- 1Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
- 2Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 02/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ đơn giá sản phẩm quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 90/QĐ-TTg năm 2016 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 20/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Luật Bảo vệ môi trường 2020
- 6Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 7Thông tư 10/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 02/2022/TT-BTNMT hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 852/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 17 tháng 5 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Bảo vệ Môi trường ngày 17/11/2020;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 12/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường Quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 195/TTr-STNMT ngày 05/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Chương trình quan trắc chất lượng môi trường tỉnh Lạng Sơn, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Thông tin chung
a) Tên nhiệm vụ: Chương trình quan trắc chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
b) Cơ quan chủ quản: Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
c) Cơ quan chủ trì: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn.
d) Cơ quan thực hiện: Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Lạng Sơn.
đ) Cơ quan phối hợp thực hiện:
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thành phố.
2. Mục tiêu của Chương trình
a) Theo dõi, giám sát chất lượng môi trường không khí, môi trường nước mặt, môi trường nước dưới đất, môi trường đất và trầm tích trên địa bàn tỉnh nhằm bổ sung có hệ thống thông tin về chất lượng môi trường, các yếu tố tác động lên môi trường.
b) Cung cấp thông tin phục vụ đánh giá hiện trạng, diễn biến chất lượng môi trường thông qua Chương trình quan trắc theo thời gian và không gian, cảnh báo sớm các hiện tượng ô nhiễm, mức độ ô nhiễm và các tác động xấu đến môi trường.
c) Tạo cơ sở dữ liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường, làm cơ sở xây dựng báo cáo hiện trạng môi trường 05 năm theo các quy định của Luật Bảo vệ môi trường và làm cơ sở cho việc xây dựng các Quy hoạch, kế hoạch, nhiệm vụ, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.
3. Yêu cầu của Chương trình
Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Lạng Sơn phải lựa chọn các điểm, thông số, tần suất quan trắc đảm bảo tính đại diện, đặc trưng của khu vực quan trắc, đánh giá được hiện trạng môi trường quan trắc, đáp ứng được nhu cầu dữ liệu, thông tin cần thu thập và có tính kế thừa kết quả của các năm trước, phù hợp với tình hình thực tế và khả năng cân đối ngân sách của địa phương, đồng thời đáp ứng các quy định về quan trắc chất lượng môi trường định kỳ tại Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT.
4. Phạm vi thực hiện
a) Về không gian: Thực hiện quan trắc chất lượng môi trường trên địa bàn 10 huyện và 01 thành phố thuộc tỉnh Lạng Sơn.
b) Về thời gian thực hiện: giai đoạn 2022 - 2025.
5. Nội dung thực hiện
a) Vị trí quan trắc:
Thực hiện quan trắc chất lượng môi trường trên địa bàn 10 huyện và 01 thành phố thuộc tỉnh, với quy mô 163 điểm quan trắc, cụ thể như sau:
- Quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn: 40 điểm.
- Quan trắc môi trường nước mặt lục địa: 46 điểm.
- Quan trắc môi trường nước dưới đất: 31 điểm.
- Quan trắc môi trường đất: 26 điểm.
- Quan trắc chất lượng trầm tích (nước ngọt): 20 điểm.
(Chi tiết vị trí các điểm quan trắc tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này)
b) Thông số quan trắc:
- Quan trắc môi trường không khí ngoài trời (08 thông số): Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, SO2, CO, NO2, tổng bụi lơ lửng (TSP), PM10.
- Quan trắc tiếng ồn: Mức âm tương đương (Leq).
- Quan trắc môi trường nước mặt lục địa (09 thông số): pH, TSS, DO, COD, BOD5, Amoni (NH4+), NO3-, PO43-, tổng Coliform.
- Quan trắc môi trường nước dưới đất (08 thông số): pH, TDS, Amoni (NH4+), NO3-, Cu, Mn, Fe và As.
- Quan trắc môi trường đất (03 thông số): As, Pb, Zn.
- Quan trắc chất lượng trầm tích nước ngọt (03 thông số): As, Pb, Zn.
c) Tần suất quan trắc:
- Năm 2022:
+ Quan trắc môi trường không khí ngoài trời: 06 tháng/đợt (02 đợt/năm).
+ Quan trắc tiếng ồn: 06 tháng/đợt (02 đợt/năm).
+ Quan trắc môi trường nước mặt lục địa: 06 tháng/đợt (02 đợt/năm).
+ Quan trắc môi trường nước dưới đất: 06 tháng/đợt (02 đợt/năm).
+ Quan trắc môi trường đất: 02 đợt/năm.
+ Quan trắc chất lượng trầm tích (nước ngọt): 02 đợt/năm.
- Giai đoạn 2023 - 2025: Hàng năm thực hiện theo tần suất năm 2022.
d) Thời gian thực hiện các đợt quan trắc:
- Năm 2022:
+ Đợt I (thực hiện từ tháng 4 - tháng 7): Quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, nước mặt lục địa, nước dưới đất, môi trường đất và trầm tích (nước ngọt); phân tích, tổng hợp số liệu; báo cáo đợt I.
+ Đợt II (thực hiện từ tháng 9 - tháng 12): Quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, nước mặt lục địa, nước dưới đất và trầm tích (nước ngọt); phân tích, tổng hợp số liệu; xây dựng báo cáo đợt II và cả năm.
- Năm 2023-2025: Thời gian thực hiện hàng năm theo năm 2022.
6. Sản phẩm hoàn thành
- Báo cáo kết quả quan trắc môi trường sau mỗi đợt quan trắc.
- Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc môi trường tỉnh Lạng Sơn.
(Cấu trúc báo cáo theo quy định tại Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường).
7. Kinh phí thực hiện
a) Dự toán kinh phí thực hiện
- Năm 2022: 947.000.000 đồng (Chín trăm bốn mươi bảy triệu đồng chẵn).
(Chi tiết có dự toán tại phụ lục 02 kèm theo)
- Giai đoạn năm 2023 - năm 2025: tổng kinh phí 2.841.000.000 đồng (Hai tỷ, tám trăm bốn mươi mốt triệu đồng chẵn), trong đó mỗi năm thực hiện 947.000.000 đồng theo dự toán năm 2022.
b) Nguồn kinh phí
Nguồn vốn kinh phí sự nghiệp môi trường tỉnh Lạng Sơn hằng năm.
Đối với năm 2022: Nguồn vốn kinh phí sự nghiệp môi trường của tỉnh đã được giao tại Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện nội dung chương trình quan trắc chất lượng môi trường theo định kỳ hằng năm. Trường hợp cần thiết tổ chức rà soát, đề nghị điều chỉnh chương trình quan trắc môi trường tỉnh Lạng Sơn theo quy định hoặc khi có yêu cầu đột xuất phát sinh trong quá trình phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh quốc gia và bảo vệ môi trường.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Chương trình quan trắc chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Lạng Sơn, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Ký hiệu | Vị trí các điểm quan trắc | Hệ tọa độ VN2000 (kinh tuyến trục 107°15’, múi chiếu 3°) | Ghi chú | |
X(m) | Y(m) | ||||
I | THÀNH PHỐ LẠNG SƠN (Tổng số 26 mẫu) | ||||
I.1 | Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 06 mẫu | ||||
1 | KK1 | Ngã tư Phai vệ, đường Lê Đại Hành, phường Đông Kinh | 2416 877 | 450 404 |
|
2 | KK2 | Cổng chợ Đông Kinh, đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại | 2417 314 | 449 380 |
|
3 | KK3 | Ngã tư đường Hùng Vương, phường Chi Lăng | 2416 661 | 448 958 |
|
4 | KK4 | Cung thiếu nhi, đường Trần Đăng Ninh, phường Tam Thanh | 2417 891 | 448 756 |
|
5 | KK5 | Ngã tư đường Trần Đăng Ninh - Tôn Đản, phường Tam Thanh | 2418 401 | 448 675 |
|
6 | KK6 | Ngã tư Phai Trần, xã Hoàng Đồng | 2420 364 | 448 261 |
|
I.2 | Mẫu nước mặt: 06 mẫu | ||||
7 | NM1 | Sông Kỳ Cùng tại cầu Ngầm | 2416 859 | 447 478 |
|
8 | NM2 | Suối Lao Ly tại cầu phố Muối, phường Tam Thanh | 2417 310 | 448 766 |
|
9 | NM3 | Hồ Phai Loạn, phường Tam Thanh | 2417 832 | 448 462 | Điều chỉnh tọa độ so với Quyết định 416/QĐ- UBND |
10 | NM4 | Hồ Nà Tâm, xã Hoàng Đồng | 2422 731 | 447 701 |
|
11 | NM5 | Sông Kỳ Cùng tại cầu Mai Pha | 2414 429 | 450 896 |
|
12 | NM6 | Sông Kỳ Cùng tại cầu Kỳ Lừa | 2417 141 | 449 147 |
|
I.3 | Mẫu nước dưới đất: 07 mẫu | ||||
13 | NN1 | Trạm bơm D2 (gần Thành Nhà Mạc), phường Tam Thanh | 2418 131 | 448 165 | Điều chỉnh tọa độ so với Quyết định 416/QĐ- UBND |
14 | NN2 | Trạm bơm H3 (gần bệnh viện điều dưỡng), phường Tam Thanh | 2417 975 | 448 375 |
|
15 | NN3 | Trạm bơm H1 (gần chợ Giếng Vuông), phường Hoàng Văn Thụ | 2417 795 | 449 006 |
|
16 | NN4 | Trạm bơm H8 (gần nhà hàng Thảo Viên), phường Đông Kinh | 2417 097 | 449 927 |
|
17 | NN5 | Trạm bơm H10 (gần Sở Y tế), phường Chi Lăng | 2416 712 | 448 586 |
|
18 | NN6 | Hộ gia đình, cá nhân xã Mai Pha | 2413 997 | 418 008 |
|
19 | NN7 | Giếng nước tại xã Quảng Lạc | 2412 565 | 445 075 |
|
I.4 | Mẫu đất: 03 mẫu | ||||
20 | Đ1 | Đất canh tác xã Mai Pha | 2415 536 | 417 700 |
|
21 | Đ2 | Đất canh tác phường Tam Thanh | 2417 769 | 447 433 | Điều chỉnh tọa độ so với Quyết định 416/QĐ- UBND |
22 | Đ3 | Đất canh tác xã Quảng Lạc | 2414 006 | 445 859 |
|
I.5 | Mẫu trầm tích: 04 mẫu | ||||
23 | T1 | Trầm tích sông Kỳ Cùng tại cầu Ngầm | 2416 859 | 447 478 |
|
24 | T2 | Trầm tích suối Lao Ly tại cầu phố Muối, phường Tam Thanh | 2417 310 | 448 766 |
|
25 | T3 | Trầm tích hồ Phai Loạn, phường Tam Thanh | 2417 832 | 448 462 | Điều chỉnh tọa độ so với Quyết định 416/QĐ- UBND |
26 | T4 | Trầm tích hồ Nà Tâm, xã Hoàng Đồng | 2422 731 | 447 701 |
|
II | HUYỆN CAO LỘC (Tổng số 18 mẫu) | ||||
II.1 | Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 07 mẫu | ||||
27 | KK7 | Khu dân cư thôn Tềnh Chè, xã Hồng Phong | 2424 447 | 438 994 |
|
28 | KK8 | Khu dân cư thị trấn Cao Lộc | 2418 989 | 450 001 |
|
29 | KK9 | Khu dân cư gần nhà máy gạch ngói Xã Hợp Thành | 2419 145 | 450 597 |
|
30 | KK10 | Khu dân cư gần CCN địa phương số 02, xã Hợp Thành | 2420 163 | 448 944 |
|
31 | KK11 | Khu dân cư thị trấn Đồng Đăng | 2428 306 | 442 553 |
|
32 | KK12 | Khu dân cư gần XN gạch Tuynel Cao Lộc, xã Hợp Thành | 2417 764 | 452 102 |
|
33 | KK13 | Khu vực cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị | 2429 810 | 443 783 |
|
II.2 | Mẫu nước mặt: 03 mẫu | ||||
34 | NM7 | Suối Nà Mưng tại cầu Nà Mưng, xã Hợp Thành | 2417 744 | 452 032 |
|
35 | NM8 | Suối Ba Cúng tại khu vực cửa khẩu Hữu Nghị | 2430 308 | 444 513 |
|
36 | NM9 | Suối Pá Phiêng tại cầu Pá Phiêng, thị trấn Đồng Đăng | 2422 731 | 447 701 |
|
II.3 | Mẫu nước dưới đất: 04 mẫu | ||||
37 | NN8 | Hộ gia đình, cá nhân thôn Tềnh Chè, xã Hồng Phong | 2425 347 | 440 560 |
|
38 | NN9 | Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Cao Lộc | 2418 240 | 450 533 |
|
39 | NN10 | Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Đồng Đăng | 2428 290 | 442 540 |
|
40 | NN11 | Hộ gia đình, cá nhân thôn Bó Ma, xã Hợp Thành | 2420 243 | 448 864 |
|
II.4 | Mẫu đất: 03 mẫu | ||||
41 | Đ4 | Đất canh tác gần CCN số 2, xã Hợp Thành | 2420 209 | 448 864 |
|
42 | Đ5 | Đất canh tác xã Bình Trung | 2422 262 | 438 458 |
|
43 | Đ6 | Đất canh tác xã Hồng Phong | 2425 175 | 440 646 |
|
II.5 | Mẫu trầm tích: 01 mẫu | ||||
44 | TT5 | Trầm tích suối Ba Cúng tại khu vực cửa khẩu Hữu Nghị | 2430 308 | 444 513 |
|
III | HUYỆN ĐÌNH LẬP (Tổng số 10 mẫu) | ||||
III.1 | Mẫu không khí ngoài trời, tiến ồn: 02 mẫu | ||||
45 | KK14 | Khu dân cư thị trấn Đình Lập | 2383 435 | 484083 |
|
46 | KK15 | Khu dân cư TT.Nông trường chè Thái Bình | 2375 706 | 475791 |
|
III.2 | Mẫu nước mặt: 03 mẫu | ||||
47 | NM10 | Sông Lục Nam tại cầu Bình Chương, xã Đình Lập | 2381 939 | 481801 | Điều chỉnh tọa độ so với Quyết định 416/QĐ- UBND |
48 | NM11 | Sông Lục Nam tại thị trấn Nông trường chè Thái Bình | 2376 068 | 478440 | Điều chỉnh tọa độ so với Quyết định 416/QĐ- UBND |
49 | NM12 | Sông Kỳ Cùng tại thôn Nà Táng, xã Bính Xá | 2396 137 | 490168 |
|
III.3 | Mẫu nước dưới đất: 01 mẫu | ||||
50 | NN12 | Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Đình Lập | 2383 099 | 484522 |
|
III.4 | Mẫu đất: 02 mẫu | ||||
51 | Đ7 | Đất vườn trồng chè, thị trấn Nông trường chè Thái Bình | 2376 088 | 475818 |
|
52 | Đ8 | Đất canh tác thị trấn Đình Lập | 2384 719 | 482893 |
|
III.5 | Mẫu trầm tích: 02 mẫu | ||||
53 | TT6 | Trầm tích sông Lục Nam tại thị trấn Nông trường chè Thái Bình | 2376 068 | 478440 | Điều chỉnh tọa độ so với Quyết định 416/QĐ- UBND |
54 | TT7 | Trầm tích sông Kỳ Cùng tại thôn Nà Táng, xã Bính Xá | 2396 137 | 490168 |
|
IV | HUYỆN LỘC BÌNH (Tổng số 21 mẫu) | ||||
IV.1 | Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 05 mẫu | ||||
55 | KK16 | Khu dân cư thị trấn Lộc Bình | 2407 217 | 465653 |
|
56 | KK17 | Khu dân cư thị trấn Na Dương | 2399 914 | 470875 |
|
57 | KK18 | Khu dân cư gần mỏ than Na Dương | 2400 229 | 468629 |
|
58 | KK19 | Khu dân cư xã Đông Quan | 2400 164 | 469077 |
|
59 | KK20 | Khu vực núi Mẫu Sơn, xã Mẫu Sơn | 2416 800 | 464844 |
|
IV.2 | Mẫu nước mặt: 08 mẫu | ||||
60 | NM13 | Sông Kỳ Cùng tại cầu Bản Chu, xã Khuất Xá | 2405 940 | 473349 | Điều chỉnh tọa độ so với Quyết định 416/QĐ- UBND |
61 | NM14 | Hồ Nà Cáy tại thị trấn Na Dương | 2399 065 | 470500 |
|
62 | NM15 | Suối Toòng Già gần Nhà máy nhiệt điện Na Dương | 2400 237 | 471171 | Điều chỉnh tọa độ so với Quyết định 416/QĐ- UBND |
63 | NM16 | Suối Khon Sè, xã Sàn Viên | 2400 631 | 473004 |
|
64 | NM17 | Suối Toòng Già gần khu vực mỏ than Na Dương | 2401 711 | 469226 |
|
65 | NM18 | Sông Kỳ Cùng tại cầu Bản Nầm, xã Khuất Xá | 2403 615 | 475498 | Điều chỉnh tọa độ so với Quyết định 416/QĐ- UBND |
66 | NM19 | Sông Kỳ Cùng tại cầu Cầu Pò Lọi, xã Tú Đoạn | 2405 673 | 467327 |
|
67 | NM20 | Sông Kỳ Cùng tại Phiêng Quăn, xã Đồng Bục | 2408 570 | 462 409 |
|
IV.3 | Mẫu nước dưới đất: 02 mẫu | ||||
68 | NN13 | Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Lộc Bình | 2407 180 | 465 711 |
|
69 | NN14 | Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Na Dương | 2399 509 | 471 279 |
|
IV.4 | Mẫu đất: 03 mẫu | ||||
70 | Đ9 | Đất canh tác xã Sàn Viên | 2400 631 | 473 004 |
|
71 | Đ10 | Đất canh tác thị trấn Lộc Bình | 2408 339 | 464 318 |
|
72 | Đ11 | Đất canh tác xã Đông Quan | 2400 177 | 469 074 |
|
IV.5 | Mẫu trầm tích: 03 mẫu | ||||
73 | TT8 | Trầm tích hồ Nà Cáy tại thị trấn Na Dương | 2399 065 | 470 500 |
|
74 | TT9 | Trầm tích suối Toòng Già gần Nhà máy nhiệt điện Na Dương | 2400 237 | 471 171 |
|
75 | TT10 | Trầm tích sông Kỳ Cùng tại Phiêng Quăn, xã Đồng Bục | 2408 570 | 462 409 |
|
V | HUYỆN CHI LĂNG (Tổng số 14 mẫu) | ||||
V.1 | Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 04 mẫu | ||||
76 | KK21 | Khu dân cư ngã tư chợ thị trấn Đồng Mỏ | 2396 049 | 430 285 |
|
77 | KK22 | Khu dân cư ga Đồng Mỏ, thị trấn Đồng Mỏ | 2395 388 | 430 287 |
|
78 | KK23 | Khu dân cư thị trấn Chi Lăng | 2387 000 | 422 494 |
|
79 | KK24 | Khu dân cư gần KCN Đồng Bành, TT Chi Lăng | 2386 190 | 421 249 |
|
V.2 | Mẫu nước mặt: 02 mẫu | ||||
80 | NM21 | Sông Thương tại xã Mai Sao | 2399 280 | 434 972 |
|
81 | NM22 | Sông Thương tại cầu Chi Lăng | 2388 450 | 424 469 |
|
V.3 | Mẫu nước dưới đất: 04 mẫu | ||||
82 | NN15 | Trạm bơm thị trấn Đồng Mỏ | 2396 077 | 430 244 |
|
83 | NN16 | Hộ gia đình, cá nhân xã Bằng Mạc | 2398 922 | 423 825 |
|
84 | NN17 | Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Đồng Mỏ | 2392 911 | 427 885 |
|
85 | NN18 | Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Chi Lăng | 2386 804 | 422 533 |
|
V.4 | Mẫu đất: 03 mẫu | ||||
86 | Đ12 | Đất canh tác xã Bằng Mạc | 2398 861 | 423 778 |
|
87 | Đ13 | Đất trồng na thị trấn Chi Lăng | 2387 090 | 422 562 |
|
88 | Đ14 | Đất canh tác thị trấn Đồng Mỏ | 2393 563 | 428 596 |
|
V.5 | Mẫu trầm tích: 01 mẫu | ||||
89 | TT11 | Trầm tích sông Thương tại cầu Chi Lăng | 2388 450 | 424 469 |
|
VI | HUYỆN HỮU LŨNG (Tổng số 15 mẫu) | ||||
VI.1 | Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 05 mẫu | ||||
90 | KK25 | Khu dân cư ga Bắc Lệ, xã Tân Thành. | 2380 233 | 414 889 |
|
91 | KK26 | Khu dân cư Thị trấn Hữu Lũng | 2379 293 | 405 974 |
|
92 | KK27 | Khu dân cư xã Đồng Tiến (gần khu vực các mỏ đá) | 2380 885 | 392 342 |
|
93 | KK28 | Khu dân cư thôn Ba Nàng, xã Cai Kinh | 2383 778 | 409 307 |
|
94 | KK29 | Khu dân cư xã Đồng Tân (gần khu vực các mỏ đá) | 2382 327 | 407 951 |
|
VI.2 | Mẫu nước mặt: 03 mẫu | ||||
95 | NM23 | Sông Thương tại thôn Việt Thắng, xã Hòa Lạc | 2384 375 | 417 846 |
|
96 | NM24 | Sông Trung tại thôn Đồng Lão, xã Minh Tiến | 2385 871 | 399 654 |
|
97 | NM25 | Suối tại thôn Đồng Lão, xã Minh Tiến | 2385 581 | 399 801 |
|
VI.3 | Mẫu nước dưới đất: 03 mẫu | ||||
98 | NN19 | Hộ gia đình, cá nhân xã Đồng Tiến | 2380 875 | 392 348 |
|
99 | NN20 | Hộ gia đình, cá nhân xã Sơn Hà | 2378 294 | 406 719 |
|
100 | NN21 | Hộ gia đình, cá nhân khu ga Bắc Lệ, xã Tân Thành | 2380 275 | 415 014 |
|
VI.4 | Mẫu đất: 03 mẫu | ||||
101 | Đ15 | Đất canh tác xã Tân Thành | 2380 074 | 414 556 |
|
102 | Đ16 | Đất canh tác khu vực Ba Nàng, xã Cai Kinh | 2383 780 | 410 652 |
|
103 | Đ17 | Đất canh tác xã Vân Nham | 2381 287 | 394 084 |
|
VI.5 | Mẫu trầm tích: 01 mẫu | ||||
104 | TT12 | Trầm tích sông Trung tại thôn Đồng Lão, xã Minh Tiến | 2385 871 | 399 654 |
|
VII | HUYỆN VĂN QUAN (Tổng số 11 mẫu) | ||||
VII.1 | Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 02 mẫu | ||||
105 | KK30 | Khu dân cư thị trấn Văn Quan | 2418 801 | 426 218 |
|
106 | KK31 | Khu dân cư chợ Điềm He, xã Điềm He | 2421 595 | 432 754 |
|
VII.2 | Mẫu nước mặt: 05 mẫu | ||||
107 | NM26 | Đập Bản Quyền, thị trấn Văn Quan | 2420 298 | 427 546 |
|
108 | NM27 | Trạm bơm cấp nước sinh hoạt thị trấn Văn Quan | 2417 729 | 425 412 |
|
109 | NM28 | Sông Kỳ Cùng tại cầu Khánh Khê, xã Khánh Khê | 2420 390 | 438 410 |
|
110 | NM29 | Sông Kỳ Cùng tại xóm Đông Pha, phối Điềm He 1, xã Điềm He | 2422 777 | 432 764 |
|
111 | NM30 | Sông Kỳ Cùng tại xã Trấn Ninh | 2435 287 | 431 188 |
|
VII.3 | Mẫu nước dưới đất: 02 mẫu | ||||
112 | NN22 | Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Văn Quan | 2419 536 | 426 720 |
|
113 | NN23 | Hộ gia đình, cá nhân chợ Điềm He, xã Điềm He | 2421 760 | 432 078 |
|
VII.4 | Mẫu đất: 01 mẫu | ||||
114 | Đ18 | Đất canh tác xã Điềm He | 2421 745 | 432 008 |
|
VII.5 | Mẫu trầm tích: 01 mẫu | ||||
115 | TT13 | Trầm tích sông Kỳ Cùng tại cầu Khánh Khê, xã Khánh Khê | 2420 390 | 438 410 |
|
VIII | HUYỆN BÌNH GIA (Tổng số 10 mẫu) | ||||
VIII.1 | Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 02 mẫu | ||||
116 | KK32 | Khu vực chợ thị trấn Bình Gia | 2429 527 | 408 579 |
|
117 | KK33 | Khu vực dân cư thị trấn Bình Gia (gần UBND xã Tô Hiệu cũ) | 2428 306 | 409 907 |
|
VIII.2 | Mẫu nước mặt: 02 mẫu | ||||
118 | NM31 | Sông Bắc Giang, xã Hồng Phong | 2444 325 | 411 330 |
|
119 | NM32 | Hồ Phai Danh, xã Hoàng Văn Thụ | 2430 559 | 408 581 |
|
VIII.3 | Mẫu nước dưới đất: 02 mẫu | ||||
120 | NN24 | Khu vực chợ thị trấn Bình Gia | 2429 501 | 408 544 |
|
121 | NN25 | Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Bình Gia (gần UBND xã Tô Hiệu cũ) | 2428 321 | 409 929 |
|
VIII.4 | Mẫu đất: 02 mẫu | ||||
122 | Đ19 | Đất canh tác thị trấn Bình Gia | 2428 828 | 409 336 |
|
123 | Đ20 | Đất canh tác xã Tân Văn | 2426 729 | 413 952 |
|
VIII.5 | Mẫu trầm tích: 02 mẫu | ||||
124 | TT14 | Trầm tích sông Bắc Giang, xã Hồng Phong | 2444 325 | 411 330 |
|
125 | TT15 | Trầm tích hồ Phai Danh, xã Hoàng Văn Thụ | 2430 559 | 408 581 |
|
IX | HUYỆN BẮC SƠN (Tổng số 10 mẫu) | ||||
IX.1 | Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 02 mẫu | ||||
126 | KK34 | Khu dân cư thị trấn Bắc Sơn | 2423 007 | 403 586 |
|
127 | KK35 | Khu dân cư phố Ngả Hai, xã Vũ Lễ | 2412 056 | 388 103 |
|
IX.2 | Mẫu nước mặt: 03 mẫu | ||||
128 | NM33 | Hồ Tam Hoa, xã Hưng Vũ | 2416 166 | 406 281 |
|
129 | NM34 | Trạm bơm cấp nước sinh hoạt xã Long Đống | 2423 639 | 404 608 |
|
130 | NM35 | Suối Đồng Ý tại thôn Phù Dạ, xã Đồng Ý | 2424 490 | 398 595 |
|
IX.3 | Mẫu nước dưới đất: 02 mẫu | ||||
131 | NN26 | Trạm bơm cấp nước sinh hoạt thị trấn Bắc Sơn | 2422 801 | 403 670 |
|
132 | NN27 | Hộ gia đình, cá nhân phố Ngả Hai, xã Vũ Lễ | 2422 057 | 388 249 |
|
IX.4 | Mẫu đất: 02 mẫu | ||||
133 | Đ21 | Đất canh tác thị trấn Bắc Sơn | 2423 024 | 402 834 |
|
134 | Đ22 | Đất canh tác xã Chiến Thắng | 2414 710 | 392 231 |
|
IX.5 | Mẫu trầm tích: 01 mẫu | ||||
135 | TT16 | Trầm tích hồ Tam Hoa, xã Hưng Vũ | 2416 166 | 406 281 |
|
X | HUYỆN TRÀNG ĐỊNH (Tổng số 15 mẫu) | ||||
X.1 | Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 02 mẫu | ||||
136 | KK36 | Khu vực chợ thị trấn Thất Khê | 2462 228 | 419 821 |
|
137 | KK37 | Khu dân cư gần UBND xã Quốc Khánh | 2473 538 | 425 239 |
|
X.2 | Mẫu nước mặt: 07 mẫu | ||||
138 | NM36 | Sông Bắc Khê tại thị trấn Thất Khê | 2463 299 | 418 109 |
|
139 | NM37 | Sông Kỳ Cùng tại cầu Bản Trại, xã Kháng Chiến | 2459 918 | 422 684 |
|
140 | NM38 | Sông Kỳ Cùng tại xã Hùng Sơn | 2456 767 | 421 575 |
|
141 | NM39 | Sông Kỳ Cùng tại xã Quốc Việt | 2455 289 | 433 596 |
|
142 | NM40 | Sông Bắc Giang tại xã Hùng Việt | 2452 902 | 422 462 |
|
143 | NM41 | Sông Bắc Khê tại xã Đại Đồng | 2460 091 | 420 885 |
|
144 | NM42 | Sông Bắc Khê tại xã Kim Đồng | 2464 914 | 412 717 |
|
X.3 | Mẫu nước dưới đất: 02 mẫu | ||||
145 | NN28 | Hộ gia đình, cá nhân xã Quốc Khánh | 2473 497 | 425 096 |
|
146 | NN29 | Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Thất Khê | 2462 049 | 420 181 |
|
X.4 | Mẫu đất: 02 mẫu | ||||
147 | Đ23 | Đất canh tác xã Đại Đồng | 2463 567 | 419 851 |
|
148 | Đ24 | Đất canh tác thị trấn Thất Khê | 2461 938 | 420 237 |
|
X.5 | Mẫu trầm tích: 02 mẫu | ||||
149 | TT17 | Trầm tích sông Kỳ Cùng tại xã Hùng Sơn | 2456 767 | 421 575 |
|
150 | TT18 | Trầm tích sông Kỳ Cùng tại xã Quốc Việt | 2455 289 | 433 596 |
|
XI | HUYỆN VĂN LÃNG (Tổng số 13 mẫu) | ||||
XI.1 | Mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn: 03 mẫu | ||||
151 | KK38 | Khu dân cư thị trấn Na Sầm (gần chợ thị trấn) | 2439 898 | 434 076 |
|
152 | KK39 | Khu vực cửa khẩu Tân Thanh | 2434 103 | 441 196 |
|
153 | KK40 | Khu dân cư thôn Nà Mò, xã Tân Mỹ | 2430 366 | 440 499 |
|
XI.2 | Mẫu nước mặt: 04 mẫu | ||||
154 | NM43 | Sông Kỳ Cùng tại xã Bắc Việt | 2440 587 | 431 946 |
|
155 | NM44 | Suối tại thôn Nà Loòng, xã Tân Mỹ | 2430 276 | 440 428 |
|
156 | NM45 | Sông Kỳ Cùng tại cầu Na Sầm, thị trấn Na Sầm | 2439 268 | 433 778 |
|
157 | NM46 | Sông Kỳ Cùng tại xã Bắc Hùng | 2450885 | 427 904 |
|
XI.3 | Mẫu nước dưới đất: 02 mẫu | ||||
158 | NN30 | Hộ gia đình, cá nhân thị trấn Na Sầm | 2440 239 | 434 302 |
|
159 | NN31 | Trạm bơm cấp nước sinh hoạt cửa khẩu Tân Thanh | 2434 406 | 440 506 |
|
XI.4 | Mẫu đất: 02 mẫu | ||||
160 | Đ25 | Đất canh tác xã Tân Mỹ | 2430 290 | 440 437 |
|
161 | Đ26 | Đất canh tác xã Bắc Việt | 2440 714 | 431 857 |
|
XI.5 | Mẫu trầm tích: 02 mẫu | ||||
162 | TT19 | Trầm tích sông Kỳ Cùng tại xã Bắc Việt | 2440 587 | 431 946 |
|
163 | TT20 | Trầm tích suối tại thôn Nà Loòng, xã Tân Mỹ | 2430 276 | 440 428 |
|
BIỂU DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
| Nội dung công việc | Khu vực theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5 /2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn | |||||
| Nội dung công việc |
| Số lượng | Đợt lấy mẫu | Đơn giá | Thành tiền |
|
A | THÀNH PHỐ LẠNG SƠN (KV 0,2) | 137,765,726 |
| ||||
I | Quan trắc tại hiện trường | 42,332,066 |
| ||||
1 | Quan trắc không khí ngoài trời (06 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 12 mẫu) | 15,791,496 |
| ||||
- | Nhiệt độ. độ ẩm | Thông số | 6 | 2 | 64,112 | 769,344 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) |
- | Vận tốc gió | Thông số | 6 | 2 | 63,662 | 763,944 | |
- | NO2 | Thông số | 6 | 2 | 142,798 | 1,713,576 | |
- | SO2 | Thông số | 6 | 2 | 181,795 | 2,181,540 | |
- | CO | Thông số | 6 | 2 | 127,507 | 1,530,084 | |
- | PM10 | Thông số | 6 | 2 | 368,042 | 4,416,504 | |
- | Bụi lơ lửng (TSP) | Thông số | 6 | 2 | 368,042 | 4,416,504 | |
2 | Quan trắc tiếng ồn (06 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 12 mẫu) | 1,075,212 |
| ||||
- | Ồn tương đương | Thông số | 6 | 2 | 89,601 | 1,075,212 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) |
3 | Môi trường nước | 21,767,930 |
| ||||
3.1 | Môi trường nước mặt (06 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 14 mẫu) | 9,665,364 |
| ||||
- | pH | Thông số | 6 | 2 | 92,717 | 1,112,604 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) |
- | DO | Thông số | 6 | 2 | 118,971 | 1,427,652 | |
- | COD | Thông số | 6 | 2 | 90,486 | 1,085,832 | |
- | BOD5 | Thông số | 6 | 2 | 90,486 | 1,085,832 | |
- | Amôni (NH4+) | Thông số | 6 | 2 | 76,629 | 919,548 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 6 | 2 | 76,629 | 919,548 | |
- | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Thông số | 6 | 2 | 90,722 | 1,088,664 | |
- | Photphat (PO43-) | Thông số | 6 | 2 | 76,629 | 919,548 | |
- | Coliform | Thông số | 6 | 2 | 92,178 | 1,106,136 | |
3.2 | Môi trường nước dưới đất (07 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 12 mẫu) | 12,102,566 |
| ||||
- | pH | Thông số | 7 | 2 | 69,823 | 977,522 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) |
- | TDS | Thông số | 7 | 2 | 164,880 | 2,308,320 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 7 | 2 | 104,961 | 1,469,454 | |
- | Amôni (tính theo NH4+) | Thông số | 7 | 2 | 104,961 | 1,469,454 | |
- | Đồng (Cu) | Thông số | 7 | 2 | 104,961 | 1,469,454 | |
- | Asen (As) | Thông số | 7 | 2 | 104,961 | 1,469,454 | |
- | Mangan (Mn) | Thông số | 7 | 2 | 104,961 | 1,469,454 | |
- | Sắt (Fe) | Thông số | 7 | 2 | 104,961 | 1,469,454 | |
4 | Môi trường đất (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =06 mẫu) |
|
|
|
| 1,182,924 |
|
- | Asen (As) | Thông số | 3 | 2 | 65,718 | 394,308 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) |
- | Chì (Pb) | Thông số | 3 | 2 | 65,718 | 394,308 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 3 | 2 | 65,718 | 394,308 | |
5 | Chất lượng trầm tích (04 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =08 mẫu) | 2,514,504 |
| ||||
- | Asen (As) | Thông số | 4 | 2 | 104,771 | 838,168 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) |
- | Chì (Pb) | Thông số | 4 | 2 | 104,771 | 838,168 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 4 | 2 | 104,771 | 838,168 | |
II | Phân tích trong phòng thí nghiệm | 95,433,660 |
| ||||
1 | Quan trắc không khí ngoài trời (06 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 12 mẫu) | 18,226,260 |
| ||||
- | NO2 | Thông số | 6 | 2 | 240,127 | 2,881,524 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) |
- | SO2 | Thông số | 6 | 2 | 254,107 | 3,049,284 | |
- | CO | Thông số | 6 | 2 | 711,343 | 8,536,116 | |
- | PM10 | Thông số | 6 | 2 | 156,639 | 1,879,668 | |
- | Bụi lơ lửng (TSP) | Thông số | 6 | 2 | 156,639 | 1,879,668 | |
2 | Quan trắc tiếng ồn (06 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 12 mẫu) | 1,070,460 |
| ||||
- | Ồn tương đương | Thông số | 6 | 2 | 89,205 | 1,070,460 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) |
3 | Môi trường nước | 54,551,238 |
| ||||
3.1 | Môi trường nước mặt (06 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 14 mẫu) | 24,504,480 |
| ||||
- | COD | Thông số | 6 | 2 | 231,023 | 2,772,276 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) |
- | BOD5 | Thông số | 6 | 2 | 183,875 | 2,206,500 | |
- | Amôni (NH4+) | Thông số | 6 | 2 | 194,361 | 2,332,332 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 6 | 2 | 245,800 | 2,949,600 | |
- | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Thông số | 6 | 2 | 148,498 | 1,781,976 | |
- | Photphat (PO43-) | Thông số | 6 | 2 | 261,103 | 3,133,236 | |
- | Coliform | Thông số | 6 | 2 | 777,380 | 9,328,560 | |
3.2 | Môi trường nước dưới đất (07 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 12 mẫu) | 30,046,758 |
| ||||
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 7 | 2 | 221,369 | 3,099,166 |
|
- | Amôni (tính theo NH4+) | Thông số | 7 | 2 | 177,167 | 2,480,338 | |
- | Đồng (Cu) | Thông số | 7 | 2 | 380,849 | 5,331,886 | |
- | Asen (As) | Thông số | 7 | 2 | 605,114 | 8,471,596 | |
- | Mangan (Mn) | Thông số | 7 | 2 | 380,849 | 5,331,886 | |
- | Sắt (Fe) | Thông số | 7 | 2 | 380,849 | 5,331,886 | |
4 | Môi trường đất (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =06 mẫu) |
|
|
|
| 7,627,278 |
|
- | Asen (As) | Thông số | 3 | 2 | 519,756 | 3,118,536 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) |
- | Chì (Pb) | Thông số | 3 | 2 | 373,968 | 2,243,808 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 3 | 2 | 377,489 | 2,264,934 | |
5 | Chất lượng trầm tích (04 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =08 mẫu) | 13,958,424 |
| ||||
- | Asen (As) | Thông số | 4 | 2 | 732,522 | 5,860,176 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) |
- | Chì (Pb) | Thông số | 4 | 2 | 537,964 | 4,303,712 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 4 | 2 | 474,317 | 3,794,536 | |
B | HUYỆN CAO LỘC (KV 0,3) | 96,976,622 |
| ||||
I | Quan trắc tại hiện trường | 33,925,082 |
| ||||
1 | Quan trắc không khí ngoài trời (07 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 14 mẫu) | 18,884,054 |
| ||||
- | Nhiệt độ. độ ẩm | Thông số | 7 | 2 | 65,625 | 918,750 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) |
- | Vận tốc gió | Thông số | 7 | 2 | 65,135 | 911,890 | |
- | NO2 | Thông số | 7 | 2 | 145,893 | 2,042,502 | |
- | SO2 | Thông số | 7 | 2 | 184,890 | 2,588,460 | |
- | CO | Thông số | 7 | 2 | 130,602 | 1,828,428 | |
- | PM10 | Thông số | 7 | 2 | 378,358 | 5,297,012 | |
- | Bụi lơ lửng (TSP) | Thông số | 7 | 2 | 378,358 | 5,297,012 | |
2 | Quan trắc tiếng ồn (07vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 14 mẫu) | 1,283,296 |
| ||||
- | Ồn tương đương | Thông số | 7 | 2 | 91,664 | 1,283,296 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) |
3 | Môi trường nước | 11,904,506 |
| ||||
3.1 | Môi trường nước mặt (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 6 mẫu) | 4,900,746 |
| ||||
- | pH | Thông số | 3 | 2 | 94,092 | 564,552 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) |
- | DO | Thông số | 3 | 2 | 120,346 | 722,076 | |
- | COD | Thông số | 3 | 2 | 91,861 | 551,166 | |
- | BOD5 | Thông số | 3 | 2 | 91,861 | 551,166 | |
- | Amôni (NH4+) | Thông số | 3 | 2 | 77,660 | 465,960 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 3 | 2 | 77,660 | 465,960 | |
- | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Thông số | 3 | 2 | 92,098 | 552,588 | |
- | Photphat (PO43-) | Thông số | 3 | 2 | 77,660 | 465,960 | |
- | Coliform | Thông số | 3 | 2 | 93,553 | 561,318 | |
3.2 | Môi trường nước dưới đất (04 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 8 mẫu) | 7,003,760 |
| ||||
- | pH | Thông số | 4 | 2 | 71,199 | 569,592 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) |
- | TDS | Thông số | 4 | 2 | 166,255 | 1,330,040 | |
- |
|
|
|
|
|
| |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 4 | 2 | 106,336 | 850,688 | |
- | Amôni (tính theo NH4+) | Thông số | 4 | 2 | 106,336 | 850,688 | |
- | Đồng (Cu) | Thông số | 4 | 2 | 106,336 | 850,688 | |
- | Asen (As) | Thông số | 4 | 2 | 106,336 | 850,688 | |
- | Mangan (Mn) | Thông số | 4 | 2 | 106,336 | 850,688 | |
- | Sắt (Fe) | Thông số | 4 | 2 | 106,336 | 850,688 | |
4 | Môi trường đất (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =06 mẫu) |
|
|
|
| 1,210,158 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) |
- | Asen (As) | Thông số | 3 | 2 | 67,231 | 403,386 | |
- | Chì (Pb) | Thông số | 3 | 2 | 67,231 | 403,386 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 3 | 2 | 67,231 | 403,386 | |
5 | Chất lượng trầm tích (01 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 2 mẫu) | 643,068 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) | ||||
- | Asen (As) | Thông số | 1 | 2 | 107,178 | 214,356 |
|
- | Chì (Pb) | Thông số | 1 | 2 | 107,178 | 214,356 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 1 | 2 | 107,178 | 214,356 | |
II | Phân tích trong phòng thí nghiệm | 63,051,540 |
| ||||
1 | Quan trắc không khí ngoài trời (07 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 14 mẫu) | 21,263,970 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | NO2 | Thông số | 7 | 2 | 240,127 | 3,361,778 |
|
- | SO2 | Thông số | 7 | 2 | 254,107 | 3,557,498 | |
- | CO | Thông số | 7 | 2 | 711,343 | 9,958,802 | |
- | PM10 | Thông số | 7 | 2 | 156,639 | 2,192,946 | |
- | Bụi lơ lửng (TSP) | Thông số | 7 | 2 | 156,639 | 2,192,946 | |
2 | Quan trắc tiếng ồn (07 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 14 mẫu) | 1,248,870 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | Ồn tương đương | Thông số | 7 | 2 | 89,205 | 1,248,870 |
|
3 | Môi trường nước | 29,421,816 |
| ||||
3.1 | Môi trường nước mặt (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 6 mẫu) | 12,252,240 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | COD | Thông số | 3 | 2 | 231,023 | 1,386,138 |
|
- | BOD5 | Thông số | 3 | 2 | 183,875 | 1,103,250 | |
- | Amôni (NH4+) | Thông số | 3 | 2 | 194,361 | 1,166,166 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 3 | 2 | 245,800 | 1,474,800 | |
- | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Thông số | 3 | 2 | 148,498 | 890,988 | |
- | Photphat (PO43-) | Thông số | 3 | 2 | 261,103 | 1,566,618 | |
- | Coliform | Thông số | 3 | 2 | 777,380 | 4,664,280 | |
3.2 | Môi trường nước dưới đất (04 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 8 mẫu) | 17,169,576 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 4 | 2 | 221,369 | 1,770,952 |
|
- | Amôni (tính theo NH4+) | Thông số | 4 | 2 | 177,167 | 1,417,336 | |
- | Đồng (Cu) | Thông số | 4 | 2 | 380,849 | 3,046,792 | |
- | Asen (As) | Thông số | 4 | 2 | 605,114 | 4,840,912 | |
- | Mangan (Mn) | Thông số | 4 | 2 | 380,849 | 3,046,792 | |
- | Sắt (Fe) | Thông số | 4 | 2 | 380,849 | 3,046,792 |
|
4 | Môi trường đất (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =06 mẫu) |
|
|
|
| 7,627,278 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) |
- | Asen (As) | Thông số | 3 | 2 | 519,756 | 3,118,536 | |
- | Chì (Pb) | Thông số | 3 | 2 | 373,968 | 2,243,808 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 3 | 2 | 377,489 | 2,264,934 | |
5 | Chất lượng trầm tích (01 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 2 mẫu) | 3,489,606 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | Asen (As) | Thông số | 1 | 2 | 732,522 | 1,465,044 |
|
- | Chì (Pb) | Thông số | 1 | 2 | 537,964 | 1,075,928 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 1 | 2 | 474,317 | 948,634 | |
C | HUYỆN ĐÌNH LẬP | 50,936,926 |
| ||||
I | Quan trắc tại hiện trường | 15,895,988 | 15,895,988 | ||||
1 | Quan trắc không khí ngoài trời (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 5,395,444 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) | ||||
- | Nhiệt độ. độ ẩm | Thông số | 2 | 2 | 65,625 | 262,500 |
|
- | Vận tốc gió | Thông số | 2 | 2 | 65,135 | 260,540 | |
- | NO2 | Thông số | 2 | 2 | 145,893 | 583,572 | |
- | SO2 | Thông số | 2 | 2 | 184,890 | 739,560 | |
- | CO | Thông số | 2 | 2 | 130,602 | 522,408 | |
- | PM10 | Thông số | 2 | 2 | 378,358 | 1,513,432 | |
- | Bụi lơ lửng (TSP) | Thông số | 2 | 2 | 378,358 | 1,513,432 | |
2 | Quan trắc tiếng ồn (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 366,656 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) | ||||
- | Ồn tương đương | Thông số | 2 | 2 | 91,664 | 366,656 |
|
3 | Môi trường nước | 6,697,076 |
| ||||
3.1 | Môi trường nước mặt (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 6 mẫu) | 4,946,136 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) | ||||
- | pH | Thông số | 2 | 2 | 94,092 | 376,368 |
|
- | DO | Thông số | 2 | 2 | 120,346 | 481,384 | |
- | COD | Thông số | 2 | 2 | 91,861 | 367,444 | |
- | BOD5 | Thông số | 2 | 2 | 91,861 | 367,444 | |
- | Amôni (NH4+) | Thông số | 2 | 2 | 77,660 | 310,640 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 2 | 2 | 77,660 | 310,640 | |
- | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Thông số | 2 | 2 | 92,098 | 368,392 | |
- | Photphat (PO43-) | Thông số | 2 | 2 | 77,660 | 310,640 | |
- | Coliform | Thông số | 2 | 2 | 93,553 | 374,212 | |
- | pH | Thông số | 1 | 2 | 96,843 | 193,686 | Khu vực 0.5 (KH TSCD) |
- | DO | Thông số | 1 | 2 | 123,097 | 246,194 | |
- | COD | Thông số | 1 | 2 | 94,612 | 189,224 | |
- | BOD5 | Thông số | 1 | 2 | 94,612 | 189,224 | |
- | Amôni (NH4+) | Thông số | 1 | 2 | 79,723 | 159,446 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 1 | 2 | 79,723 | 159,446 | |
- | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Thông số | 1 | 2 | 94,849 | 189,698 | |
- | Photphat (PO43-) | Thông số | 1 | 2 | 79,723 | 159,446 | |
- | Coliform | Thông số | 1 | 2 | 96,304 | 192,608 | |
3.2 | Môi trường nước dưới đất (01 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 2 mẫu) | 1,750,940 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) | ||||
- | pH | Thông số | 1 | 2 | 71,199 | 142,398 |
|
- | TDS | Thông số | 1 | 2 | 166,255 | 332,510 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 1 | 2 | 106,336 | 212,672 | |
- | Amôni (tính theo NH4+) | Thông số | 1 | 2 | 106,336 | 212,672 | |
- | Đồng (Cu) | Thông số | 1 | 2 | 106,336 | 212,672 | |
- | Asen (As) | Thông số | 1 | 2 | 106,336 | 212,672 | |
- | Mangan (Mn) | Thông số | 1 | 2 | 106,336 | 212,672 | |
- | Sắt (Fe) | Thông số | 1 | 2 | 106,336 | 212,672 | |
4 | Môi trường đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =04 mẫu) |
|
|
|
| 806,772 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) |
- | Asen (As) | Thông số | 2 | 2 | 67,231 | 268,924 | |
- | Chì (Pb) | Thông số | 2 | 2 | 67,231 | 268,924 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 2 | 2 | 67,231 | 268,924 | |
5 | Chất lượng trầm tích (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 2,630,040 |
| ||||
- | Asen (As) | Thông số | 2 | 2 | 107,178 | 428,712 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) |
- | Chì (Pb) | Thông số | 2 | 2 | 107,178 | 428,712 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 2 | 2 | 107,178 | 428,712 | |
- | Asen (As) | Thông số | 2 | 2 | 111,992 | 447,968 | Khu vực 0.5 (KH TSCD) |
- | Chì (Pb) | Thông số | 2 | 2 | 111,992 | 447,968 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 2 | 2 | 111,992 | 447,968 | |
II | Phân tích trong phòng thí nghiệm | 35,040,938 | 35,040,938 | ||||
1 | Quan trắc không khí ngoài trời (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 6,075,420 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | NO2 | Thông số | 2 | 2 | 240,127 | 960,508 |
|
- | SO2 | Thông số | 2 | 2 | 254,107 | 1,016,428 | |
- | CO | Thông số | 2 | 2 | 711,343 | 2,845,372 | |
- | PM10 | Thông số | 2 | 2 | 156,639 | 626,556 | |
- | Bụi lơ lửng (TSP) | Thông số | 2 | 2 | 156,639 | 626,556 | |
2 | Quan trắc tiếng ồn (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 356,820 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | Ồn tương đương | Thông số | 2 | 2 | 89,205 | 356,820 |
|
3 | Môi trường nước | 16,544,634 |
| ||||
3.1 | Môi trường nước mặt (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 6 mẫu) | 12,252,240 |
| ||||
- | COD | Thông số | 3 | 2 | 231,023 | 1,386,138 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) |
- | BOD5 | Thông số | 3 | 2 | 183,875 | 1,103,250 | |
- | Amôni (NH4+) | Thông số | 3 | 2 | 194,361 | 1,166,166 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 3 | 2 | 245,800 | 1,474,800 | |
- | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Thông số | 3 | 2 | 148,498 | 890,988 | |
- | Photphat (PO43-) | Thông số | 3 | 2 | 261,103 | 1,566,618 | |
- | Coliform | Thông số | 3 | 2 | 777,380 | 4,664,280 | |
3.2 | Môi trường nước dưới đất (01 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 1 mẫu) | 4,292,394 |
| ||||
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 1 | 2 | 221,369 | 442,738 |
|
- | Amôni (tính theo NH4+) | Thông số | 1 | 2 | 177,167 | 354,334 | |
- | Đồng (Cu) | Thông số | 1 | 2 | 380,849 | 761,698 | |
- | Asen (As) | Thông số | 1 | 2 | 605,114 | 1,210,228 | |
- | Mangan (Mn) | Thông số | 1 | 2 | 380,849 | 761,698 | |
- | Sắt (Fe) | Thông số | 1 | 2 | 380,849 | 761,698 | |
4 | Môi trường đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =04 mẫu) |
|
|
|
| 5,084,852 |
|
- | Asen (As) | Thông số | 2 | 2 | 519,756 | 2,079,024 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) |
- | Chì (Pb) | Thông số | 2 | 2 | 373,968 | 1,495,872 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 2 | 2 | 377,489 | 1,509,956 | |
5 | Chất lượng trầm tích (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 6,979,212 |
| ||||
- | Asen (As) | Thông số | 2 | 2 | 732,522 | 2,930,088 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) |
- | Chì (Pb) | Thông số | 2 | 2 | 537,964 | 2,151,856 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 2 | 2 | 474,317 | 1,897,268 | |
D | HUYỆN LỘC BÌNH | 109,100,090 |
| ||||
I | Quan trắc tại hiện trường | 34,551,442 |
| ||||
1 | Quan trắc không khí ngoài trời (05 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 10mẫu) | 13,818,012 |
| ||||
- | Nhiệt độ. độ ẩm | Thông số | 3 | 2 | 65,625 | 393,750 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) |
- | Vận tốc gió | Thông số | 3 | 2 | 65,135 | 390,810 | |
- | NO2 | Thông số | 3 | 2 | 145,893 | 875,358 | |
- | SO2 | Thông số | 3 | 2 | 184,890 | 1,109,340 | |
- | CO | Thông số | 3 | 2 | 130,602 | 783,612 | |
- | PM10 | Thông số | 3 | 2 | 378,358 | 2,270,148 | |
- | Bụi lơ lửng (TSP) | Thông số | 3 | 2 | 378,358 | 2,270,148 | |
- | Nhiệt độ. độ ẩm | Thông số | 1 | 2 | 67,138 | 134,276 | Khu vực 0.4 (KH TSCD) |
- | Vận tốc gió | Thông số | 1 | 2 | 66,648 | 133,296 | |
- | NO2 | Thông số | 1 | 2 | 148,988 | 297,976 | |
- | SO2 | Thông số | 1 | 2 | 187,985 | 375,970 | |
- | CO | Thông số | 1 | 2 | 133,697 | 267,394 | |
- | PM10 | Thông số | 1 | 2 | 388,673 | 777,346 | |
- | Bụi lơ lửng (TSP) | Thông số | 1 | 2 | 388,673 | 777,346 | |
- | Nhiệt độ. độ ẩm | Thông số | 1 | 2 | 71,677 | 143,354 | Khu vực 0.7 (KH TSCD) |
- | Vận tốc gió | Thông số | 1 | 2 | 71,186 | 142,372 | |
- | NO2 | Thông số | 1 | 2 | 158,271 | 316,542 | |
- | SO2 | Thông số | 1 | 2 | 197,268 | 394,536 | |
- | CO | Thông số | 1 | 2 | 142,981 | 285,962 | |
- | PM10 | Thông số | 1 | 2 | 419,619 | 839,238 | |
- | Bụi lơ lửng (TSP) | Thông số | 1 | 2 | 419,619 | 839,238 | |
2 | Quan trắc tiếng ồn (05 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 10 mẫu) | 937,270 |
| ||||
- | Ồn tương đương | Thông số | 3 | 2 | 91,664 | 549,984 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) |
- | Ồn tương đương | Thông số | 1 | 2 | 93,727 | 187,454 | Khu vực 0.4 (KH TSCD) |
- | Ồn tương đương | Thông số | 1 | 2 | 99,916 | 199,832 | Khu vực 0.7 (KH TSCD) |
3 | Môi trường nước | 16,638,642 |
| ||||
3.1 | Môi trường nước mặt (08 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 16 mẫu) | 13,136,762 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) | ||||
- | pH | Thông số | 5 | 2 | 94,092 | 940,920 |
|
- | DO | Thông số | 5 | 2 | 120,346 | 1,203,460 | |
- | COD | Thông số | 5 | 2 | 91,861 | 918,610 | |
- | BOD5 | Thông số | 5 | 2 | 91,861 | 918,610 | |
- | Amôni (NH4+) | Thông số | 5 | 2 | 77,660 | 776,600 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 5 | 2 | 77,660 | 776,600 | |
- | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Thông số | 5 | 2 | 92,098 | 920,980 | |
- | Photphat (PO43-) | Thông số | 5 | 2 | 77,660 | 776,600 | |
- | Coliform | Thông số | 5 | 2 | 93,553 | 935,530 | |
- | pH | Thông số | 3 | 2 | 95,468 | 572,808 | Khu vực 0.4 (KH TSCD) |
- | DO | Thông số | 3 | 2 | 121,722 | 730,332 | |
- | COD | Thông số | 3 | 2 | 93,237 | 559,422 | |
- | BOD5 | Thông số | 3 | 2 | 93,237 | 559,422 | |
- | Amôni (NH4+) | Thông số | 3 | 2 | 78,692 | 472,152 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 3 | 2 | 78,692 | 472,152 | |
- | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Thông số | 3 | 2 | 93,473 | 560,838 | |
- | Photphat (PO43-) | Thông số | 3 | 2 | 78,692 | 472,152 | |
- | Coliform | Thông số | 3 | 2 | 94,929 | 569,574 | |
3.2 | Môi trường nước dưới đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 3,501,880 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) | ||||
- | pH | Thông số | 2 | 2 | 71,199 | 284,796 |
|
- | TDS | Thông số | 2 | 2 | 166,255 | 665,020 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 2 | 2 | 106,336 | 425,344 | |
- | Amôni (tính theo NH4+) | Thông số | 2 | 2 | 106,336 | 425,344 | |
- | Đồng (Cu) | Thông số | 2 | 2 | 106,336 | 425,344 | |
- | Asen (As) | Thông số | 2 | 2 | 106,336 | 425,344 | |
- | Mangan (Mn) | Thông số | 2 | 2 | 106,336 | 425,344 | |
- | Sắt (Fe) | Thông số | 2 | 2 | 106,336 | 425,344 | |
4 | Môi trường đất (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =06 mẫu) |
|
|
|
| 1,228,314 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) |
- | Asen (As) | Thông số | 1 | 2 | 67,231 | 134,462 | |
- | Chì (Pb) | Thông số | 1 | 2 | 67,231 | 134,462 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 1 | 2 | 67,231 | 134,462 | |
- | Asen (As) | Thông số | 2 | 2 | 68,744 | 274,976 | Khu vực 0.4 (KH TSCD) |
- | Chì (Pb) | Thông số | 2 | 2 | 68,744 | 274,976 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 2 | 2 | 68,744 | 274,976 | |
5 | Chất lượng trầm tích (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 6 mẫu) | 1,929,204 |
| ||||
- | Asen (As) | Thông số | 3 | 2 | 107,178 | 643,068 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) |
- | Chì (Pb) | Thông số | 3 | 2 | 107,178 | 643,068 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 3 | 2 | 107,178 | 643,068 | |
II | Phân tích trong phòng thí nghiệm | 74,548,648 |
| ||||
1 | Quan trắc không khí ngoài trời (05 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 10mẫu) | 15,188,550 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | NO2 | Thông số | 5 | 2 | 240,127 | 2,401,270 |
|
- | SO2 | Thông số | 5 | 2 | 254,107 | 2,541,070 | |
- | CO | Thông số | 5 | 2 | 711,343 | 7,113,430 | |
- | PM10 | Thông số | 5 | 2 | 156,639 | 1,566,390 | |
- | Bụi lơ lửng (TSP) | Thông số | 5 | 2 | 156,639 | 1,566,390 | |
2 | Quan trắc tiếng ồn (05 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 10 mẫu) | 892,050 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | Ồn tương đương | Thông số | 5 | 2 | 89,205 | 892,050 | |
3 | Môi trường nước | 40,371,952 |
| ||||
3.1 | Môi trường nước mặt (08 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 16 mẫu) | 32,672,640 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | COD | Thông số | 8 | 2 | 231,023 | 3,696,368 | |
- | BOD5 | Thông số | 8 | 2 | 183,875 | 2,942,000 | |
- | Amôni (NH4+) | Thông số | 8 | 2 | 194,361 | 3,109,776 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 8 | 2 | 245,800 | 3,932,800 | |
- | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Thông số | 8 | 2 | 148,498 | 2,375,968 | |
- | Photphat (PO43-) | Thông số | 8 | 2 | 261,103 | 4,177,648 | |
- | Coliform | Thông số | 8 | 2 | 777,380 | 12,438,080 | |
3.2 | Môi trường nước dưới đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 7,699,312 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | Amôni (tính theo NH4+) | Thông số | 2 | 2 | 177,167 | 708,668 | |
- | Đồng (Cu) | Thông số | 2 | 2 | 380,849 | 1,523,396 | |
- | Asen (As) | Thông số | 2 | 2 | 605,114 | 2,420,456 | |
- | Mangan (Mn) | Thông số | 2 | 2 | 380,849 | 1,523,396 | |
- | Sắt (Fe) | Thông số | 2 | 2 | 380,849 | 1,523,396 |
|
4 | Môi trường đất (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =06 mẫu) |
|
|
|
| 7,627,278 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) |
- | Asen (As) | Thông số | 3 | 2 | 519,756 | 3,118,536 | |
- | Chì (Pb) | Thông số | 3 | 2 | 373,968 | 2,243,808 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 3 | 2 | 377,489 | 2,264,934 | |
5 | Chất lượng trầm tích (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 6 mẫu) | 10,468,818 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | Asen (As) | Thông số | 3 | 2 | 732,522 | 4,395,132 |
|
- | Chì (Pb) | Thông số | 3 | 2 | 537,964 | 3,227,784 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 3 | 2 | 474,317 | 2,845,902 | |
E | HUYỆN CHI LĂNG | 72,967,450 |
| ||||
I | Quan trắc tại hiện trường | 23,648,350 |
| ||||
1 | Quan trắc không khí ngoài trời (04 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 8 mẫu) | 10,790,888 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) | ||||
- | Nhiệt độ. độ ẩm | Thông số | 4 | 2 | 65,625 | 525,000 |
|
- | Vận tốc gió | Thông số | 4 | 2 | 65,135 | 521,080 | |
- | NO2 | Thông số | 4 | 2 | 145,893 | 1,167,144 | |
- | SO2 | Thông số | 4 | 2 | 184,890 | 1,479,120 | |
- | CO | Thông số | 4 | 2 | 130,602 | 1,044,816 | |
- | PM10 | Thông số | 4 | 2 | 378,358 | 3,026,864 | |
- | Bụi lơ lửng (TSP) | Thông số | 4 | 2 | 378,358 | 3,026,864 | |
2 | Quan trắc tiếng ồn (04 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 8 mẫu) | 733,312 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) | ||||
- | Ồn tương đương | Thông số | 4 | 2 | 91,664 | 733,312 |
|
3 | Môi trường nước | 10,270,924 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) | ||||
3.1 | Môi trường nước mặt (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 3,267,164 | |||||
- | pH | Thông số | 2 | 2 | 94,092 | 376,368 |
|
- | DO | Thông số | 2 | 2 | 120,346 | 481,384 | |
- | COD | Thông số | 2 | 2 | 91,861 | 367,444 | |
- | BOD5 | Thông số | 2 | 2 | 91,861 | 367,444 | |
- | Amôni (NH4+) | Thông số | 2 | 2 | 77,660 | 310,640 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 2 | 2 | 77,660 | 310,640 | |
- | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Thông số | 2 | 2 | 92,098 | 368,392 | |
- | Photphat (PO43-) | Thông số | 2 | 2 | 77,660 | 310,640 | |
- | Coliform | Thông số | 2 | 2 | 93,553 | 374,212 | |
3.2 | Môi trường nước dưới đất (04 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 8 mẫu) | 7,003,760 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) | ||||
- | pH | Thông số | 4 | 2 | 71,199 | 569,592 | |
- | TDS | Thông số | 4 | 2 | 166,255 | 1,330,040 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 4 | 2 | 106,336 | 850,688 | |
- | Amôni (tính theo NH4+) | Thông số | 4 | 2 | 106,336 | 850,688 | |
- | Đồng (Cu) | Thông số | 4 | 2 | 106,336 | 850,688 | |
- | Asen (As) | Thông số | 4 | 2 | 106,336 | 850,688 | |
- | Mangan (Mn) | Thông số | 4 | 2 | 106,336 | 850,688 | |
- | Sắt (Fe) | Thông số | 4 | 2 | 106,336 | 850,688 | |
4 | Môi trường đất (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =06 mẫu) |
|
|
|
| 1,210,158 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) |
- | Asen (As) | Thông số | 3 | 2 | 67,231 | 403,386 | |
- | Chì (Pb) | Thông số | 3 | 2 | 67,231 | 403,386 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 3 | 2 | 67,231 | 403,386 | |
5 | Chất lượng trầm tích (01 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 2 mẫu) | 643,068 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) | ||||
- | Asen (As) | Thông số | 1 | 2 | 107,178 | 214,356 | |
- | Chì (Pb) | Thông số | 1 | 2 | 107,178 | 214,356 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 1 | 2 | 107,178 | 214,356 | |
II | Phân tích trong phòng thí nghiệm | 49,319,100 |
| ||||
1 | Quan trắc không khí ngoài trời (04 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 8 mẫu) | 12,150,840 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | NO2 | Thông số | 4 | 2 | 240,127 | 1,921,016 | |
- | SO2 | Thông số | 4 | 2 | 254,107 | 2,032,856 | |
- | CO | Thông số | 4 | 2 | 711,343 | 5,690,744 | |
- | PM10 | Thông số | 4 | 2 | 156,639 | 1,253,112 | |
- | Bụi lơ lửng (TSP) | Thông số | 4 | 2 | 156,639 | 1,253,112 | |
2 | Quan trắc tiếng ồn (04 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 8 mẫu) | 713,640 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | Ồn tương đương | Thông số | 4 | 2 | 89,205 | 713,640 | |
3 | Môi trường nước | 25,337,736 |
| ||||
3.1 | Môi trường nước mặt (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 8,168,160 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | COD | Thông số | 2 | 2 | 231,023 | 924,092 | |
- | BOD5 | Thông số | 2 | 2 | 183,875 | 735,500 | |
- | Amôni (NH4+) | Thông số | 2 | 2 | 194,361 | 777,444 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 2 | 2 | 245,800 | 983,200 | |
- | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Thông số | 2 | 2 | 148,498 | 593,992 | |
- | Photphat (PO43-) | Thông số | 2 | 2 | 261,103 | 1,044,412 | |
- | Coliform | Thông số | 2 | 2 | 777,380 | 3,109,520 | |
3.2 | Môi trường nước dưới đất (04 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 8 mẫu) | 17,169,576 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 4 | 2 | 221,369 | 1,770,952 | |
- | Amôni (tính theo NH4+) | Thông số | 4 | 2 | 177,167 | 1,417,336 | |
- | Đồng (Cu) | Thông số | 4 | 2 | 380,849 | 3,046,792 | |
- | Asen (As) | Thông số | 4 | 2 | 605,114 | 4,840,912 | |
- | Mangan (Mn) | Thông số | 4 | 2 | 380,849 | 3,046,792 | |
- | Sắt (Fe) | Thông số | 4 | 2 | 380,849 | 3,046,792 | |
4 | Môi trường đất (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 1 đợt =03 mẫu) |
|
|
|
| 7,627,278 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) |
- | Asen (As) | Thông số | 3 | 2 | 519,756 | 3,118,536 | |
- | Chì (Pb) | Thông số | 3 | 2 | 373,968 | 2,243,808 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 3 | 2 | 377,489 | 2,264,934 | |
5 | Chất lượng trầm tích (01 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 2 mẫu) | 3,489,606 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | Asen (As) | Thông số | 1 | 2 | 732,522 | 1,465,044 | |
- | Chì (Pb) | Thông số | 1 | 2 | 537,964 | 1,075,928 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 1 | 2 | 474,317 | 948,634 | |
F | HUYỆN HỮU LŨNG | 78,453,382 |
| ||||
I | Quan trắc tại hiện trường | 26,126,476 |
| ||||
1 | Quan trắc không khí ngoài trời (05 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 10 mẫu) | 13,291,192 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | Nhiệt độ. độ ẩm | Thông số | 3 | 2 | 64,112 | 384,672 | |
- | Vận tốc gió | Thông số | 3 | 2 | 63,662 | 381,972 | |
- | NO2 | Thông số | 3 | 2 | 142,798 | 856,788 | |
- | SO2 | Thông số | 3 | 2 | 181,795 | 1,090,770 | |
- | CO | Thông số | 3 | 2 | 127,507 | 765,042 | |
- | PM10 | Thông số | 3 | 2 | 368,042 | 2,208,252 | |
- | Bụi lơ lửng (TSP) | Thông số | 3 | 2 | 368,042 | 2,208,252 | |
- | Nhiệt độ. độ ẩm | Thông số | 2 | 2 | 65,625 | 262,500 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) |
- | Vận tốc gió | Thông số | 2 | 2 | 65,135 | 260,540 | |
- | NO2 | Thông số | 2 | 2 | 145,893 | 583,572 | |
- | SO2 | Thông số | 2 | 2 | 184,890 | 739,560 | |
- | CO | Thông số | 2 | 2 | 130,602 | 522,408 | |
- | PM10 | Thông số | 2 | 2 | 378,358 | 1,513,432 | |
- | Bụi lơ lửng (TSP) | Thông số | 2 | 2 | 378,358 | 1,513,432 | |
2 | Quan trắc tiếng ồn (05 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 10 mẫu) | 904,262 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | Ồn tương đương | Thông số | 3 | 2 | 89,601 | 537,606 |
|
- | Ồn tương đương | Thông số | 2 | 2 | 91,664 | 366,656 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) |
- |
|
|
|
|
|
| |
3 | Môi trường nước | 10,086,874 |
| ||||
3.1 | Môi trường nước mặt (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 6 mẫu) | 4,878,058 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | pH | Thông số | 1 | 2 | 92,717 | 185,434 | |
- | DO | Thông số | 1 | 2 | 118,971 | 237,942 | |
- | COD | Thông số | 1 | 2 | 90,486 | 180,972 | |
- | BOD5 | Thông số | 1 | 2 | 90,486 | 180,972 | |
- | Amôni (NH4+) | Thông số | 1 | 2 | 76,629 | 153,258 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 1 | 2 | 76,629 | 153,258 | |
- | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Thông số | 1 | 2 | 90,722 | 181,444 | |
- | Photphat (PO43-) | Thông số | 1 | 2 | 76,629 | 153,258 | |
- | Coliform | Thông số | 1 | 2 | 92,178 | 184,356 | |
- | pH | Thông số | 2 | 2 | 94,092 | 376,368 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) |
- | DO | Thông số | 2 | 2 | 120,346 | 481,384 | |
- | COD | Thông số | 2 | 2 | 91,861 | 367,444 | |
- | BOD5 | Thông số | 2 | 2 | 91,861 | 367,444 | |
- | Amôni (NH4+) | Thông số | 2 | 2 | 77,660 | 310,640 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 2 | 2 | 77,660 | 310,640 | |
- | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Thông số | 2 | 2 | 92,098 | 368,392 | |
- | Photphat (PO43-) | Thông số | 2 | 2 | 77,660 | 310,640 | |
- | Coliform | Thông số | 2 | 2 | 93,553 | 374,212 | |
3.2 | Môi trường nước dưới đất (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 6 mẫu) | 5,208,816 |
| ||||
- | pH | Thông số | 2 | 2 | 69,823 | 279,292 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) |
- | TDS | Thông số | 2 | 2 | 164,880 | 659,520 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 2 | 2 | 104,961 | 419,844 | |
- | Amôni (tính theo NH4+) | Thông số | 2 | 2 | 104,961 | 419,844 | |
- | Đồng (Cu) | Thông số | 2 | 2 | 104,961 | 419,844 | |
- | Asen (As) | Thông số | 2 | 2 | 104,961 | 419,844 | |
- | Mangan (Mn) | Thông số | 2 | 2 | 104,961 | 419,844 | |
- | Sắt (Fe) | Thông số | 2 | 2 | 104,961 | 419,844 | |
- | pH | Thông số | 1 | 2 | 71,199 | 142,398 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) |
- | TDS | Thông số | 1 | 2 | 166,255 | 332,510 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 1 | 2 | 106,336 | 212,672 | |
- | Amôni (tính theo NH4 )+ | Thông số | 1 | 2 | 106,336 | 212,672 | |
- | Đồng (Cu) | Thông số | 1 | 2 | 106,336 | 212,672 | |
- | Asen (As) | Thông số | 1 | 2 | 106,336 | 212,672 | |
- | Mangan (Mn) | Thông số | 1 | 2 | 106,336 | 212,672 | |
- | Sắt (Fe) | Thông số | 1 | 2 | 106,336 | 212,672 | |
4 | Môi trường đất (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =06 mẫu) |
|
|
|
| 1,201,080 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) |
- | Asen (As) | Thông số | 1 | 2 | 65,718 | 131,436 | |
- | Chì (Pb) | Thông số | 1 | 2 | 65,718 | 131,436 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 1 | 2 | 65,718 | 131,436 | |
- | Asen (As) | Thông số | 2 | 2 | 67,231 | 268,924 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) |
- | Chì (Pb) | Thông số | 2 | 2 | 67,231 | 268,924 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 2 | 2 | 67,231 | 268,924 | |
5 | Chất lượng trầm tích (01 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 2 mẫu) | 643,068 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) | ||||
- | Asen (As) | Thông số | 1 | 2 | 107,178 | 214,356 | |
- | Chì (Pb) | Thông số | 1 | 2 | 107,178 | 214,356 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 1 | 2 | 107,178 | 214,356 | |
II | Phân tích trong phòng thí nghiệm | 52,326,906 |
| ||||
1 | Quan trắc không khí ngoài trời (05 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 10 mẫu) | 15,188,550 |
| ||||
- | NO2 | Thông số | 5 | 2 | 240,127 | 2,401,270 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) |
- | SO2 | Thông số | 5 | 2 | 254,107 | 2,541,070 | |
- | CO | Thông số | 5 | 2 | 711,343 | 7,113,430 | |
- | PM10 | Thông số | 5 | 2 | 156,639 | 1,566,390 | |
- | Bụi lơ lửng (TSP) | Thông số | 5 | 2 | 156,639 | 1,566,390 | |
2 | Quan trắc tiếng ồn (05 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 10 mẫu) | 892,050 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | Ồn tương đương | Thông số | 5 | 2 | 89,205 | 892,050 |
|
3 | Môi trường nước | 25,129,422 |
| ||||
3.1 | Môi trường nước mặt (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 6 mẫu) | 12,252,240 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | COD | Thông số | 3 | 2 | 231,023 | 1,386,138 | |
- | BOD5 | Thông số | 3 | 2 | 183,875 | 1,103,250 | |
- | Amôni (NH4+) | Thông số | 3 | 2 | 194,361 | 1,166,166 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 3 | 2 | 245,800 | 1,474,800 | |
- | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Thông số | 3 | 2 | 148,498 | 890,988 | |
- | Photphat (PO43-) | Thông số | 3 | 2 | 261,103 | 1,566,618 | |
- | Coliform | Thông số | 3 | 2 | 777,380 | 4,664,280 | |
3.2 | Môi trường nước dưới đất (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 6 mẫu) | 12,877,182 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 3 | 2 | 221,369 | 1,328,214 | |
- | Amôni (tính theo NH4+) | Thông số | 3 | 2 | 177,167 | 1,063,002 | |
- | Đồng (Cu) | Thông số | 3 | 2 | 380,849 | 2,285,094 | |
- | Asen (As) | Thông số | 3 | 2 | 605,114 | 3,630,684 | |
- | Mangan (Mn) | Thông số | 3 | 2 | 380,849 | 2,285,094 | |
- | Sắt (Fe) | Thông số | 3 | 2 | 380,849 | 2,285,094 | |
4 | Môi trường đất (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =06 mẫu) |
|
|
|
| 7,627,278 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) |
- | Asen (As) | Thông số | 3 | 2 | 519,756 | 3,118,536 | |
- | Chì (Pb) | Thông số | 3 | 2 | 373,968 | 2,243,808 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 3 | 2 | 377,489 | 2,264,934 | |
5 | Chất lượng trầm tích (01 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 2 mẫu) | 3,489,606 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | Asen (As) | Thông số | 1 | 2 | 732,522 | 1,465,044 | |
- | Chì (Pb) | Thông số | 1 | 2 | 537,964 | 1,075,928 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 1 | 2 | 474,317 | 948,634 | |
G | HUYỆN VĂN QUAN | 59,993,194 |
| ||||
I | Quan trắc tại hiện trường | 18,523,734 |
| ||||
1 | Quan trắc không khí ngoài trời (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 5,395,444 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) | ||||
- | Nhiệt độ. độ ẩm | Thông số | 2 | 2 | 65,625 | 262,500 | |
- | Vận tốc gió | Thông số | 2 | 2 | 65,135 | 260,540 | |
- | NO2 | Thông số | 2 | 2 | 145,893 | 583,572 | |
- | SO2 | Thông số | 2 | 2 | 184,890 | 739,560 | |
- | CO | Thông số | 2 | 2 | 130,602 | 522,408 | |
- | PM10 | Thông số | 2 | 2 | 378,358 | 1,513,432 | |
- | Bụi lơ lửng (TSP) | Thông số | 2 | 2 | 378,358 | 1,513,432 | |
2 | Quan trắc tiếng ồn (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 366,656 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) | ||||
- | Ồn tương đương | Thông số | 2 | 2 | 91,664 | 366,656 | |
3 | Môi trường nước | 11,715,180 |
| ||||
3.1 | Môi trường nước mặt (05 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 10 mẫu) | 8,213,300 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) | ||||
- | pH | Thông số | 4 | 2 | 94,092 | 752,736 | |
- | DO | Thông số | 4 | 2 | 120,346 | 962,768 | |
- | COD | Thông số | 4 | 2 | 91,861 | 734,888 | |
- | BOD5 | Thông số | 4 | 2 | 91,861 | 734,888 | |
- | Amôni (NH4+) | Thông số | 4 | 2 | 77,660 | 621,280 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 4 | 2 | 77,660 | 621,280 | |
- | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Thông số | 4 | 2 | 92,098 | 736,784 | |
- | Photphat (PO43-) | Thông số | 4 | 2 | 77,660 | 621,280 | |
- | Coliform | Thông số | 4 | 2 | 93,553 | 748,424 | |
- | pH | Thông số | 1 | 2 | 96,843 | 193,686 | Khu vực 0.5 (KH TSCD) |
- | DO | Thông số | 1 | 2 | 123,097 | 246,194 | |
- | COD | Thông số | 1 | 2 | 94,612 | 189,224 | |
- | BOD5 | Thông số | 1 | 2 | 94,612 | 189,224 | |
- | Amôni (NH4+) | Thông số | 1 | 2 | 79,723 | 159,446 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 1 | 2 | 79,723 | 159,446 | |
- | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Thông số | 1 | 2 | 94,849 | 189,698 | |
- | Photphat (PO43-) | Thông số | 1 | 2 | 79,723 | 159,446 | |
- | Coliform | Thông số | 1 | 2 | 96,304 | 192,608 | |
3.2 | Môi trường nước dưới đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 3,501,880 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) | ||||
- | pH | Thông số | 2 | 2 | 71,199 | 284,796 | |
- | TDS | Thông số | 2 | 2 | 166,255 | 665,020 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 2 | 2 | 106,336 | 425,344 | |
- | Amôni (tính theo NH4+) | Thông số | 2 | 2 | 106,336 | 425,344 | |
- | Đồng (Cu) | Thông số | 2 | 2 | 106,336 | 425,344 | |
- | Asen (As) | Thông số | 2 | 2 | 106,336 | 425,344 | |
- | Mangan (Mn) | Thông số | 2 | 2 | 106,336 | 425,344 | |
- | Sắt (Fe) | Thông số | 2 | 2 | 106,336 | 425,344 | |
4 | Môi trường đất (01 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =02 mẫu) |
|
|
|
| 403,386 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) |
- | Asen (As) | Thông số | 1 | 2 | 67,231 | 134,462 | |
- | Chì (Pb) | Thông số | 1 | 2 | 67,231 | 134,462 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 1 | 2 | 67,231 | 134,462 | |
5 | Chất lượng trầm tích (01 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 2 mẫu) | 643,068 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) | ||||
- | Asen (As) | Thông số | 1 | 2 | 107,178 | 214,356 | |
- | Chì (Pb) | Thông số | 1 | 2 | 107,178 | 214,356 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 1 | 2 | 107,178 | 214,356 | |
II | Phân tích trong phòng thí nghiệm | 41,469,460 |
| ||||
1 | Quan trắc không khí ngoài trời (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 6,075,420 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | NO2 | Thông số | 2 | 2 | 240,127 | 960,508 | |
- | SO2 | Thông số | 2 | 2 | 254,107 | 1,016,428 | |
- | CO | Thông số | 2 | 2 | 711,343 | 2,845,372 | |
- | PM10 | Thông số | 2 | 2 | 156,639 | 626,556 | |
- | Bụi lơ lửng (TSP) | Thông số | 2 | 2 | 156,639 | 626,556 | |
2 | Quan trắc tiếng ồn (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 356,820 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | Ồn tương đương | Thông số | 2 | 2 | 89,205 | 356,820 | |
3 | Môi trường nước | 29,005,188 |
| ||||
3.1 | Môi trường nước mặt (05 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 10 mẫu) | 20,420,400 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | COD | Thông số | 5 | 2 | 231,023 | 2,310,230 | |
- | BOD5 | Thông số | 5 | 2 | 183,875 | 1,838,750 | |
- | Amôni (NH4+) | Thông số | 5 | 2 | 194,361 | 1,943,610 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 5 | 2 | 245,800 | 2,458,000 | |
- | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Thông số | 5 | 2 | 148,498 | 1,484,980 | |
- | Photphat (PO43-) | Thông số | 5 | 2 | 261,103 | 2,611,030 | |
- | Coliform | Thông số | 5 | 2 | 777,380 | 7,773,800 | |
3.2 | Môi trường nước dưới đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 8,584,788 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 2 | 2 | 221,369 | 885,476 | |
- | Amôni (tính theo NH4+) | Thông số | 2 | 2 | 177,167 | 708,668 | |
- | Đồng (Cu) | Thông số | 2 | 2 | 380,849 | 1,523,396 | |
- | Asen (As) | Thông số | 2 | 2 | 605,114 | 2,420,456 | |
- | Mangan (Mn) | Thông số | 2 | 2 | 380,849 | 1,523,396 | |
- | Sắt (Fe) | Thông số | 2 | 2 | 380,849 | 1,523,396 | |
4 | Môi trường đất (01 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =02 mẫu) |
|
|
|
| 2,542,426 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) |
- | Asen (As) | Thông số | 1 | 2 | 519,756 | 1,039,512 | |
- | Chì (Pb) | Thông số | 1 | 2 | 373,968 | 747,936 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 1 | 2 | 377,489 | 754,978 | |
5 | Chất lượng trầm tích (01 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 2 mẫu) | 3,489,606 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | Asen (As) | Thông số | 1 | 2 | 732,522 | 1,465,044 | |
- | Chì (Pb) | Thông số | 1 | 2 | 537,964 | 1,075,928 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 1 | 2 | 474,317 | 948,634 | |
H | HUYỆN BÌNH GIA | 49,873,304 |
| ||||
I | Quan trắc tại hiện trường | 14,624,052 |
| ||||
1 | Quan trắc không khí ngoài trời (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 5,395,444 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) | ||||
- | Nhiệt độ. độ ẩm | Thông số | 2 | 2 | 65,625 | 262,500 | |
- | Vận tốc gió | Thông số | 2 | 2 | 65,135 | 260,540 | |
- | NO2 | Thông số | 2 | 2 | 145,893 | 583,572 | |
- | SO2 | Thông số | 2 | 2 | 184,890 | 739,560 | |
- | CO | Thông số | 2 | 2 | 130,602 | 522,408 | |
- | PM10 | Thông số | 2 | 2 | 378,358 | 1,513,432 | |
- | Bụi lơ lửng (TSP) | Thông số | 2 | 2 | 378,358 | 1,513,432 | |
2 | Quan trắc tiếng ồn (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 366,656 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) | ||||
- | Ồn tương đương | Thông số | 2 | 2 | 91,664 | 366,656 | |
3 | Môi trường nước | 6,769,044 |
| ||||
3.1 | Môi trường nước mặt (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 3,267,164 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) | ||||
- | pH | Thông số | 2 | 2 | 94,092 | 376,368 | |
- | DO | Thông số | 2 | 2 | 120,346 | 481,384 | |
- | COD | Thông số | 2 | 2 | 91,861 | 367,444 | |
- | BOD5 | Thông số | 2 | 2 | 91,861 | 367,444 | |
- | Amôni (NH4+) | Thông số | 2 | 2 | 77,660 | 310,640 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 2 | 2 | 77,660 | 310,640 | |
- | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Thông số | 2 | 2 | 92,098 | 368,392 | |
- | Photphat (PO43-) | Thông số | 2 | 2 | 77,660 | 310,640 | |
- | Coliform | Thông số | 2 | 2 | 93,553 | 374,212 | |
3.2 | Môi trường nước dưới đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 3,501,880 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) | ||||
- | pH | Thông số | 2 | 2 | 71,199 | 284,796 | |
- | TDS | Thông số | 2 | 2 | 166,255 | 665,020 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 2 | 2 | 106,336 | 425,344 | |
- | Amôni (tính theo NH4+) | Thông số | 2 | 2 | 106,336 | 425,344 | |
- | Đồng (Cu) | Thông số | 2 | 2 | 106,336 | 425,344 | |
- | Asen (As) | Thông số | 2 | 2 | 106,336 | 425,344 | |
- | Mangan (Mn) | Thông số | 2 | 2 | 106,336 | 425,344 | |
- | Sắt (Fe) | Thông số | 2 | 2 | 106,336 | 425,344 | |
4 | Môi trường đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =04 mẫu) |
|
|
|
| 806,772 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) |
- | Asen (As) | Thông số | 2 | 2 | 67,231 | 268,924 | |
- | Chì (Pb) | Thông số | 2 | 2 | 67,231 | 268,924 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 2 | 2 | 67,231 | 268,924 | |
5 | Chất lượng trầm tích (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 1,286,136 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) | ||||
- | Asen (As) | Thông số | 2 | 2 | 107,178 | 428,712 | |
- | Chì (Pb) | Thông số | 2 | 2 | 107,178 | 428,712 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 2 | 2 | 107,178 | 428,712 | |
II | Phân tích trong phòng thí nghiệm | 35,249,252 |
| ||||
1 | Quan trắc không khí ngoài trời (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 6,075,420 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | NO2 | Thông số | 2 | 2 | 240,127 | 960,508 | |
- | SO2 | Thông số | 2 | 2 | 254,107 | 1,016,428 | |
- | CO | Thông số | 2 | 2 | 711,343 | 2,845,372 | |
- | PM10 | Thông số | 2 | 2 | 156,639 | 626,556 | |
- | Bụi lơ lửng (TSP) | Thông số | 2 | 2 | 156,639 | 626,556 | |
2 | Quan trắc tiếng ồn (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 356,820 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | Ồn tương đương | Thông số | 2 | 2 | 89,205 | 356,820 | |
3 | Môi trường nước | 16,752,948 |
| ||||
3.1 | Môi trường nước mặt (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 8,168,160 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | COD | Thông số | 2 | 2 | 231,023 | 924,092 | |
- | BOD5 | Thông số | 2 | 2 | 183,875 | 735,500 | |
- | Amôni (NH4+) | Thông số | 2 | 2 | 194,361 | 777,444 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 2 | 2 | 245,800 | 983,200 | |
- | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Thông số | 2 | 2 | 148,498 | 593,992 | |
- | Photphat (PO43-) | Thông số | 2 | 2 | 261,103 | 1,044,412 | |
- | Coliform | Thông số | 2 | 2 | 777,380 | 3,109,520 | |
3.2 | Môi trường nước dưới đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 8,584,788 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 2 | 2 | 221,369 | 885,476 | |
- | Amôni (tính theo NH4+) | Thông số | 2 | 2 | 177,167 | 708,668 | |
- | Đồng (Cu) | Thông số | 2 | 2 | 380,849 | 1,523,396 | |
- | Asen (As) | Thông số | 2 | 2 | 605,114 | 2,420,456 | |
- | Mangan (Mn) | Thông số | 2 | 2 | 380,849 | 1,523,396 | |
- | Sắt (Fe) | Thông số | 2 | 2 | 380,849 | 1,523,396 | |
4 | Môi trường đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =04 mẫu) |
|
|
|
| 5,084,852 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) |
- | Asen (As) | Thông số | 2 | 2 | 519,756 | 2,079,024 | |
- | Chì (Pb) | Thông số | 2 | 2 | 373,968 | 1,495,872 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 2 | 2 | 377,489 | 1,509,956 | |
5 | Chất lượng trầm tích (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 6,979,212 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | Asen (As) | Thông số | 2 | 2 | 732,522 | 2,930,088 | |
- | Chì (Pb) | Thông số | 2 | 2 | 537,964 | 2,151,856 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 2 | 2 | 474,317 | 1,897,268 | |
N | HUYỆN BẮC SƠN | 51,587,458 |
| ||||
I | Quan trắc tại hiện trường | 15,743,732 |
| ||||
1 | Quan trắc không khí ngoài trời (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 5,461,326 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) | ||||
- | Nhiệt độ. độ ẩm | Thông số | 1 | 2 | 65,625 | 131,250 | |
- | Vận tốc gió | Thông số | 1 | 2 | 65,135 | 130,270 | |
- | NO2 | Thông số | 1 | 2 | 145,893 | 291,786 | |
- | SO2 | Thông số | 1 | 2 | 184,890 | 369,780 | |
- | CO | Thông số | 1 | 2 | 130,602 | 261,204 | |
- | PM10 | Thông số | 1 | 2 | 378,358 | 756,716 | |
- | Bụi lơ lửng (TSP) | Thông số | 1 | 2 | 378,358 | 756,716 | |
- | Nhiệt độ. độ ẩm | Thông số | 1 | 2 | 67,138 | 134,276 | Khu vực 0.4 (KH TSCD) |
- | Vận tốc gió | Thông số | 1 | 2 | 66,648 | 133,296 | |
- | NO2 | Thông số | 1 | 2 | 148,988 | 297,976 | |
- | SO2 | Thông số | 1 | 2 | 187,985 | 375,970 | |
- | CO | Thông số | 1 | 2 | 133,697 | 267,394 | |
- | PM10 | Thông số | 1 | 2 | 388,673 | 777,346 | |
- | Bụi lơ lửng (TSP) | Thông số | 1 | 2 | 388,673 | 777,346 | |
2 | Quan trắc tiếng ồn (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 370,782 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) | ||||
- | Ồn tương đương | Thông số | 1 | 2 | 91,664 | 183,328 | |
- | Ồn tương đương | Thông số | 1 | 2 | 93,727 | 187,454 | Khu vực 0.4 (KH TSCD) |
- |
|
|
|
|
|
| |
3 | Môi trường nước | 8,447,342 |
| ||||
3.1 | Môi trường nước mặt (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 6 mẫu) | 4,923,448 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) | ||||
- | pH | Thông số | 2 | 2 | 94,092 | 376,368 | |
- | DO | Thông số | 2 | 2 | 120,346 | 481,384 | |
- | COD | Thông số | 2 | 2 | 91,861 | 367,444 | |
- | BOD5 | Thông số | 2 | 2 | 91,861 | 367,444 | |
- | Amôni (NH4+) | Thông số | 2 | 2 | 77,660 | 310,640 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 2 | 2 | 77,660 | 310,640 | |
- | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Thông số | 2 | 2 | 92,098 | 368,392 | |
- | Photphat (PO43-) | Thông số | 2 | 2 | 77,660 | 310,640 | |
- | Coliform | Thông số | 2 | 2 | 93,553 | 374,212 | |
- | pH | Thông số | 1 | 2 | 95,468 | 190,936 | Khu vực 0.4 (KH TSCD) |
- | DO | Thông số | 1 | 2 | 121,722 | 243,444 | |
- | COD | Thông số | 1 | 2 | 93,237 | 186,474 | |
- | BOD5 | Thông số | 1 | 2 | 93,237 | 186,474 | |
- | Amôni (NH4+) | Thông số | 1 | 2 | 78,692 | 157,384 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 1 | 2 | 78,692 | 157,384 | |
- | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Thông số | 1 | 2 | 93,473 | 186,946 | |
- | Photphat (PO43-) | Thông số | 1 | 2 | 78,692 | 157,384 | |
- | Coliform | Thông số | 1 | 2 | 94,929 | 189,858 | |
3.2 | Môi trường nước dưới đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 3,523,894 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) | ||||
- | pH | Thông số | 1 | 2 | 71,199 | 142,398 | |
- | TDS | Thông số | 1 | 2 | 166,255 | 332,510 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 1 | 2 | 106,336 | 212,672 | |
- | Amôni (tính theo NH4+) | Thông số | 1 | 2 | 106,336 | 212,672 | |
- | Đồng (Cu) | Thông số | 1 | 2 | 106,336 | 212,672 | |
- | Asen (As) | Thông số | 1 | 2 | 106,336 | 212,672 | |
- | Mangan (Mn) | Thông số | 1 | 2 | 106,336 | 212,672 | |
- | Sắt (Fe) | Thông số | 1 | 2 | 106,336 | 212,672 | |
- | pH | Thông số | 1 | 2 | 72,574 | 145,148 | Khu vực 0.4 (KH TSCD) |
- | TDS | Thông số | 1 | 2 | 167,631 | 335,262 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 1 | 2 | 107,712 | 215,424 | |
- | Amôni (tính theo NH4+) | Thông số | 1 | 2 | 107,712 | 215,424 | |
- | Đồng (Cu) | Thông số | 1 | 2 | 107,712 | 215,424 | |
- | Asen (As) | Thông số | 1 | 2 | 107,712 | 215,424 | |
- | Mangan (Mn) | Thông số | 1 | 2 | 107,712 | 215,424 | |
- | Sắt (Fe) | Thông số | 1 | 2 | 107,712 | 215,424 | |
4 | Môi trường đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =04 mẫu) |
|
|
|
| 806,772 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) |
- | Asen (As) | Thông số | 2 | 2 | 67,231 | 268,924 | |
- | Chì (Pb) | Thông số | 2 | 2 | 67,231 | 268,924 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 2 | 2 | 67,231 | 268,924 | |
5 | Chất lượng trầm tích (01 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 2 mẫu) | 657,510 | Khu vực 0.4 (KH TSCD) | ||||
- | Asen (As) | Thông số | 1 | 2 | 109,585 | 219,170 | |
- | Chì (Pb) | Thông số | 1 | 2 | 109,585 | 219,170 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 1 | 2 | 109,585 | 219,170 | |
II | Phân tích trong phòng thí nghiệm | 35,843,726 |
| ||||
1 | Quan trắc không khí ngoài trời (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 6,075,420 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | NO2 | Thông số | 2 | 2 | 240,127 | 960,508 | |
- | SO2 | Thông số | 2 | 2 | 254,107 | 1,016,428 | |
- | CO | Thông số | 2 | 2 | 711,343 | 2,845,372 | |
- | PM10 | Thông số | 2 | 2 | 156,639 | 626,556 | |
- | Bụi lơ lửng (TSP) | Thông số | 2 | 2 | 156,639 | 626,556 | |
2 | Quan trắc tiếng ồn (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 356,820 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | Ồn tương đương | Thông số | 2 | 2 | 89,205 | 356,820 | |
3 | Môi trường nước | 20,837,028 |
| ||||
3.1 | Môi trường nước mặt (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 6 mẫu) | 12,252,240 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | COD | Thông số | 3 | 2 | 231,023 | 1,386,138 | |
- | BOD5 | Thông số | 3 | 2 | 183,875 | 1,103,250 | |
- | Amôni (NH4+) | Thông số | 3 | 2 | 194,361 | 1,166,166 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 3 | 2 | 245,800 | 1,474,800 | |
- | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Thông số | 3 | 2 | 148,498 | 890,988 | |
- | Photphat (PO43-) | Thông số | 3 | 2 | 261,103 | 1,566,618 | |
- | Coliform | Thông số | 3 | 2 | 777,380 | 4,664,280 | |
3.2 | Môi trường nước dưới đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 8,584,788 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 2 | 2 | 221,369 | 885,476 | |
- | Amôni (tính theo NH4+) | Thông số | 2 | 2 | 177,167 | 708,668 | |
- | Đồng (Cu) | Thông số | 2 | 2 | 380,849 | 1,523,396 | |
- | Asen (As) | Thông số | 2 | 2 | 605,114 | 2,420,456 | |
- | Mangan (Mn) | Thông số | 2 | 2 | 380,849 | 1,523,396 | |
- | Sắt (Fe) | Thông số | 2 | 2 | 380,849 | 1,523,396 | |
4 | Môi trường đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =04 mẫu) |
|
|
|
| 5,084,852 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) |
- | Asen (As) | Thông số | 2 | 2 | 519,756 | 2,079,024 | |
- | Chì (Pb) | Thông số | 2 | 2 | 373,968 | 1,495,872 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 2 | 2 | 377,489 | 1,509,956 | |
5 | Chất lượng trầm tích (01 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 2 mẫu) | 3,489,606 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | Asen (As) | Thông số | 1 | 2 | 732,522 | 1,465,044 | |
- | Chì (Pb) | Thông số | 1 | 2 | 537,964 | 1,075,928 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 1 | 2 | 474,317 | 948,634 | |
M | HUYỆN TRÀNG ĐỊNH | 78,461,614 |
| ||||
I | Quan trắc tại hiện trường | 22,791,962 |
| ||||
1 | Quan trắc không khí ngoài trời (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 5,395,444 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) | ||||
- | Nhiệt độ. độ ẩm | Thông số | 2 | 2 | 65,625 | 262,500 | |
- | Vận tốc gió | Thông số | 2 | 2 | 65,135 | 260,540 | |
- | NO2 | Thông số | 2 | 2 | 145,893 | 583,572 | |
- | SO2 | Thông số | 2 | 2 | 184,890 | 739,560 | |
- | CO | Thông số | 2 | 2 | 130,602 | 522,408 | |
- | PM10 | Thông số | 2 | 2 | 378,358 | 1,513,432 | |
- | Bụi lơ lửng (TSP) | Thông số | 2 | 2 | 378,358 | 1,513,432 | |
2 | Quan trắc tiếng ồn (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 366,656 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) | ||||
- | Ồn tương đương | Thông số | 2 | 2 | 91,664 | 366,656 | |
3 | Môi trường nước | 14,936,954 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) | ||||
3.1 | Môi trường nước mặt (07 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 14 mẫu) | 11,435,074 | |||||
- | pH | Thông số | 7 | 2 | 94,092 | 1,317,288 | |
- | DO | Thông số | 7 | 2 | 120,346 | 1,684,844 | |
- | COD | Thông số | 7 | 2 | 91,861 | 1,286,054 | |
- | BOD5 | Thông số | 7 | 2 | 91,861 | 1,286,054 | |
- | Amôni (NH4+) | Thông số | 7 | 2 | 77,660 | 1,087,240 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 7 | 2 | 77,660 | 1,087,240 | |
- | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Thông số | 7 | 2 | 92,098 | 1,289,372 | |
- | Photphat (PO43-) | Thông số | 7 | 2 | 77,660 | 1,087,240 | |
- | Coliform | Thông số | 7 | 2 | 93,553 | 1,309,742 | |
3.2 | Môi trường nước dưới đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 3,501,880 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) | ||||
- | pH | Thông số | 2 | 2 | 71,199 | 284,796 | |
- | TDS | Thông số | 2 | 2 | 166,255 | 665,020 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 2 | 2 | 106,336 | 425,344 | |
- | Amôni (tính theo NH4+) | Thông số | 2 | 2 | 106,336 | 425,344 | |
- | Đồng (Cu) | Thông số | 2 | 2 | 106,336 | 425,344 | |
- | Asen (As) | Thông số | 2 | 2 | 106,336 | 425,344 | |
- | Mangan (Mn) | Thông số | 2 | 2 | 106,336 | 425,344 | |
- | Sắt (Fe) | Thông số | 2 | 2 | 106,336 | 425,344 | |
4 | Môi trường đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =04 mẫu) |
|
|
|
| 806,772 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) |
- | Asen (As) | Thông số | 2 | 2 | 67,231 | 268,924 | |
- | Chì (Pb) | Thông số | 2 | 2 | 67,231 | 268,924 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 2 | 2 | 67,231 | 268,924 | |
5 | Chất lượng trầm tích (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 1,286,136 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) | ||||
- | Asen (As) | Thông số | 2 | 2 | 107,178 | 428,712 | |
- | Chì (Pb) | Thông số | 2 | 2 | 107,178 | 428,712 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 2 | 2 | 107,178 | 428,712 | |
II | Phân tích trong phòng thí nghiệm | 55,669,652 |
| ||||
1 | Quan trắc không khí ngoài trời (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 6,075,420 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | NO2 | Thông số | 2 | 2 | 240,127 | 960,508 | |
- | SO2 | Thông số | 2 | 2 | 254,107 | 1,016,428 | |
- | CO | Thông số | 2 | 2 | 711,343 | 2,845,372 | |
- | PM10 | Thông số | 2 | 2 | 156,639 | 626,556 | |
- | Bụi lơ lửng (TSP) | Thông số | 2 | 2 | 156,639 | 626,556 | |
2 | Quan trắc tiếng ồn (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 356,820 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | Ồn tương đương | Thông số | 2 | 2 | 89,205 | 356,820 | |
3 | Môi trường nước | 37,173,348 |
| ||||
3.1 | Môi trường nước mặt (07 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 14 mẫu) | 28,588,560 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | COD | Thông số | 7 | 2 | 231,023 | 3,234,322 | |
- | BOD5 | Thông số | 7 | 2 | 183,875 | 2,574,250 | |
- | Amôni (NH4+) | Thông số | 7 | 2 | 194,361 | 2,721,054 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 7 | 2 | 245,800 | 3,441,200 | |
- | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Thông số | 7 | 2 | 148,498 | 2,078,972 | |
- | Photphat (PO43-) | Thông số | 7 | 2 | 261,103 | 3,655,442 | |
- | Coliform | Thông số | 7 | 2 | 777,380 | 10,883,320 | |
3.2 | Môi trường nước dưới đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 8,584,788 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 2 | 2 | 221,369 | 885,476 | |
- | Amôni (tính theo NH4+) | Thông số | 2 | 2 | 177,167 | 708,668 | |
- | Đồng (Cu) | Thông số | 2 | 2 | 380,849 | 1,523,396 | |
- | Asen (As) | Thông số | 2 | 2 | 605,114 | 2,420,456 | |
- | Mangan (Mn) | Thông số | 2 | 2 | 380,849 | 1,523,396 | |
- | Sắt (Fe) | Thông số | 2 | 2 | 380,849 | 1,523,396 | |
4 | Môi trường đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =02 mẫu) |
|
|
|
| 5,084,852 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) |
- | Asen (As) | Thông số | 2 | 2 | 519,756 | 2,079,024 | |
- | Chì (Pb) | Thông số | 2 | 2 | 373,968 | 1,495,872 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 2 | 2 | 377,489 | 1,509,956 | |
5 | Chất lượng trầm tích (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 6,979,212 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | Asen (As) | Thông số | 2 | 2 | 732,522 | 2,930,088 | |
- | Chì (Pb) | Thông số | 2 | 2 | 537,964 | 2,151,856 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 2 | 2 | 474,317 | 1,897,268 | |
L | HUYỆN VĂN LÃNG | 67,474,722 |
| ||||
I | Quan trắc tại hiện trường | 20,841,190 |
| ||||
1 | Quan trắc không khí ngoài trời (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 6 mẫu) | 8,093,166 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) | ||||
- | Nhiệt độ. độ ẩm | Thông số | 3 | 2 | 65,625 | 393,750 | |
- | Vận tốc gió | Thông số | 3 | 2 | 65,135 | 390,810 | |
- | NO2 | Thông số | 3 | 2 | 145,893 | 875,358 | |
- | SO2 | Thông số | 3 | 2 | 184,890 | 1,109,340 | |
- | CO | Thông số | 3 | 2 | 130,602 | 783,612 | |
- | PM10 | Thông số | 3 | 2 | 378,358 | 2,270,148 | |
- | Bụi lơ lửng (TSP) | Thông số | 3 | 2 | 378,358 | 2,270,148 | |
2 | Quan trắc tiếng ồn (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 6 mẫu) | 549,984 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) | ||||
- | Ồn tương đương | Thông số | 3 | 2 | 91,664 | 549,984 | |
3 | Môi trường nước | 10,081,612 |
| ||||
3.1 | Môi trường nước mặt (04 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 8 mẫu) | 6,579,732 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) | ||||
- | pH | Thông số | 2 | 2 | 94,092 | 376,368 | |
- | DO | Thông số | 2 | 2 | 120,346 | 481,384 | |
- | COD | Thông số | 2 | 2 | 91,861 | 367,444 | |
- | BOD5 | Thông số | 2 | 2 | 91,861 | 367,444 | |
- | Amôni (NH4+) | Thông số | 2 | 2 | 77,660 | 310,640 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 2 | 2 | 77,660 | 310,640 | |
- | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Thông số | 2 | 2 | 92,098 | 368,392 | |
- | Photphat (PO43-) | Thông số | 2 | 2 | 77,660 | 310,640 | |
- | Coliform | Thông số | 2 | 2 | 93,553 | 374,212 | |
- | pH | Thông số | 2 | 2 | 95,468 | 381,872 | Khu vực 0.4 (KH TSCD) |
- | DO | Thông số | 2 | 2 | 121,722 | 486,888 | |
- | COD | Thông số | 2 | 2 | 93,237 | 372,948 | |
- | BOD5 | Thông số | 2 | 2 | 93,237 | 372,948 | |
- | Amôni (NH4+) | Thông số | 2 | 2 | 78,692 | 314,768 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 2 | 2 | 78,692 | 314,768 | |
- | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Thông số | 2 | 2 | 93,473 | 373,892 | |
- | Photphat (PO43-) | Thông số | 2 | 2 | 78,692 | 314,768 | |
- | Coliform | Thông số | 2 | 2 | 94,929 | 379,716 | |
3.2 | Môi trường nước dưới đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 3,501,880 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) | ||||
- | pH | Thông số | 2 | 2 | 71,199 | 284,796 |
|
- | TDS | Thông số | 2 | 2 | 166,255 | 665,020 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 2 | 2 | 106,336 | 425,344 | |
- | Amôni (tính theo NH4+) | Thông số | 2 | 2 | 106,336 | 425,344 | |
- | Đồng (Cu) | Thông số | 2 | 2 | 106,336 | 425,344 | |
- | Asen (As) | Thông số | 2 | 2 | 106,336 | 425,344 | |
- | Mangan (Mn) | Thông số | 2 | 2 | 106,336 | 425,344 | |
- | Sắt (Fe) | Thông số | 2 | 2 | 106,336 | 425,344 | |
4 | Môi trường đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt =04 mẫu) |
|
|
|
| 815,850 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) |
- | Asen (As) | Thông số | 1 | 2 | 67,231 | 134,462 | |
- | Chì (Pb) | Thông số | 1 | 2 | 67,231 | 134,462 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 1 | 2 | 67,231 | 134,462 | |
- | Asen (As) | Thông số | 1 | 2 | 68,744 | 137,488 | Khu vực 0.4 (KH TSCD) |
- | Chì (Pb) | Thông số | 1 | 2 | 68,744 | 137,488 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 1 | 2 | 68,744 | 137,488 | |
5 | Chất lượng trầm tích (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 1,300,578 | Khu vực 0.3 (KH TSCD) | ||||
- | Asen (As) | Thông số | 1 | 2 | 107,178 | 214,356 | |
- | Chì (Pb) | Thông số | 1 | 2 | 107,178 | 214,356 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 1 | 2 | 107,178 | 214,356 | |
- | Asen (As) | Thông số | 1 | 2 | 109,585 | 219,170 | Khu vực 0.4 (KH TSCD) |
- | Chì (Pb) | Thông số | 1 | 2 | 109,585 | 219,170 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 1 | 2 | 109,585 | 219,170 | |
II | Phân tích trong phòng thí nghiệm | 46,633,532 |
| ||||
1 | Quan trắc không khí ngoài trời (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 6 mẫu) | 9,113,130 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | NO2 | Thông số | 3 | 2 | 240,127 | 1,440,762 | |
- | SO2 | Thông số | 3 | 2 | 254,107 | 1,524,642 | |
- | CO | Thông số | 3 | 2 | 711,343 | 4,268,058 | |
- | PM10 | Thông số | 3 | 2 | 156,639 | 939,834 | |
- | Bụi lơ lửng (TSP) | Thông số | 3 | 2 | 156,639 | 939,834 | |
2 | Quan trắc tiếng ồn (03 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 6 mẫu) | 535,230 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | Ồn tương đương | Thông số | 3 | 2 | 89,205 | 535,230 | |
3 | Môi trường nước | 24,921,108 |
| ||||
3.1 | Môi trường nước mặt (04 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 8 mẫu) | 16,336,320 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | COD | Thông số | 4 | 2 | 231,023 | 1,848,184 | |
- | BOD5 | Thông số | 4 | 2 | 183,875 | 1,471,000 | |
- | Amôni (NH4+) | Thông số | 4 | 2 | 194,361 | 1,554,888 | |
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 4 | 2 | 245,800 | 1,966,400 | |
- | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Thông số | 4 | 2 | 148,498 | 1,187,984 | |
- | Photphat (PO43-) | Thông số | 4 | 2 | 261,103 | 2,088,824 | |
- | Coliform | Thông số | 4 | 2 | 777,380 | 6,219,040 | |
3.2 | Môi trường nước dưới đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 8,584,788 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | Nitrat (NO3-) | Thông số | 2 | 2 | 221,369 | 885,476 | |
- | Amôni (tính theo NH4+) | Thông số | 2 | 2 | 177,167 | 708,668 | |
- | Đồng (Cu) | Thông số | 2 | 2 | 380,849 | 1,523,396 | |
- | Asen (As) | Thông số | 2 | 2 | 605,114 | 2,420,456 | |
- | Mangan (Mn) | Thông số | 2 | 2 | 380,849 | 1,523,396 | |
- | Sắt (Fe) | Thông số | 2 | 2 | 380,849 | 1,523,396 | |
4 | Môi trường đất (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 1 đợt =02 mẫu) |
|
|
|
| 5,084,852 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) |
- | Asen (As) | Thông số | 2 | 2 | 519,756 | 2,079,024 | |
- | Chì (Pb) | Thông số | 2 | 2 | 373,968 | 1,495,872 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 2 | 2 | 377,489 | 1,509,956 | |
5 | Chất lượng trầm tích (02 vị trí x 1 mẫu/vị trí x 2 đợt = 4 mẫu) | 6,979,212 | Khu vực 0.2 (KH TSCD) | ||||
- | Asen (As) | Thông số | 2 | 2 | 732,522 | 2,930,088 | |
- | Chì (Pb) | Thông số | 2 | 2 | 537,964 | 2,151,856 | |
- | Kẽm (Zn) | Thông số | 2 | 2 | 474,317 | 1,897,268 | |
| Tổng chi phí lấy mẫu |
|
|
|
| 853,590,488 |
|
S | LẬP BÁO CÁO |
| 17,000,000 |
| |||
- | Lập Báo cáo kết quả QTMT các đợt quan trắc (báo cáo đợt) | Báo cáo | 1 | 2 | 3,500,000 | 7,000,000 | Phụ lục 1 Thông tư 02/2017/TT- BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính Hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường |
- | Lập Báo cáo kết quả QTMT tỉnh Lạng Sơn (báo cáo năm) | Báo cáo | 1 | 1 | 10,000,000 | 10,000,000 | |
P | CHI PHÍ THẦU |
|
|
|
| 4,330,000 | Áp dụng NĐ số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 của CP: Chi phí Lập hồ sơ yêu cầu và đánh giá hồ sơ đề xuất (Tối thiểu 2.000.000 đồng); Thẩm định hồ sơ yêu cầu, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu (Tối thiểu 2.000.000 đồng). Chi phí đăng báo đấu thầu (330.000 đồng) |
Q | CHI PHÍ KHÁC |
|
|
|
| 2,000,000 |
|
- | Văn phòng phẩm, in ấn | Phiếu, báo cáo |
|
| 2,000,000 | 2,000,000 | Tiền in các loại biên bản, phiếu kết quả, báo cáo, đĩa mềm... |
W | Tổng kinh phí thực hiện năm 2022 |
| 876,920,488 |
| |||
- | Thuế giá trị gia tăng 8% |
| 69,807,239 | Không tính thuế phần Chi phí thầu (P) do đã bao gồm thuế, phí theo quy định | |||
- | Tổng kinh phí |
| 946,727,727 |
| |||
- | Tổng kinh phí (làm tròn) |
| 947,000,000 |
|
Bằng chữ: Chín trăm bốn mươi bảy triệu đồng chẵn.
Đơn giá áp dụng theo QĐ số 927/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn (Đơn giá theo Quyết định chưa bao gồm thuế VAT)
Các chi phí khác như Tổng hợp báo cáo áp dụng Thông tư 02/2017/TT-BTNMT; chi phí thầu áp dụng theo quy định tại Điều 9 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP năm 2013
Chi phí VPP: như in sao: phiếu kết quả phân tích, quyển báo cáo, đĩa mềm sao lưu dữ liệu,
- 1Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chương trình quan trắc chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 504/QĐ-UBND-HC năm 2021 về Chương trình quan trắc chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2021-2025
- 3Quyết định 3736/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Chương trình quan trắc và giám sát chất lượng môi trường tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025
- 4Quyết định 4995/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Chương trình Quan trắc môi trường tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2022-2025
- 5Quyết định 26/2022/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, khai thác phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu quan trắc môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 6Quyết định 1958/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
- 1Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 90/QĐ-TTg năm 2016 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 02/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 20/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Luật Bảo vệ môi trường 2020
- 9Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ đơn giá sản phẩm quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 10Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 11Quyết định 504/QĐ-UBND-HC năm 2021 về Chương trình quan trắc chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2021-2025
- 12Thông tư 10/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Quyết định 3736/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Chương trình quan trắc và giám sát chất lượng môi trường tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025
- 14Thông tư 02/2022/TT-BTNMT hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 15Quyết định 4995/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Chương trình Quan trắc môi trường tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2022-2025
- 16Quyết định 26/2022/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, khai thác phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu quan trắc môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 17Quyết định 1958/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Chương trình quan trắc chất lượng môi trường tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 852/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Lương Trọng Quỳnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực