Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 842/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 04 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Quyết định số 395/QĐ- BKHCN ngày 28/02/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 310/TTr-SKHCN ngày 25/3/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Sở TT&TT(p/h cập nhật các pm);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT,TTTT,KSTTHC.Huy

CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Hai

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 842 /QĐ-UBND ngày 04 /4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

I. Thủ tục hành chính mới ban hành (01 TTHC)

1. Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

1

 

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hoá nhóm 2 nhập khẩu

05 ngày

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí.

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006.

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.

- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ

 

II. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (03TTHC)

1. Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (03 TTHC)

1

BKHVC N-BTN- 282561

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

25 ngày

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ.

Không

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ.

 

2

BKHVC N-BTN- 282562

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

25 ngày

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ.

Không

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ.

 

3

BKHVC N-BTN- 282565

Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

01 ngày

Mức độ 2

Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.

Không

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ.

III. Thủ tục hành chính thay thế (02TTHC)

TT

Thủ tục hành chính được thay thế

Thủ tục hành chính thay thế

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

1. Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ (02 TTHC)

1

BTN- 262476

Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

BKHVC N-BTN- 282582

Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

05 ngày; trường hợp bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ, thời hạn không quá 10 ngày.

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ.

Không

Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ.

 

BTN- 262479

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

2

BTN- 262473

Cấp giấy Chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

BKHVC N-BTN- 282581

Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

10 ngày; trường hợp kết quả khoa học và công nghệ cần phải mời chuyên gia hoặc thành lập hội đồng tư vấn thẩm định, đánh giá, thời hạn không quá 15 ngày.

Mức độ 4

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ.

Không

Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ.

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

  • Số hiệu: 842/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/04/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
  • Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản