ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 859/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 19 tháng 05 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
vỀ viỆc xẾp loẠI đưỜng đỂ xác đỊnh cưỚc VẬn tẢi đưỜng bỘ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 84/TTr-SGTVT ngày 07/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xếp loại 18 tuyến đường tỉnh với tổng chiều dài 390,0 km để xác định cước vận tải đường bộ như sau:
- Đường loại 2: | 48,0 km; |
- Đường loại 3: | 36,0 km; |
- Đường loại 4: | 85,2 km; |
- Đường loại 5: | 143,9 km; |
- Đường loại 6: | 76,9 km. |
(Có biểu xếp loại đường chi tiết kèm theo)
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TỈNH ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
(Kèm theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên đường | Địa danh | Đoạn tính Từ Km đến Km | Chiều dài (km) | Đường loại 2 | Đường loại 3 | Đường loại 4 | Đường loại 5 | Đường loại 6 | Ghi chú | |
Km – Điểm đầu | Km - Điểm cuối | ||||||||||
1 | ĐT 242 | Km0 – Bố Hạ, Yên Thế | Km6 - Đèo Cà, Yên Thế | Km0 - Km6 | 6,00 |
|
|
| 6,00 |
| Cấp bậc D2 |
2 | ĐT248 | Km0 – Phong Vân, Lục Ngạn | Km26 - Xa Lý, Lục Ngạn | Km0 - Km26 | 26,00 |
|
|
| 26,00 |
| Cấp bậc D2 |
3 | ĐT288 | Km0 – Bến Gầm, Việt Yên | Km19+500 -Gia Tư, Hiệp Hòa | Km0 - Km19+500 | 19,50 |
|
|
|
|
|
|
| + | Km0 - Bến Gầm, Việt Yên | Km10+500 – Thắng, Hiệp Hòa | Km0 - Km10+500 |
|
|
|
|
| 10,50 | Cấp bậc D3 |
| + | Km10+500 – Thắng, Hiệp Hòa | Km19+500 - Gia Tư, Hiệp Hòa | Km10+500 - Km19+500 |
|
|
| 9,00 |
|
| Cấp bậc C2 |
4 | ĐT289 | Km0 - Chũ, Lục Ngạn | Km9+700 - Khuôn Thần, Lục Ngạn | Km0 - Km9+700 | 9,70 |
|
|
| 9,70 |
| Cấp bậc D2 |
5 | ĐT290 | Km0 - Kép Hạ, Lục Ngạn | Km15 – Cống Lầu, Lục Ngạn | Km0 - Km15 | 15,00 |
|
|
| 15,00 |
| Cấp bậc D2 |
6 | ĐT291 | Km0 - Yên Định, Sơn Động | Km25 - Đồng Rì, Sơn Động | Km0 - Km25 | 25,00 |
|
|
|
|
|
|
| + | Km0 - Yên Định, Sơn Động | Km18 - Thanh Sơn, Sơn Động | Km0 - Km18 |
|
|
|
|
| 18,00 | Cấp bậc D2 |
| + | Km18 - Thanh Sơn, Sơn Động | Km25 – Đồng Rì, Sơn Động | Km18 - Km25 |
|
|
| 7,00 |
|
| Cấp bậc C2 |
7 | ĐT 292 | Km0 - Kép , Lạng Giang | Km19 -TT Cầu Gồ, Yên Thế | Km0 - Km 19+00 | 19,00 |
|
|
| 19,00 |
| Cấp bậc D2 |
8 | ĐT293 | Km0 - Hùng Vương, TP Bắc Giang | Km86+400 - Hạ My, Sơn Động | Km0-Km86+400 | 86,40 |
|
|
|
|
|
|
| + | Km0 - Hùng Vương, TP Bắc Giang | Km48 - Mai Sưu, Lục Nam | Km0 - Km48 |
| 48,00 |
|
|
|
| Cấp bậc B1 |
| + | Km0 - Mai Sưu, Lục Nam | Km86+400 - Hạ My, Sơn Động | Km 48- Km86+400 |
|
|
|
|
| 38,40 | Cấp bậc D3 |
9 | ĐT294 | Km0 - Tân Sỏi, Yên Thế | Km15 - Cầu Ca, Phúc Sơn, Tân Yên | Km0 - Km15 | 15,00 |
|
|
| 15,00 |
| Cấp bậc D2 |
10 | ĐT295 | Km0 – Đồi Ngô, Lục Nam | Km70+500 - Đông Xuyên, Hiệp Hòa | Km0-Km70+500 | 70,50 |
|
|
|
|
|
|
| + | Km0 - Đồi Ngô, Lục Nam | Km10 - Bảo Lộc, Lục Nam | Km0 - Km10 |
|
|
|
|
| 10,00 | Cấp bậc D2 |
| + | Km10 - Bảo Lộc, Lục Nam | Km17 -Vôi, Lạng Giang | Km10 - Km17 |
|
|
| 7,00 |
|
| Cấp bậc D1 |
| + | Km17 -Vôi, Lạng Giang | Km32 –Bến Tuần, Lạng Giang | Km17 - Km32 |
|
|
|
| 15,00 |
| Cấp bậc D2 |
| + | Km32 - Bến Tuần, Lạng Giang | Km42+500 - Song Vân, Tân Yên | Km32-Km42+500 |
|
|
| 10,50 |
|
| Cấp bậc D1 |
| + | Km42+500 -Song Vân, Tân Yên | Km53 – Thắng, Hiệp Hòa | Km42+500 - Km53 |
|
|
|
| 10,50 |
| Cấp bậc D2 |
| + | Km53 – Thắng, Hiệp Hòa | Km70+500 - Châu Minh, Hiệp Hòa | Km53-Km70+500 |
|
| 17,50 |
|
|
| Cấp bậc C1 |
11 | ĐT 295B | Km0 - Tân Xuyên, Lạng Giang | Km23+300 - Đáp Cầu, Việt Yên | Km0 - Km23+300 | 23,30 |
|
|
|
|
|
|
| + | Km0 - Tân Xuyên, Lạng Giang | Km6 - Quán Thành, TP Bắc Giang | Km0 - Km6 |
|
|
| 6,00 |
|
| Cấp bậc D1 |
| + | Km6 - Quán Thành, thành phố Bắc Giang | Km11 - Tân Mỹ, TP Bắc Giang | Km6-Km11 |
|
| 5,00 |
|
|
| Cấp bậc C1 |
| + | Km11 - Tân Mỹ, thành phố Bắc Giang | Km23+300 – cầu Thị Cầu, Việt Yên | Km11-Km23+300 |
|
|
|
| 12,30 |
| Cấp bậc D2 |
12 | ĐT296 | Km0 -Thắng, Hiệp Hòa | Km9+500 – Cầu Vát, Hiệp Hòa | Km0 - Km9+500 | 9,50 |
| 9,50 |
|
|
| Cấp bậc C1 |
13 | ĐT297 | Km0 - Lữ Vân, Tân Yên | Km8 - Dĩnh, Tân Yên | Km0 - Km8 | 8,00 |
|
| 8,00 |
|
| Cấp bậc D1 |
14 | ĐT298 | Km0 - Liên Sơn, Tân Yên | Km18 - Phúc Lâm, Việt Yên | Km0 – Km18 | 18,00 |
|
| 18,00 |
|
| Cấp bậc D1 |
15 | ĐT298B | Km0 - Khả Lý, Việt Yên | Km7 - Chùa Bồ, Việt Yên | Km0 - Km7 | 7,00 |
|
|
| 7,00 |
| Cấp bậc D2 |
16 | ĐT299 | Km0 - Thái Đào, Lạng Giang | Km11+700 - Neo, Yên Dũng | Km0 - Km11+700 | 11,70 |
|
| 11,70 |
|
| Cấp bậc D1 |
17 | ĐT 299B | Km 0 - Tân An, Yên Dũng | Km8,4 - Chùa Vĩnh Nghiêm, Yên Dũng | Km0 - Km8,4 | 8,40 |
|
|
| 8,40 |
| Cấp bậc D2 |
18 | ĐT398 | Km 0 – Đồng Việt, Yên Dũng | Km12 - Nham Sơn, Yên Dũng | Km0 – Km12 | 12,00 |
|
|
|
|
|
|
| + | Km0 - Đồng Việt, Yên Dũng | Km8 - Neo, Yên Dũng | Km0 - Km8 |
|
|
| 8,00 |
|
| Cấp bậc D1 |
| + | Km8 – Neo, Yên Dũng | Km12-Nham Sơn, Yên Dũng | Km8 - Km12 |
|
| 4,00 |
|
|
| Cấp bậc C1 |
Tổng | 390,00 | 48,00 | 36,00 | 85,20 | 143,90 | 76,90 |
|
(*) Cấp đường (A, B, C ...), bậc đường(1, 2, 3...) theo quyết định số 32/2005/BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ trưởng Bộ GTVT
- 1Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định mức cước vận tải hàng hóa bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 02/2014/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải đường bộ năm 2014
- 3Quyết định 2972/QĐ-UBND năm 2014 xếp loại đường tỉnh để xác định giá cước vận tải đường bộ do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 4Quyết định 457/QĐ-UBND ban hành Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô năm 2015 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2015 để xác định cước vận tải đường bộ
- 6Quyết định 06/2016/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2016 để xác định cước vận tải đường bộ
- 7Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2020 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định mức cước vận tải hàng hóa bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 02/2014/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải đường bộ năm 2014
- 5Quyết định 2972/QĐ-UBND năm 2014 xếp loại đường tỉnh để xác định giá cước vận tải đường bộ do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 6Quyết định 457/QĐ-UBND ban hành Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô năm 2015 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2015 để xác định cước vận tải đường bộ
- 8Quyết định 06/2016/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2016 để xác định cước vận tải đường bộ
Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2015 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 859/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/05/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lại Thanh Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/05/2015
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực