- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 843/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 29 tháng 03 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các KCN Thái Nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Quản lý hoạt động xây dựng; Giám định Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng; Việc làm; Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Thái Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý các KCN Thái Nguyên và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng ban Quản lý các KCN Thái Nguyên, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT TTHC CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG | |
1 | Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
2 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
3 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
4 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
II. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | |
1 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành. |
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM | |
1 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
2 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
3 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC | |
1 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
A. LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Thứ tự công việc | Nội dung công việc(1) | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
B1 | Chủ đầu tư gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại BP TN&TKQ - BQLKCN. BP TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng văn bản; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày) và cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT hoặc vào sổ theo dõi hồ sơ (trường hợp chưa có Hệ thống thông tin MCĐT). BP TN&TKQ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý quy hoạch xây dựng - BQLKCN để giải quyết theo quy định. | Nhà đầu tư, BP TN&TKQ | 1/2 ngày làm việc (Kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
B2 | Phòng QLQHXD phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên được phân công thụ lý có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa, đối chiếu các điều kiện theo quy định để gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực liên quan đến công trình xây dựng theo quy định của pháp luật. | Chuyên viên Phòng QLQHXD | 03 ngày |
B4 | Cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn quy định, nếu các cơ quan này không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. | Cơ quan có liên quan | 12 ngày |
B5 | Căn cứ hồ sơ và ý kiến của các cơ quan có liên quan, chuyên viên thực hiện: - Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện thì dự thảo văn bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ, hoặc - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do; - Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Giấy phép xây dựng. - Chuyên viên trình lãnh đạo phòng xem xét và lãnh đạo Ban ký duyệt. | Chuyên viên Phòng QLQHXD | 07 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết thì ký nháy văn bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì ký nháy văn bản từ chối nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì ký nháy Giấy phép xây dựng. | Lãnh đạo phòng QLQHXD | 02 ngày |
B5 | Lãnh đạo BQLKCN căn cứ hồ sơ và ký duyệt văn bản: + Nếu đồng ý thì ký duyệt; + Nếu không đồng ý thì chuyển Phòng QLQHXD thụ lý lại. | Lãnh đạo BQLKCN | 04 ngày |
B6 | Chuyên viên phòng QLQHXD tiếp nhận hồ sơ từ cấp trên, lưu hồ sơ theo quy định, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ cho BP TN&TKQ. | Chuyên viên | ½ ngày |
B7 | BP TN&TKQ thực hiện trả kết quả cho tổ chức. | BP TN&TKQ | ½ ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 Ngày |
2. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Thứ tự công việc | Nội dung công việc(1) | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
B1 | Chủ đầu tư gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại BP TN&TKQ - BQLKCN. BP TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng văn bản; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày) và cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT hoặc vào Sổ theo dõi hồ sơ (trường hợp chưa có Hệ thống thông tin MCĐT). BP TN&TKQ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Quy hoạch Xây dựng để giải quyết theo quy định. | Nhà đầu tư, BP TN&TKQ | 1/2 ngày làm việc (Kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
B2 | Phòng QLQHXD phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc, theo quy định. | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày |
B3 | Trường hợp điều chỉnh giấy phép xây dựng: Chuyên viên được phân công thụ lý có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa, đối chiếu các điều kiện theo quy định, gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực liên quan đến công trình xây dựng theo quy định của pháp luật. | Chuyên viên Phòng QLQHXD | Điều chỉnh: 03 ngày |
B4 | Cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn quy định, nếu các cơ quan này không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. | Cơ quan có liên quan | Điều chỉnh: 12 ngày |
B5 | Căn cứ hồ sơ và ý kiến của các cơ quan có liên quan, chuyên viên thực hiện: - Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện thì dự thảo văn bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ, hoặc - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do; - Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Giấy phép xây dựng điều chỉnh, gia hạn hoặc cấp lại. - Chuyên viên trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy và lãnh đạo Ban ký duyệt. | Chuyên viên Phòng QLQHXD | - Điều chỉnh: 07 ngày - Gia hạn, cấp lại: 01 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết thì ký nháy văn bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì ký nháy văn bản từ chối nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì ký nháy Giấy phép xây dựng. | Lãnh đạo phòng QLQHXD | - Điều chỉnh: 02 ngày - Gia hạn, cấp lại: 01 ngày |
B5 | Lãnh đạo BQLKCN căn cứ hồ sơ và ký duyệt văn bản: + Nếu đồng ý thì ký duyệt; + Nếu không đồng ý thì chuyển Phòng QLQHXD thụ lý lại. | Lãnh đạo BQLKCN | - Điều chỉnh: 04 ngày - Gia hạn, cấp lại: 01 ngày |
B6 | Chuyên viên phòng QLQHXD tiếp nhận hồ sơ từ cấp trên, lưu hồ sơ theo quy định, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ cho BP TN&TKQ. | Chuyên viên | 1/2 ngày |
B7 | BP TN&TKQ thực hiện trả kết quả cho tổ chức. | BP TN&TKQ | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| - Đối trường hợp điều chỉnh: 30 ngày - Đối với trường hợp gia hạn, cấp lại: 5 ngày |
3. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc(1) | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
B1 | Người đề nghị thẩm định gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại BP TN&TKQ - BQLKCN. BP TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng văn bản; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày) và cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT hoặc vào Sổ theo dõi hồ sơ (trường hợp chưa có Hệ thống thông tin MCĐT). BP TN&TKQ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Quy hoạch Xây dựng - BQLKCN để giải quyết theo quy định. | Nhà đầu tư, BP TN&TKQ | 1/2 ngày làm việc (Kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
B2 | Phòng QLQHXD phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên phòng QLQHXD xem xét hồ sơ, tổ chức thẩm định: - Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện thì dự thảo văn bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ, hoặc - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do; - Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng, kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật. - Trường hợp BQLKCN không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định, chuyên viên có văn bản thông báo cho chủ đầu tư các nội dung cần thẩm tra để chủ đầu tư lựa chọn và ký kết hợp đồng với tư vấn thẩm tra. - Chuyên viên trình lãnh đạo phòng xem xét và lãnh đạo Ban ký duyệt. | Chuyên viên Phòng QLQHXD | - Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh + Dự án nhóm B: 25 ngày + Dự án nhóm C: 15 ngày - Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: + Dự án nhóm B: 15 ngày + Dự án nhóm C: 10 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết thì ký nháy văn bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì ký nháy văn bản từ chối nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì ký nháy Văn bản thông báo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng, kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật. | Lãnh đạo phòng QLQHXD | 01 ngày |
B5 | Lãnh đạo BQLKCN căn cứ hồ sơ và ký duyệt văn bản: + Nếu đồng ý thì ký duyệt; + Nếu không đồng ý thì chuyển Phòng QLQHXD thụ lý lại. | Lãnh đạo BQLKCN | 02 ngày |
B6 | Chuyên viên phòng QLQHXD tiếp nhận hồ sơ từ cấp trên, lưu hồ sơ theo quy định, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ cho BP TN&TKQ. | Chuyên viên | 1/2 ngày |
B7 | BP TN&TKQ thực hiện trả kết quả cho tổ chức. | BP TN&TKQ | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| - Thẩm định Dự án + Nhóm B: 30 ngày +Nhóm C: 20 ngày - Thẩm định TKCS + Nhóm B: 20 ngày + Nhóm C: 15 ngày |
4. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc(1) | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
B1 | Người đề nghị thẩm định gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại BP TN&TKQ - BQLKCN. BP TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng văn bản; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày) và cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT hoặc vào Sổ theo dõi hồ sơ (trường hợp chưa có Hệ thống thông tin MCĐT). BP TN&TKQ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Quy hoạch Xây dựng - BQLKCN để giải quyết theo quy định. | Nhà đầu tư, BP TN&TKQ | 1/2 ngày làm việc (Kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
B2 | Phòng QLQHXD phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên phòng QLQHXD xem xét hồ sơ, tổ chức thẩm định: - Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện thì dự thảo văn bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ, hoặc - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do; - Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản về kết quả thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng. - Trường hợp BQLKCN không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định, chuyên viên có văn bản yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn trực tiếp tổ chức có năng lực phù hợp theo quy định để ký hợp đồng thẩm tra phục vụ công tác thẩm định. - Chuyên viên trình lãnh đạo phòng xem xét và lãnh đạo Ban ký duyệt. | Chuyên viên Phòng QLQHXD | Đối với công trình cấp II và cấp III: 25 ngày Đối với các công trình còn lại: 15 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết thì ký nháy văn bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì ký nháy văn bản từ chối nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì ký nháy Văn bản về kết quả thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng. | Lãnh đạo phòng QLQHXD | 01 ngày |
B5 | Lãnh đạo BQLKCN căn cứ hồ sơ và ký duyệt văn bản: + Nếu đồng ý thì ký duyệt; + Nếu không đồng ý thì chuyển Phòng QLQHXD thụ lý lại. | Lãnh đạo BQLKCN | 02 ngày |
B6 | Chuyên viên phòng QLQHXD tiếp nhận hồ sơ từ cấp trên, lưu hồ sơ theo quy định, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ cho BP TN&TKQ. | Chuyên viên | 1/2 ngày |
B7 | BP TN&TKQ thực hiện trả kết quả cho tổ chức. | BP TN&TKQ | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| - Đối với công trình cấp II, cấp III 30 ngày - Đối với công trình khác 20 ngày |
B. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
1. Tên thủ tục hành chính: Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
Thứ tự công việc | Nội dung công việc(1) | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
B1 | Tối thiểu trước 10 ngày so với ngày chủ đầu tư dự kiến tổ chức nghiệm thu đưa công trình, hạng mục công trình vào sử dụng, chủ đầu tư phải gửi báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại BP TN&TKQ - BQLKCN. BP TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng văn bản; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày) và cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT hoặc vào Sổ theo dõi hồ sơ (trường hợp chưa có Hệ thống thông tin MCĐT). BP TN&TKQ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Quy hoạch Xây dựng để giải quyết theo quy định. | Nhà đầu tư, BP TN&TKQ | 1/2 ngày làm việc (Kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
B2 | Phòng QLQHXD phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên phòng QLQHXD xem xét hồ sơ, tổ chức kiểm tra theo kế hoạch: - Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện thì dự thảo văn bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ, hoặc - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do; - Nếu hồ sơ đủ điều kiện, chủ đầu tư đã thực hiện giải trình, khắc phục các tồn tại (nếu có), thí nghiệm đối chứng, thử tải, kiểm định chất lượng bộ phận, hạng mục, công trình theo yêu cầu của BQLKCN thì dự thảo Văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu. - Chuyên viên trình lãnh đạo phòng xem xét và lãnh đạo Ban ký duyệt. | Chuyên viên Phòng QLQHXD | 05 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết thì ký nháy văn bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì ký nháy văn bản từ chối nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì ký nháy Văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu. | Lãnh đạo phòng QLQHXD | 01 ngày |
B5 | Lãnh đạo BQLKCN căn cứ hồ sơ và ký duyệt văn bản: + Nếu đồng ý thì ký duyệt; + Nếu không đồng ý thì chuyển Phòng QLQHXD thụ lý lại. | Lãnh đạo BQLKCN | 02 ngày |
B6 | Chuyên viên phòng QLQHXD tiếp nhận hồ sơ từ cấp trên, lưu hồ sơ theo quy định, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ cho BP TN&TKQ. | Chuyên viên | 1/2 ngày |
B7 | BP TN&TKQ thực hiện trả kết quả cho tổ chức. | BP TN&TKQ | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 Ngày |
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Thứ tự công việc | Nội dung công việc(1) | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
B1 | Người sử dụng lao động gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại BP TN&TKQ - BQLKCN. BP TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày) và cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT hoặc vào Sổ theo dõi hồ sơ (trường hợp chưa có Hệ thống thông tin MCĐT). BP TN&TKQ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Lao động - BQLKCN để giải quyết theo quy định. | Nhà đầu tư, BP TN&TKQ | 1/2 ngày làm việc (Kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
B2 | Phòng Quản lý Lao động phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày làm việc |
B3 | Chuyên viên được phân công kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì từ chối, nêu rõ lý do và gửi về BP TN&TKQ để bổ sung thêm hồ sơ. - Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì soạn thảo Giấy phép lao động được cấp cho người lao động nước ngoài. - Chuyên viên trình lãnh đạo phòng xem xét và lãnh đạo Ban ký duyệt. | Chuyên viên Phòng Quản lý Lao động | 01 ngày làm việc |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì từ chối nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì ký nháy Giấy phép lao động. | Lãnh đạo phòng Quản lý Lao động | 01 ngày làm việc |
B5 | Lãnh đạo BQLKCN căn cứ hồ sơ và ký duyệt văn bản: + Nếu đồng ý thì ký duyệt; + Nếu không đồng ý thì chuyển Phòng Quản lý Lao động thụ lý lại. | Lãnh đạo BQLKCN | 01 ngày làm việc |
B6 | Chuyên viên phòng Quản lý Lao động tiếp nhận hồ sơ từ cấp trên, lưu hồ sơ theo quy định, vào sổ theo dõi và chuyển Giấy phép cho BP TN&TKQ. | Chuyên viên | 1/2 ngày làm việc |
B7 | BP TN&TKQ thực hiện trả kết quả cho tổ chức. - Sau khi được cấp phép, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ký kết hợp đồng lao động, người sử dụng lao động phải gửi bản sao hợp đồng lao động đã ký kết đến BP TN&TKQ gửi về phòng Quản lý Lao động để lưu theo hồ sơ gốc. | BP TN&TKQ | 1/2 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Thứ tự công việc | Nội dung công việc(1) | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
B1 | Người sử dụng lao động gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại BP TN&TKQ - BQLKCN. BP TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày) và cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT hoặc vào Sổ theo dõi hồ sơ (trường hợp chưa có Hệ thống thông tin MCĐT). BP TN&TKQ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Lao động - BQLKCN để giải quyết theo quy định. | Nhà đầu tư, BP TN&TKQ | ¼ ngày làm việc (Kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
B2 | Phòng Quản lý Lao động phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày làm việc |
B3 | Chuyên viên được phân công kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì từ chối, nêu rõ lý do gửi về BP TN&TKQ để yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ. - Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì soạn thảo Giấy phép lao động cấp lại. - Chuyên viên trình lãnh đạo phòng xem xét và lãnh đạo Ban ký duyệt. | Chuyên viên Phòng Quản lý Lao động | 1/2 ngày làm việc |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì từ chối nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì ký nháy Giấy phép lao động cấp lại. | Lãnh đạo phòng Quản lý Lao động | 1/2 ngày làm việc |
B5 | Lãnh đạo BQLKCN căn cứ hồ sơ và ký duyệt văn bản: + Nếu đồng ý thì ký duyệt; + Nếu không đồng ý thì chuyển Phòng Quản lý Lao động thụ lý lại. | Lãnh đạo BQLKCN | 1/2 ngày làm việc |
B6 | Chuyên viên phòng Quản lý Lao động tiếp nhận hồ sơ từ cấp trên, lưu hồ sơ theo quy định, vào Sổ theo dõi và chuyển Giấy phép cho BP TN&TKQ. | Chuyên viên | 1/2 ngày làm việc |
B7 | BP TN&TKQ thực hiện trả kết quả cho tổ chức. - Sau khi được cấp phép, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ký kết hợp đồng lao động, người sử dụng lao động phải gửi bản sao hợp đồng lao động đã ký kết đến BP TN&TKQ gửi về phòng Quản lý Lao động để lưu theo hồ sơ gốc. | BP TN&TKQ | 1/4 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
3. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Thứ tự công việc | Nội dung công việc(1) | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
B1 | Người sử dụng lao động gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại BP TN&TKQ - BQLKCN. BP TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày) và cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT hoặc vào Sổ theo dõi hồ sơ (trường hợp chưa có Hệ thống thông tin MCĐT) BP TN&TKQ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Lao động - BQLKCN để giải quyết theo quy định. | Nhà đầu tư, BP TN&TKQ | 1/4 ngày làm việc (Kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
B2 | Phòng Quản lý Lao động phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày làm việc |
B3 | Chuyên viên được phân công kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì từ chối, nêu rõ lý do gửi về BP TN&TKQ để bổ sung thêm hồ sơ. - Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì soạn thảo Văn bản xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động. - Chuyên viên trình lãnh đạo phòng xem xét và lãnh đạo Ban ký duyệt. | Chuyên viên Phòng Quản lý Lao động | 1/2 ngày làm việc |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì từ chối nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì ký nháy Văn bản xác nhận. | Lãnh đạo phòng Quản lý Lao động | 1/2 ngày làm việc |
B5 | Lãnh đạo BQLKCN căn cứ hồ sơ và ký duyệt văn bản: + Nếu đồng ý thì ký duyệt; + Nếu không đồng ý thì chuyển Phòng Quản lý Lao động thụ lý lại. | Lãnh đạo BQLKCN | 1/2 ngày làm việc |
B6 | Chuyên viên phòng Quản lý Lao động tiếp nhận hồ sơ từ cấp trên, lưu hồ sơ theo quy định, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả cho BP TN&TKQ | Chuyên viên | 1/2 ngày làm việc |
B7 | BP TN&TKQ thực hiện trả kết quả cho tổ chức. | BP TN&TKQ | 1/4 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
D. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
1. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
Thứ tự công việc | Nội dung công việc(1) | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
B1 | Doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tiếp tại BP TN&TKQ - BQLKCN. BP TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày) và cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT hoặc vào Sổ theo dõi hồ sơ (trường hợp chưa có Hệ thống thông tin MCĐT). BP TN&TKQ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Lao động - BQLKCN để giải quyết theo quy định. | Nhà đầu tư, BP TN&TKQ | 1/2 ngày làm việc (Kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
B2 | Phòng Quản lý Lao động phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và giải quyết công việc theo quy định. | Lãnh đạo phòng | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì từ chối, nêu rõ lý do, gửi về BP TN&TKQ - Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Công văn chấp thuận để doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề. - Chuyên viên trình lãnh đạo phòng xem xét và lãnh đạo Ban ký duyệt. | Chuyên viên Phòng Quản lý Lao động | 04 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì từ chối nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì ký nháy Công văn chấp thuận để doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề. | Lãnh đạo phòng Quản lý Lao động | 02 ngày |
B5 | Lãnh đạo BQLKCN căn cứ hồ sơ và ký duyệt văn bản: + Nếu đồng ý thì ký duyệt; + Nếu không đồng ý thì chuyển Phòng Quản lý Lao động thụ lý lại. | Lãnh đạo BQLKCN | 02 ngày |
B6 | Chuyên viên phòng Quản lý Lao động tiếp nhận hồ sơ từ cấp trên, lưu hồ sơ theo quy định, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả cho BP TN&TKQ. | Chuyên viên | 1/2 ngày |
B7 | BP TN&TKQ thực hiện trả kết quả cho tổ chức. | BP TN&TKQ | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 Ngày |
- 1Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư; lĩnh vực Xây dựng, lĩnh vực Môi trường, lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh thực hiện tại Một cửa điện tử do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 3Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư; lĩnh vực Xây dựng, lĩnh vực Môi trường, lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh thực hiện tại Một cửa điện tử do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 6Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 843/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Vũ Hồng Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/03/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực