Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 845/QĐ-UBND

Huế, ngày 29 tháng 03 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HUẾ (CƠ QUAN THỰC HIỆN: SỞ Y TẾ, SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm

2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 987/TTr-SYT ngày 25 tháng 3 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 35 thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung và 04 TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế thành phố Huế (Cơ quan thực hiện: Sở Y tế, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã) (Có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan đơn vị thực hiện các công việc sau:

1. Sở Y tế, Sở Nội vụ đồng bộ dữ liệu TTHC mới công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC thành phố Huế theo đúng quy định; Trình Chủ tịch UBND thành phố phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC liên quan trước ngày 10/4/2025.

2. Sở Y tế, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thực hiện niêm yết, công khai và triển khai thực hiện giải quyết TTHC liên quan theo hướng dẫn tại Quyết định số 970/QĐ- BYT ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Bộ Y tế công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và UBND thành phố công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn) theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

1. Thay thế các TTHC có số thứ tự 03, 08 mục III của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC chuẩn hóa lĩnh vực Lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

2. Thay thế các TTHC có số thứ tự 88, 89, 90, 91, 92 và 97 mục VIII phần I; các TTHC có số thứ tự 102, 103, 104, 105 mục XI phần I và các TTHC có số thứ tự 14, 15 mục III phần B của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 của UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế;

3. Thay thế các TTHC có số thứ tự 07, 08, 09, 10, 11 mục IV của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC được chuẩn hóa lĩnh vực Lao động - Thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

4. Thay thế các TTHC có số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ UBND cấp xã đến UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

5. Thay thế các TTHC có số thứ tự 01, 02, 03 phần I của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ UBND cấp xã đến UBND cấp huyện và đến các cơ quan cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế;

6. Thay thế TTHC có số thứ tự 01 mục I của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC được sửa đổi trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã;

7. Thay thế TTHC có số thứ tự 01 mục I và TTHC có số thứ tự 01 mục II của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (cơ quan thực hiện gồm Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện và UBND cấp xã);

8. Thay thế các TTHC có số thứ tự 01, 02 mục I phần I của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;

9. Thay thế các TTHC có số thứ tự 01, 02, 03, 04 của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2946/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của UBND tỉnh về công bố danh mục TTHC mới ban hành lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các đơn vị, cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội).

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Y tế, Nội vụ; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn Phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- CT, các PCT UBND thành phố;
- Các PCVP UBND thành phố;
- Trung tâm PVHCC, Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, KSVX.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Tài

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế)

1. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung

TT

Tên TTHC (mã số TTHC)

Thời gian giải quyết

Cách thức và địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

Nội dung sửa đổi, bổ sung

A

THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, SỞ Y TẾ

I

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

1.

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

(1.001806)

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, Q. Thuận Hoá) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

Không

(1) Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010.

(2) Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ.

(3) Thông tư số 18/2018/TT- BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

(4) Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ.

(5) Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

Sở Y tế

(1) Căn cứ pháp lý.

(2) Cơ quan thực hiện.

2.

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

(2.000216)

35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trong đó: (1) 15 ngày làm việc tại Sở Nội vụ; (2) 20 ngày làm việc tại UBND thành phố.

Không

(1) Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

(2) Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ.

(3) Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

(1) Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ.

(2) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố.

Căn cứ pháp lý

3.

Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

(2.000144)

35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trong đó: (1) 15 ngày làm việc tại Sở Nội vụ; (2) 20 ngày làm việc tại UBND thành phố.

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, Q. Thuận Hoá) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

Không

(1) Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

(2) Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ.

(3) Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

(1) Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ.

(2) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố.

Căn cứ pháp lý

4.

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế

(2.000062)

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Không

Sở Y tế

(1) Căn cứ

pháp lý.

(2) Cơ quan thực hiện.

5.

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

(2.000135)

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Không

(1) Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

(2) Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

(3) Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ.

(4) Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

Sở Y tế

(1) Căn cứ pháp lý.

(2) Cơ quan thực hiện.

6.

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

(2.000056)

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Không

Sở Y tế

(1) Căn cứ pháp lý.

(2) Cơ quan thực hiện.

7

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp

(2.000051)

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Không

Sở Y tế

8.

Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội

(1.012991)

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Không

(1) Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024 của Chính phủ.

(2) Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ.

(3) Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

Sở Y tế

9.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (1.012992)

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Không

Sở Y tế

10.

Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

(1.012993)

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, Q. Thuận Hoá) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

Không

(1) Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024 của Chính phủ.

(2) Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ.

(3) Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

Sở Y tế

(1) Căn cứ pháp lý.

(2) Cơ quan thực hiện.

11.

Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội

(1.012990)

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Không

Các đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội (cơ sở trợ giúp xã hội, cơ sở cai nghiện, cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và cơ sở khác theo quy định của pháp luật) có phạm vi hoạt động chuyên môn phù hợp với nội dung thực hành.

(1) Căn cứ pháp lý.

(2) Cơ quan thực hiện.

II

LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

12.

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

(2.000025)

22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trong đó: (1) 15 ngày làm việc tại Sở Y tế; (2) 05 ngày làm việc tại UBND thành phố.

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, Q. Thuận Hoá) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

Không

(1) Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ.

(2) Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

(3) Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

(4) Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ.

(5) Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

(1) Cơ quan thực hiện: Sở Y tế.

(2) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố.

(1) Căn cứ pháp lý.

(2) Cơ quan thực hiện.

13.

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

(2.000027)

14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trong đó: (1) 07 ngày làm việc tại Sở Y tế; (2) 07 ngày làm việc tại UBND thành phố.

Không

(1) Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ.

(2) Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

(3) Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ.

(4) Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

(1) Cơ quan thực hiện: Sở Y tế.

(2) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố.

(1) Căn cứ pháp lý.

(2) Cơ quan thực hiện.

14.

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

(2.000032)

Không

15.

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

(2.000036)

Không

16.

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

(1.000091)

25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trong đó: (1) 20 ngày làm việc tại Sở Y tế; (2) 05 ngày làm việc tại UBND thành phố.

Không

B

THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ; UBND CẤP HUYỆN; CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI

I

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

17.

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

(2.000286)

34 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở thành phố; 27 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện.

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm:

- Cơ sở trợ giúp xã hội

- Tại cấp xã: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã.

- Tại cấp huyện: Trung tâm Hành chính công cấp huyện.

- Tại thành phố: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, Q. Thuận Hoá, thành phố Huế).

Không

(1) Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ.

(2) Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ.

(3) Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

(1) Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, phòng Y tế hoặc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện.

(2) Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế; UBND cấp huyện; cơ sở trợ giúp xã hội.

(1) Căn cứ pháp lý.

(2) Cơ quan thực hiện.

18.

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

(2.000282)

- Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định.

- Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định.

Không

(1) Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ.

(2) Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ.

(3) Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

(1) Cơ quan thực hiện, phối hợp: chính quyền (hoặc công an); UBND cấp xã, phòng Y tế hoặc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện.

(2) Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện; cơ sở trợ giúp xã hội.

(1) Căn cứ

pháp lý.

(2) Cơ quan thực hiện.

19.

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

(2.000477)

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Không

UBND cấp huyện; cơ sở trợ giúp xã hội.

Căn cứ pháp lý

C

THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

I

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

20.

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

(1.001776)

22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trong đó: 12 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 07 ngày làm việc tại Phòng Y tế hoặc VP HĐND-UBND cấp huyện; 03 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia.

Không

(1) Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ.

(2) Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

(3) Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ.

(4) Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

(1) Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã; phòng Y tế hoặc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện.

(2) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

(1) Căn cứ pháp lý.

(2) Cơ quan thực hiện.

21.

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

(1.001758)

06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trong đó: 03 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 03 ngày làm việc tại Phòng Y tế/VP HĐND-UBND cấp huyện.

Không

(1) Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ.

(2) Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ.

(3) Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

UBND cấp xã; phòng Y tế hoặc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện.

(1) Căn cứ pháp lý.

(2) Cơ quan thực hiện.

22.

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

(1.001753)

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trong đó: 03 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 05 ngày làm việc tại Phòng Y tế/VP HĐND-UBND và UBND cấp huyện.

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia.

Không

(1) Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ.

(2) Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ.

(3) Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

(1) Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã; phòng Y tế hoặc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện.

(2) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

(1) Căn cứ pháp lý.

(2) Cơ quan thực hiện.

23.

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

(1.001731)

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trong đó: 02 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 03 ngày làm việc tại Phòng Y tế/VP HĐND-UBND cấp huyện và UBND cấp huyện.

Không

(1) Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ.

(2) Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ.

(3) Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

(1) Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã; phòng Y tế hoặc VP HĐND-UBND cấp huyện.

(2) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

(1) Căn cứ pháp lý.

(2) Cơ quan thực hiện.

24.

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

(2.000777)

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Không

(1) Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ.

(2) Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ.

(3) Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

UBND cấp huyện

Căn cứ pháp lý

25.

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai tang

(2.000744)

03 ngày làm việc, kể từ khi Chủ tịch UBND cấp huyện nhân được đề nghị của Chủ tịch UBND cấp xã.

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia.

Không

(1) Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã;

(2) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

Căn cứ pháp lý

26.

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

(1.001739)

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trong đó: 02 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 03 ngày làm việc tại Phòng Y tế/VP HĐND-UBND cấp huyện và UBND cấp huyện.

Không

(1) Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ.

(2) Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ.

(3) Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

(1) Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã; phòng Y tế hoặc VP HĐND-UBND cấp huyện.

(2) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

Căn cứ pháp lý

27.

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế

(1.000684)

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Không

Phòng Y tế/Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện.

(1) Căn cứ pháp lý.

(2) Cơ quan thực hiện.

28.

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế

(2.000298)

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia

Không

(1) Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

(2) Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ.

(3) Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

Phòng Y tế/Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện.

(1) Căn cứ pháp lý.

(2) Cơ quan thực hiện.

29.

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế

(2.000294)

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Không

Phòng Y tế/Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện.

(1) Căn cứ pháp lý.

(2) Cơ quan thực hiện.

30.

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế

(1.000669)

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Không

(1) Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

(2) Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

(3) Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ.

(4) Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

Phòng Y tế/Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện.

(1) Căn cứ pháp lý.

(2) Cơ quan thực hiện.

II

LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

31.

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân (2.001661)

11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trong đó: (1) 03 ngày làm việc tại UBND cấp xã; (2) 05 ngày làm việc tại Phòng Y tế/VP HĐND-UBND cấp huyện; 03 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia.

Không

(1) Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ.

(2) Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

(3) Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

(4) Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ.

(5) Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

(1) Cơ quan thực hiện: Phòng Y tế.

(2) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

(1) Căn cứ pháp lý.

(2) Cơ quan thực hiện.

D

THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

I

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

32.

Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

(1.001653)

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia

Không

(1) Luật người khuyết tật ngày 17/6/2010.

(2) Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ.

(3) Thông tư số 01/2019/TT- BLĐTBXH ngày 02/01/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

(4) Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

(5) Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ.

(6) Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

UBND cấp xã

Căn cứ pháp lý

33.

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

(1.001699)

25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Không

UBND cấp xã

Căn cứ pháp lý

34.

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

(2.000355)

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

Không

(1) Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

(2) Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ.

(3) Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

UBND cấp xã

Căn cứ pháp lý

35.

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

(2.000751)

02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Không

(1) Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ.

(2) Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ.

(3) Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.

UBND cấp xã

Căn cứ pháp lý

* Ghi chú: Nội dung TTHC cụ thể công bố tại Quyết định này được thực hiện theo Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Bộ Y tế công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND thành phố công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn/) theo quy định.

2. Danh mục TTHC bị bãi bỏ

STT

Tên thủ tục hành chính (mã TTHC)

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

(2.000141)

Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

(2.000291)

Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

4

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế thành phố Huế (Cơ quan thực hiện: Sở Y tế, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã)

  • Số hiệu: 845/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/03/2025
  • Nơi ban hành: Thành phố Huế
  • Người ký: Nguyễn Chí Tài
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/03/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản