- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 853/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 28 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4 /2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 48/TTr- SGTVT ngày 12/4/2023 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
I | Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|
|
| |||
1 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến, bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô 1.005021.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường (nếu có) - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ | 18 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng (Chuyên viên theo dõi) | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
2 | Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát 2.001217.000.00.00.H50 | 04 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Sở GTVT kiểm tra thông tin, báo cáo UBND tỉnh xem xét công bố đóng vùng hoạt động | 1 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng/Lãnh đạo Sở (Chuyên viên theo dõi) | |||
Bước 3 | UBND tỉnh ra quyết định công bố đóng vùng hoạt động sau khi nhận được báo cáo của Sở GTVT | 2 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn Sở GTVT chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
3 | Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô 1.005024.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường (nếu có) - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ | 18 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng (Chuyên viên theo dõi) | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
II | Lĩnh vực Đường bộ |
|
|
|
|
| |
1 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác 1.002889.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ | 9,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng (Chuyên viên theo dõi) | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 4 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
2 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác 1.002883.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ | 9,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng (Chuyên viên theo dõi) | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 4 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Tổng cộng: 05 thủ tục
- 1Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 4Quyết định 1264/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 7Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 9Quyết định 1264/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 853/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực