BỘ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 840/LĐTBXH-BHXH | Hà Nội, ngày 28 tháng 06 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VỀ LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm xã hội và Vụ trưởng Vụ Pháp chế
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành về lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm xã hội, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Lĩnh vực: Bảo hiểm xã hội
(Ban hành kèm theo Quyết định số 840/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 06 năm 2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1 | Đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc lần đầu | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan bảo hiểm xã hội |
|
2 | Đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện lần đầu | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan bảo hiểm xã hội |
|
3 | Cấp lại sổ bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan bảo hiểm xã hội |
|
4 | Điều chỉnh thông tin tham gia bảo hiểm xã hội của người sử dụng lao động | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan bảo hiểm xã hội |
|
5 | Điều chỉnh thông tin tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan bảo hiểm xã hội |
|
6 | Hưởng chế độ ốm đau | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan bảo hiểm xã hội |
|
7 | Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ mang thai, lao động nữ mang thai hộ khi khám thai, sẩy thai, nạo hút thai, thai chết lưu hoặc phá thai bệnh lý | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan bảo hiểm xã hội |
|
8 | Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ sinh con | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan bảo hiểm xã hội |
|
9 | Hưởng chế độ thai sản đối với người lao động nhận nuôi con nuôi | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan bảo hiểm xã hội |
|
10 | Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nam nghỉ việc khi vợ sinh con; người chồng khi lao động nữ mang thai hộ sinh con | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan bảo hiểm xã hội |
|
11 | Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ mang thai hộ khi sinh con | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan bảo hiểm xã hội |
|
12 | Hưởng chế độ thai sản đối với người mẹ nhờ mang thai hộ khi lao động nữ mang thai hộ sinh con | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan bảo hiểm xã hội |
|
13 | Hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan bảo hiểm xã hội |
|
14 | Hưởng lương hưu đối với người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan bảo hiểm xã hội |
|
15 | Hưởng lương hưu đối với người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, người bảo lưu thời gian tham gia bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan bảo hiểm xã hội |
|
16 | Hưởng bảo hiểm xã hội một lần | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan bảo hiểm xã hội |
|
17 | Hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng ra nước ngoài để định cư | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan bảo hiểm xã hội |
|
18 | Hưởng chế độ tử tuất đối với người đang đóng bảo hiểm xã hội và người bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội chết | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan bảo hiểm xã hội |
|
19 | Hồ sơ hưởng chế độ tử tuất của người đang hưởng hoặc đang tạm dừng hưởng lương hưu, trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng chết | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan bảo hiểm xã hội |
|
20 | Hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng đối với người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp và người bị Tòa án tuyên bố là mất tích trở về | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan bảo hiểm xã hội |
|
21 | Chuyển nơi hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan bảo hiểm xã hội |
|
22 | Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan bảo hiểm xã hội |
|
23 | Tính thời gian công tác để hưởng bảo hiểm xã hội đối với người lao động làm việc thuộc khu vực nhà nước, nghỉ chờ việc từ ngày 01 tháng 01 năm 1987 đến trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan bảo hiểm xã hội |
|
24 | Tính thời gian công tác để hưởng bảo hiểm xã hội đối với người đi lao động có thời hạn ở nước ngoài trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 theo Hiệp định của Chính phủ và của người đi làm đội trưởng, phiên dịch, cán bộ vùng do nước ngoài trả lương | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan bảo hiểm xã hội |
|
25 | Tính thời gian công tác để hưởng bảo hiểm xã hội đối với người đi làm việc ở nước ngoài trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 theo hình thức hợp tác trực tiếp giữa các Bộ, địa phương của Nhà nước ta với các tổ chức kinh tế của nước ngoài | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan bảo hiểm xã hội |
|
26 | Tính thời gian công tác để hưởng bảo hiểm xã hội đối với người đi học, thực tập ở nước ngoài trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan bảo hiểm xã hội |
|
27 | Tính thời gian công tác để hưởng bảo hiểm xã hội đối với người đi làm chuyên gia theo Hiệp định của Chính phủ trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan bảo hiểm xã hội |
|
28 | Hưởng chế độ tử tuất đối với thân nhân của người lao động đi hợp tác lao động ở nước ngoài trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 đã chết sau khi về nước nhưng thân nhân chưa được hưởng chế độ tử tuất | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan bảo hiểm xã hội |
|
29 | Hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan bảo hiểm xã hội |
|
30 | Đăng ký lại phương thức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bảo hiểm xã hội | Cơ quan bảo hiểm xã hội |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1574/QĐ-BKHĐT năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 2Quyết định 2403/QĐ-BGDĐT năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 3Thông báo 336/TB-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ, bãi bỏ trong các lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 4Quyết định 772/QĐ-BHXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 5Quyết định 929/QĐ-BHXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 6Quyết định 1384/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 1904/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 1707/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 106/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1574/QĐ-BKHĐT năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 5Quyết định 2403/QĐ-BGDĐT năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 6Thông báo 336/TB-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ, bãi bỏ trong các lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 7Quyết định 772/QĐ-BHXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 8Quyết định 929/QĐ-BHXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 9Quyết định 1384/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10Quyết định 1904/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 11Quyết định 1707/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
Quyết định 840/LĐTBXH-BHXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới về lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Số hiệu: 840/LĐTBXH-BHXH
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/06/2016
- Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Người ký: Phạm Minh Huân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/06/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực