- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 851/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 25 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/9/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/22/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 03 danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo danh mục đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, điều chỉnh quy trình nội bộ và quy trình điện tử tại phần mềm hệ thống Cổng thông tin Dịch vụ công của tỉnh.
Thời hạn hoàn thành không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
2. Phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận và giải quyết ngay sau khi Quyết định được ban hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 851/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Thời hạn giải quyết, quy trình thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
1 | 2.001269 | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia | Trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm hành chính công tỉnh. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh; - Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh; Hội đồng sơ tuyển Giải thưởng chất lượng Quốc gia (được Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng ra Quyết định thành lập hàng năm theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ) | *Thời hạn giải quyết: Hàng năm; Nhận hồ sơ tham dự của tổ chức/doanh nghiệp trước ngày 10/4 hàng năm; thông báo kết quả sơ tuyển trước ngày 15/11 hàng năm. * Trình tự thực hiện: Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia đến Trung tâm hành chính công tỉnh trước ngày 10/4 của năm đăng ký tham dự. - Ngay sau khi nhận hồ sơ hợp lệ, Trung tâm HCC chuyển hồ sơ về Phòng chuyên môn của Sở để kiểm tra, thẩm định theo quy định. Thời hạn: 0,5 ngày làm việc. Bước 2: Tổ chuyên gia đánh giá giúp việc Hội đồng sơ tuyển GTCLQG tiến hành đánh giá hồ sơ tham dự của tổ chức/doanh nghiệp. Thời hạn: trước ngày 30/7 hàng năm Bước 3: Thông báo chương trình, nội dung đánh giá tại tổ chức/doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tham dự; Tổ chuyên gia đánh giá giúp việc Hội đồng sơ tuyển thực hiện đánh giá tại tổ chức/doanh nghiệp theo chương trình, nội dung đã thông báo. Thời hạn: Trước ngày 30/10 hàng năm Bước 4: Hội đồng Sơ tuyển GTCLQG họp xem xét, đánh giá, tuyển chọn Tổ chức/doanh nghiệp đáp ứng đầy đủ các yêu cầu quy định của Nghị định 74/2018/NĐ-CP, Thông tư số 27/2019/TTBKHCN và 7 tiêu chí GTCLQG trên cơ sở báo cáo đánh giá thống nhất và bảng điểm đã chấm của Tổ chuyên gia đánh giá giúp việc Hội đồng Sơ tuyển tỉnh; Trên cơ sở kết quả họp xem xét, Hội đồng sơ tuyển ra Công văn đề nghị Hội đồng Quốc gia xét tặng GTCLQG cho doanh nghiệp đáp ứng đủ điều kiện theo quy định, đồng thời gửi 01 bản cho doanh nghiệp tham dự để biết Thời hạn: Trước ngày 15/11 hàng năm. | Không | - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ; - Thông tư số 27/2019/TTBKH CN ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ | Cơ quan thực hiện |
1 | 2.001268 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh |
2 | 2.002118 | Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | Thông tư số 06/2020/TTBKHCN ngày 10/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh |
3 | 1.000438 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | Khoản 4 Điều 2, Nghị định số 13/2022/NĐ-CP ngày 21/01/2022 của Chính phủ | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh |
- 1Quyết định 2103/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 2657/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ (lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2103/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 2657/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ (lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 851/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Vương Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/08/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực