Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 843/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 05 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trung tâm hành chính công. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI BỔ SUNG; ĐƯỢC THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BẮC NINH
(Ban hành kèm theo quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2019 của UBND Bắc Ninh)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời gian thực hiện | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Văn bản QPPL quy định |
A | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||||
I | Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | ||||||
1 | BNN-288219 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón | 1. Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón. - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 02 ngày làm việc. - Thời gian thực hiện tại Chi cục Trồng trọt và BVTV 08 ngày làm việc. 2. Đăng ký hội thảo phân bón - Thời gian thực hiện tại Chi cục Trồng trọt và BVTV 01 ngày làm việc. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và BVTV Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và PTNT giao Chi cục Trồng trọt và BVTV thực hiện. | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn | Không | - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một sô điều của Luật quảng cáo. - Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón |
2 | BNN-288217 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 02 ngày làm việc. - Thời gian thực hiện tại Chi cục Trồng trọt và BVTV: 06 ngày làm việc. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và BVTV Bắc Ninh. | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn | Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 17/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 17/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
3 | BNN-288215 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 02 ngày làm việc. - Thời gian thực hiện tại Chi cục Trồng trọt và BVTV: 11 ngày làm việc.
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và BVTV Bắc Ninh. | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn | Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 17/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 17/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
4 | BNN-288212 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 02 ngày làm việc. - Thời gian thực hiện tại Chi cục Trồng trọt và BVTV: 21 ngày làm việc. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và BVTV Bắc Ninh. | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn | Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 17/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón - Thông tư 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 17/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
5 | BNN-288213 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | 1. Trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn. - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc. - Thời gian thực hiện tại Chi cục Trồng trọt và BVTV: 21 ngày làm việc. 2. Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên Giấy chứng nhận. - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 02 ngày làm việc. - Thời gian thực hiện tại Chi cục Trồng trọt và BVTV: 06 ngày làm việc. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và BVTV Bắc Ninh. | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn | Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 17/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | -Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 17/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
II | Lĩnh vực Kiểm lâm - Lâm nghiệp |
|
|
| |||
1 | BNN-288438 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc. - Thời gian thực hiện tại Sở Nông nghiệp và PTNT: 34 ngày làm việc. - Thời gian thực hiện tại UBND tỉnh: 14 ngày làm việc
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn | Không | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
2 | BNN-288440 | Chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc. - Thời gian thực hiện tại Sở Nông nghiệp và PTNT 13 ngày làm việc. - Thời gian thực hiện tại UBND tỉnh: 15 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại HĐND tỉnh 15 ngày làm việc
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: HĐND tỉnh. | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn | Không | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
3 | BNN-288445 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc. - Thời gian thực hiện tại Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Ninh 14 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Sở Nông nghiệp và PTNT 03 ngày làm việc.
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm Bắc Ninh, khu Khả Lễ, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bắc Ninh | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn | Công nhận lâm phần tuyển chọn là 600.000 đồng/01 giống; công nhận vườn giống là 2.400.000 đồng/01 vườn giống; công nhận nguồn gốc lô giống, lô con giống là 600.000 đồng/01 lô giống | -Thông tư 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp - Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
4 | BNN-288446 | Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | - Thời gian thực hiện tại trung tâm hành chính công tỉnh: (nhận hồ sơ và trả kết quả): 02 ngày làm việc - Thẩm định hồ sơ: 02 ngày làm việc | - Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh; địa chỉ: Số 11A, đường LýThái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Ninh -Hội đồng thẩm định: Chi cục Kiểm lâm, Sở Tài nguyên môi trường, UBND cấp huyện. | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưuchính công ích. - Hoặc qua dịchvụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn | Không | Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ NN và PTNT quy định quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
III | Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y |
|
| ||||
1 | BNN-288317 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: -- Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn | Không | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 của Bộ Nông nông nghiệp và PTNT về quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
2 | BNN-288304 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày lafmv iệc - Thời gian thực hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. | - Trực tiếp hoặcqua dịch vụ bưuchính công ích. - Hoặc qua dịchvụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn | Không | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 của Bộ Nông nông nghiệp và PTNT về quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
3 | BNN-288128 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 12 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn | Không | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 của Bộ Nông nông nghiệp và PTNT về quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
4 | BNN-288127 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn | Không | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 của Bộ Nông nông nghiệp và PTNT về quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
5 | BNN-288126 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn | Không | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 của Bộ Nông nông nghiệp và PTNT về quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
6 | BNN-288125 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưuchính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn | Không | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 của Bộ Nông nông nghiệp và PTNT về quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
7 | BNN-288124 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: + 05 ngày làm việc ( nếu cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực giấy chứng nhận) + 15 ngày làm việc (nếu chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực giấy chứng nhận) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn | Không | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 của Bộ Nông nông nghiệp và PTNT về quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
8 | BNN-288111 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 14 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn | Không | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 của Bộ Nông nông nghiệp và PTNT về quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
9 | BNN-288113 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: + 05 ngày làm việc ( Nếu cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực giấy chứng nhận) + 15 ngày làm việc (Nếu chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực giấy chứng nhận) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn | Không | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 của Bộ Nông nông nghiệp và PTNT về quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
10 | BNN-288103 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 08 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn | 900.000 | -Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII thông qua. Có hiệu lực ngày 01/7/2016. - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thú y. Có hiệu lực ngày 01/7/2016. - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý thuốc thú y. Có hiệu lực ngày 19/7/2016. -Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
11 | BNN- 288021 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm, thủy sản , bao gồm: Cấp giấy chứng nhận điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở: cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung, cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ; | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 13 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn | + Thẩm định 700.000 đồng/cơ sở. + Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện ATTP: 350.000 đồng/cơ sở.
| - Luật An toàn thực phẩm năm 2010; -Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; -Thông tư 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y; -Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp PTNT về quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. ; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016,Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
12 | BNN-288022 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm, thủy sản hết hạn | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 13 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn | + Thẩm định 700.000 đồng/cơ sở. + Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện ATTP: 350.000 đồng/cơ sở.
| -Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; -Thông tư 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y; -Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp PTNT về quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
13 | BNN-288023 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm, thủy sản vẫn còn hạn nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi thông tin, bổ sung thông tin | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn | Không | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; -Thông tư 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y; -Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp PTNT về quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
14 | BNN-288020 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 11 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịchvụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn | 30.000 đồng/ lần/1 người | -Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014của Liên Bộ Y tế, Nông nghiệp và PTNT, Công thương về hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm; -Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp PTNT về quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016, Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
IV | Lĩnh vực Thủy sản |
| Lĩnh vực Thủy sản | ||||
1 | BNN-288474 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 02 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại chi cục: + Trường hợp cấp mới: tối đa 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ + Trường hợp cấp lại: Sau thời gian 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh : địa chỉ số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy sản Bắc Ninh; địa chỉ Km2 đường Trần Hưng Đạo, phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn |
| - Luật thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2017. - Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 hướng dẫn chi tiết Luật Thủy sản |
2 | BNN-288476 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 02 ngày - Thời gian thực hiện tại chi cục: Trong thời gian 8 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh : địa chỉ số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy sản Bắc Ninh; địa chỉ Km2 đường Trần Hưng Đạo, phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịchvụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn |
| - Luật thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 - Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết Luật Thủy sản |
3 | BNN-288480 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên. | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 02 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại chi cục: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh : địa chỉ số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy sản Bắc Ninh; địa chỉ Km02 đường Trần Hưng Đạo, phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn |
| - Luật thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 - Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết Luật Thủy sản |
4 | BNN-288479 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ nuôi trồng | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 02 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại chi cục: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh : địa chỉ số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy sản Bắc Ninh; địa chỉ Km2 đường Trần Hưng Đạo, phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn |
| - Luật thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 - Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết Luật Thủy sản |
5 | BNN-288475 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 02 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại chi cục: + Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + Trường hợp cấp lại: không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh : địa chỉ số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy sản Bắc Ninh; địa chỉ Km2 đường Trần Hưng Đạo, phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn |
| - Luật thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 - Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết Luật Thủy sản |
6 | BNN-288472 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 02 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại chi cục: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh : địa chỉ số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy sản Bắc Ninh; địa chỉ Km2 đường Trần Hưng Đạo, phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn |
| - Luật thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 - Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết Luật Thủy sản |
II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Thời gian thực hiện | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
I | Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
| ||||
1 | BNN-288192 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc Thời gian làm việc tại Chi cục: không quá 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và BVTV Bắc Ninh.
| - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ | Không | - Thông tư 46/2015/TT-BNNPTNT, ngày 15/12/2015 của Bộ NN và PTNT V/v Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng. - Bổ sung Thông tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012, của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật thay thế.(Thông tư 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012, của Bộ NN và PTNT V/v Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTN)T. -Bổ sung Thông tư 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. |
2 | BNN-288191 | Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
| - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Chi cục: 43 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và BVTV Bắc Ninh. | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ | Không | -Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. -Bổ sung Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính) thay thế (Thông tư số 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011 của Bộ Tài chính) |
3 | BNN-288190 | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
| - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Chi cục: 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và BVTV Bắc Ninh. | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ | Không | -Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. -Bổ sung Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính) thay thế (Thông tư số 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011 của Bộ Tài chính) |
4 | BNN-288191 | Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm
| - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Chi cục: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và BVTV Bắc Ninh. | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ | Không | -Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. - Bổ sung Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính) thay thế (Thông tư số 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011 của Bộ Tài chính) |
5 |
| Tiếp nhận bản công bố hợp quy phân bón | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc -Thời gian thực hiện tại Chi cục : Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và BVTV Bắc Ninh. | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ | Không |
Bổ sung: - Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 (Thay thế Nghị định 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013) của Chính Phủ về Quản lý Phân bón. - Căn cứ Công văn số 3592/BVTV-KH ngày 01/10/2018, của Cục Bảo vệ thực vật - Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Hướng dẫn thực hiện chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy. - Căn cứ Công văn số 8725/BNN-KHCN ngày 09/11/2018, của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc đăng ký công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa, vật tư lĩnh vực nông nghiệp. - Thông tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012, của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. - Thông tư 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017, của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012, của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. |
6 | B-BNN-287823-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
| - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc Thời gian thực hiện tại chi cục: 19 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và BVTV Bắc Ninh. | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ | Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 (Mục I, Biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật). | -Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật. -Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về Bảo vệ và KDTV; Giống cây trồng; Nuôi động vật rừng thông thường; Chăn nuôi; Thủy sản; Thực phẩm. - Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quy định về đầu tư; kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. -Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị định số123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp |
7 | BNN-287824-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại chi cục: 19 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và BVTV Bắc Ninh. | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ | Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 (Mục I, Biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật). | - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật. -Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về Bảo vệ và KDTV; Giống cây trồng; Nuôi động vật rừng thông thường; Chăn nuôi; Thủy sản; Thực phẩm. -Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quy định về đầu tư; kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. - Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị định số123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp |
III. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời gian thực hiện | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Văn bản QPPL quy định |
A. Lĩnh vực TTHC thực hiện cấp tỉnh I. Lĩnh vực Kiểm lâm - Lâm nghiệp |
|
| ||||||
1 | BNN-288318 | Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư) | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Sở Nông nghiệp và PTNT: 10 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại UBND tỉnh: 9 ngày làm việc | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ | Không | Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh |
2 | BNN-288458 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các Phụ lục II và III của Công ước CITES | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES | Thời gian thực hiện tại trung tâm hành chính công tỉnh (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc Thời gian thực hiện tại Chi cục Kiểm lâm: 4 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp cần kiểm tra thì không quá 30 ngày làm việc). Thời gian thực hiện gửi thông tin cơ sở về cơ quan CITES: 01 ngày làm việc | - Trung tâm hànhchính công tỉnh Bắc Ninh; địa chỉ: Số 11A, đường LýThái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Ninh
- Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Ninh | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịchvụ công trựctuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn | Không | Nghị định số 06/NĐ-CP ngày 22/1/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
3 | BNN-288249 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Sở Nông nghiệp và PTNT 24 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại UBND tỉnh: 10 ngày làm việc | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ | Không | Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
4 | BNN-288248 | Giải quyết trồng rừng thay thế đối với các dự án chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác mà chủ dự án không có điều kiện tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại UBND tỉnh: 15 ngày làm việc | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ | Không | Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
5 | BNN-288288 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Sở Nông nghiệp và PTNT 13 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại UBND tỉnh: 08 ngày làm việc | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ | Không | Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh |
II.Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
| |||||
1 | BNN-288477 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá trong nuôi trồng thủy sản. | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng nuôi chủ lực | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại chi cục: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn | Không | - Luật thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 - Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết Luật Thủy sản |
III.Lĩnh vực chăn nuôi và Thú y |
|
|
|
| ||||
1 | BNN-288129 | - Thủ tục kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh - Thủ tục kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
| Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
| - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại chi cục: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
| Hồ sơ gửi trực tiếp tại Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh | Có (Thu theo quy định hiện hành) | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. Có hiệu lực ngày 01/7/2016. - Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí trong công tác Thú y. Có hiệu lực ngày 01/01/2017; |
2 | BNN-288130 | . - Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. - Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại chi cục: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
| Hồ sơ gửi trực tiếp tại Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh | Có (Thu theo quy định hiện hành) | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. Có hiệu lực ngày 01/7/2016. - Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí trong công tác Thú y. Có hiệu lực ngày 01/01/2017; |
3 | BNN-288090 | Cấp chứng chỉ hành nghề thú y (bao gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động khác liên quan đến thú y; khám bệnh chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động khác liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 02 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 2,5 ngày làm việc đối với cấp chứng chỉ và 2,5 ngày làm việc đối với cấp gia hạn kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. | Đăng ký tài khoản công dân và nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống thông tin chính quyền điện tử tỉnh Bắc Ninh (website http://dvc.bacninh.gov.vn) | 50.000 | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; -Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về hướng dẫn Luật Thú y |
4 | BNN-288131 | Kiểm dịch động vật trên cạn hoặc động vật thủy sản; sản phẩm động vật trên cạn hoặc thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm; động vật thủy sản biểu diễn nghệ thuật | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc. - Thời gian thực hiện tại chi cục: Trong thời gian 8 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
| Hồ sơ gửi trực tiếp tại Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh | Thu theo quy định hiện hành | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. Có hiệu lực ngày 01/7/2016. - Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn. - Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí trong công tác Thú y. Có hiệu lực ngày 01/01/2017; - Quyết định số 625/QĐ-UBND ngày 7/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh về tổ chức lại Chi cục Thú y thành Chi cục Chăn nuôi và Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5 | BNN-288086 | kiểm dịch động vật trên cạn hoặc động vật thủy sản; sản phẩm động vật trên cạn hoặc thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm; động vật thủy sản biểu diễn nghệ thuật | kiểm dịch đối với động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm
| - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại chi cục: Trong thời gian 8 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
| Hồ sơ gửi trực tiếp tại Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh | Thu theo quy định hiện hành | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. Có hiệu lực ngày 01/7/2016. - Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn. - Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí trong công tác Thú y. Có hiệu lực ngày 01/01/2017; - Quyết định số 625/QĐ-UBND ngày 7/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh về tổ chức lại Chi cục Thú y thành Chi cục Chăn nuôi và Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 | BNN-288315 | Gia hạn, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (bao gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động khác liên quan đến thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) | - Thời gian thực hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 01 ngày làm việc - Thời gian thực hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. | Đăng ký tài khoản công dân và nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống thông tin chính quyền điện tử tỉnh Bắc Ninh (website http://dvc.bacninh.gov.vn) | 50.000 | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về hướng dẫn Luật Thú y |
B. TTHC thực hiện cấp huyện |
|
|
| |||||
I.Lĩnh vực Kiểm lâm - Lâm nghiệp |
|
|
| |||||
1 | BNN-288448 | Xác nhận lâm sản | Xác nhận bảng kê lâm sản | - Trung tâm Hành chính công huyện: 01 ngày làm việc - Hạt Kiểm lâm cấp huyện: 02 ngày (trường hợp phải xác minh, kiểm tra không quá 04 ngày làm việc) | Hạt Kiểm lâm cấp huyện | - Gửi qua đường bưu điện hoặc qua bưu chính công ích | Không | Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ NN và PTNT quy định quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
IV.Thủ tục hành chính bãi bỏ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Văn bản QPPL quy định |
A | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||
I | Lĩnh vực Thủy sản | ||||
1 |
| Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai. | Thuỷ sản | Chi cục thủy sản tỉnh | Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
II | Lĩnh vực kiểm lâm - Lâm nghiệp | ||||
1 | B-BNN-287710-TT | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
2 |
| Thu hồi rừng đối với các trường hợp: Rừng được Nhà nước giao, cho thuê mà không được gia hạn khi hết hạn (quy định tại điểm đ, khoản 1, Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng) thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (đối với chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
3 | BNN- 287716 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản. | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
4 | BNI-289422 | Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định định tại điểm e, g, h và điểm i khoản 1 điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, nguời Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
5 | BNI-289424 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 |
6 | BNI-289425 | Thẩm định và phê duyệt phương án phòng cháy chữa cháy rừng cấp tỉnh | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
7 | BNI-289426 | Thủ tục Trình tự, thủ tục lập hồ sơ chặt nuôi dưỡng (tỉa thưa) rừng trồng | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
8 | BNI-289427 | Chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích không phải lâm nghiệp | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
9 | BNN-288274 | Giao rừng, cho thuê rừng đối với tổ chức | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
10 | BNN-287987 | Khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng phòng hộ đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
11 | BNN-288457 | Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại phụ lục I của công ước CITES | Kiểm lâm | Chi cục Kiểm lâm | Nghị định 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý Thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
12 |
| Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các phụ lục của Công ước CITES | Kiểm lâm | Chi cục Kiểm lâm | Nghị định 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý Thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
| |||
I.Lĩnh vực Kiểm lâm - Lâm nghiệp |
|
| |||
1 |
| Đóng dấu búa Kiểm lâm | Kiểm lâm | Hạt Kiểm lâm | Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
2 |
| Cấp giấy phép vận chuyển Gấu | Kiểm lâm | Hạt Kiểm lâm | Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
3 | B-BNN-287762-TT | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | Kiểm lâm | Hạt Kiểm lâm | Nghị định 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý Thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
4 |
| Giao rừng, cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân và giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn | Kiểm lâm | Hạt Kiểm lâm | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
- 1Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 2495/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 2495/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 843/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Tiến Nhường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra