Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 859/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN LỘC HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Hà;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lộc Hà Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 15/4/2022 (kèm theo hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và các báo cáo giải trình tại các Văn bản số 318/UBND-TNMT, số 538/UBND-TNMT ngày 08/4/2022, số 616/UBND-TNMT ngày 22/4/2022);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1333/TTr-STMMT ngày 25/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lộc Hà (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/10.000); với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm 2022

(a)

(b)

(c)

(ha)

(%)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 2 3)

 

11.697,31

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.740,51

66,17

1,1

Đất trồng lúa

LUA

3.427,22

29,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.846,94

24,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

801,93

6,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

872,76

1,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.124,17

9,61

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

878,07

7,51

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

50,98

0,44

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

374,29

3,20

1.7

Đất làm muối

LMU

120,45

1,03

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

141,68

1,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.445,42

29,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

28,62

0,24

2.2

Đất an ninh

CAN

2,11

0,02

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,33

0,13

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

140,24

1,20

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

34,19

0,29

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

4,05

0,03

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.805,16

10,43

-

Đất giao thông

DGT

1.003,17

8,58

-

Đất thủy lợi

DTL

390,13

3,34

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

30,59

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,18

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

45,51

0,39

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

118,88

1,02

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,88

0,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,78

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,32

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,59

0,06

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

NTD

13,85

0,12

-

Đất chợ

DCH

171,91

1,47

-

Đất chợ

 

9,37

0,08

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

19,23

0,16

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,72

0,01

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

600,17

5,13

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

126,15

1,08

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,29

0,15

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,29

0,01

2.14

Đất tín ngưỡng

TIN

30,84

0,26

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

480,76

1,11

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

138,29

1,18

3

Đất chưa sử dụng

CSD

511,39

4,37

II

Khu chức năng

 

6626,01

100,00

1

Đất đô thị

KDT

126,15

1,90

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

3719,70

56,14

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

2002,24

30,22

4

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

15,33

0,23

5

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

141,66

2,14

6

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

20,76

0,31

7

Khu dân cư nông thôn

DNT

600,17

9,06

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

329,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

93,87

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

93,31

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

78,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

31,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

27,16

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

63,51

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,50

1.7

Đất làm muối

LMU

75,24

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2295

 

Trong đó:

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,54

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,95

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,22

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,22

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,90

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

10,02

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,08

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

14,38

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện Tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

308,94

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

86,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

85,91

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

0,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

76,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

31,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

27,16

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

63,51

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,50

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

13,24

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,52

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

TT

Chi tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

49,10

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất an ninh

CAN

0,12

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

13,00

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10,67

2.4

Đất phát triển HT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

28,50

-

Đất giao thông

DGT

6,18

-

Đất thủy lợi

DTL

3,17

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,50

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

16,44

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,15

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,81

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022

Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Lộc Hà có 108 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Lộc Hà có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Cập nhật danh mục công trình dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định này vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Hà;

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Lộc Hà và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN LỘC HÀ

(Kèm theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phận theo đơn vị hành chính

Bình An

Hộ Độ

Hồng Lộc

Ích Hậu

Mai Phụ

Phù Lưu

Tân Lộc

Thạch Châu

Thạch Kim

Thạch Mỹ

Thị trấn

Thịnh Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.740,51

712,70

338,43

1.730,21

568,33

295,65

567,19

931,49

502,24

2,93

735,87

421,50

933,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.427,22

389,78

 

507,75

453,39

88,76

382,51

490,12

302,16

 

353,93

149,46

309,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.846,94

354,37

 

507,75

448,60

26,84

283,94

490,12

22,16

 

349,20

54,60

309,36

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

580,26

35,40

 

 

4,79

61,91

98,57

 

280,00

 

4,73

94,86

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

801,93

143,67

0,49

196,33

6,43

95,90

59,94

12,15

4,48

 

140,85

48,02

93,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

872,76

92,37

53,24

80,49

35,61

48,17

90,75

65,01

90,48

2,93

111,37

84,59

117,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.124,17

51,52

65,36

496,92

0,51

14,95

 

24,06

18,43

 

27,68

98,12

326,62

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

878,07

24,97

 

419,56

 

 

-0,40

327,24

 

 

12,26

20,01

74,43

 

Trong đó: đt có rừng sản xuất là rng t nhiên

RSN

50,98

 

 

50,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

374,29

2,07

124,33

16,72

26,56

43,42

9,75

 

64,36

 

75,26

10,22

1,60

1.8

Đất làm muối

LMU

120,45

 

93,76

 

 

4,46

 

 

22,23

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

141,68

8,33

1,25

12,44

45,84

 

24,64

12,92

0,11

 

14,52

11,08

10,55

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.446,84

209,88

296,47

316,21

295,34

270,83

267,19

265,89

239,91

86,97

267,59

459,02

471,54

2.1

Đất quốc phòng

CQP

28,62

 

 

22,96

 

 

 

 

 

 

 

5,66

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,11

0,13

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

1,74

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,33

 

 

 

 

 

 

 

 

5,33

 

10,00

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

141,66

0,85

0,15

0,30

0,28

 

0,13

0,31

0,91

8,42

0,15

16,09

114,07

2.6

Đất sản xuất phi nông nghiệp

SKC

34,19

0,71

7,95

10,09

0,33

 

 

 

1,48

0,31

0,44

2,94

9,94

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

4,05

3,70

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.805,16

133,06

116,76

180,14

131,39

109,95

117,24

171,64

111,11

23,53

164,99

271,54

273,81

-

Đất giao thông

DGT

1.003,17

78,98

57,32

120,67

87,75

55,81

65,52

85,91

76,17

17,13

99,16

158,19

100,56

-

Đất thủy lợi

DTL

390,13

30,90

38,92

28,01

25,61

26,01

23,88

73,97

9,86

0,12

37,85

35,29

59,71

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

30,59

0,43

0,09

0,19

0,78

0,33

0,02

0,12

0,14

 

0,07

15,95

12,47

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,18

0,18

0,22

0,17

0,16

0,19

0,16

0,24

2,90

0,16

0,18

2,35

0,27

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

45,51

4,18

3,71

3,15

5,48

2,34

3,63

1,67

7,44

2,44

1,80

7,12

2,55

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

118,88

3,48

2,69

2,66

1,74

2,86

3,87

2,35

3,54

1,08

3,43

8,88

82,30

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,88

0,40

0,16

0,22

0,42

0,39

0,62

0,07

0,17

0,02

0,07

1,33

0,01

-

Đất bưu chính, viễn -thông

DBV

1,78

0,05

0,05

0,13

0,04

0,02

0,12

0,11

0,08

0,08

0,12

0,90

0,08

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,32

 

 

 

0,88

 

 

0,10

 

 

 

 

0,34

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,59

0,27

 

5,61

 

 

0,18

0,15

0,22

 

0,10

0,06

1,00

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

NTD

171,91

12,12

9,39

18,60

8,00

15,82

18,20

5,97

10,11

0,73

21,52

37,34

14,11

-

Đất chợ

DCH

9,37

1,39

0,56

0,73

0,53

1,60

0,31

0,98

0,48

0,68

0,58

1,12

0,41

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

19,23

2,48

2,34

1,55

0,30

1,35

1,45

0,96

1,27

0,26

2,56

3,20

1,51

2.12

Đất vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,72

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

 

1,40

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

600,17

61,55

58,85

70,36

51,57

46,36

42,48

41,15

65,67

40,01

63,57

 

58,60

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

126,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

126,15

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,29

0,84

0,19

0,48

0,23

0,67

1,25

1,07

0,77

1,07

0,84

8,81

1,07

2.16

Đất XD trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

1,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,29

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

30,84

2,67

0,69

1,47

2,11

2,63

3,51

1,13

4,86

0,54

5,89

3,11

2,23

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

480,76

0,21

109,20

10,95

109,12

105,05

48,68

 

53,15

7,07

28,59

6,28

2,46

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

138,29

3,68

0,36

17,90

0,01

4,81

52,45

49,64

0,69

 

0,21

0,81

7,73

3

Đất chưa sử dụng

CSD

509,97

541

11,05

72,72

53,59

7,88

8,00

61,15

2,19

69,42

28,85

78,48

111,13

II

Khu chức năng

 

6626,01

585,63

183,46

1.575,38

536,57

136,32

416,90

947,89

197,65

71,59

564,23

409,56

1.000,83

1

Đất đô th

KDT

126,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

126,15

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

3719,70

446,74

53,24

588,24

484,21

75,01

374,69

555,13

112,64

2,93

460,57

139,19

427,11

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

2002,24

76,49

65,36

916,48

0,51

14,95

-0,40

351,30

18,43

 

39,94

118,13

401,05

4

Khu phát triển C. nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

15,33

 

 

 

 

 

 

 

 

5,33

 

10,00

 

5

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

141,66

0,85

0,15

0,30

0,28

 

0,13

041

0,91

8,42

0,15

16,09

114,07

6

Khu đô thị - thương mại - D. vụ

KDV

20,76

 

5,86

 

 

 

 

 

 

14,90

 

 

 

7

Khu dân cư nông thôn

DNT

600,17

61,55

58,85

70,36

51,57

46,36

42,48

41,15

65,67

40,01

63,57

 

58,60

 

BIỂU 2. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN LỘC HÀ

(Kèm theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bình An

Hộ Độ

Hồng Lộc

Ích Hậu

Mai Phụ

Phù Lưu

Tân Lộc

Thạch Châu

Thạch Kim

Thạch Mỹ

Thị trấn

Thnh Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

379,94

5,67

41,51

14,26

9,92

48,09

13,53

11,12

2,45

0,70

5,33

72,21

155,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

93,87

3,92

 

7,31

5,19

1,90

10,23

6,37

1,40

 

3,78

26,97

26,80

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

93,31

3,52

 

7,31

5,19

1,90

10,23

6,37

1,40

 

3,78

26,81

26,80

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,56

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

78,02

0,55

0,05

2,55

0,15

3,59

1,75

0,65

0,05

 

0,55

26,02

42,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

31,64

1,00

2,40

2,45

1,58

3,10

1,15

3,80

1,00

0,70

1,00

5,48

7,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

27,16

0,20

3,32

 

1,00

 

 

0,30

 

 

 

2,74

19,60

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

63,51

 

 

1,95

 

 

0,40

 

 

 

 

2,50

58,66

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,30

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

8,50

 

1.7

Đất làm muối

LMU

75,24

 

35,74

 

 

39,50

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,95

0,13

1,08

0,03

 

1,12

1,52

 

 

 

4,55

5,43

9,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,54

0,13

 

 

 

 

1,00

 

 

 

0,02

1,36

0,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,95

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,22

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

0,19

0,03

-

Đất bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

NTD

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,90

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

0,03

 

0,75

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,08

 

1,08

 

 

1,00

 

 

 

 

 

3,00

 

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

14,38

 

 

 

 

 

0,52

 

 

 

4,50

1,05

8,31

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN LỘC HÀ

(Kèm theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chi tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bình An

Hộ Bộ

Hồng Lộc

Ích Hậu

Mai Phụ

Phù Lưu

Tân Lc

Thạch Châu

Thạch Kim

Thạch Mỹ

Thtrấn

Thịnh Lộc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

308,94

5,67

16,51

14,26

9,92

11,09

4,53

11,12

2,45

0,70

5,33

72,21

155,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

86,47

3,92

 

7,31

5,19

1,90

2,83

6,37

1,40

 

3,78

26,97

26,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

85,91

3,52

 

7,31

5,19

1,90

2,83

6,37

1,40

 

3,78

26,81

26,80

 

Đất trồng lúa nước còn li

LUK/PNN

0,56

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

76,42

0,55

0,05

2,55

0,15

3,59

0,15

0,65

0,05

 

0,55

26,02

42,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

31,64

1,00

2,40

2,45

1,58

3,10

1,15

3,80

1,00

0,70

1,00

5,48

7,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

27,16

0,20

3,32

 

1,00

 

 

0,30

 

 

 

2,74

19,60

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

63,51

 

 

1,95

 

 

0,40

 

 

 

 

2,50

58,66

 

Trong đó: Đất có rng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,50

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

8,50

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

13,24

 

10,74

 

 

2,50

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đt ở chuyn sang đất ở

PKO/OCT

0,52

 

 

 

 

 

0,52

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN LỘC HÀ

(Kèm theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chi tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bình An

Hộ Bộ

Hồng Lộc

Ích Hậu

Mai Phụ

Phù Lưu

Tân Lc

Thạch Châu

Thạch Kim

Thạch Mỹ

Thtrấn

Thịnh Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

49,10

 

0,97

0,20

1,50

0,50

0,60

 

 

18,19

0,10

93

17,49

1.2

Đất an ninh

CAN

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

1.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

1.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10,67

 

 

 

 

 

0,05

 

 

8,42

 

1,50

0,70

1.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

28,50

 

0,97

 

1,50

0,50

0,55

 

 

3,04

0,10

5,05

16,79

-

Đất giao thông

DGT

6,18

 

0,64

 

 

0,50

0,30

 

 

3,04

 

1,20

0,50

-

Đất thủy lợi

DTL

3,17

 

 

 

1,50

 

0,17

 

 

 

 

1,00

0,50

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,80

0,70

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

16,44

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

1,05

15,09

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, vin thông

DBV

0,15

 

0,02

 

 

 

0,08

 

 

 

0,05

 

 

1.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,81

 

 

0,20

 

 

 

 

 

6,61

 

 

 

 

BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN LỘC HÀ

(Kèm theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên công trình, dự án

loại đất

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Được lấy các loại đất

Đa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bn đ

Diện tích kế hoạch tăng thêm (ha)

LUA

RPH

RDD

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)=(5 6)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

A

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH NĂM 2021 (gồm 51 công trình, dự án)

 

278,74

2,60

276,14

55,40

27,06

 

193,68

 

 

I

ng trình, dự án quốc gia và thu hi không phải xin phép HĐND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất công an

CAN

0,19

 

0,19

 

 

 

0,19

 

 

1

XD trụ sở Công An thị trấn

CAN

0,19

 

0,19

 

 

 

0,19

Thị trấn Lộc Hà

8

II

Công trình, dự án đã được Hội đng nhân dân tnh chấp thuận

 

92,98

2,60

90,38

31,20

6,22

 

52,96

 

 

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,00

 

10,00

 

2,20

 

7,80

 

 

1

Cụm công nghiệp Thạch Bằng và vùng phụ cận

SKN

10,00

 

10,00

 

2,20

 

7,80

Thị trấn Lộc Hà

18

2.2

Đất giao thông

DGT

40,58

 

40,58

15,40

2,02

 

23,16

 

 

1

Đường giao thông kết hợp đê sông huyện Lộc Hà (qua 3 xã)

DGT

6,14

 

6,14

 

 

 

6,14

Xã Thạch Kim, Mai Phụ, Hộ Độ

19

2

Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản

DGT

4,50

 

4,50

 

 

 

4,50

Xã Mai Phụ, Hộ Độ

20

3

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ Thạch Kênh đến Hồng Lộc (Ích Hậu: 0.36ha; Hồng Lộc 0.64ha)

DGT

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

Xã Hồng Lộc, Ích Hậu

23

4

Đường giao thông vào khu trang trại (gồm các xã Tân Lộc: 1,50ha, Bình An: 0,67 ha, Thịnh Lộc: 1,83 ha)

DGT

4,00

 

4,00

4,00

 

 

 

Xã Tân Lộc, Bình An, Thịnh Lộc

26

5

Đường liên huyện Can Lộc - Lộc Hà

DGT

2,70

 

2,70

1,90

0,80

 

 

Xã Tân Lộc, Bình An, Thịnh Lộc

27

3

Hạ tầng ngoài hàng rào cụm công nghiệp Thạch Bằng

DGT

6,50

 

6,50

 

 

 

6,50

Thị trấn Lộc Hà

33

6

Đường giao thông nội vùng khu Trung tâm hành chính huyện Lộc Hà (giai đoạn 2,3,4,5)

DGT

7,00

 

7,00

7,00

 

 

 

Thị trấn Lộc Hà

30

7

XD đường giao thông từ vùng Le Ve Của Trẹm đến vùng Cồn Trửa và Bãi rác xã Hồng Lộc

DGT

1,90

 

1,90

 

 

 

1,90

Xã Hồng Lộc

31

8

Đường giao thông Jika

DGT

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

Xã Hộ Độ

35

9

Nâng cấp mở rộng đường nối QL1A tại ngã ba Thạch Long đến đường tỉnh lộ 549 (qua xã Thạch Mỹ)

DGT

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

Xã Thạch Mỹ

36

10

XD bến cảng nội địa và nhà chờ phục vụ khách du lịch

DGT

1,30

 

1,30

 

1,22

 

0,08

Xã Hộ Độ

37

11

XD đường GTNT xã Phù Lưu, đoạn từ thôn Thanh Ngọc đi Hồng Lộc

DGT

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

Xã Hồng Lộc, Phù Lưu

38

12

Mở rộng Cảng cá Thạch Kim thêm diện tích 2,04 ha (Tổng diện tích quy hoạch: 5,10ha, hiện trạng đã có; 3,06 ha)

DGT

2,04

 

2,04

 

 

 

2,04

Xã Thạch Kim

39

2.3

Đất thủy lợi

DTL

4,00

 

4,00

2,00

1,00

 

1,00

 

 

1

XD đê tả nghèn qua chùa Phổ Độ nối với Tỉnh lộ 9

DTL

2,00

 

2,00

 

1,00

 

1,00

Xã Hộ Độ

51

2

XD mương tiêu thoát nước 27/7 thôn Báo Ân, Đại Yên, Hà An, Hữu Ninh xã Thạch Mỹ

DTL

2,00

 

2,00

2,00

 

 

 

Xã Thạch Mỹ

52

2.4

Đất văn hóa

DVH

22,50

 

22,50

6,70

1,00

 

14,80

 

 

1

XD Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Lộc Hà

DVH

4,50

 

4,50

2,90

1,00

 

0,60

Thị trấn Lộc Hà

56

2

Mở rộng quảng trường Mai Hắc Đế

DVH

15,70

 

15,70

3,50

 

 

12,20

Xã Thịnh Lộc, thị trấn Lộc Hà

54

3

XD Quảng trường biển Cửa Sót Lộc Hà

DVH

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

Thị trấn Lộc Hà

55

4

XD đài tưởng niệm liệt sĩ xã Ích Hậu

DVH

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

Xã ích Hậu

57

2.5

Đất giáo dục, đào tạo

DGD

0,30

0,10

0,20

0,20

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trường THCS Hồng Tân (sân bóng)

DGD

0,30

0,10

0,20

0,20

 

 

 

Xã Hồng Lộc

58

2.6

Đất năng lượng

DNL

0,07

 

0,07

0,06

 

 

0,01

 

 

1

Xây dựng ĐZ, TBA khắc phục tình trạng điện áp thấp tại các xã Hồng Lộc, xã Thị trấn, xã Mai Phụ, xã Hộ Độ thuộc huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh

DNL

0,07

 

0,07

0,06

 

 

0,01

Hồng Lộc, TT Thạch Bằng, Mai Phụ, xã Hộ Độ

66

2.7

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

3,45

2,50

0,95

0,80

 

 

0,15

 

 

1

Mở rộng nghĩa trang (thôn Kim Tân,Tân Thượng)

NTD

2,95

2,50

0,45

0,30

 

 

0,15

Xã Tân Lộc

76

2

Mở rộng nghĩa trang vùng Cồn Dai

NTD

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

Xã Mai Phụ

77

2.8

Đất chợ

DCH

0,85

 

0,85

 

 

 

0,85

 

 

1

XD Chợ trung tâm huyện Lộc Hà

DCH

0,85

 

0,85

 

 

 

0,85

Thị trấn Lộc Hà

78

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,45

 

1,45

0,20

 

 

1,25

 

 

1

Nhà văn hóa TDP Trung Nghĩa

DSH

0,75

 

0,75

 

 

 

0,75

Thị trấn Lộc Hà

81

2

Mở rộng nhà văn hóa thôn Hà Ân

DSH

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Thạch Mỹ

82

3

XD nhà văn hóa thôn Tân Phú

DSH

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Thạch Mỹ

83

2.10

Đất ở nông thôn

ONT

6,95

 

6,95

5,15

 

 

1,80

 

 

1

Đất ở vùng Cửa Tùy thôn Xuân Triều

ONT

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

Xã Bình An

86

2

Đất ở dặm dân các thôn: Vĩnh Phong, Trung Châu, Yên Thọ, Vĩnh Phú

ONT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Hộ Độ

88

3

Đất ở dặm dân tại thôn Đông Thắng, Đồng Xuân, Đồng Sơn

ONT

1,25

 

1,25

0,45

 

 

0,80

Xã Mai Phụ

90

4

Đất ở các thôn Minh Quý, Hồng Lạc, Bằng Châu, Đức Châu, Tiến Châu, Lâm Châu, An Lộc, Kim Ngọc

ONT

1,30

 

1,30

1,30

 

 

 

Xã Thạch Châu

91

5

Đất ở xen dắm các thôn: Phú Mỹ, Liên Giang, Báo Ân, Tây Giang, Hà Ân, Tân Phú

ONT

0,90

 

0,90

0,90

 

 

 

Xã Thạch Mỹ

92

6

Đất ở các thôn Trung Sơn (vùng Trọt Giếng - Bàu Trụ), Đại Lự (cầu Ao), Yến Giang (Đồng Lau)

ONT

1,30

 

1,30

0,80

 

 

0,50

Xã Hồng Lộc

96

7

Đất ở các thôn: Nam Sơn, Hồng Thịnh, Yên Định,

ONT

1,20

 

1,20

1,20

 

 

 

Xã Thịnh Lộc

99

2.11

Đất đô th

ODT

1,60

 

1,60

0,69

 

 

0,91

 

 

1

Đất ở tại 10 tổ dân phố

ODT

1,20

 

1,20

0,60

 

 

0,60

Thị trấn Lộc Hà

100

2

Đất ở đấu giá tại TDP Yên Bình (đường 70m tuyến nhánh)

ODT

0,40

 

0,40

0,09

 

 

0,31

Thị trấn Lộc Hà

101

2.12

Đất trụ sở quan

TSC

1,23

 

1,23

 

 

 

1,23

 

 

1

Mở rộng khuôn viên UB xã

TSC

0,23

 

0,23

 

 

 

0,23

Xã Mai Phụ

104

2

XD mới trụ sở Ủy ban nhân dân xã

TSC

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Phù Lưu

105

III

Công trình, dự án còn lại

 

185,57

 

185,57

24,20

20,84

 

140,53

 

 

3.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,00

 

9,00

7,40

 

 

1,60

 

 

1

Khu nông nghiệp công nghệ cao

NKH

9,00

 

9,00

7,40

 

 

1,60

Xã Phù Lưu

2

3.2

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

4,50

 

4,50

 

 

 

4,50

 

 

1

Khu nuôi trồng TS tổng hợp công nghệ cao Hồ Nam Mỹ, thôn Liên Giang

NTS

4,50

 

4,50

 

 

 

4,50

Xã Thạch Mỹ

5

3.3

Đất sn xuất mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất sản xuất muối tại các thôn Trung Châu, Yên Thọ, Liên Xuân. Diện tích 90 ha phục vụ hoàn thiện hồ sơ cấp GCNQSD đất nên không đưa vào chu chuyển đất)

LMU

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hộ Độ

6

3.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

90,62

 

90,62

16,80

20,84

 

52,98

 

 

1

Đất thương mại dịch vụ vùng Bầu Sớt, Thôn Thống Nhất

TMD

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

Xã Bình An

10

2

Đất thương mại dịch vụ (nhà điều hành cống Cầu Trù)

TMD

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Xã Phù Lưu

11

3

Đất thương mại dịch vụ (gồm các khu C1; C2; C3; C7; C8; C11; C12; C23; C24; C25; 247)

TMD

9,21

 

9,21

1,20

 

 

8,01

Thị trấn Lộc Hà

12

4

Khu đất thương mại, dịch vụ xã Thịnh Lộc: 79,90 ha, trong đó: Khu đất TMDV 63,04 ha; khu đất ở và hạ tầng 15,86ha, tại thôn Yên Điềm, thôn Quang Trung

TMD

78,90

 

78,90

15,30

19,30

 

44,30

Xã Thịnh Lộc

15

5

Đất thương mại dịch vụ (Khu đất thương mại, dịch vụ Trung tâm Quỹ đất quản lý)

TMD

2,16

 

2,16

 

1,54

 

0,62

Thị trấn Lộc Hà

14

3.7

Đất thể dục, thể thao

DTT

78,30

 

78,30

 

 

 

78,30

 

 

1

Sân golf Quốc tế Thịnh Lộc

DTT

78,30

 

78,30

 

 

 

78,30

Xã Thịnh Lộc

60

3.9

Đất ở đô thị

ODT

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm gắn liền với đất ở sang đất ở

ODT

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

Thị trấn Lộc Hà

103

3.10

Đất tín ngưỡng

TDV

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

 

 

1

XD Đình làng Cửa Đình

TIN

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

Thị trấn Lộc Hà

106

B

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2022 (Gồm 57 công trình, dự án)

 

173,84

0,34

173,50

37,28

2,50

 

133,72

 

 

I

Công trình, dự án quốc gia và thu hồi không phải xin phép HĐND tỉnh

 

0,37

 

0,37

 

 

 

0,37

 

 

1

Đất công an

CAN

0,37

 

0,37

 

 

 

0,37

 

 

1

Đất trụ sở công an (đưa 3 địa điểm tại: xã Thạch Kim 0,12ha; xã Bình An 0,13ha; xã Thịnh Lộc 0,12ha)

CAN

0,37

 

0,37

 

 

 

0,37

Xã Thạch Kim, Xã Bình An, Xã Thịnh Lộc

9

II

Công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tnh chấp thun

 

72,59

 

72,59

30,38

2,50

 

39,71

 

 

2.1

Đất giao thông

DGT

28,81

 

28,81

12,07

030

 

16,44

 

 

1

XD và mở rộng đường giao thông nông thôn trên toàn xã

DGT

0,86

 

0,86

 

 

 

0,86

Xã Ích Hậu

22

2

Đường giao thông nông thôn và đường nội đồng xã Hồng Lộc

DGT

8,00

 

8,00

5,00

 

 

3,00

Xã Hồng Lộc

24

3

Xây dựng và mở rộng đường giao thông nông thôn và giao thông nội đồng toàn xã

DGT

0,60

 

0,60

0,15

 

 

0,45

Xã Phù Lưu

25

4

Hệ thống giao thông nông thôn, giao thông nội đồng toàn xã

DGT

3,60

 

3,60

1,50

 

 

2,10

Xã Tân Lộc

29

5

Hạ tầng khu du lịch biển Lộc Hà

DGT

10,00

 

10,00

3,82

0,30

 

5,88

TT, Thịnh Lộc

32

6

Xây dựng hạ tầng (hệ thống đường giao thông) trong khu đất quy hoạch mới

DGT

5,75

 

5,75

1,60

 

 

4,15

Thị trấn Lộc Hà

34

2.2

Đất thủy lợi

DTL

24,81

 

24,81

11,97

2,00

 

10,84

 

 

1

Trạm xử lý nước sạch thôn Đồng Sơn

DTL

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Xã Mai Phụ

41

2

MR kênh mương nội đồng trên toàn xã

DTL

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Ích Hậu

42

3

XD hệ thống mương trong khu cấp đất ở mới tại 12 xã, thị trấn

DTL

1,40

 

1,40

0,55

 

 

0,85

Toàn huyện

43

4

Kênh mương thủy lợi và khu dân cư toàn xã

DTL

1,67

 

1,67

1,50

 

 

0,17

Xã Phù Lưu

44

5

Hệ thống thủy lợi (thoát nước và tưới tiêu toàn xã)

DTL

1,05

 

1,05

0,60

 

 

0,45

Xã Hồng Lộc

45

6

XD hệ thống tưới, tiêu thoát nước toàn xã

DTL

2,00

 

2,00

0,80

 

 

110

Xã Tân Lộc

46

7

Xử lý cấp bách đê Tả Nghèn huyện Lộc Hà: Có 2 đoạn: Đoạn 1: (tại thị trấn Lộc Hà dài 2 km). Đoạn 2: (từ cầu Trù đến Cống Đập Bùi, dài 8km)

DTL

14,00

 

14,00

5,00

2,00

 

7,00

Xã Ích hậu, TT. Lộc Hà

47

8

Kênh mương thủy lợi và khu dân cư trên toàn thị trấn

DTL

2,46

 

2,46

1,52

 

 

0,94

Thị trấn Lộc Hà

48

9

Kênh tiêu Đông Liên xã Thịnh Lộc và Bình An, huyện Lộc Hà

DTL

2,00

 

2,00

2,00

 

 

 

Xã Thịnh Lộc, xã Bình An

50

2.3

Đất thdc, th thao

DTT

2,15

 

2,15

 

0,20

 

1,95

 

 

1

Khu thể thao, văn hóa TDP Trung Nghĩa

DTT

0,75

 

0,75

 

0,20

 

0,55

Thị trấn Lộc Hà

61

2

XD sân vận động xã, thôn Đông Châu

DTT

0,40

 

0,40

 

 

 

0,40

Xã Phù Lưu

63

3

XD sân thể thao thôn Tân Quý

DTT

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Xã Hộ Độ

64

4

Khu sinh hoạt cộng đồng và sân thể thao Đồng Xuân

DTT

0,70

 

0,70

 

 

 

0,70

Xã Hộ Độ

65

2.4

Đất năng lượng

DNL

3,46

 

3,46

2,56

 

 

0,90

 

 

1

Đường dây và trạm biến áp 110kV Lộc Hà

DNL

0,60

 

0,60

0,40

 

 

0,20

Các xã, thị trấn

67

2

Trạm biến áp thôn Thanh Mỹ

DNL

0,01

 

0,01

0,01

 

 

 

Xã Phù Lưu

68

3

Trạm biến áp thôn Thanh Lương

PNL

0,02

 

0,02

0,02

 

 

 

Xã Phù Lưu

69

4

XD mới, cải tạo hệ thống điện: Các trạm biến áp phân phối; các tuyến đường dây trung áp, đường dây hạ áp. (Xã Hồng Lộc, Thịnh Lộc, Phù Lưu, Ích Hậu, TT. Lộc Hà, Thạch Mỹ, Mai Phụ, Tân Lộc, Bình An)

DNL

0,08

 

0,08

0,08

 

 

 

Tại 9 xã, thị trấn

70

5

Đường dây và TBA 110kV Lộc Hà: Xây dựng 8km đường dây 110kV mạch kép dây dẫn AC 300 TBA (2x25MVA), giai đoạn 1 lắp 1X25MVA, đồng bộ phía 110kV, tủ xuất tuyến trung thế, hoàn thiện hệ thống thu thập, đo đếm, giám sát và điều khiển từ xa,... cho phép kết nối, trao đổi với TTĐKX khu vực đảm bảo trạm biến áp đưa vận hành theo chế độ TBA ĐKX

DNL

2,75

 

2,75

2,05

 

 

0,70

Tại xã Hồng Lộc, Ích Hậu, Phù Lưu, Bình An, Thạch Mỹ và thị trấn Lộc Hà

108

2.5

Đất tôn giáo

TON

1,68

 

1,68

 

 

 

1,68

 

 

1

Mở rộng Chùa Triều Sơn, thôn Đông Sơn

TON

1,68

 

1,68

 

 

 

1,68

Xã Mai Phụ

75

2.6

Đất ở nông thôn

ONT

10,38

-

10,38

3,78

-

-

6,60

 

 

1

Đất ở vùng Cây Dừa thôn 3, dặm dân thôn 3, thôn 1

ONT

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

Xã Bình An

87

2

XD trung tâm thương mại, dịch vụ và Khu dân cư nông thôn mới, thôn Yên Thọ (XD hạ tầng và khu dân cư)

ONT

5,95

 

5,95

 

 

 

5,95

Xã Hộ Độ

89

3

Đất ở phía Tây bưu điện (0,02 ha) và xen dắm thôn Xuân Phượng

ONT

0,13

 

0,13

 

 

 

0,13

Xã Thạch Kim

93

4

Đất ở tại thôn Phù Ích, Bắc Kinh, Thống Nhất

ONT

1,50

 

1,50

1,50

 

 

 

Xã ích Hậu

95

5

Đất ở các thôn: Thanh Hòa, Thanh Lương, Thanh Ngọc, Mỹ Hòa, Thanh Mỹ, Đông Châu, Bắc Sơn, Thái Hòa

ONT

1,20

 

1,20

0,68

 

 

0,52

Xã Phù Lưu

97

6

Đất ở các thôn: Tân Thượng, thôn Tân Trung, Kim Tân

ONT

1,30

 

1,30

1,30

 

 

 

Xã Tân Lộc

98

2.7

Đất ở đô thị

ODT

1,30

 

1,30

 

 

 

1,30

 

 

1

Đất ở Trung tâm hành chính huyện DO1, DO2 (N50, N51), N76, N77, N78 TPD Phú Xuân, Xuân Khánh

ODT

1,30

 

1,30

 

 

 

1,30

Thị trấn Lộc Hà

102

III

Công trình, dự án còn lại

 

100,88

0,34

100,54

6,90

 

 

93,64

 

 

3.1

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

62,00

 

62,00

 

 

 

62,00

 

 

1

Đất nuôi trồng thủy sản vùng Sở Bằng, thôn Liên Xuân, Xuân Tây, Đồng Xuân

NTS

25,00

 

25,00

 

 

 

25,00

Xã Hộ Độ

3

2

Đất nuôi trồng thủy sản (nuôi tôm Công nghệ cao), thôn Đông Vĩnh, Liên Tiến, Đông Thắng, Mai Lâm

NTS

37,00

 

37,00

 

 

 

37,00

Xã Mai Phụ

4

3.2

Đất sản xuất muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất sản muối đưa vào KH năm 2022 phục vụ cấp GCNQSD đất (Diện tích 22 ha không đưa vào chu chuyển)

LMU

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thạch Châu

7

3.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

10,32

 

10,32

0,20

-

 

10,12

 

 

1

Đất trụ sở quỹ tín dụng Kim Bằng, TDP Phú Nghĩa

TMD

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

Thị trấn Lộc Hà

13

2

Bãi tập kết vật liệu thôn 5

TMD

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Bình An

17

3

XD trung tâm thương mại, dịch vụ và Khu dân cư nông thôn mới, thôn Yên Thọ (XD khu TMDV)

TMD

1,05

 

1,05

 

 

 

1,05

Xã Hộ Độ

89

 

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,42

 

8,42

 

 

 

8,42

Xã Thạch Kim

94

4

Khu đất thương mại, dịch vụ thôn Tân Thượng (bao gồm cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tổng hợp)

TMD

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Tân Lộc

16

3.4

Đất giao thông

DGT

5,50

 

5,50

2,50

 

 

3,00

 

 

1

Xây dựng và mở rộng hệ thống giao thông nông thôn, giao thông nội đồng

PGT

2,00

 

2,00

0,50

 

 

1,50

Xã Mai Phụ

21

2

XD mới và mở rộng giao thông nội đồng toàn xã

DGT

3,50

 

3,50

2,00

 

 

1,50

Xã Thịnh Lộc

28

3.5

Đt thủy li

DTL

4,50

 

4,50

3,70

 

 

0,80

 

 

1

Hệ thống tưới tiêu, thoát nước toàn xã

DTL

0,50

 

0,50

0,20

 

 

0,30

Xã Mai Phụ

40

2

XD mới và mở rộng kênh mương nội đồng toàn xã

DTL

1,50

 

1,50

1,00

 

 

0,50

Xã Thịnh Lộc

49

3

Hệ thống thoát nước khu trung tâm hành chính huyện Lộc Hà

DTL

2,50

 

2,50

2,50

 

 

 

Thị trấn Lộc Hà

53

3.6

Đất giáo dc, đào tạo

DGD

0,44

0,34

0,10

 

 

 

0,10

 

 

1

Mở rộng trường Mầm non

DGD

0,44

0.34

0,10

 

 

 

0,10

Xã Thạch Mỹ

59

3.7

Đất thể dục, thể thao

DTT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

 

 

1

Khu thể thao, văn hóa TDP Phú Mậu

DTT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Thị trấn Lộc Hà

62

3.8

Đất bưu chính, viễn thông

DBV

0,34

 

0,34

0,07

 

 

0,27

 

 

1

Đất bưu chính viễn thông (09 điểm trạm BTS mạng di động VINAPHONE). Tổng diện tích 0,29 ha. Thịnh Lộc 0,03ha; Tân Lộc 0,04ha; Phù Lưu 2 điểm 0,08ha; Hồng Lộc 0,03ha, Ích Hậu 0,02ha; Thạch Mỹ 0,03ha; Hộ Độ 0,02ha; TT. Lộc Hà 0,04ha

DBV

0,29

 

0,29

0,07

 

 

0,22

Thịnh Lộc, Tân Lộc, Phù Lưu, Hồng Lộc, Ích Hậu, Thạch Mỹ, Hộ Độ, TT.Lộc Hà

71

2

Bưu điện văn hóa xã

DBV

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Xã Hồng Lộc

72

3

XD bưu điện xã Thạch Mỹ

DBV

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Xã Thạch Mỹ

73

3.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,25

 

0,25

 

 

 

0,25

 

 

1

XD đất nhà văn hóa TDP Phú Mậu

DSH

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Thị trấn Lộc Hà

80

2

Mở rộng nhà văn hóa thôn Liên Tiến

DSH

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Mai Phụ

84

3.10

Đất khu vui chơi, giải trí

DKV

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

 

 

1

XD khu vui chơi giải trí tại TDP Xuân Hòa

DKV

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

Thị trấn Lộc Hà

85

3.11

Đất nông thôn

ONT

16,48

-

16,48

-

-

-

16,48

 

 

1

Khu dân cư và TMDV tại xã Thạch Kim, thôn Xuân Phượng. Tổng diện tích QH: 14,9 ha, trong đó đất ở 6,48ha (phía Nam doanh nghiệp Hoàng Lưu)

ONT

6,48

 

6,48

 

 

 

6,48

Xã Thạch Kim

94

2

Chuyển mục đích SDĐ từ đất trồng cây lâu năm gắn liền với đất ở sang đất ở

ONT

10,00

 

10,00

 

 

 

10,00

Toàn huyện (11 Xã)

 

3.12

Đất tín ngưỡng

TIN

0,25

 

0,25

0,13

 

 

0,12

 

 

1

XD khu di tích đền thờ Nguyễn Xứng thôn Đông Thắng

TIN

0,25

 

0,25

0,13

 

 

0,12

Xã Mai Phụ

107

108

Tổng (A B): 108 DMCTDA

 

452,58

2,94

449,64

92,68

29,56

 

327,40

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 859/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 859/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/04/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Đặng Ngọc Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/04/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản