BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 86/2003/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 26 tháng 6 năm 2003 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc xác định giá tính thuế hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu qui định tại Điều 7 Nghị định 54 /CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung và điều chỉnh giá tính thuế các mặt hàng: Pho mát, Bơ, Men khô làm bánh mỳ, ly thuỷ tinh của bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số: 149/2002/QĐ/BTC ngày 09 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như sau:
Tên hàng | Đơn vị tính | Giá TT (USD) |
CHƯƠNG 04 |
|
|
* Pho mát (Fromage): |
|
|
+ Loại đóng gói dưới 1 kg |
|
|
-- Hiệu President, La vache Quirit | kg | 4,50 |
-- Hiệu khác | kg | 2,50 |
+ Loại đóng gói từ 1kg trở lên | kg | 1,50 |
* Bơ (beurre): |
|
|
+ Loại đóng gói dưới 1kg | kg | 2,50 |
+ Loại đóng gói từ 1kg trở lên | kg | 1,50 |
CHƯƠNG 21 |
|
|
* Men khô làm bánh mỳ | kg | 2,00 |
CHƯƠNG 70 |
|
|
* Cốc (ly) thuỷ tinh: |
|
|
- Loại thường: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
-- Loại từ 30ml trở xuống | chiếc | 0,04 |
-- Loại từ trên 30ml đến 60ml | chiếc | 0,06 |
-- Loại từ trên 60ml đến 150ml | chiếc | 0,12 |
-- Loại từ trên 150ml đến 200ml | chiếc | 0,15 |
-- Loại từ trên 200ml đến 250ml | chiếc | 0,18 |
-- Loại trên 250ml | chiếc | 0,20 |
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá trên. |
|
|
- Loại thuỷ tinh pha lê tính bằng 200% loại thuỷ tinh thường |
|
|
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các tờ khai hàng nhập khẩu nộp cho cơ quan hải quan sau 15 ngày kể từ ngày Quyết định này đăng trên công báo. Những qui định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
| Trương Chí Trung (Đã ký) |
- 1Quyết định 40/2005/QĐ-BTC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực pháp luật, bị bãi bỏ hoặc có văn bản thay thế do Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 2Quyết định 88/2003/QĐ-BTC ban hành Bảng giá sửa đổi Bảng giá kèm theo Quyết định 149/2002/QĐ/BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Công văn 1450/GSQL-GQ1 năm 2015 về thủ tục nhập khẩu pho mát sợi do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành
- 1Quyết định 40/2005/QĐ-BTC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực pháp luật, bị bãi bỏ hoặc có văn bản thay thế do Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 2Quyết định 149/2002/QĐ-BTC về Bảng giá tính thuế đối với hàng hoá nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế, không đủ điều kiện áp giá ghi trên hợp đồng do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 1Nghị định 54-CP năm 1993 Hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi
- 2Quyết định 88/2003/QĐ-BTC ban hành Bảng giá sửa đổi Bảng giá kèm theo Quyết định 149/2002/QĐ/BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Công văn 1450/GSQL-GQ1 năm 2015 về thủ tục nhập khẩu pho mát sợi do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành
Quyết định 86/2003/QĐ-BTC ban hành Bảng giá tính thuế sửa đổi các mặt hàng: Pho mát, Bơ, Men khô làm bánh mỳ, ly thuỷ tinh kèm theo Quyết định 149/2002/QĐ-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 86/2003/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/06/2003
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Trương Chí Trung
- Ngày công báo: 14/07/2003
- Số công báo: Số 93
- Ngày hiệu lực: 29/07/2003
- Ngày hết hiệu lực: 15/08/2005
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực