Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 86/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 17 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẦI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều cửa các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 03/TTr-SGTVT ngày 15/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục: 08 thủ tục hành chính mới ban hành; 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính thay thế cho 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tại Quyết định số: 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (có Phụ lục Danh mục kèm theo).
Điều 2. Nội dung các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này được thực hiện theo Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 3. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết, quy trình điện tử các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.013089 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu | 01 | Đơn vị đăng kiểm | - Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định. | Quyết định số 1504/QĐ- BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải. |
2 | 1.013092 | Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng | 01 | - Giá dịch vụ in lại giấy chứng nhận: 23.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định tem kiểm định xe cơ giới. | ||
3 | 1.013097 | Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo | 03 | 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận. | ||
4 | 1.013101 | Kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy | 01 | Theo quy định của Bộ Tài chính | ||
5 | 1.013105 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không có | Quyết định số 1504/QĐ- BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải. |
6 | 1.013110 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy | 05 | Không có | ||
7 | 1.001322 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới | 20 | Đơn vị đăng kiểm | Không có | |
8 | 1.001296 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới | 05 | Không có |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Nội dung sửa đổi | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.005103 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy) (Thủ tục số 01, Phần I. Lĩnh vực đăng kiểm, Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) | - Tên thủ tục; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. | Căn cứ Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải. |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính bị thay thế | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.001261 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (Thủ tục số 01, Phần1. Lĩnh vực đăng kiểm, Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/04/2019 của UBND tỉnh) | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy) | Căn cứ Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải. |
2 | 1.004325 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ (Thủ tục số 02, Phần 1. Lĩnh vực đăng kiểm, Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/04/2019 của UBND tỉnh) | ||
3 | 1.005005 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ (Thủ tục số 04, Phần 1. Lĩnh vực đăng kiểm, Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/04/2019 của UBND tỉnh) | ||
4 | 1.005018 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo (Thủ tục số 03, Phần 1. Lĩnh vực đăng kiểm, Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/04/2019 của UBND tỉnh) | Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo. | |
5 | 1.012323 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng cải tạo |
- 1Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực: Đăng kiểm, Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định
Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 86/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/01/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/01/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra