Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 851/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 21 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa LIên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1074/TTr-SYT ngày 10 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ mới ban hành trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Y tế chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập mới quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẾN TRE
(Đính kèm Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên quy trình thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
Lĩnh vực: Tổ chức cán bộ | |||
01 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương | Quyết định số 2856QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế | Số 01/TCCB |
02 | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương | Số 02/TCCB |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẾN TRE
(Đính kèm Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình số 01/TCCB
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “BỔ NHIỆM GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y VÀ PHÁP Y TÂM THẦN THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TW”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đầy đủ, chính xác thông tin. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Phòng Tổ chức cán bộ Sở Y tế. | Công chức Một cửa Sở Y tế làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Tổ chức cán bộ | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Ban Giám đốc Sở phê duyệt. | Trưởng Phòng Tổ chức cán bộ | 02 ngày |
Bước 4 | Bạn Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt. | Ban Giám đốc Sở Y tế | 01 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp để thẩm định. | Văn thư Sở Y tế | 0,5 ngày |
Bước 6 | Sở Tư pháp tiếp nhận hồ sơ và cho ý kiến sau khi thẩm định. | Sở Tư pháp | 04 ngày |
Bước 7 | Sở Y tế tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tư pháp và gửi Phòng Tổ chức cán bộ Sở Y tế. | Văn thư Sở Y tế | 0,5 ngày |
Bước 8 | Xây dựng Tờ trình và hoàn thiện hồ sơ trình Ban Giám đốc Sở Y tế. | Trưởng Phòng Tổ chức cán bộ | 02 ngày |
Bước 9 | Ban Giám đốc Sở xem xét ký Tờ trình gửi hồ sơ về UBND tỉnh xem xét. | Ban Giám đốc Sở Y tế | 01 ngày |
Bước 10 | Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xin phê duyệt. | Văn thư Sở Y tế | 0,5 ngày |
Bước 11 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Y tế trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 12 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Nội chính phụ trách lĩnh vực thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày |
Bước 13 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Phòng Nội chính thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 3,5 ngày |
Bước 14 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Y tế. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 15 | Chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Y tế | 0,5 ngày |
Bước 16 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Một cửa Sở Y tế làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó: UBND tỉnh 05 ngày; Sở Tư pháp 04 ngày và Sở Y tế 11 ngày. |
Quy trình số 02/TCCB
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: MIỄN NHIỆM GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y VÀ PHÁP Y TÂM THẦN THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ TRỰC TIẾP THỰC HIỆN CỦA SỞ Y TẾ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đầy đủ, chính xác thông tin. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Phòng Tổ chức cán bộ Sở Y tế. | Công chức Một cửa Sở Y tế làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Tổ chức cán bộ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Ban Giám đốc Sở phê duyệt. | Trưởng phòng Tổ chức cán bộ | 0,5 ngày |
Bước 4 | Ban Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt. | Ban Giám đốc Sở Y tế | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp để thẩm định. | Văn thư Sở Y tế | 0,5 ngày |
Bước 6 | Sở Tư pháp tiếp nhận hồ sơ và cho ý kiến sau khi thẩm định. | Sở Tư pháp | 02 ngày |
Bước 7 | Sở Y tế tiếp nhận hồ sơ từ Sở Tư pháp và gửi Phòng Tổ chức cán bộ Sở Y tế. | Văn thư Sở Y tế | 0,5 ngày |
Bước 8 | Hoàn thiện hồ sơ trình Ban Giám đốc Sở ký và chuyển văn thư phát hành gửi UBND tỉnh xem xét. | Trưởng Phòng Tổ chức cán bộ và Ban Giám đốc Sở Y tế | 0,5 ngày |
Bước 9 | Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xin phê duyệt. | Văn thư Sở Y tế | 0,5 ngày |
Bước 10 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Y tế trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Nội chính phụ trách lĩnh vực thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày |
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Phòng Nội chính thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 1,5 ngày |
Bước 13 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Y tế. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 14 | Chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Y tế | 0,5 ngày |
Bước 15 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Một cửa Sở Y tế làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó: UBND tỉnh 03 ngày; Sở Tư pháp 02 ngày và Sở Y tế 05 ngày. |
- 1Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trang thiết bị y tế và Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 2621/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế Thành phố Cần Thơ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2856/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 8Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trang thiết bị y tế và Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 2621/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế Thành phố Cần Thơ
Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 851/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra