Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 851/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 12 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 53/QĐ-BNV ngày 15 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực văn thư - lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo Tờ trình của Giám đốc Sở Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 46 (bốn mươi sáu) thủ tục hành chính (TTHC) (cấp tỉnh: 40, cấp huyện: 06) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh về lĩnh vực tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ; Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh; Quyết định số 1425/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giám đốc Sở Nội vụ căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa, danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia và niêm yết, công khai TTHC theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | |
I. | Lĩnh vực công chức (04 TTHC) |
| ||||||
01 | Thủ tục thi tuyển công chức | 15 ngày (từ ngày người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền ra quyết định tuyển dụng và gửi quyết định tới người trúng tuyển) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | - Mức thu phí dự tuyển: Dưới 100 thí sinh: 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 400.000 đồng/ thí sinh/lần dự thi; Từ 500 thí sinh trở lên: 300.000 đồng/ thí sinh/lần dự thi. - Mức thu phí phúc khảo: 150.000 đồng/ bài thi. | - Ủy ban nhân dân tỉnh. - Sở Nội vụ. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức; - Thông tư của Bộ quản lý chuyên ngành quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức thuộc ngành, lĩnh vực quản lý; - Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức; - Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của nhà nước; - Thông tư số 13/2018/TT-BNV ngày 19/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi đổi khoản 8 mục III Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước. |
|
02 | Thủ tục xét tuyển công chức | 15 ngày (từ ngày người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền ra quyết định tuyển dụng và gửi quyết định tới người trúng tuyển) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | - Mức thu phí dự tuyển: Dưới 100 thí sinh: 500.000 đồng/thí sinh/ lần dự thi; Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 400.000 đồng/ thí sinh/lần dự thi; Từ 500 thí sinh trở lên: 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. - Mức thu phí phúc khảo: 150.000 đồng/ bài thi. | - Ủy ban nhân dân tỉnh. - Sở Nội vụ. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
| |
03 | Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức | Không quy định | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Không | - Ủy ban nhân dân tỉnh. - Sở Nội vụ. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
| |
04 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | 05 ngày làm việc (từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả kỳ thi nâng ngạch, Hội đồng thi nâng ngạch công chức thông báo kết quả thi và danh sách công chức trúng tuyển tới cơ quan có công chức tham dự kỳ thi) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | - Mức thu phí dự thi nâng ngạch chuyên viên, chuyên viên chính và tương đương: Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/ lần dự thi; Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/ thí sinh/lần dự thi; Từ 500 thí sinh trở lên: 500.000 đồng/ thí sinh/lần dự thi. - Mức thu phí phúc khảo: 150.000 đồng/ bài thi. | - Ủy ban nhân dân tỉnh. - Sở Nội vụ. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
| |
II. | Lĩnh vực viên chức ( 04 TTHC) |
|
|
|
| |||
01 | Thủ tục thi tuyển viên chức | 15 ngày (từ ngày người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền ra quyết định tuyển dụng và gửi quyết định tới người trúng tuyển) | Cơ quan, đơn vị tổ chức thi tuyển viên chức | - Mức thu phí dự tuyển: Dưới 100 thí sinh: 500.000 đồng/thí sinh/ lần dự thi; Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 400.000 đồng/ thí sinh/lần dự thi; Từ 500 thí sinh trở lên: 300.000 đồng/ thí sinh/lần dự thi. - Mức thu phí phúc khảo: 150.000 đồng/ bài thi. | - Đơn vị sự nghiệp công lập hoặc cơ quan quản lý đơn vị sự nghiệp công lập. - Sở Nội vụ (thẩm định Kế hoạch tuyển dụng viên chức). | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Viên chức ngày 15/11/2010; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Thông tư của Bộ quản lý chuyên ngành quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương theo chức danh nghề nghiệp viên chức thuộc ngành, lĩnh vực quản lý; - Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. - Thông tư của Bộ quản lý chuyên ngành quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương theo chức danh nghề nghiệp viên chức thuộc ngành, lĩnh vực quản lý. |
|
02 | Thủ tục xét tuyển viên chức | 15 ngày (từ ngày người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền ra quyết định tuyển dụng và gửi quyết định tới người trúng tuyển) | Cơ quan, đơn vị tổ chức xét tuyển viên chức | Theo quy định | - Đơn vị sự nghiệp công lập hoặc cơ quan quản lý đơn vị sự nghiệp công lập. - Sở Nội vụ (thẩm định Kế hoạch tuyển dụng viên chức). | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
| |
03 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức | 15 ngày (từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự sát hạch, Hội đồng tuyển dụng tiến hành tổ chức sát hạch) | Cơ quan, đơn vị tổ chức tuyển dụng viên chức | Không | - Đơn vị sự nghiệp công lập hoặc cơ quan quản lý đơn vị sự nghiệp công lập. - Sở Nội vụ (thẩm định Kế hoạch tuyển dụng viên chức). | Nộp trực tiếp |
| |
04 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | 05 ngày làm việc (từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp, Hội đồng thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức thông báo kết quả thi và danh sách viên chức trúng tuyển tới cơ quan, đơn vị cử viên chức tham dự kỳ thi) | Cơ quan, đơn vị tổ chức thăng hạng chức danh nghề nghiệp | - Mức thu phí dự thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II, hạng III, hạng IV: Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/ lần dự thi; Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/ thí sinh/lần dự thi; Từ 500 thí sinh trở lên: 500.000 đồng/ thí sinh/lần dự thi. - Mức thu phí phúc khảo: 150.000 đồng/ bài thi. | - Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ). - Các Sở, ban, ngành tỉnh theo phân cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Nộp trực tiếp |
| |
III. | Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập (10 TTHC) |
| ||||||
01 | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 40 ngày làm việc
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Không | Sở Nội vụ | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | - Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; - Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập. |
|
02 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 25 ngày làm việc |
| |||||
03 | Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | Không quy định | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Không | Sở Nội vụ | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập |
|
04 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | Không quy định |
| |||||
05 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 10 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Không | Sở Nội vụ | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
06 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 10 ngày làm việc | Không | Sở Nội vụ | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) |
| ||
07 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 10 ngày làm việc | Không | Sở Nội vụ |
| |||
08 | Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 10 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Không | Sở Nội vụ | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính |
|
09 | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 10 ngày làm việc | Không | Sở Nội vụ |
| |||
10 | Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 10 ngày làm việc | Không | Sở Nội vụ |
| |||
IV. | Lĩnh vực bảo trợ xã hội (02 TTHC) |
| ||||||
01 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 10 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Không | - Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. - Sở Nội vụ. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; - Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
|
02 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 10 ngày làm việc | Không | - Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. - Sở Nội vụ. |
| |||
V. | Lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ (09 TTHC) |
| ||||||
01 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 30 ngày làm việc | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ. - Bộ phận Một cửa cấp huyện (trường hợp được ủy quyền). | Không | - Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ). - Ủy ban nhân dân cấp huyện (trường hợp được ủy quyền). | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
|
02 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 20 ngày làm việc | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ. - Bộ phận Một cửa cấp huyện (trường hợp được ủy quyền). | Không | - Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ). - Ủy ban nhân dân cấp huyện (trường hợp được ủy quyền). | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
|
03 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 10 ngày làm việc | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ. - Bộ phận Một cửa cấp huyện (trường hợp được ủy quyền). | Không | - Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ). - Ủy ban nhân dân cấp huyện (trường hợp được ủy quyền). | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) |
| |
04 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | 20 ngày làm việc | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ. - Bộ phận Một cửa cấp huyện (trường hợp được ủy quyền). | Không | - Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ). - Ủy ban nhân dân cấp huyện (trường hợp được ủy quyền). | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
|
05 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 10 ngày làm việc | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ. - Bộ phận Một cửa cấp huyện (trường hợp được ủy quyền). | Không | - Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ). - Ủy ban nhân dân cấp huyện (trường hợp được ủy quyền). | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) |
| |
06 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động | 10 ngày làm việc | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ. - Bộ phận Một cửa cấp huyện (trường hợp được ủy quyền). | Không | - Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ). - Ủy ban nhân dân cấp huyện (trường hợp được ủy quyền). | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) |
| |
07 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | 20 ngày làm việc | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ. - Bộ phận Một cửa cấp huyện (trường hợp được ủy quyền). | Không | - Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ). - Ủy ban nhân dân cấp huyện (trường hợp được ủy quyền). | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
|
08 | Thủ tục đổi tên quỹ | 10 ngày làm việc | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ. - Bộ phận Một cửa cấp huyện (trường hợp được ủy quyền). | Không | - Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ). - Ủy ban nhân dân cấp huyện (trường hợp được ủy quyền). | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) |
| |
09 | Thủ tục tự giải thể quỹ | 10 ngày làm việc | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ. - Bộ phận Một cửa cấp huyện (trường hợp được ủy quyền). | Không | - Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ). - Ủy ban nhân dân cấp huyện (trường hợp được ủy quyền). | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
|
VI. | Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội (07 TTHC) |
| ||||||
01 | Thủ tục thành lập hội | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Không | - Ủy ban nhân dân tỉnh. - Sở Nội vụ. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2022/TT-BNV ngày 16/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP. |
|
02 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Không | - Ủy ban nhân dân tỉnh. - Sở Nội vụ. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) |
| |
03 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Không | - Ủy ban nhân dân tỉnh. - Sở Nội vụ. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) |
| |
04 | Thủ tục đổi tên hội | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Không | - Ủy ban nhân dân tỉnh. - Sở Nội vụ. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) |
| |
05 | Thủ tục hội tự giải thể | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Không | - Ủy ban nhân dân tỉnh. - Sở Nội vụ. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) |
| |
06 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | 08 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Không | - Ủy ban nhân dân tỉnh. - Sở Nội vụ. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) |
| |
07 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện | 07 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Không | - Ủy ban nhân dân tỉnh. - Sở Nội vụ. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3) |
| |
VII. | Lĩnh vực chính quyền địa phương (01 TTHC) |
| ||||||
01 | Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Không | - Ủy ban nhân dân tỉnh. - Sở Nội vụ (thẩm định). | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | - Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; - Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố. |
|
VIII. | Lĩnh vực quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ (03 TTHC) |
| ||||||
01 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | - Tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: 01 ngày làm việc. - Tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm: 02 ngày làm việc. | Phòng đọc của Trung tâm Lưu trữ lịch sử | Theo quy định tại Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ. | Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ | Nộp trực tiếp | - Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại phòng đọc của các lưu trữ lịch sử; - Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ. |
|
02 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ | - Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc. - Thời hạn trả bản sao tài liệu và bản chứng thực tài liệu: theo quy định của Trung tâm Lưu trữ lịch sử. | Phòng đọc của Trung tâm Lưu trữ lịch sử | Theo quy định tại Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ. | Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ | Nộp trực tiếp |
| |
03 | Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ | 08 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ | Không | Sở Nội vụ | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ; - Thông tư số 02/2020/TT-BNV ngày 14/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ. |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | |
Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập (06 TTHC) |
| |||||||
01 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 10 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Phòng Nội vụ (Cơ quan Tổ chức - Nội vụ) | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
|
02 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 10 ngày làm việc | Không | Phòng Nội vụ (Cơ quan Tổ chức - Nội vụ) |
| |||
03 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 10 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Phòng Nội vụ (Cơ quan Tổ chức - Nội vụ) | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
|
04 | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 10 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Phòng Nội vụ (Cơ quan Tổ chức - Nội vụ) | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. |
|
05 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 10 ngày làm việc | Không | Phòng Nội vụ (Cơ quan Tổ chức - Nội vụ) |
| |||
06 | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 10 ngày làm việc | Không | Phòng Nội vụ (Cơ quan Tổ chức - Nội vụ) |
|
- 1Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh về lĩnh vực tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ
- 2Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 1681/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Long An
- 5Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Công chức, Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực quản lý nhà nước về tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh về lĩnh vực tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ
- 2Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 496/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 53/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 8Quyết định 1068/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 158/2018/NĐ-CP về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 9Quyết định 1065/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 138/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 10Quyết định 1066/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 11Quyết định 1067/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 120/2020/NĐ-CP về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 12Quyết định 1109/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 93/2019/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 13Quyết định 1121/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 62/2020/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bô Nội vụ
- 14Quyết định 14/QĐ-BNV năm 2021 về công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 106/2020/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 15Quyết định 909/QĐ-BNV năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ
- 16Quyết định 1681/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Long An
- 17Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Công chức, Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 18Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực quản lý nhà nước về tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2022 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 851/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Lê Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra