- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 457/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ của Sở Y tế tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; danh mục thủ tục hành chính của Sở Y tế tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Y tế Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 483/QĐ-CT năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 844/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 05 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 457/QĐ-CT ngày 08/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính; Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ của Sở Y tế tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Y tế;
Căn cứ Quyết định số 483/QĐ-CT ngày 11/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chínhthuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tiếp nhận, giải quyết tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số: 85 /TTr-SYT ngày 22 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Y tế tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc (Có Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 kèm theo);
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 05 quy trình giải quyết thủ tục hành chính tại số thứ tự 15, 16, 17, 18, 19 Quyết định số 2438/QĐ-CT ngày 06/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Y tế tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Y tế, Trung tâm giám định Y khoa thuộc Sở Y tế; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực sức khỏe, bà mẹ-trẻ em thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế, tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trạm Y tế, UBND cấp xã.
Căn cứ quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Y tế xây và đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Y tế có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ Y TẾ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
((Ban hành kèm theo Quyết định số: 844/QĐ-CT ngày 05/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
Mã TTHC: 1.009407.000.00.00.H62 (TTHC số thứ tự 1 QĐ 457/QĐ-CT ngày 08/3/2022)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả
| Ghi chú
|
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có). - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức/viên chức của Sở Y tế được phân công trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Nghiệp vụ Y Dược | 01 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 15 ngày | Kết quả thẩm định: - Bản Công bố đăng tải trên cổng thông tin điện tử của Sở Y tế - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Nghiệp vụ Y Dược | 03 ngày | Bản công bố |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Trưởng phòng nghiệp vụ y dược/cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công. | 02 ngày | Bản công bố |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | Văn thư/cán bộ được phân công | 01 ngày | Bản công bố đã lấy số, đóng dấu gửi cho cán bộ Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức/viên chức của Sở Y tế được phân công trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 24 ngày |
Mã TTHC: 1.009566.000.00.00.H62 (TTHC số thứ tự 2 QĐ 457/QĐ-CT ngày 08/3/2022)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả
| Ghi chú
|
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có). - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức/viên chức của Sở Y tế được phân công trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết: Giấy chứng nhận -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Phó phòng được giao phụ trách | 0,25 ngày | Giấy chứng nhận |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ y dược/cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó giám đốc được phân công. | 0,25 ngày | Giấy chứng nhận
|
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | Văn thư/cán bộ được phân công | 0,25 ngày | Giấy chứng nhận đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức/viên chức của Sở Y tế được phân công trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc |
MãTTHC: 1.003958.000.00.00.H62 (TTHC số thứ tự 1 QĐ 483/QĐ-UBND ngày 11/3/2022)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả (Ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú (Nếu có) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có). - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức/viên chức của Sở Y tế được phân công trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Nghiệp vụ Y Dược | 01 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 18 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết: Bản Công bố đăng tải trên cổng thông tin điện tử của Sở Y tế -Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Nghiệp vụ Y Dược | 01 ngày | Văn bản Công bố và đăng tải trên cổng thông tin điện tử của Sở Y tế |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ y dược/cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó giám đốc được phân công. | 01 ngày | Văn bản công bố và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | Văn thư/cán bộ được phân công | 01 ngày | Văn bản công bố |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức/ viên chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1.Thủ tục: Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
Mã TTHC: 1.002600.000.00.00.H62 (TTHC số thứ tự 1 QĐ 457/QĐ-CT ngày 08/3/2022)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả
| Ghi chú
|
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có). - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức/viên chức của Sở Y tế được phân công trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết: Phiếu tiếp nhận công bố -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Nghiệp vụ Y Dược | 0,25 ngày | Phiếu tiếp nhận công bố |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ y dược/cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó giám đốc được phân công. | 0,25 ngày | Phiếu tiếp nhận công bố |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở Trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | Văn thư/cán bộ được phân công | 0,25 ngày | Giấy chứng nhận đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức/viên chức của Sở Y tế được phân công trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức và trả kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ Y TẾ TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI SỞ Y TẾ TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 844/QĐ-CT ngày 05/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
Mã TTHC: 1.003006. 000.00.00.H62 (TTHC tại số thứ tự 1- Phụ lục 02 QĐ 457/QĐ-CT ngày 08/3/2022)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả
| Ghi chú
|
Bước 1 | Vào trang dịch vụ công trực tuyến trang thiết bị của Bộ Y tế | Cán bộ phòng Kế hoạch tài chính của Sở Y tế | 30 phút | Hồ sơ trực tuyến trang thiết bị của doanh nghiệp |
|
Bước 2 | Xem xét hồ sơ nộp phí của Tổ chức, cá nhân | Cán bộ phòng Kế hoạch tài chính của Sở Y tế | 05 giờ | Hồ sơ đã được xem xét |
|
Bước 3 | Xác nhận nộp phí của Tổ chức, cá nhân | Cán bộ phòng Kế hoạch tài chính của Sở Y tế | 30 phút | Trạng thái nộp phí đã được xác nhận |
|
Tổng thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc |
2. Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
Mã TTHC: 1.003029. 000.00.00.H62 (TTHC tại số thứ tự 2- Phụ lục 02 QĐ 457/QĐ-CT ngày 08/3/2022)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả
| Ghi chú
|
Bước 1 | Vào trang dịch vụ công trực tuyến trang thiết bị của Bộ Y tế | Cán bộ phòng Kế hoạch tài chính của Sở Y tế | 30 phút | Hồ sơ trực tuyến trang thiết bị của doanh nghiệp |
|
Bước 2 | Xem xét hồ sơ nộp phí của Tổ chức, cá nhân | Cán bộ phòng Kế hoạch tài chính của Sở Y tế | 05 giờ | Hồ sơ đã được xem xét |
|
Bước 3 | Xác nhận nộp phí của Tổ chức, cá nhân | Cán bộ phòng Kế hoạch tài chính của Sở Y tế | 30 phút | Trạng thái nộp phí đã được xác nhận |
|
Tổng thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc |
3. Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
Mã TTHC: 1.003039.000.00.00.H62 (TTHC tại số thứ tự 3- Phụ lục 02 QĐ 457/QĐ-CT ngày 08/3/2022)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả
| Ghi chú
|
Bước 1 | Vào trang dịch vụ công trực tuyến trang thiết bị của Bộ Y tế | Cán bộ phòng Kế hoạch tài chính của Sở Y tế | 30 phút | Hồ sơ trực tuyến trang thiết bị của doanh nghiệp |
|
Bước 2 | Xem xét hồ sơ nộp phí của Tổ chức, cá nhân | Cán bộ phòng Kế hoạch tài chính của Sở Y tế | 05 giờ | Hồ sơ đã được xem xét |
|
Bước 3 | Xác nhận nộp phí của Tổ chức, cá nhân | Cán bộ phòng Kế hoạch tài chính của Sở Y tế | 30 phút | Trạng thái nộp phí đã được xác nhận |
|
Tổng thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc |
- 1Quyết định 1970/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 3438/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục và quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả (“5 tại chỗ”) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1970/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 3438/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục và quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả (“5 tại chỗ”) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 10Quyết định 457/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ của Sở Y tế tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; danh mục thủ tục hành chính của Sở Y tế tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Y tế Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 483/QĐ-CT năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 844/QĐ-CT năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Y tế tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 844/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực