Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 858/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 31 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN GÒ QUAO, TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết viên lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao tại Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 163/TTr-STNMT ngày 19 tháng 3 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gò Quao (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tỷ lệ 1:25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Gò Quao) với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Chi tiết tại Phụ lục 2).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại Phụ lục 3).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: trên địa bàn huyện không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao:

a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

c) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

đ) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước trước ngày 30 tháng 9 năm 2021 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến 30 tháng 10 năm 2021.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở TN&MT (10 bản);
- LĐVP, P.KT;
- Lưu: VT, hdtan.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Nhàn

 

PHỤ LỤC 1

PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN GÒ QUAO
(Kèm theo Quyết định số: 858/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Gò Quao

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

Định Hòa

Thới Quản

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

43.950,73

2.169,86

4.777,31

5.119,22

5.464,24

1

Đất nông nghiệp

NNP

38.025,55

1.775,89

4.330,22

4.615,13

4.708,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

28.221,21

1.613,51

3.175,22

4.049,74

4.030,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

26.772,72

1.613,51

3.006,59

4.049,74

4.026,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.171,72

 

347,87

 

4,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8.621,26

162,38

807,14

565,40

673,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,90

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,46

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.925,18

393,97

447,09

504,09

756,17

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,62

0,10

 

 

0,05

2.2

Đất an ninh

CAN

1,83

1,45

0,05

0,13

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,00

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,43

2,73

0,34

0,03

0,08

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

19,54

2,57

0,03

0,09

0,55

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

24,33

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.246,65

142,95

177,84

305,14

252,06

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,59

 

0,13

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,41

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.519,28

 

124,89

167,62

150,41

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

130,46

130,46

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,84

5,88

1,44

0,50

0,45

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,31

0,18

0,01

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

29,35

0,69

1,15

8,07

4,14

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

16,39

 

 

0,63

5,54

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,21

0,06

0,29

0,23

0,04

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,72

1,72

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,68

0,04

 

 

0,18

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.877,54

105,14

140,92

21,65

342,65

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Định An

Thủy Liễu

Vĩnh Hòa Hưng Nam

Vĩnh Phước A

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (15)

(9)

(10

(11)

(12)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

43.950,73

3.609,78

3.795,43

4.816,72

4.450,24

1

Đất nông nghiệp

NNP

38.025,55

3.170,55

3.271,85

4.201,98

3.621,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

28.221,21

2.762,37

2.923,88

2.488,89

631,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

26.772,72

2.762,37

2.315,37

2.488,90

627,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.171,72

 

2,27

799,96

14,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8.621,26

408,18

345,70

906,42

2.972,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,90

 

 

4,25

3,52

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,46

 

 

2,46

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.925,18

439,23

523,58

614,74

828,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,62

3,34

 

0,08

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,83

 

 

0,10

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,00

 

 

30,00

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,43

0,02

0,12

0,26

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

19,54

3,33

0,22

2,35

0,12

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

24,33

 

 

24,33

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.246,65

250,10

197,82

236,78

141,92

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,59

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,41

 

 

1,41

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.519,28

170,73

109,14

126,61

230,69

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

130,46

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,84

1,17

0,55

0,20

0,47

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,31

0,01

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

29,35

4,75

2,15

3,98

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

16,39

1,98

3,51

 

1,37

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,21

0,05

0,34

0,52

0,39

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,72

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,68

 

 

 

0,41

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.877,54

3,74

209,73

188,12

453,08

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Vĩnh Phước B

Vĩnh Tuy

Vĩnh Thắng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (15)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

43.950,73

2.611,91

4.388,09

2.747,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

38.025,55

2.107,00

3.875,59

2.347,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

28.221,21

1.869,95

3.264,77

1.411,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

26.772,72

1.811,99

2.917,70

1.152,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.171,72

 

0,92

1,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8.621,26

237,05

609,90

933,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,90

 

 

1,13

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,46

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.925,18

504,91

512,50

400,46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,62

0,05

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,83

0,08

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,00

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,43

0,20

0,57

0,07

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

19,54

0,20

0,01

10,07

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

24,33

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.246,65

143,20

251,85

147,00

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,59

 

0,46

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,41

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.519,28

161,03

152,40

125,76

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

130,46

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,84

0,81

0,23

1,13

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,31

 

0,11

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

29,35

3,36

0,35

0,71

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

16,39

1,23

0,99

1,14

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,21

0,28

0,57

0,44

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,72

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,68

0,13

0,89

0,04

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.877,54

194,34

104,07

114,10

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 2

DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYÊN GÒ QUAO
(Kèm theo Quyết định số: 856/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Gò Quao

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

Định Hòa

Thới Quản

Định An

Thủy Liễu

Vĩnh Hòa Hưng Nam

Vĩnh Phước A

Vĩnh Phước B

Vĩnh Tuy

Vĩnh Thắng

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5) (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

7,69

1,06

0,35

0,06

 

0,31

1,78

0,91

0,38

1,24

1,50

0,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,04

 

 

 

 

0,29

0,83

0,03

 

0,89

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,04

 

 

 

 

0,29

0,83

0,03

 

0,89

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,25

 

 

 

 

 

 

0,17

0,08

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,39

1,06

0,35

0,06

 

0,02

0,95

0,71

0,29

0,35

1,50

0,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,14

0,09

0,03

 

 

 

0,13

0,52

0,02

0,05

0,30

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,73

 

0,03

 

 

 

0,13

0,40

0,02

0,05

0,10

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,32

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

0,20

 

 

PHỤ LỤC 3

DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN GÒ QUAO
(Kèm theo Quyết định số: 856/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Gò Quao

Vĩnh Hòa Hưng Bắc

Định Hòa

Thới Quản

Định An

Thủy Liễu

Vĩnh Hòa Hưng Nam

Vĩnh Phước A

Vĩnh Phước B

Vĩnh Tuy

Vĩnh Thắng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)
(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

17,10

0,74

0,48

0,50

4,74

1,93

0,30

6,35

0,18

0,17

0,63

1,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,22

0,20

0,03

 

0,35

0,92

0,05

0,50

0,01

0,12

0,02

0,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,77

 

 

 

 

 

 

0,77

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,11

0,54

0,45

0,50

4,39

1,01

0,25

5,08

0,17

0,05

0,61

1,06