Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 847/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 19 tháng 7 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28/11/2014 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ các Quyết định số 4507/QĐ-BGDĐT ngày 21/11/2019 và số 512/QĐ-BGDĐT ngày 21/02/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của UBND tỉnh Phú Yên quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa để sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên;
Căn cứ Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 27/6/2022 của UBND tỉnh Phú Yên về việc thành lập các Hội đồng thực hiện việc điều chỉnh, bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 1 áp dụng từ năm học 2022-2023 đối với 20 cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 964/TTr- SGDĐT ngày 13/7/2022 về việc đề nghị phê duyệt điều chỉnh danh mục sách giáo khoa lớp 1 áp dụng từ năm học 2022-2023 đối với 20 cơ sở giáo dục phổ thông; Công văn số 963/SGDĐT-GDMNTH ngày 13/7/2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo và kèm theo các Biên bản họp của Hội đồng thực hiện việc điều chỉnh, bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 1.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này điều chỉnh danh mục sách giáo khoa lớp 1 đối với 20 cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên, áp dụng từ năm học 2022-2023.
Điều 2. Trách nhiệm các cơ quan, địa phương liên quan:
1. Sở Giáo dục và Đào tạo: Chịu trách nhiệm về tính chính xác nội dung đề nghị, thẩm định hồ sơ phê duyệt điều chỉnh danh mục sách giáo khoa lớp 1 của 20 cơ sở giáo dục phổ thông theo đúng quy định hiện hành; thực hiện công khai nội dung điều chỉnh danh mục sách giáo khoa lớp 1 đã được phê duyệt và hướng dẫn việc sử dụng sách giáo khoa theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông báo, hướng dẫn các cơ sở giáo dục phổ thông thuộc thẩm quyền quản lý tổ chức thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 1
Đối với 20 cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên, áp dụng từ năm học 2022-2023
(Kèm theo Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh)
STT | Môn học | Tên sách/ bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản |
1 | Toán 1 | Cánh Diều | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thúy Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn. | ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
Chân trời sáng tạo | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Khúc Thành Chính (Chủ biên), Đinh Thị Xuân Dung, Nguyễn Kính Đức, Đinh Thị Kim Lan, Huỳnh Thị Kim Trang. | Giáo dục Việt Nam | ||
2 | Tự nhiên và Xã hội 1 | Cánh Diều | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái, Nguyễn Thị Thu Trang. | ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
Chân trời sáng tạo | Đỗ Xuân Hội (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng (Chủ biên), Phạm Phương Anh, Lưu Phương Thanh Bình, Trần Thị Thu Hiền, Lý Khánh Hoa, Mai Thị Kim Phượng. | Giáo dục Việt Nam | ||
3 | Giáo dục thể chất 1 | Chân trời sáng tạo | Phạm Thị Lệ Hằng (Chủ biên), Bùi Ngọc Bích, Trần Thanh Dũng, Lê Hải, Nguyễn Đình Phát, Nguyễn Hoàng Minh Thuận, Trần Minh Tuấn. | Giáo dục Việt Nam |
Cánh Diều | Đặng Ngọc Quang (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Công Trường. | ĐHSP TP. Hồ Chí Minh | ||
4 | Đạo đức 1 | Cánh Diều | Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Việt Hà, Ngô Vũ Thu Hằng, Nguyễn Thị Vân Hương, Trần Thị Tố Oanh. | ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
Chân trời sáng tạo | Đinh Phương Duy (Tổng Chủ biên), Trần Thanh Bình (Chủ biên), Trần Minh Hường, Lê Phương Trí, Trần Hoàng Túy. | Giáo dục Việt Nam | ||
5 | Tiếng việt 1 | Cánh Diều | Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Hoàng Hòa Bình, Hoàng Thị Minh Hương, Trần Mạnh Hưởng, Nguyễn Thị Ly Kha, Đặng Kim Nga, Lê Hữu Tỉnh. | ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
Chân trời sáng tạo | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ly Kha (Chủ biên), Nguyễn Lương Hải Như, Phạm Thị Kim Oanh, Vũ Minh Tâm, Nguyễn Xuân Tùng, Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Phạm Vĩnh Lộc, Nguyễn Thị Xuân Yến. | Giáo dục Việt Nam | ||
6 | Âm nhạc 1 | Cánh Diều | Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đỗ Thanh Hiên. | ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
Chân trời sáng tạo | Hồ Ngọc Khải (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên) Nguyễn Đăng Bửu, Trần Ngọc Hưng. | Giáo dục Việt Nam | ||
7 | Mỹ thuật 1 | Cánh Diều | Phạm Văn Tuyến (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Đông (Chủ biên), Phạm Đình Bình, Nguyễn Hải Kiên, Nguyễn Minh Quang. | ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
Chân trời sáng tạo | Nguyễn Xuân Tiên (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Thị Hiền, Nguyễn Minh Thiên Hoàng, Nguyễn Hồng Ngọc, Lâm Yến Như. | Giáo dục Việt Nam | ||
8 | Hoạt động trải nghiệm 1 | Cánh Diều | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Phạm Quang Tiệp, Ngô Quang Quế. | ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
Chân trời sáng tạo | Vũ Quang Tuyên (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hữu Tâm (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà Liên, Lê Phương Trí. | Giáo dục Việt Nam |
Danh mục gồm 16 tên sách giáo khoa lớp 1./.
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
Điều chỉnh danh mục sách giáo khoa lớp 1, áp dụng từ năm học 2022-2023
(Kèm theo Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên cơ sở giáo dục phổ thông | Ghi chú |
I | HUYỆN SÔNG HINH |
|
1 | Trường Tiểu học Hai Riêng 1 |
|
2 | Trường Tiểu học Sơn Giang |
|
3 | Trường Tiểu học Đức Bình Đông |
|
4 | Trường Tiểu học và THCS Ea Bia |
|
5 | Trường Tiểu học và THCS Ea Lâm |
|
6 | Trường Tiểu học và THCS Đức Bình Tây |
|
7 | Trường Tiểu học và THCS Sông Hinh |
|
8 | Trường Tiểu học và THCS Ea Bar |
|
9 | Trường Tiểu học và THCS Ea Bá |
|
II | HUYỆN TUY AN |
|
10 | Trường Tiểu học và THCS An Hải |
|
11 | Trường Tiểu học An Ninh Tây |
|
12 | Trường Tiểu học An Định |
|
III | HUYỆN PHÚ HÒA |
|
13 | Trường Tiểu học Hòa Trị 1 |
|
IV | HUYỆN SƠN HÒA |
|
14 | Trường Tiểu học và THCS Suối Trai |
|
15 | Trường Tiểu học và THCS Sơn Hội |
|
V | THÀNH PHỐ TUY HÒA |
|
16 | Trường Tiểu học Đào Duy Từ |
|
17 | Trường Tiểu học Âu Cơ |
|
18 | Trường Tiểu học Lạc Long Quân |
|
19 | Trường Tiểu học bán trú Phù Đổng |
|
20 | Trường Tiểu học và THCS Nguyễn Du |
|
Danh sách có 20 cơ sở giáo dục phổ thông./.
- 1Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 325/QĐ-UBND-HC năm 2022 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 3 sử dụng tại các cơ sở giáo dục phổ thông trong năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 3, lớp 7 và lớp 10 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 368/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2, lớp 3 và lớp 4 sử dụng tại các cơ sở giáo dục phổ thông kể từ năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 4, lớp 8, lớp 11 và môn Lịch sử lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình từ năm học 2023-2024
- 6Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh sách giáo khoa lớp 6, lớp 8, lớp 10, lớp 11 sử dụng trong một số cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn từ năm học 2024-2025
- 1Nghị quyết 88/2014/QH13 về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Quốc hội ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật giáo dục 2019
- 4Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 4507/QĐ-BGDĐT năm 2019 về phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Quyết định 512/QĐ-BGDĐT năm 2020 về phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 325/QĐ-UBND-HC năm 2022 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 3 sử dụng tại các cơ sở giáo dục phổ thông trong năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 11Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 3, lớp 7 và lớp 10 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 24/2022/QĐ-UBND quy định về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa để sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 13Quyết định 368/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2, lớp 3 và lớp 4 sử dụng tại các cơ sở giáo dục phổ thông kể từ năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 14Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 4, lớp 8, lớp 11 và môn Lịch sử lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình từ năm học 2023-2024
- 15Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh sách giáo khoa lớp 6, lớp 8, lớp 10, lớp 11 sử dụng trong một số cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn từ năm học 2024-2025
Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục sách giáo khoa lớp 1 đối với 20 cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên, áp dụng từ năm học 2022-2023
- Số hiệu: 847/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Đào Mỹ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra