Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 854/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 242 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 215

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 215 tại Công văn số 101/HĐTV-VPHĐ ngày 27/11/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 242 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 215, cụ thể:

1. Danh mục 241 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục 01 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số 03/2020/TT-BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc.

5. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT- BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐK (C.H) (02b).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 241 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 215
(Kèm theo Quyết định số 854/QĐ-QLD ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần 5A Farma (Địa chỉ: 116/45 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí

Minh, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Số 04, đường Tú Mỡ, Khu phát triển - Khu công nghiệp Quế Võ, Phường Phương Liễu, Thị Xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

1

Empa-5A 10mg

Empagliflozin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110322000

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Địa chỉ: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: 118 Vũ Xuân Thiều, Phường Phúc Lợi, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

2

Kareto 15

Rivaroxaban 15mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 14 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên

USP 46

36

893110322100

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

3

Apimonta 0,1%

Mometasone furoate 0,1% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 20g; Hộp 1 tuýp x 30g; Hộp 1 tuýp x 45g

NSX

36

893100322200

4

Fucipa - H

Acid fusidic 2% (w/w); Hydrocortisone acetate 1% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 20g; Hộp 1 tuýp x 30g; Hộp 1 tuýp x 45g

NSX

36

893110322300

5

Ripamuc 100

Rebamipide 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110322400

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

6

Hadiclovir

Aciclovir 8% (w/v)

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 2,5ml; Hộp 10 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x 100ml

NSX

36

893110322500

7

Loperamid 2mg

Loperamid hydroclorid 2mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x vỉ 10 viên, Hộp 5 vỉ x vỉ 10 viên, Hộp 10 vỉ x vỉ 10 viên, Hộp 25 vỉ x vỉ 10 viên

NSX

36

893100322600

8

Rmekol

Clorpheniramin maleat 2mg; Dextromethorphan hydrobromid 15mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 25 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên, Lọ 200 viên

NSX

36

893110322700

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Liên Phong (Địa chỉ: Số 21-V5A Khu đô thị mới Văn Phú, Phường Phú La, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

9

Rodofo-LP

Metronidazol 125mg; Spiramycin 750.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/PVC; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/Alu

NSX

36

893115322800

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

10

Mecaditol 30

Ambroxol hydroclorid 30mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên

NSX

36

893100322900

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322, đường Lý Văn Lâm, Phường 1, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322, đường Lý Văn Lâm, Phường 1, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

11

Terpin Codein

Codein (dưới dạng Codein phosphat 20,4mg) 15mg; Terpin hydrat 100mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893111323000

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, TP. Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

12

Deliptil 62,5

Bosentan (dưới dạng bosentan monohydrat 64,541mg) 62,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 14 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 4 vỉ x 14 viên, Hộp 8 vỉ x 14 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110323100

13

Ndp-Dapo 60

Dapoxetin (dưới dạng dapoxetin hydroclorid 67,17mg) 60mg

viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 3 viên, Hộp 2 vỉ x 3 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110323200

14

Opizanax 10

Olanzapin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 5 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên, Hộp 10 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Vỉ Al/ Al; Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110323300

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

15

Agidecotyl 125

Clorphenesin carbamat 125mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên, Hộp 1 chai x 60 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Chai 150 viên, Chai 200 viên, Chai 300 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893110323400

16

Agidecotyl 250

Clorphenesin carbamat 250mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên, Hộp 1 chai x 60 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Chai 150 viên, Chai 200 viên, Chai 300 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893110323500

17

Agifuros 80

Furosemid 80mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110323600

18

Agisimva 30

Simvastatin 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x vỉ 10 viên, Hộp 06 vỉ x vỉ 10 viên, Hộp 10 vỉ x vỉ 10 viên

NSX

36

893110323700

19

Baburol 20

Bambuterol hydroclorid 20mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110323800

20

Lipagim 100

Fenofibrat 100mg

Viên nang cứng

Hộp 02 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-PVC; Hộp 03 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-PVC; Hộp 04 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm- PVC; Hộp 05 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-PVC; Hộp 06 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-PVC; Hộp 08 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-PVC; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm- PVC; Hộp 12 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-PVC; Hộp 15 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 12 viên, Hộp 03 vỉ x 12 viên, Hộp 04 vỉ x 12 viên, Hộp 05 vỉ x 12 viên, Hộp 06 vỉ x 12 viên, Hộp 08 vỉ x 12 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên

NSX

36

893110323900

21

Lipagim 50

Fenofibrat 50mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 15 viên, Hộp 6 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110324000

22

Luciwif

Vildagliptin 50mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 14 viên, Hộp 04 vỉ x 14 viên, Hộp 05 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110324100

23

Mirtazapine 30mg

Mirtazapin (dưới dạng Mirtazapin hemihydrat) 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 8 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 12 vỉ x 10 viên, Hộp 15 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110324200

24

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 8 viên, Hộp 3 vỉ x 8 viên, Hộp 4 vỉ x 8 viên, Hộp 6 vỉ x 8 viên, Hộp 10 vỉ x 8 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 300 viên, chai 400 viên, chai 500 viên

DĐVN V

36

893100324300

10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

25

Ebosapc 10

Ebastin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-nhôm; Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm- PVDC

NSX

24

893110324400

26

Galanapc 4

Galantamin (dưới dạng Galantamine hydrobromide) 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 30 viên, Hộp 2 vỉ x 30 viên, Hộp 3 vỉ x 30 viên

NSX

24

893110324500

27

Vicraapc 50

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrate) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110324600

28

Tacanapc 32/25

Candesartan cilexetil 32mg; Hydroclorothiazid 25mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Vỉ nhôm - nhôm; Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Vỉ nhôm - PVDC

NSX

36

893110324700

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

29

A.T Itraconazole 100mg

Itraconazole (dưới dạng Itraconazole Pellets 22% w/w) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, Hộp 1 chai 60 viên, Hộp 1 chai 100 viên

NSX

30

893110324800

30

Artinita 200mg

Amisulpride 200mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110324900

31

Atifoxim 550

Rifaximin 550mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110325000

32

Atileptal 60mg/ml

Oxcarbazepine 60mg/ml (6% (w/v))

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5ml, Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml, Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml, Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml, Hộp 1 chai x 30ml, 60ml, 100ml, (kèm dụng cụ phân liều)

NSX

36

893110325100

33

Atitrozol

Albendazole 200mg/10ml

Hỗn dịch uống

Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml, Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml, Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 20ml, Hộp 1 chai, 3 chai, 5 chai x 20ml

NSX

36

893100325200

34

Enoclog 10mg

Rivaroxaban 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110325300

35

Licsa

Salicylic acid 50% (w/w)

Thuốc mỡ bôi da

Hộp 1 tuýp 10g, 15g, 20g, 25g, 30g

NSX

24

893100325400

36

Precatag 2mg

Repaglinide 2mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110325500

12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần dược phẩm Asia (Địa chỉ: G3-3117 Tòa G3, Khu Đô thị Green Bay, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 2, tòa nhà 4A, thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

37

Asflozin 10

Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrate) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110325600

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Tòa nhà số 2, Số 43, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

38

Sitomet 50/1000

Metformin hydroclorid 1000mg; Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110325700

39

Sitomet 50/500

Metformin hydroclorid 500mg; Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110325800

40

Sitomet 50/850

Metformin hydroclorid 850mg; Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110325900

13.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Tòa nhà sản xuất số 1))

41

Telmisartan 40mg

Telmisartan 40mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110326000

14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN- 2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ,Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

42

Carbocistein 250mg/5ml

Carbocisteine 5% (w/v)

Sirô

Hộp 1 lọ x 60ml, 100ml, 125ml, 150ml kèm 01 cốc chia liều

NSX

36

893100326100

43

Lorabipha Tab.

Loratadin 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100326200

44

Rechopid 30

Pravastatin natri 30mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110326300

45

Rechopid 5

Pravastatin natri 5mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110326400

46

Sildenabi 100

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110326500

47

Tidabi

Tinidazol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115326600

48

Zenperam 400/25

Cinarizin 25mg; Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/Alu; Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Vỉ Alu/PVC; Hộp 1 lọ 100 viên, 200 viên

NSX

36

893110326700

15. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

49

BFS-Vitamin 3b

Mỗi 2ml chứa: Cyanocobalamin 1000µg (mcg); Pyridoxin HCl 100mg; Thiamin HCl 100mg

Dung dịch tiêm

Hộp 10 lọ x 2ml, Hộp 20 lọ x 2ml, Hộp 20 lọ x 2ml, Hộp 50 lọ x 2ml

NSX

24

893110326800

50

Citon-BFS

Citicolin (dưới dạng Citicolin sodium) 1000mg/4ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 4ml; Hộp 20 ống x 4ml; Hộp 50 ống x 4ml

NSX

24

893110326900

51

Copatal 0,2%

Olopatadin (dưới dạng Olopatadin hydrochlorid) 2mg/1ml

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 5 ống x 0,4ml; Hộp 10 ống x 0,4ml; Hộp 20 ống x 0,4ml; Hộp 30 ống x 0,4ml; Hộp 40 ống x 0,4ml; Hộp 50 ống x 0,4ml; Hộp 1 ống x 2ml; Hộp 1 ống x 2,5ml; Hộp 1 ống x 3ml; Hộp 1 ống x 5ml; Hộp 1 ống x 8ml; Hộp 1 ống x 10ml

NSX

36

893110327000

52

Dopamin-BFS

Dopamin hydroclorid 200mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 50 ống x 5ml

NSX

36

893110327100

53

Fogyma Extra

Sắt nguyên tố (dưới dạng phức hợp Sắt (III) hydroxid polymaltose ) 20mg/1ml

Dung dịch uống

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml, Hộp 6 vỉ x 5 ống x 5ml, Hộp 8 vỉ x 5 ống x 5ml, Hộp 10 vỉ x 5 ống x 5ml

NSX

36

893100327200

54

Leve-Sb 1000

Levetiracetam 1000mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

Túi 100ml; Hộp 1 túi x 100ml; Hộp 5 túi x 100ml; Hộp 10 túi x 100ml

NSX

30

893110327300

55

Mucoin

Lidocain hydroclorid 2% (w/w)

Gel bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 10g, Hộp 1 tuýp x 20g, Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

24

893110327400

56

Pirocin 2%

Mupirocin 20mg

Thuốc mỡ bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 15g

USP 42

36

893100327500

57

Prafeno Inhaler

Fenoterol hydrobromid 0,05mg; Ipratropium bromid 0,02mg

Thuốc hít định liều

Hộp 1 bình x 200 liều

NSX

24

893110327600

58

Timoprost

Timolol (dưới dạng Timolol maleat 0,683%) 0,5% (w/v); Travoprost 0,004% (w/v)

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 ống x 2,5ml, Hộp 1 vỉ x 5 ống x 0,4ml

NSX

30

893110327700

59

Uni-Tafluprost

Tafluprost 0,0015% (w/v)

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 0,4ml

NSX

36

893110327800

60

Zentokid D3

Mỗi ml chứa: Cholecalciferol (vitamin D3) (tương đương 25000IU) 0,625mg

Dung dịch uống

Hộp 5 ống x 1ml, Hộp 10 ống 1ml, Hộp 20 ống 1ml, Hộp 30 ống 1ml, Hộp 40 ống 1ml, Hộp 50 ống 1ml

NSX

30

893110327900

16. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: Số 150 Đường 14 tháng 9, Phường 5, TP Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

61

DCL- Empagliflozin 10mg

Empagliflozin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110328000

62

DCL- Dapagliflozin 10mg

Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110328100

63

DCL-Empagliflozin 25mg

Empagliflozin 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110328200

17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

64

Bisoprolol Fumarat 5mg

Bisoprolol fumarat 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 43

36

893110328300

65

Cilostazol 100mg

Cilostazol 100mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 41

36

893110328400

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

66

Medcirca

Mebendazole 500mg

Viên nén nhai

Hộp 1 vỉ x 1 viên

IP hiện hành

36

893100328500

19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Generic (Địa chỉ: Cụm 9, xã Duyên Thái, Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, Thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

67

Pitavastatin 1mg

Pitavastatin calcium 1mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110328600

20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, Phường La Khê, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

68

Calcitriol DHT 0,25 mcg

Calcitriol 0,25µg (mcg)

Viên nang mềm

Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110328700

69

Cefdinir 300

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110328800

70

Gynowifi

Clotrimazol 200mg

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 12 viên;

NSX

24

893100328900

71

Metmoon 250mg

Metronidazol 250mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên

DĐVN

36

893115329000

21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm HND (Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà Kim Hoàn, lô D14, Khu đô thị mới Cầu Giấy, Phường Mỹ ĐÌnh 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

72

Vanbaskyer

Tenofovir alafenamid (dưới dạng tenofovir alafenamid fumarat) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Chai 50 viên

NSX

36

893110329100

22. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

73

Amoxicillin/Acid Clavulanic 500mg/125mg

Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat - avicel (1:1)) 125mg; Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat compacted) 500mg

Viên nén phân tán

Hộp 01 túi x 02 vỉ x 07 viên

BP hiện hành

24

893110329200

74

Amoxicillin/Acid Clavulanic 875mg/125mg

Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat - avicel (1:1)) 125mg; Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat compacted) 875mg

Viên nén phân tán

Hộp 01 túi x 02 vỉ x 07 viên

BP hiện hành

24

893110329300

23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

75

Bisoprolol 2,5mg

Bisoprolol fumarate 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, chai 30 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 300 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên

USP-NF 2023

36

893110329400

76

Candesartan 8

Candesartan cilexetil 8mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, chai 30 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 300 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên

NSX

36

893110329500

77

Olanzapin

Olanzapine 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110329600

78

Candesartan Hct 8/12.5

Candesartan cilexetil 8mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/Alu; Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC; chai 30 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 300 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên

NSX

36

893110329700

79

Carbocistein 250

Carbocisteine 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, chai 30 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 300 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên

NSX

36

893100329800

80

Carbocistein 375

Carbocisteine 375mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên; chai 30 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 300 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên

NSX

36

893100329900

81

Carbocistein 500

Carbocisteine 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, chai 30 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 300 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên

NSX

36

893100330000

82

Lornoxicam 4mg

Lornoxicam 4mg

viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên

NSX

36

893110330100

83

Flunarizine

Flunarizine (dưới dạng Flunarizine dihydrochloride) 5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, chai 30 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 300 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên

NSX

36

893110330200

84

Sitagliptin 100

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate 128,5mg) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/Alu; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên

NSX

36

893110330300

85

Sitagliptin 50

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate 64,25mg) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 8 vỉ x 25 viên, Hộp 20 vỉ x 25 viên, vỉ nhôm/PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/Alu; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên

NSX

36

893110330400

24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Liviat (Địa chỉ: Tầng 46 Tòa nhà Bitexco, Số 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 An Lợi, Hòa Lợi, Bến Cát, Bình Dương, Việt Nam)

86

Flargos

Finasteride 5mg

viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110330500

24.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Phương Nam (Địa chỉ: 300C, Nguyễn Thông, Phường An Thới, Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

87

Fladgo 5%

Imiquimod 12,5mg/0,25g

Kem bôi da

Hộp 3 gói x 0,25g, Hộp 6 gói x 0,25g, Hộp 12 gói x 0,25g, Hộp 24 gói x 0,25g

NSX

24

893110330600

25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

88

Furosemid MDS 80mg

Furosemid 80mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

DĐVN

36

893110330700

89

Spironolacton MDS 75mg

Spironolacton 75mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110330800

26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The EverRich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

90

Cafoxy Plus

Adapalen 0,3% (w/w); Benzoyl peroxid 2,5% (w/w)

Gel bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

24

893110330900

26.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

91

Idlag

Nicotine(dưới dạng Nicotine polacrilex 18%..... 11,11mg) 2mg

Viên ngậm

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110331000

26.3. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

92

Gofagos 1

Eszopiclone 1mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 40

24

893110331100

93

Komacto

Carisoprodol 350mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110331200

26.4. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược và Vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, Thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

94

Poziats Forte 15

Aripiprazol 15mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 03 vỉ x 10 viên

USP 2022

36

893110331300

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

95

Spironolacton 100mg

Spironolacton 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 40

36

893110331400

28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

96

Trinopast 100

Pregabalin 100mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110331500

97

Trinopast 150

Pregabalin 150mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110331600

29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

98

Meloxicam 15

Meloxicam 15mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 vỉ

NSX

36

893110331700

99

Usarandil 5

Nicorandil 5mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110331800

100

Usarithine

L-Ornithine L- Aspartate 3000,000mg

Thuốc cốm

Hộp 10 gói x 4g; Hộp 20 gói x 4g; Hộp 30 gói x 4g

NSX

24

893110331900

101

Usartestos

Testosterone undecanoate 40mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114332000

30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, Đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, Đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

102

Gastomag 1

Mỗi gói chứa: Magnesi hydroxyd 400mg; Nhôm hydroxyd gel khô (tương đương 230mg nhôm oxyd) 460mg

Hỗn dịch uống

Hộp 10 gói, Hộp 20 gói, Hộp 30 gói x 10g

NSX

36

893100332100

103

Kuhdo 200

Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten dihydrat) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 30 viên, chai 60 viên, chai 100 viên

NSX

36

893110332200

104

Paracetamol 160mg

Paracetamol 160mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml

NSX

36

893100332300

105

Skdol Cafein

Cafein 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

DĐVN V

36

893100332400

106

Sudtux

Bismuth subsalicylat 525,6mg/30ml

Hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 150ml, Hộp 1 chai x 180ml, Hộp 1 chai x 300ml, kèm 1 cốc đong

NSX

36

893100332500

31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quận 3 (Địa chỉ: 243 Hai Bà Trưng, Phường 06, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, Thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

107

Winsi 25

Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphate monohydrate) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 41

36

893110332600

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

108

Cobimet XR 1000

Metformin hydrochloride 1000mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên

NSX

30

893110332700

109

Cobimet XR 750

Metformin hydrochloride 750mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên

NSX

30

893110332800

33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Shiba (Địa chỉ: 242 Hiền Vương, Phường Phú Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN-2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

110

Tergihe

Terbutalin sulfat 2,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên, Hộp 1 lọ x 60 viên

NSX

36

893115332900

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Soha Vimex (Địa chỉ: Đường N1 - Khu công nghiệp Yên Mỹ II, Thị trấn Yên Mỹ, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Soha Vimex (Địa chỉ: Đường N1 - Khu công nghiệp Yên Mỹ II, Thị trấn Yên Mỹ, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

111

Acetylcystein SOHA 100 Sachet

Gói 0,5g thuốc chứa: Acetylcysteine 100mg

Thuốc cốm pha dung dịch uống

Hộp 30 gói

NSX

24

893100333000

112

ApixSVM 2,5mg

Apixaban 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110333100

113

ApixSVM 5mg

Apixaban 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110333200

35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tâm Phúc Vinh (Địa chỉ: 58, Đường số 8, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

114

Triprozol

Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazole magnesium trihydrate 22,3mg) 20mg; Naproxen 500mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Al-Al; Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Al-PVC

NSX

30

893110333300

36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ:Lô 08, 09 Cụm Công Nghiệp Và Tiểu Thủ Công Nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, Thành Phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, Thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

115

Cibufa 100

Ciprofibrat 100mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110333400

116

Tipharzil

Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat 523mg) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110333500

37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, đường Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, đường Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

117

Acyclovir 400mg

Acyclovir 400mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

24

893110333600

118

Losartan HCT 50/12.5mg

Hydrochlorothiazide 12,5mg; Losartan potassium 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 04 vỉ x 07 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x vỉ 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110333700

119

Telmisartan HCT 40/12.5mg

Hydrochlorothiazide 12,5mg; Telmisartan 40mg

Viên nén

Hộp 04 vỉ x 07 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên;

NSX

24

893110333800

120

TV.Fenofibrat

Fenofibrat 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110333900

121

Trafucef-S

Cefoperazon 1g Sulbactam 0,5g (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn Cefoperazone sodium và Sulbactam sodium tỉ lệ 2:1) 1,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ kèm 01 ống nước cất pha tiêm 10ml (SĐK: VD- 31981-19); Hộp 10 lọ

NSX

36

893110334000

122

Trafucef-S 2g

Cefoperazon 1g Sulbactam 1g(dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn Cefoperazone sodium và Sulbactam sodium tỉ lệ 1:1) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ kèm 01 ống nước cất pha tiêm 10ml (SĐK: VD- 31981-19); Hộp 10 lọ

NSX

36

893110334100

38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

123

Catibren

Piracetam 1200mg

Thuốc bột pha dung dịch uống

Hộp 10 gói x 2,5g, Hộp 20 gói x 2,5g, Hộp 30 gói x 2,5g

NSX

24

893110334200

124

Gasta

Calci carbonat 187,5mg; Natri alginat 250mg; Natri bicarbonat 106,5mg

Viên nén nhai

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên

NSX

24

893100334300

39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trang Liên (Địa chỉ: Số nhà 28, ngách 26, ngõ 138 phố Chợ Khâm Thiên, Phường Trung Phụng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

125

Apixaban 5

Apixaban 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ 10 viên, vỉ Alu - PVC/ Alu - Alu; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110334400

40. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

126

Azoxol C 30/0,02

Ambroxol hydroclorid 30mg; Clenbuterol hydroclorid 0,02mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110334500

127

Clindacin 2%

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat 2,376%) 2% (w/w)

Kem bôi âm đạo

Hộp 1 tuýp x 5g + 1 dụng cụ hỗ trợ

NSX

24

893110334600

41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Số 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

128

Fosfomycin 4g

Fosfomycin (dưới dạng Fosfomycin natri) 4g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ

NSX

36

893110334700

129

Imazicol 40

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol Sodium Sesquihydrat 45,1mg) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 1 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110334800

130

Lincomycin 500mg

Lincomycin (dưới dạng Lincomycin hydroclorid) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110334900

42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha (Địa chỉ: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha Bình Dương - Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

131

Brown Burk Prednison 5mg

Prednisone 5mg

Viên nén

Chai 500 viên, Chai 1000 viên

NSX

36

893110335000

132

Sorbitol VIDIPHA

Sorbitol 5g

Thuốc bột pha dung dịch uống

Hộp 25 gói x 5g

DĐVN V

36

893100335100

42.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

133

Alimemazine 5mg

Alimemazine (dưới dạng alimemazine tartrate 6,25mg) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 25 viên, Hộp 10 vỉ x 25 viên

DĐVN V

36

893100335200

43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, Phường Cống Vị, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Trường Thọ - Lô M1, Đường N3, Khu Công nghiệp Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

134

Eperix 100

Eperison hydroclorid 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110335300

135

Eperix 50

Eperison hydroclorid 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110335400

136

Hafluzol

Fluconazol 40mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 lọ x 35ml

NSX

36

893110335500

137

Halitho 30

Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat 32,5mg) 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 lọ x 30 viên, Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110335600

138

Havitad

Calci carbonat (tương đương 500mg calci) 1250mg; Cholecalciferol (dưới dạng vitamin D3 100.00IU g) 200IU

Viên nén nhai

Hộp 1 tuýp x 10 viên, 20 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên, 50 viên, 60 viên

NSX

36

893100335700

139

Hetasi

Betahistin mesilat 6mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110335800

140

Licozol

Fluconazol 10mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 lọ x 35ml, Hộp 1 lọ x 100ml

NSX

36

893110335900

141

Nebesi

Betahistin mesilat 12mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110336000

142

Nedelin B

Oxymetazoline HCl 7,5mg/15ml

Dung dịch thuốc xịt mũi

Hộp 1 lọ x 15ml

NSX

24

893100336100

143

Novitad

Calci carbonat (tương đương 500mg calci) 1250mg; Cholecalciferol (dưới dạng vitamin D3 100.000IU g) 400IU

Viên nén nhai

Hộp 1 tuýp x 10 viên, 20 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên, 50 viên, 60 viên

NSX

36

893100336200

144

Tesuwarm

Terbutalin sulfat 2,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115336300

44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III - 18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

145

Mebimol Extrem

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100336400

45. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Thiết bị y tế Đông Nam Á (Địa chỉ: Tổ dân phố Phan Bôi, Phường Dị Sử, Thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

146

Akfort

Cafein 25mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 6 viên

NSX

36

893110336500

46. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

147

Cefazolin 2g

Cefazolin (dưới dạng cefazolin natri) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ, Hộp 10 lọ, Hộp 50 lọ, Hộp 100 lọ thuốc bột pha tiêm

USP43

36

893110336600

148

Cefoperazon 2g

Cefoperazon (dưới dạng cefoperazon natri) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ, Hộp 10 lọ, Hộp 50 lọ, Hộp 100 lọ

USP 41

36

893110336700

149

Vitabactam 0,25g/0,25g

Cefoperazon và sulbactam (dưới dạng hỗn hợp cefoperazon natri phối hợp sulbactam natri tỷ lệ 1:1): 0,25g + 0,25g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ, Hộp 10 lọ, Hộp 50 lọ, Hộp 100 lọ

NSX

24

893110336800

47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vian (Địa chỉ: Số 4, B3 Tập thể Z179, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

150

Mahpee 12,5mg

Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110336900

48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)

151

Candesartan OD DWP 4mg

Candesartan cilexetil 4mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110337000

152

Gemfibrozil DWP 300 mg

Gemfibrozil 300mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110337100

153

Lacidipin DWP 6mg

Lacidipin 6mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110337200

154

Litrulin

L-Ornithin L-Aspartat 6,0g

Cốm pha dung dịch uống

Hộp 10 gói x 10g

NSX

24

893110337300

155

Meloxicam DWP 15mg

Meloxicam 15mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110337400

156

Meloxicam DWP 7,5mg

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên,; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110337500

157

Paracetamol OD DWP 250mg

Paracetamol (Acetaminophen) 250mg

Viên nén phân tán

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100337600

158

Rabeprazol EC DWP 10 mg

Rabeprazol natri (dưới dạng rabeprazol pellet 8,5%) 10mg

Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110337700

49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

159

Asfige

Acid acetylsalicylic 75mg; Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ × 10 viên, Hộp 5 vỉ × 10 viên, Hộp 6 vỉ × 10 viên, Hộp 10 vỉ × 10 viên; Chai 50 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110337800

160

Gastizo

Natri hydrocarbonat 1680mg; Omeprazol 20mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 20 gói × 3 g; Hộp 25 gói × 3g; Hộp 30 gói × 3g; Hộp 40 gói × 3g

NSX

36

893110337900

50. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

161

Sotrapharnotalzin 650

Paracetamol 650mg

Viên nén

Chai 200 viên, 500 viên; Hộp 10 vỉ, Hộp 20 vỉ, hộp 50 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100338000

162

Teslazol 40

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesium pellets 22,5%) 40mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110338100

51. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

163

Fexofenadin Hydroclorid 180mg

Fexofenadin hydroclorid 180mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên

NSX

36

893100338200

164

Methylprednisolon 8mg

Methylprednisolon 8mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên; Lọ 500 viên

NSX

36

893110338300

52. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: 59, Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

165

Vacodol

Caffeine 25mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrine hydrochloride 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 4 viên, Hộp 25 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên, Hộp 50 vỉ x 12 viên, Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

30

893100338400

166

Vacoflox 400

Ofloxacin 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 15 viên, Hộp 20 vỉ x 15 viên, Hộp 50 vỉ x 15 viên, Hộp 100 vỉ x 15 viên, chai 100 viên; chai 200 viên; chai 500 viên; chai 1000 viên

NSX

36

893115338500

53. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 2, tòa nhà 4A, thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

167

Hadufast 180

Fexofenadin hydroclorid 180mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100338600

168

Hadulanso 30

Lansoprazol (dưới dạng Lansoprazol pellets 8,5% w/w) 30mg

Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110338700

169

Parabamol 400/325

Methocarbamol 400mg; Paracetamol 325mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110338800

54. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược-Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược-Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

170

Mizasec 10mg

Racecadotril 10mg

Thuốc bột uống

Hộp 10 gói x 1g; Hộp 20 gói x 1g; Hộp 30 gói x 1g

NSX

36

893110338900

55. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Global Pharmaceutical (Địa chỉ: Số 5 Đường 59B, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

171

Abotyf

Olopatadin (dưới dạng olopatadin hydrochlorid) 0,2% (w/v)

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 2,5ml; Hộp 1 lọ x 3ml; Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp 1 lọ x 6ml

NSX

36

893110339000

56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần GSV Việt Nam (Địa chỉ: Tổ dân phố Phượng, Phường Tây Mỗ, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

172

DN-Trima-GSV

Clotrimazol 1% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 25g

NSX

36

893100339100

57. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273, phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

173

Tedpamol Extra

Cafein 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100339200

58. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

174

Penicillin V 400000 IU

Phenoxymethylpenicill in potassium (Penicillin V potassium) tương đương Penicillin V 400.000IU

Viên nén

Hộp 50 vỉ x 12 viên

DĐVN V

24

893110339300

58.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Mekophar (Địa chỉ: Lô I-9-5 Đường D2, Khu công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Thành phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

175

Doxazosin 1mg

Doxazosin (dưới dạng doxazosin mesilate) 1mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110339400

176

Doxazosin 4mg

Doxazosin (dưới dạng doxazosin mesilate) 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110339500

59. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam -Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam -Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

177

Alkafen Meba

Acetaminophen 325mg; Methocarbamol 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110339600

60. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Số 04, đường Tú Mỡ, Khu phát triển - Khu công nghiệp Quế Võ, Phường Phương Liễu, Thị Xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Số 04, đường Tú Mỡ, Khu phát triển - Khu công nghiệp Quế Võ, Phường Phương Liễu, Thị Xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

178

Cefuroxim 250mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 01, 02, 03, 05 vỉ x 10 viên; Hộp 02, 04, 06 vỉ x 05 viên; Hộp 02, 04, 06 vỉ x 07 viên

NSX

36

893110339700

179

Cefuroxim 500mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 01, 02, 03, 05 vỉ x 10 viên; Hộp 02, 04, 06 vỉ x 05 viên; Hộp 02, 04, 06 vỉ x 07 viên

NSX

36

893110339800

180

Fazil 250

Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110339900

181

Ofulox 250

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 01, 02, 03, 05 vỉ x 10 viên; Hộp 02, 04, 06 vỉ x 05 viên; Hộp 02, 04, 06 vỉ x 07 viên

NSX

36

893110340000

61. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Nghiên cứu và Sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Nghiên cứu và Sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

182

Kem Bôi Ngoài Da Terbinafin Hydroclorid

Terbinafin hydrochlorid 1% (w/w)

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

24

893100340100

183

Olatanol

Olopatadin hydroclorid (tương ứng với olopatadin 0,2%) 0,22% (w/v)

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ 5ml

NSX

24

893110340200

184

Sonno 10

Donepezil hydrochloride 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110340300

185

Tinfoacy

Acyclovir 5% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g, Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

24

893100340400

62. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Samedco (Địa chỉ: 666/10/1-3-5 (Tầng trệt) Đường 3/2, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930 C4, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam )

186

Iricolon EFF-5

Prednisolon (dưới dạng prednisolon natri metasulfobenzoat) 5mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 1 chai 30 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110340500

63. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

187

Fudteno

Tenofovir disoproxil fumarat 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110340600

188

Tadalafil 20mg

Tadalafil 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, Hộp 2 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ, Hộp 2 vỉ x 2 viên

NSX

36

893110340700

64. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị y tế Cryopharm (Địa chỉ: Số nhà 28, Ngõ 163/1/4 Đường Đại Mỗ, phường Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

189

Teensfucort

Acid fusidic 2% (w/w); Hydrocortison acetat 1% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893110340800

65. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Alaska (Địa chỉ: Lầu 1, 192/20 Nguyễn Thái Bình, P. 12, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, Khu công Nghiệp quang Minh, Thị Trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

190

Secolin

Citicolin (dưới dạng citicolin natri) 1000mg/8ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 8ml

NSX

24

893110340900

66. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại và dược phẩm T&T (Địa chỉ: Số 43, liền kề 23, khu đô thị Văn Khê, P. La Khê, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam)

66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

191

Zakkat 250

Cefprozil monohydrat tương ứng với cefprozil 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 chai chứa 12g (tương ứng với 50ml hỗn dịch sau khi pha), Hộp 1 chai chứa 18g (tương ứng với 75ml hỗn dịch sau khi pha, Hộp 1 chai chứa 21,6g (tương ứng với 90ml hỗn dịch sau khi pha). Mỗi hộp kèm cốc đong chia liều

NSX

24

893110341000

67. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75, Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

192

Drillmen 5

Tadalafil 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 2 viên, Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 1 vỉ x 8 viên, Hộp 3 vỉ x 8 viên, Hộp 5 vỉ x 8 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên,

NSX

36

893110341100

193

Emflotra

Empagliflozin 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110341200

194

Siro Ho Methorphan D

Dextromethorphan hydrobromid 0,2% (w/v)

Sirô

Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 50ml, Hộp 1 chai x 60ml

NSX

36

893110341300

195

T-B Chlorhexidin

Chlorhexidin digluconat (dưới dạng dung dịch Chlorhexidin digluconat) 0,2% (w/v)

Dung dịch dùng ngoài (dung dịch súc miệng)

Hộp 1 chai 250ml

NSX

24

893100341400

196

Thuốc Ho Methorphan New

Clorpheniramin maleat 4mg; Dextromethorphan hydrobromid 10mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110341500

197

Vesitra

Solifenacin succinat 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110341600

198

Trafudic-B

Acid fusidic 2% (w/w); Betamethason(dưới dạng Betamethason valerat) 0,1% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

24

893110341700

68. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

199

Lipitab 10

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ 10 viên, vỉ Alu - PVC/Alu - Alu; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110341800

200

Pitavas 4

Pitavastatin (dưới dạng Pitavastatin calcium 4,18mg) 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - Alu hoặc Alu - PVC; chai 50 viên, chai 100 viên, chai 200 viên

NSX

36

893110341900

201

Uscetin

Acetylcystein 600mg

Viên nén sủi

Hộp 4 vỉ, 10 vỉ x 4 viên; Tuýp 10 viên

NSX

36

893100342000

69. Cơ sở đăng ký: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

202

Lopecol 250

Paracetamol 250mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 24 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 75ml

NSX

24

893100342100

203

Ukcosm

Ebastin 1mg/1ml

Siro

Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 120ml

NSX

24

893110342200

70. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Đăng Minh (Địa chỉ: Số 14, ngách 43/74, tổ dân phố Đống 2, Phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

204

Calzytab

Calci (dưới dạng calci carbonat 1500mg) 600mg; Cholecalciferol (tương đương 400IU vitamin D3) 0,01mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100342300

70.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, TP.Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

205

Feraminda

Ferrous gluconate 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110342400

71. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm HQ (Địa chỉ: Số 229 C5, khu đô thị mới Đại Kim, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

206

Atostine 80/10

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 80mg; Ezetimibe 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110342500

72. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Huy Văn (Địa chỉ: 511/15 Huỳnh Văn Bánh, phường 14, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

207

Facivir 500

Famciclovir 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC/Alu - Alu; chai 50 viên, chai 100 viên, chai 200 viên

NSX

36

893110342600

73. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nam Thành Phố (Địa chỉ: 40 Đường số 3, Khu dân cư Bình Hưng, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

73.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III - 18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

208

Rhilantis 20

Bilastin 20mg

Viên nén

Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110342700

74. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Phúc Nhân Tâm (Địa chỉ: 102 Trần Thủ Độ, Phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

74.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

209

Datpagi 10

Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat 12,3mg) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 07 viên, Hộp 04 vỉ x 07 viên, Hộp 06 vỉ x 07 viên, Hộp 08 vỉ x 07 viên, Hộp 10 vỉ x 07 viên

NSX

36

893110342800

210

Datpagi 5

Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat 6,15mg) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 04 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 07 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 12 vỉ x 10 viên, Hộp 15 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 14 viên, Hộp 03 vỉ x 14 viên, Hộp 04 vỉ x 14 viên, Hộp 06 vỉ x 14 viên, Hộp 07 vỉ x 14 viên, Hộp 10 vỉ x 14 viên, Hộp 12 vỉ x 14 viên, Hộp 15 x 14 viên, 20 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110342900

211

Luciw-Cap

Vildagliptin 50mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 14 viên, Hộp 04 vỉ x 14 viên, Hộp 05 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110343000

75. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Sun Rise (Địa chỉ: 86/68 Âu Cơ, phường 9, quận Tân Bình, Việt Nam)

75.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: Số 4A, đường Lò Lu, Phường Trường Thạnh, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

212

Opzig Sol

Pregabalin 20mg/ml

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 100ml, Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 7,5ml

NSX

36

893110343100

76. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm và công nghệ Hoàng Long (Địa chỉ: Số 11, Ngách 42/20, Đường Yên Bình, Tổ 15, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

76.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

213

Juk 3b

Cyanocobalamin (dưới dạng Cyanocobalamin 1% 50mg) 500 µg (mcg); Pyridoxin hydroclorid 200mg; Thiamin mononitrat 110mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên

NSX

24

893110343200

77. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm VNP (Địa chỉ: Ô 91+92, A3, Khu đô thị Đại Kim, phường Định Công, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

77.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

214

Golsamin New

Menthol 8% (w/w); Methyl salicylat 30% (w/w)

Lotion

Hộp 1 lọ x 57g; Hộp 1 lọ x 114g

NSX

36

893100343300

78. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

78.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

215

Mibeonate - N

Betamethason (dưới dạng Betamethason valerat) 0,1%; Neomycin sulfat 0,5%

Thuốc kem

Hộp 01 tuýp x 10g

NSX

36

893110343400

78.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy 2 công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô F, đường số 5, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

216

Enamigal Plus 20/12,5

Enalapril maleat 20mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110343500

79. Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

79.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Sản xuất trên dây chuyền EU-GMP))

217

Amxolstad 15

Ambroxol hydrochloride 15mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100343600

80. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

80.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Sản xuất trên dây chuyền EU-GMP))

218

Fencopain 100

Flurbiprofen 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110343700

219

Fencopain 50

Flurbiprofen 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110343800

220

Plestastad 100

Cilostazol 100mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 60 viên

NSX

24

893110343900

221

Plestastad 50

Cilostazol 50mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 60 viên

NSX

24

893110344000

81. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH một thành viên dược phẩm Mỹ Đức (Địa chỉ: 61/39 Đường 783 Tạ Quang Bửu, Phường 4, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

81.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

222

Growlie

Mỗi 5ml chứa: Calci carbonat (tương đương 500mg Calci nguyên tố) 1.250mg

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 5ml, Hộp 30 gói x 5ml, Hộp 50 gói x 5ml, Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 gói x 10ml, Hộp 50 gói x 10ml

NSX

36

893100344100

223

Naplie

Naproxen 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-Alu; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-PVC

NSX

36

893110344200

82. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, Đại lộ Hữu nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

82.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

224

Phillebicel 1g

Ceftizoxime (dưới dạng Ceftizoxime sodium) 1g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ x 1 ống nước cất pha tiêm 10ml

USP-NF 2022

24

893110344300

83. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu Công nghiệp - Công nghệ cao I, Khu Công nghệ Cao Hòa Lạc, KM29 Đại lộ Thăng Long, Xã Hạ Bằng, Huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

83.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu Công nghiệp - Công nghệ cao I, Khu Công nghệ Cao Hòa Lạc, KM29 Đại lộ Thăng Long, Xã Hạ Bằng, Huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

225

Ketomedlac

Ketoprofen (dưới dạng bột đông khô ketoprofen) 100mg

Thuốc bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ thuốc bột đông khô pha tiêm; Hộp 1 lọ thuốc bột đông khô pha tiêm x 1 ống dung môi Benzyl alcohol; Hộp 10 lọ thuốc bột đông khô pha tiêm x 10 ống dung môi Benzyl alcohol; Hộp 1 lọ thuốc bột đông khô pha tiêm x 1 ống dung môi Nước cất pha tiêm 5ml; Hộp 10 lọ thuốc bột đông khô pha tiêm x 10 ống dung môi Nước cất pha tiêm 5ml

Lọ thuốc bột: NSX; Ống dung môi Benzyl alcohol: NSX; Ống dung môi Nước cất pha tiêm 5ml: EP hiện hành

Lọ thuốc bột: 24 tháng; Ống dung môi Benzyl alcohol: 36 tháng; Ống dung môi Nước cất pha tiêm 5ml: 60 tháng

893110344400

84. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

84.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, KCN Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

226

Hydroclorothiazid

Hydroclorothiazid 25mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 60 viên, Lọ 180 viên

NSX

36

893110344500

85. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

85.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

227

Ezelip A

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium trihydrate 21,70mg) 20mg; Ezetimibe 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110344600

228

Heracisp 0,5

Cisplatin 0,5mg/ml

Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền

Hộp 1 lọ x 20ml; Hộp 1 lọ x 50ml

NSX

24

893114344700

229

Histavert 16

Betahistine dihydrochloride 16mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên

BP 2023

36

893110344800

230

Histavert 24

Betahistine dihydrochloride 24mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên

BP 2023

36

893110344900

231

Histavert 8

Betahistine dihydrochloride 8mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên

BP 2023

36

893110345000

232

Mife 600

Mifepristone (dạng micronised) 600mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110345100

233

Predni Hera DR 1

Prednisolone 1mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110345200

234

Ruxotab 15

Ruxolitinib (dưới dạng Ruxolitinib phosphate 19,80mg) 15mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110345300

235

Sidelena 20

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrate 28,10mg) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110345400

86. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Solpharma (Địa chỉ: Số nhà 618 Minh Khai, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

86.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 2, tòa nhà 4A, thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

236

Miklanso 30

Dexlansoprazol (dưới dạng Dexlansoprazol pellets 20% w/w) 30mg

Viên nang cứng chứa pellets bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110345500

87. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược mỹ phẩm Nguyễn Gia (Địa chỉ: Số 155, Phố Khương Thượng, Phường Khương Thượng, Quận Đống Đa, TP.Hà Nội, Việt Nam)

87.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

237

Tphloxim

Lornoxicam 8mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên

NSX

36

893110345600

88. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại Tân Á Châu (Địa chỉ: TT27-01 Khu đô thị mới Văn Phú, phường Phú La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

88.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

238

Rixiban 15

Rivaroxaban 15mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 14 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 50 viên, 100 viên

NSX

36

893110345700

89. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

89.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

239

Lukair

Montelukast (dưới dạng Montelukast Sodium 10,4mg) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110345800

240

Lukair

Montelukast (Montelukast sodium 5,2mg) 5mg

Viên nén nhai

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110345900

90. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Well Pharma (Địa chỉ: Tầng 8 Số 520 đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường 11, Quận 3, Thành Phố Hồ Chí Minh , Việt Nam)

90.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

241

Lapalia 25

Empagliflozin 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 9 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110346000

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Đối với số đăng ký được cấp từ thứ tự 10.000 của năm 2024, 2 chữ số ký hiệu của năm là "00" và 4 chữ số ký hiệu của thứ tự cấp bắt đầu từ "0001".

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 01 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 215
(Kèm theo Quyết định số 854/QĐ-QLD ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, đường số 2, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

1

Imecef

Avibactam (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn gồm Ceftazidim pentahydrat có chứa natri carbonat và Avibactam natri (tỷ lệ 4:1)) 0,5g, Ceftazidim (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn gồm Ceftazidim pentahydrat có chứa natri carbonat và Avibactam natri (tỷ lệ 4:1)) 2g

Bột pha dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền

Hộp 01 lọ, (lọ thủy tinh) x 2,5g ceftazidim và avibactam; hộp 10 lọ, (lọ thủy tinh) x 2,5g ceftazidim và avibactam

NSX

24

893110346100

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Đối với số đăng ký được cấp từ thứ tự 10.000 của năm 2024, 2 chữ số ký hiệu của năm là "00" và 4 chữ số ký hiệu của thứ tự cấp bắt đầu từ "0001".

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 854/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 242 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 215 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

  • Số hiệu: 854/QĐ-QLD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/12/2024
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Vũ Tuấn Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản