Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 854/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 06 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG TRONG LĨNH VỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 6225/QĐ-BQP ngày 23/12/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc công bố Bộ thủ tục hành chính hiện hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 15/2025/QĐ-UBND ngày 27/02/2025 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3267/TTr-SNNMT ngày 03/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC được chuẩn hóa trong lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC được chuẩn hóa tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường xây dựng nội dung cụ thể của TTHC được công bố để: Đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này; thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; gửi nội dung cụ thể từng TTHC đến Sở Khoa học và Công nghệ để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này cập nhật, đăng tải công khai nội dung cụ thể của TTHC được công bố trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
3. UBND cấp huyện thực hiện niêm yết công khai kịp thời, đầy đủ Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định; đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử của địa phương; thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế Danh mục TTHC và quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố, phê duyệt tại các Quyết định số: 459/QĐ-UBND ngày 25/3/2025, 570/QĐ-UBND ngày 16/4/2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 06/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG (02 TTHC)
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.013126 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án tại địa phương |
| Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua cách thức sau: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.quangngai.gov.vn | Không | Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg ngày 24/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu. |
2 | 1.013127 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng tại địa phương, các Tổng kho xăng dầu, kho xăng dầu có tổng khối lượng dự trữ dưới 50.000m3, các cảng xăng dầu có khả năng tiếp nhận tàu có tải trọng dưới 50.000 DWT | 20 ngày làm việc |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (01 TTHC)
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.013128 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở kinh doanh xăng, dầu chỉ có nguy cơ xảy ra tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền, trên sông, trên biển | 15 ngày làm việc | Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện thông qua cách thức sau: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.quangngai.gov.vn. | Không | Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg ngày 24/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 06/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01- Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04-Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của tổ chức, công dân (trong quy trình viết gọn “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:
Phải ký, ghi rõ họ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi/Bộ phận Một cửa chuyển đến phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu 07- Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ (Mẫu 08- Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là “Trung tâm”.
+ Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Công chức, viên chức tại Trung tâm”.
+ Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường, viết tắt là: “Lãnh đạo Sở”.
+ Các Chi cục: Bảo vệ môi trường, Thủy sản - Biển đảo trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường, viết tắt là: “Chi cục”.
+ Lãnh đạo các Chi cục: Bảo vệ môi trường, Thủy sản - Biển đảo, viết tắt là: “Lãnh đạo Chi cục”.
+ Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện, viết tắt là “Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện”.
+ Phòng Nông nghiệp và Môi trường viết tắt là: “Phòng NN&MT”.
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án tại địa phương
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Trường hợp 1: Thuộc lĩnh vực quản lý, giải quyết của Chi cục Bảo vệ môi trường gồm các cảng, cơ sở, dự án có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu trên đất liền và trên sông.
- Trường hợp 2: Thuộc lĩnh vực quản lý, giải quyết của Chi cục Thủy sản - Biển đảo gồm các cảng, cơ sở, dự án có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu trên biển.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức, viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về Chi cục để phân công xử lý. | Công chức, viên chức tại Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục phân công phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | - Kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để tổ chức thẩm định thì có văn bản gửi Trung tâm yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, chỉnh sửa hoặc trả lại hồ sơ; - Trường hợp đã nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thẩm định hồ sơ. - Tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan và kiểm tra thực địa tại cơ sở. - Hoàn thiện, trình văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn thiện, bổ sung hồ sơ. - Trường hợp đủ điều kiện thì trình Quyết định phê duyệt. | Công chức xử lý hồ sơ | 12 ngày làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 - Văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn thiện, bổ sung hồ sơ - Tờ trình - Dự thảo Quyết định |
B5: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | - Xem xét dự thảo Văn bản kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt. - Trình lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn thiện, bổ sung hồ sơ hoặc Tờ trình và Dự thảo Quyết định |
B6: Lãnh đạo Sở phê duyệt | - Xem xét, ký phê duyệt hồ sơ. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn thiện, bổ sung hồ sơ hoặc Tờ trình và Dự thảo Quyết định. - Hồ sơ - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B7: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết đến quầy tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm. | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn thiện, bổ sung hồ sơ hoặc Tờ trình, Dự thảo Quyết định |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Tờ trình và Dự thảo Quyết định - Phiếu chuyển |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế ngành tham mưu xử lý | Phòng Kinh tế ngành, Văn phòng UBND tỉnh | 2,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định |
B11: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
B13: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Quản trị vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Phòng Hành chính - Quản trị, Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
B14: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở NN&MT | Trung tâm | 02 giờ làm việc | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
B15: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04 - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng | Tổ chức, cá nhân; công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
2. Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng tại địa phương, các Tổng kho xăng dầu, kho xăng dầu có tổng khối lượng dự trữ dưới 50.000m3, các cảng xăng dầu có khả năng tiếp nhận tàu có tải trọng dưới 50.000 DWT
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Trường hợp 1: Thuộc lĩnh vực quản lý, giải quyết của Chi cục Bảo vệ môi trường gồm các cảng tại địa phương, các Tổng kho xăng dầu, kho xăng dầu có tổng khối lượng dự trữ dưới 50.000 m3, các cảng xăng dầu có khả năng tiếp nhận tàu có trọng tải dưới 50.000 DWT có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu trên đất liền và trên sông.
- Trường hợp 2: Thuộc lĩnh vực quản lý, giải quyết của Chi cục Thủy sản - Biển đảo gồm các cảng tại địa phương, các Tổng kho xăng dầu, kho xăng dầu có tổng khối lượng dự trữ dưới 50.000 m3, các cảng xăng dầu có khả năng tiếp nhận tàu có trọng tải dưới 50.000 DWT có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu trên biển.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức, viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu |
Bước 2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về Chi cục để phân công xử lý. | Công chức, viên chức tại Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục phân công phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | - Kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để tổ chức thẩm định thì có văn bản gửi Trung tâm yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, chỉnh sửa hoặc trả lại hồ sơ. Trường hợp đã nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thẩm định hồ sơ. - Tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan và kiểm tra thực địa tại cơ sở. - Hoàn thiện, trình văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn thiện, bổ sung hồ sơ. - Trường hợp đủ điều kiện thì trình Quyết định phê duyệt. | Công chức xử lý hồ sơ | 12 ngày làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 - Văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn thiện, bổ sung hồ sơ - Tờ trình - Dự thảo Quyết định |
B5: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | - Xem xét dự thảo Văn bản kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt. - Trình lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn thiện, bổ sung hồ sơ hoặc Tờ trình và Dự thảo Quyết định |
B6: Lãnh đạo Sở phê duyệt | - Xem xét, ký phê duyệt hồ sơ. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn thiện, bổ sung hồ sơ hoặc Tờ trình và Dự thảo Quyết định. - Hồ sơ - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B7: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết đến quầy tiếp nhận hồ sơ của Sở NN&MT tại Trung tâm. | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn thiện, bổ sung hồ sơ hoặc Tờ trình và Dự thảo Quyết định |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Tờ trình và Dự thảo Quyết định - Phiếu chuyển |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế ngành tham mưu xử lý | Phòng Kinh tế ngành, Văn phòng UBND tỉnh | 2,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định |
B11: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
B13: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Quản trị vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Phòng Hành chính - Quản trị, Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
B14: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở NN&MT | Trung tâm | 02 giờ làm việc | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
B15: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04 - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng | Tổ chức, cá nhân; công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở kinh doanh xăng, dầu chỉ có nguy cơ xảy ra tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền, trên sông, trên biển
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức, cá nhân; Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ về Phòng NN&MT cấp huyện để xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 03 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng NN&MT phân công cho Chuyên viên xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Phòng NN&MT | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Kiểm tra, tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định; hoặc dự thảo văn bản trả lời nếu không đủ điều kiện giải quyết (03 ngày làm việc) | Chuyên viên Phòng NN&MT | 06 ngày làm việc | - Hồ sơ - Các văn bản pháp lý có liên quan - Dự thảo văn bản kết quả thẩm định, Tờ trình, Quyết định, hoặc dự thảo Văn bản trả lời |
Trong trường hợp cần thiết, tổ chức kiểm tra thực địa | 03 ngày làm việc | Giấy mời, Biên bản kiểm tra thực địa | ||
Hoàn thiện dự thảo các văn bản | 02 ngày làm việc | - Dư thảo văn bản kết quả thẩm định - Tờ trình - Dự thảo Quyết định | ||
B5: Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định | Lãnh đạo Phòng NN&MT xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện: Văn bản kết quả thẩm định, Tờ trình, dự thảo Quyết định | Lãnh đạo Phòng NN&MT | 01 ngày làm việc | |
B6: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Quyết định của Chủ tịch UBND huyện |
B7: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn phòng cấp huyện vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ - Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa | Văn phòng cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Quyết định của Chủ tịch UBND huyện |
B8: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04 - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng | Tổ chức, cá nhân; công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
- 1Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Ứng phó sự cố tràn dầu thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Ứng phó sự cố tràn dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn thành phố Huế
- 3Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong trong lĩnh vực Ứng phó sự cố tràn dầu thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 854/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Phước Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra