- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 209/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Nghị quyết 82/2022/NQ-HĐND Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cao Bằng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 845/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 06 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPVP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 82/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính công bố mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI (02 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính (mã TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC) | ||||||
1 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công (1.005425) | Không quá 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không có | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
|
2 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại (1.005428) | Không quá 24 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không có | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống 24 ngày. |
Tổng số danh mục TTHC công bố: 02 TTHC
Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 02 TTHC
Cắt giảm thời hạn giải quyết: 02 TTHC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
a, Trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
Quy trình số 01-A
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ sang Sở Tài chính giải quyết. | Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng thụ lý hồ sơ, phân công chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo phòng Công sản doanh nghiệp (CSDN) | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng, đề nghị hủy bỏ Quyết định bán đấu giá của đơn vị phù hợp, theo đúng quy định, dự thảo Quyết định hủy bỏ Quyết định bán đấu giá công - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng hoặc đề nghị hủy bỏ Quyết định bán đấu giá của đơn vị không phù hợp với quy định thì dự thảo văn bản yêu cầu hoàn thiện hồ sơ. | Chuyên viên phòng CSDN | 1,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng duyệt văn bản nhất trí hoặc văn bản hồi đáp, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo phòng CSDN | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt nội dung văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh quyết định - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước B4. | Lãnh đạo Sở Tài chính | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. - Chuyển kết quả đến TTPVHCC. | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực- Phòng Tổng hợp Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Tài chính tại TTPVHCC | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày làm việc |
b, Trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Giám đốc Sở Tài chính
Quy trình số 01-B
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ sang Sở Tài chính giải quyết. | Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng thụ lý hồ sơ, phân công chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo phòng Công sản doanh nghiệp (CSDN) | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng, đề nghị hủy bỏ Quyết định bán đấu giá của đơn vị phù hợp, theo đúng quy định, dự thảo Quyết định hủy bỏ Quyết định bán đấu giá công - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng hoặc đề nghị hủy bỏ Quyết định bán đấu giá của đơn vị không phù hợp với quy định thì dự thảo văn bản yêu cầu hoàn thiện hồ sơ. | Chuyên viên phòng CSDN | 04 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng duyệt văn bản nhất trí hoặc văn bản hồi đáp, trình lãnh đạo sở phê duyệt. | Lãnh đạo phòng CSDN | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt nội dung văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước B4. | Lãnh đạo Sở Tài chính | 01 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở Tài chính | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Tài chính tại TTPVHCC | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày làm việc |
Quy trình số 02
Thứ tự | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận: kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ sang Sở Tài chính giải quyết. | Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng thụ lý hồ sơ, phân công chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo phòng Công sản doanh nghiệp (CSDN) | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng, đề nghị xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại của đơn vị phù hợp, theo đúng quy định, dự thảo Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng thì dự thảo văn bản yêu cầu hoàn thiện hồ sơ. | Chuyên viên phòng CSDN | 10 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng duyệt văn bản nhất trí hoặc văn bản hồi đáp, trình lãnh đạo sở phê duyệt. | Lãnh đạo phòng CSDN | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt nội dung văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh quyết định. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước B4. | Lãnh đạo Sở Tài chính | 1,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. - Chuyển kết quả đến TTPVHCC. | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực-Phòng Tổng hợp Văn phòng UBND tỉnh | 10 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Tài chính tại TTPVHCC | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1630/QĐ-UBND năm 2023 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 718/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý công sản và lĩnh vực tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 4084/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 791/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ của Sở Tài chính tỉnh Đồng Tháp
- 10Quyết định 791/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và 17 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 1892/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý Công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Phú Thọ
- 14Quyết định 1877/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Tài chính tỉnh Phú Thọ
- 15Quyết định 2175/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Quản lý Công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 2454/QĐ-UBND năm 2023 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng
- 17Quyết định 6584/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và quy trình thủ tục hành chính nội bộ sau đơn giản hóa trong lĩnh vực Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 209/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Nghị quyết 82/2022/NQ-HĐND Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 1630/QĐ-UBND năm 2023 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh
- 13Quyết định 718/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý công sản và lĩnh vực tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
- 14Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Bắc Giang
- 17Quyết định 4084/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ninh
- 18Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Nam Định
- 19Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
- 20Quyết định 791/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ của Sở Tài chính tỉnh Đồng Tháp
- 21Quyết định 791/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và 17 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành tỉnh Gia Lai
- 22Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 23Quyết định 1892/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý Công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 24Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Phú Thọ
- 25Quyết định 1877/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Tài chính tỉnh Phú Thọ
- 26Quyết định 2175/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Quản lý Công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 27Quyết định 2454/QĐ-UBND năm 2023 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng
- 28Quyết định 6584/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và quy trình thủ tục hành chính nội bộ sau đơn giản hóa trong lĩnh vực Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 845/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Trịnh Trường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực