Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 844/QĐ-UB | Lào Cai, ngày 31 tháng 12 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ BÁN NƯỚC SẠCH TRÊN ĐỊA BÀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 104/2004/TTLT-BTC-BXD ngày 08/11/2004 của liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng: Hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp, cụm dân cư nông thôn;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 634/TT-TC ngày 24/12/2004 về việc điều chỉnh giá nước sạch của Công ty Cấp thoát nước Lào Cai;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay quy định giá bán nước sạch trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau:
1. Giá bán nước sạch bình quân đã có thuế Giá trị gia tăng: 3.500 đ/m3.
2. Giá bán nước và cơ cấu sử dụng nước sạch sinh hoạt dân cư đã có thuế giá trị gia tăng:
+ Từ 2,5 m3/người/tháng trở xuống: 2.500đ/m3
+ Trên 2,5 m3 đến 5m3/người/tháng: 3.000đ/m3
+ Trên 5m3/người/tháng: 3.500đ/m3
3. Giá bán nước sạch cho các đối tượng còn lại: Do Công ty Cấp thoát nước Lào Cai quy định trên cơ sở không vượt quá hệ số giá tối đa và đảm bảo hệ số giá tiêu thụ nước sạch bình quân bằng 1, cụ thể:
Đối tượng sử dụng | Lượng nước sử dụng trên tháng | Hệ số tính giá tối đa so với giá bình quân |
Cơ quan hành chính | Theo thực tế sử dụng | 1,0 |
Đơn vị sự nghiệp | Theo thực tế sử dụng | 1,2 |
Phục vụ công cộng | Theo thực tế sử dụng | 1,0 |
Hoạt động sản xuất vật chất | Theo thực tế sử dụng | 1,5 |
Kinh doanh dịch vụ | Theo thực tế sử dụng | 3,0 |
Điều 2. Giao cho Giám đốc Công ty Cấp thoát nước Lào Cai tổ chức thi hành quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Giám đốc Công ty Cấp thoát nước Lào Cai, Thủ trưởng các ngành có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2005, các quy định về giá bán nước sạch, cơ cấu sử dụng nước sạch trước đây trái với quy định tại Quyết định này đều bãi bỏ.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI |
- 1Quyết định 496/QĐ-UBND năm 2011 về giá bán nước sạch tại thành phố Bắc Giang và vùng lân cận sử dụng nước máy của Công ty TNHH Một thành viên Cấp thoát nước Bắc Giang
- 2Quyết định 1044/QĐ-UBND năm 2011 quy định giá bán nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1045/QĐ-UBND phương án giá bán nước sạch năm 2011 và lộ trình tăng giá bán nước sạch giai đoạn 2011-2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ năm 1991 đến ngày 30 tháng 6 năm 2009
- 5Quyết định 86/2003/QĐ-UB về giá bán nước sạch do Công ty cấp thoát nước Đắk Lắk sản xuất
- 6Quyết định 1517/QĐ-UBND năm 2010 công bố danh mục văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ năm 1991 đến ngày 30 tháng 6 năm 2009 hết hiệu lực thi hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư liên tịch 104/2004/TTLT-BTC-BXD hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp, cụm dân cư nông thôn do Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng ban hành
- 3Quyết định 496/QĐ-UBND năm 2011 về giá bán nước sạch tại thành phố Bắc Giang và vùng lân cận sử dụng nước máy của Công ty TNHH Một thành viên Cấp thoát nước Bắc Giang
- 4Quyết định 1044/QĐ-UBND năm 2011 quy định giá bán nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1045/QĐ-UBND phương án giá bán nước sạch năm 2011 và lộ trình tăng giá bán nước sạch giai đoạn 2011-2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Quyết định 86/2003/QĐ-UB về giá bán nước sạch do Công ty cấp thoát nước Đắk Lắk sản xuất
Quyết định 844/QĐ-UB năm 2004 về quy định giá bán nước sạch trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 844/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2004
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Nguyễn Ngọc Kim
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra