Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******

Số: 84/2006/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 12  tháng 06 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 42/2006/QĐ-UBND DUYỆT ĐƠN GIÁ CHI PHÍ VẬN CHUYỂN KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT VÀ XE ĐƯA RƯỚC HỌC SINH – SINH VIÊN VÀ CÔNG NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2005

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Xét đề nghị của Liên Sở Tài chính và Sở Giao thông – Công chính (Công văn số 10790/LS-TC-GTCC ngày 27 tháng 12 năm 2005) và của Sở Giao thông – Công chính (Công văn số 70/SGTCC-TC ngày 17 tháng 4 năm 2006)

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt bổ sung Phụ lục 3.F “Đơn giá chuẩn một ca xe buýt áp dụng từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 29 tháng 3 năm 2005” và đính chính thay thế các phụ lục 3.G, 3.H, 3.I, 3.J, 3.K, 4.F, 4.G, 4.H, 4.I, 4.J và 4.K, ban hành kèm theo Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đơn giá chi phí vận chuyển khách công cộng bằng xe buýt và xe đưa rước học sinh – sinh viên và công nhân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 2. Sở Giao thông – Công chính có trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị liên quan thực hiện định mức, đơn giá chi phí theo các phụ lục được duyệt tại Điều 1 với các hệ số điều chỉnh áp dụng theo từng thời điểm và điều kiện cụ thể đối với từng luồng tuyến xe buýt, xe đưa rước.

Điều 3. Các nội dung khác của Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 3 năm 2006 không đề cập đến trong Quyết định này vẫn không thay đổi.

Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông – Công chính, Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Viện trưởng Viện Kinh tế thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- TTUB: CT, PCT/TT, ĐT;
- VPHĐ-UB: CPVP;
- Các Tổ NCTH;
- Lưu (ĐT-Thg)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Đua

 


 

PHỤ LỤC 3.F:

ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 ĐẾN NGÀY 29 THÁNG 3 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)

 

Số TT

Chỉ tiêu

Xe dưới 16 ghế

Xe Ford 16 ghế

Xe từ 17 đến 25 ghế

Xe từ 26 đến 38 ghế

Xe từ 39 ghế trở lên

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

A

VẬT TƯ

73.073,3

102.302,6

87.688,0

102.255,9

73.040,0

143.645,2

97.386,6

180.165,2

105.907,9

1

Nhiên liệu

69.000,0

96.600,0

82.800,0

93.702,0

66.930.0

131.629,0

89.240,0

165.094,0

97.048,5

2

Nhớt bôi trơn

4.073,3

5.702,6

4.888,0

8.553,9

6.110,0

12.016,2

8.146,6

15.071,2

8.859,4

B

NHÂN CÔNG

105.809,6

105.809,6

105.809,6

158.106,2

158.106,2

158.498,3

158.498,3

161.797,4

161.797,4

C

CA MÁY

70.934,0

88.738,0

88.738,0

112.892,0

95.051,0

166.357,0

109.249,0

211.065,0

130.170,0

D

CHI PHÍ CHUNG

51.846,7

51.846,7

51.846,7

77.472,0

77.742,0

77.664,2

77.664,2

79.280,7

79.280,7

E

CHI PHÍ KHÁC

566,7

566,7

566,7

666,7

666,7

733,3

733,3

733,3

733,3

F

TIỀN THƯỞNG

22.749,1

22.749,1

22.749,1

33.992,8

33.992,8

34.077,1

34.077,1

34.786,4

34.786,4

 

Cộng 01 ca (đồng/ca)

324.979

372.013

357.398

485.386

438.329

580.975

580.975

667.828

512.676

 

Đơn giá 01 km

4.062

4.650

4.467

6.067

5.479

7.262

7.262

8.348

6.408

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

 

PHỤ LỤC 3.G:

ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 30 THÁNG 3 ĐẾN NGÀY 03 THÁNG 7 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)

 

Số TT

Chỉ tiêu

Xe dưới 16 ghế

Xe từ 17 đến 25 ghế

Xe từ 26 đến 38 ghế

Xe từ 39 ghế trở lên

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

A

VẬT TƯ

77.673,3

114.813,9

82.010,0

161.286,2

109.346,6

202.291,2

118.914,4

1

Nhiên liệu

73.600,0

106.260,0

75.900,0

149.270,0

101.200,0

187.220, 0

110.055,0

2

Nhớt bôi trơn

4.073,3

8.553,9

6.110,0

12.016,2

8.146,6

15.071,2

8.859,4

B

NHÂN CÔNG

105.809,6

158.106,2

158.106,2

158.498,3

158.498,3

161.797,4

161.797,4

C

CA MÁY

70.934,0

112.892,0

95.051,0

166.357,0

109.249,0

211.065,0

130.170,0

D

CHI PHÍ CHUNG

51.846,7

77.472,0

77.472,0

77.664,2

77.664,2

79.280,7

79.280,7

E

CHI PHÍ KHÁC

566,7

666,7

666,7

733,3

733,3

733,3

133,3

F

TIỀN THƯỞNG

22.749,1

33.992,8

33.992,8

34.077,1

34.077,1

34.786,4

34.786,4

 

Cộng 01 ca (đồng/ca)

329.579

497.944

447.299

598.616

489.568

689.954

525.682

 

Đơn giá 01 km

4.120

6.224

5.591

7.483

6.120

8.624

6.571

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

 

 

PHỤ LỤC 3.H:

ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 04 THÁNG 7 ĐẾN NGÀY 17 THÁNG 8 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)

 

Số TT

Chỉ tiêu

Xe dưới 16 ghế

Xe từ 17 đến 25 ghế

Xe từ 26 đến 38 ghế

Xe từ 39 ghế trở lên

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

A

VẬT TƯ

85.033,3

134.133,9

95.810,0

188.426,2

127.746,6

236.331,2

138.924,4

1

Nhiên liệu

80.960,0

125.580,0

89.700,0

176.410,0

119.600,0

221.260,0

130.065,0

2

Nhớt bôi trơn

4.073,3

8.553,9

6.110,0

12.016,2

8.146,6

15.071,2

8.859,4

B

NHÂN CÔNG

105.809,6

158.106,2

158.106,2

158.498,3

158.498,3

161.797,4

161.797,4

C

CA MÁY

70.934,0

112.892,0

95.051,0

166.357,0

109.249,0

211.065,0

130.170,0

D

CHI PHÍ CHUNG

51.846,7

77.472,0

77.472,0

77.664,2

77.664,2

79.280,7

79.280,7

E

CHI PHÍ KHÁC

566,7

666,7

666,7

733,3

733,3

733,3

733,3

F

TIỀN THƯỞNG

22.749,1

33.992,8

33.992,8

34.077,1

34.077,1

34.786,4

34.786,4

 

Cộng 01 ca (đồng/ca)

336.939

517.264

461.099

625.756

507,968

723.994

545.692

 

Đơn giá 01 km

4.212

6.466

5.764

7.822

6.350

9.050

6.821

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

 

 

PHỤ LỤC 3.I:

ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 18 THÁNG 8 ĐẾN NGÀY 30 THÁNG 9 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)

 

Số TT

Chỉ tiêu

Xe dưới 16 ghế

Xe từ 17 đến 25 ghế

Xe từ 26 đến 38 ghế

Xe từ 39 ghế trở lên

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

A

VẬT TƯ

96.073,3

153.453,9

109.610,0

215.566,2

146.146,6

270.371,2

158.934,4

1

Nhiên liệu

92.000,0

144.900,0

103.500,0

203.550,0

138.000,0

255.300,0

150.075,0

2

Nhớt bôi trơn

4.073,3

8.553,9

6.110,0

12.016,2

8.146,6

15.071,2

8.859,4

B

NHÂN CÔNG

105.890,6

158.106,2

158.106,2

158.498,3

158.498,3

161.797,4

161.797,4

C

CA MÁY

70.934,0

112.892,0

95.051,0

166.357,0

109.249,0

211.065,0

130.170,0

D

CHI PHÍ CHUNG

51.846,7

77.472,0

77.472,0

77.664,2

77.664,2

79.280,7

79.280,7

E

CHI PHÍ KHÁC

566,7

666,7

666,7

733,3

733,3

733,3

733,3

F

TIỀN THƯỞNG

22.749,1

33.992,8

33.992,8

34.077,1

34.077,1

34.786,4

34.786,4

 

Cộng 01 ca (đồng/ca)

347.979

536.584

474.899

652.896

526.368

758.034

565.702

 

Đơn giá 01 km

4.350

6.707

5.936

8.161

6.580

9.475

7.071

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

 

PHỤ LỤC 3.J:

ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01 THÁNG 10 ĐẾN NGÀY 21 THÁNG 11 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)

 

Số TT

Chỉ tiêu

Xe dưới 16 ghế

Xe từ 17 đến 25 ghế

Xe từ 26 đến 38 ghế

Xe từ 39 ghế trở lên

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

A

VẬT TƯ

96.073,3

153.453,9

109.610,0

215.566,2

146.146,6

270.371,2

158.934,4

1

Nhiên liệu

92.000,0

144.900,0

103.500,0

203.550,0

138.000,0

255.300,0

150.075,0

2

Nhớt bôi trơn

4.073,3

8.553,9

6.110,0

12.016,2

8.146,6

15.071,2

8.859,4

B

NHÂN CÔNG

106.040,0

158.442,6

158.442,6

158.875,7

158.875,7

163.472,9

163.472,9

C

CA MÁY

70.934,0

112.892,0

95.051,0

166.357,0

109.249,0

211.065,0

130.170,0

D

CHI PHÍ CHUNG

51.846,7

77.636,9

77.636,9

77.849,1

77.849,1

80.101,7

80.101,7

E

CHI PHÍ KHÁC

566,7

666,7

666,7

733,3

733,3

733,3

733,3

F

TIỀN THƯỞNG

22.798,6

33.065,2

34.065,2

34.158,3

34.158,3

35.146,7

35.146,7

 

Cộng 01 ca (đồng/ca)

348.372

537.157

475.472

653.540

527.012

760.891

568.559

 

Đơn giá 01 km

4.355

6.714

5.943

8.169

6.588

9.511

7.107

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

 

 

PHỤ LỤC 3.K:

 ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 22 THÁNG 11 NĂM 2005 TRỞ VỀ SAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)

 

Số TT

Chỉ tiêu

Xe dưới 16 ghế

Xe từ 17 đến 25 ghế

Xe từ 26 đến 38 ghế

Xe từ 39 ghế trở lên

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

A

VẬT TƯ

91.473,3

153.453,9

109.610,0

215.566,2

146.146,6

270.371,2

158.934,4

1

Nhiên liệu

87.400,0

144.900,0

103.500,0

203.550,0

138.000,0

255.300,0

150.075,0

2

Nhớt bôi trơn

4.073,3

8.553,9

6.110,0

12.016,2

8.146,6

15.071,2

8.859,4

B

NHÂN CÔNG

106.040,0

158.442,6

158.442,6

158.875,7

158.875,7

163.472,9

163.472,9

C

CA MÁY

70.934,0

112.892,0

95.051,0

166.357,0

109.249,0

211.065,0

130.170,0

D

CHI PHÍ CHUNG

51.959,6

77.636,9

77.636,9

77.849,1

77.849,1

80.101,7

80.101,7

E

CHI PHÍ KHÁC

566,7

666,7

666,7

733,3

733,3

733,3

733,3

F

TIỀN THƯỞNG

22.798,6

34.065,2

24.065,2

34.158,3

34.158,3

35.146,7

35.146,7

 

Cộng 01 ca (đồng/ca)

343.772

475.472

475.472

653.540

527.012

760.891

568.559

 

Đơn giá 01 km

4.297

5.943

5.943

8.169

6.588

9.511

7.107

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

 

 

PHỤ LỤC 4.F:

ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE ĐƯA RƯỚC, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 ĐẾN NGÀY 29 THÁNG 3 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)

 

Số TT

Chỉ tiêu

Xe dưới 16 ghế

Xe Ford 16 ghế

Xe từ 17 đến 25 ghế

Xe từ 26 đến 38 ghế

Xe từ 39 ghế trở lên

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

A

VẬT TƯ

73.073,3

102.302,6

87.688,0

102.255,9

73.040,0

143.645,2

97.386,6

180.165,2

105.907,9

1

Nhiên liệu

69.000,0

96.600,0

82.800,0

93.702,0

66.930.0

131.629,0

89.240,0

165.094,0

97.048,5

2

Nhớt bôi trơn

4.073,3

5.702,6

4.888,0

8.553,9

6.110,0

12.016,2

8.146,6

15.071,2

8.859,4

B

NHÂN CÔNG

105.809,6

105.809,6

105.809,6

110.023,7

110.023,7

110.415,8

110.415,8

113.715,0

113.715,0

C

CA MÁY

70.934,0

88.738,0

88.738,0

112.892,0

95.051,0

166.357,0

109.249,0

211.065,0

130.170,0

D

CHI PHÍ CHUNG

51.846,7

51.846,7

51.846,7

53.911,6

53.911,6

54.103,7

54.103,7

55.720,3

55.720,3

E

CHI PHÍ KHÁC

566,7

566,7

566,7

666,7

666,7

733,3

733,3

733,3

733,3

F

TIỀN THƯỞNG

22.749,1

22.749,1

22.749,1

23.655,1

23.655,1

23.739,4

23.739,4

24.448,7

24.448,7

 

Cộng 01 ca (đồng/ca)

324.979

372.013

357.398

403.405

356.348

498.995

498.995

585.848

430.695

 

Đơn giá 01 km

4.062

4.650

4.467

5.043

4.454

6.237

6.237

7.323

5.384

 

Hệ số K

Lnđ <= 40 km

1,4902

1,6758

1,7059

1,7509

1,7522

1,7829

1,7053

1,7793

1,3627

Lnđ 41 – 50 km

1,3934

1,5550

1,5791

1,6194

1,6179

1,6505

1,5802

1,6494

1,2894

Lnđ 51 – 60 km

1,2527

1,3792

1,3946

1,4282

1,4225

1,4580

1,3981

1,4606

1,1828

Lnđ 61 – 70 km

1,1553

1,2575

1,2669

1,2959

1,2873

1,3247

1,2721

1,3299

1,1090

Lnđ 71 – 80 km

1,0839

1,1683

1,1732

1,1988

1,1881

1,2269

1,1796

1,2340

1,0549

Lnđ 81 – 90 km

1,0484

1,1165

1,1193

1,1406

1,1304

1,1652

1,1254

1,1721

1,0290

Lnđ 81 – 100 km

1,0375

1,0903

1,0925

1,1090

1,1011

1,1281

1,0972

1,1335

1,0225

Lnđ 101 – 110 km

1,0287

1,0692

1,0708

1,0835

1,0774

1,0981

1,0744

1,1022

1,0172

Lnđ 111 – 120 km

1,0215

1,0517

1,0529

1,0624

1,0578

1,0733

1,0556

1,0763

1,0129

Lnđ 121 – 130 km

1,0154

1,0370

1,0379

1,0446

1,0414

1,0524

1,0398

1,0546

1,0092

Lnđ 131 – 140 km

1,0102

1,0244

1,0250

1,0295

1,0274

1,0347

1,0263

1,0361

1,0061

Lnđ 141 – 150 km

1,0057

1,0137

1,0140

1,0165

1,0153

1,0194

1,0147

1,0202

1,0034

Lnđ => 151 km

1,0000

1,0000

1,0000

1,0000

1,0000

1,0000

1,0000

1,0000

1,0000

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

PHỤ LỤC 4.G:

ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE ĐƯA RƯỚC, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 30 THÁNG 3 ĐẾN NGÀY 03 THÁNG 7 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)

 

Số TT

Chỉ tiêu

Xe dưới 16 ghế

Xe từ 17 đến 25 ghế

Xe từ 26 đến 38 ghế

Xe từ 39 ghế trở lên

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

A

VẬT TƯ

77.673,3

114.813,9

82.010,0

161.286,2

109.346,6

202.291,2

118.914,4

1

Nhiên liệu

73.600,0

106.260,0

75.900,0

149.270,0

101.200,0

187.220, 0

110.055,0

2

Nhớt bôi trơn

4.073,3

8.553,9

6.110,0

12.016,2

8.146,6

15.071,2

8.859,4

B

NHÂN CÔNG

105.809,6

110.023,7

110.023,7

110.415,8

110.415,8

113.715,0

113.715,0

C

CA MÁY

70.934,0

112.892,0

95.051,0

166.357,0

166.357,0

211.065,0

130.170,0

D

CHI PHÍ CHUNG

51.846,7

53.911,6

53.911,6

54.103,7

54.103,7

55.720,3

55.720,3

E

CHI PHÍ KHÁC

566,7

666,7

666,7

733,3

733,3

733,3

733,3

F

TIỀN THƯỞNG

22.749,1

23.655,1

23.655,1

23.739,4

23.739,4

24.448,7

24.448,7

 

Cộng 01 ca (đồng/ca)

329.579

415.963

365.318

516.636

407.588

607.974

443.702

 

Đơn giá 01 km

4.120

5.200

4.566

6.458

5.095

7.600

5.546

 

Hệ số K

 

 

 

 

 

 

 

Lnđ <= 40 km

1,4833

1,7282

1,7337

1,7561

1,6846

1,7509

1,3521

Lnđ 41 – 50 km

1,3879

1,6007

1,6027

1,6283

1,5631

1,6258

1,2809

Lnđ 51 – 60 km

1,2492

1,4153

1,4121

1,4423

1,3864

1,4438

1,1774

Lnđ 61 – 70 km

1,1532

1,2869

1,2802

1,3136

1,2641

1,3179

1,1058

Lnđ 71 – 80 km

1,0827

1,1928

1,1835

1,2192

1,1744

1,2255

1,0533

Lnđ 81 – 90 km

1,0477

1,1364

1,1272

1,1595

1,1217

1,1658

1,0282

Lnđ 81 – 100 km

1,0370

1,1058

1,0986

1,1237

1,0944

1,1286

1,0218

Lnđ 101 – 110 km

1,0283

1,0810

1,0755

1,0947

1,0722

1,0985

1,0167

Lnđ 111 – 120 km

1,0212

1,1,0605

1,0564

1,0708

1,0540

1,0735

1,0125

Lnđ 121 – 130 km

1,0151

1,0433

1,0404

1,0506

1,0386

1,0526

1,0089

Lnđ 131 – 140 km

1,0100

1,0286

1,0267

1,0335

1,0255

1,0348

1,0059

Lnđ 141 – 150 km

1,0056

1,0160

1,0149

1,0187

1,0143

1,0194

1,0033

Lnđ => 151 km

1,0000

1,0000

1,0000

1,0000

1,0000

1,0000

1,0000

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

PHỤ LỤC 4.H:

ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE ĐƯA RƯỚC, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 04 THÁNG 7 ĐẾN NGÀY 17 THÁNG 8 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)

 

Số TT

Chỉ tiêu

Xe dưới 16 ghế

Xe từ 17 đến 25 ghế

Xe từ 26 đến 38 ghế

Xe từ 39 ghế trở lên

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

A

VẬT TƯ

85.033,3

134.133,9

95.810,0

188.426,2

127.746,6

236.331,2

138.924,4

1

Nhiên liệu

80.960,0

125.580,0

89.700,0

176.410,0

119.600,0

221.260,0

130.065,0

2

Nhớt bôi trơn

4.073,3

8.553,9

6.110,0

12.016,2

8.146,6

15.071,2

8.859,4

B

NHÂN CÔNG

105.809,6

110.023,7

110.023,7

110.415,8

110.415,8

113.715,0

113.715,0

C

CA MÁY

70.934,0

112.892,0

95.051,0

166.357,0

109.249,0

211.065,0

130.170,0

D

CHI PHÍ CHUNG

51.846,7

53.911,6

53.911,6

54.103,7

54.103,7

55.720,3

55.720,3

E

CHI PHÍ KHÁC

566,7

666,7

666,7

733,3

733,3

733,3

733,3

F

TIỀN THƯỞNG

22.749,1

23.655,1

23.655,1

23.739,4

23.739,4

24.448,7

24.448,7

 

Cộng 01 ca (đồng/ca)

33.939

435.283

379.118

543.776

425.988

642.014

463.712

 

Đơn giá 01 km

4.212

5.441

4.739

6.797

5.325

8.025

5.796

 

 

Hệ số K

 

 

 

 

 

 

 

Lnđ <= 40 km

1,4728

1,6959

1,7070

1,7184

1,6551

1,7111

1,3369

Lnđ 41 – 50 km

1,3795

1,5741

1,5808

1,5969

1,5388

1,5926

1,2688

Lnđ 51 – 60 km

1,2438

1,3969

1,3971

1,4202

1,3697

1,4203

1,1698

Lnđ 61 – 70 km

1,1498

1,2742

1,2700

1,2979

1,2527

1,3010

1,1012

Lnđ 71 – 80 km

1,0809

1,1842

1,1768

1,2082

1,1668

1,2135

1,0510

Lnđ 81 – 90 km

1,0467

1,1303

1,1226

1,1516

1,1164

1,1571

1,0270

Lnđ 81 – 100 km

1,0362

1,1011

1,0951

1,1175

1,0903

1,1218

1,0209

Lnđ 101 – 110 km

1,0277

1,0774

1,0728

1,0900

1,0691

1,0932

1,0160

Lnđ 111 – 120 km

1,0207

1,0578

1,0544

1,0672

1,0516

1,0696

1,0120

Lnđ 121 – 130 km

1,0148

1,0414

1,0389

1,0481

1,0369

1,0498

1,0086

Lnđ 131 – 140 km

1,0098

1,0274

1,0257

1,0318

1,0244

1,0330

1,0057

Lnđ 141 – 150 km

1,0055

1,0153

1,0144

1,0178

1,0137

1,0184

1,0032

Lnđ => 151 km

1,000

1,0000

1,0000

1,0000

1,0000

1,0000

1,0000

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

PHỤ LỤC 4.I:

ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE ĐƯA RƯỚC, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 18 THÁNG 8 ĐẾN NGÀY 30 THÁNG 9 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)

 

Số TT

Chỉ tiêu

Xe dưới 16 ghế

Xe từ 17 đến 25 ghế

Xe từ 26 đến 38 ghế

Xe từ 39 ghế trở lên

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

A

VẬT TƯ

96.073,3

153,453,9

109.610,0

215.566,2

146.146,6

270.371,2

158.934,4

1

Nhiên liệu

92.000,0

144.900,0

103.500,0

203.550,0

138.000,0

255.300,0

150.075,0

2

Nhớt bôi trơn

4.073,3

8.553,9

6.110,0

12.016,2

8.146,6

15.071,2

8.859,4

B

NHÂN CÔNG

105.809,6

110.023,7

110.023,7

110.415,8

110.415,8

113.715,0

113.715,0

C

CA MÁY

70.934,0

112.892,0

95.051,0

166,357,0

109.249,0

211.065,0

130.170,0

D

CHI PHÍ CHUNG

51.846,7

53.911,6

53.911,6

54.103,7

54.103,7

55.720,3

55.720,3

E

CHI PHÍ KHÁC

566,7

666,7

666,7

733,3

733,3

733,3

733,3

F

TIỀN THƯỞNG

22.749,1

23.655,1

23.655,1

23.739,4

23.739,4

24.448,7

24.448,7

 

Cộng 01 ca (đồng/ca)

347.979

454.603

392.918

570.916

444.388

676.054

483.722

 

Đơn giá 01 km

4.350

5.683

4.911

7.136

5.555

8.451

6.047

 

 

Hệ số K

 

 

 

 

 

 

 

Lnđ <= 40 km

1,4578

1,6663

1,6822

1,6843

1,6279

1,6753

1,3229

Lnđ 41 – 50 km

1,3674

1,5497

1,5604

1,5686

1,5165

1,5628

1,2577

Lnđ 51 – 60 km

1,2360

1,3800

1,3832

1,4003

1,3544

1,3991

1,1628

Lnđ 61 – 70 km

1,1451

1,2625

1,2605

1,2838

1,2422

1,2859

1,0971

Lnđ 71 – 80 km

1,0783

1,1764

1,1706

1,1983

1,1599

1,2028

1,0489

Lnđ 81 – 90 km

1,0452

1,1248

1,1183

1,1444

1,1116

1,1491

1,0258

Lnđ 81 – 100 km

1,0351

1,0968

1,0917

1,1119

1,0865

1,1157

1,0200

Lnđ 101 – 110 km

1,0268

1,0741

1,0702

1,0857

1,0663

1,0885

1,0153

Lnđ 111 – 120 km

1,0200

1,0553

1,0525

1,0640

1,0495

1,0661

1,0115

Lnđ 121 – 130 km

1,0143

1,0396

1,0375

1,0458

1,0354

1,0473

1,0082

Lnđ 131 – 140 km

1,0095

1,0262

1,0248

1,0303

1,0234

1,0313

1,0054

Lnđ 141 – 150 km

1,0053

1,0146

1,0139

1,0169

1,0131

1,0175

1,0030

Lnđ => 151 km

1,0000

1,0000

1,0000

1,0000

1,0000

1,0000

1,0000

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

PHỤ LỤC 4.J:

ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE ĐƯA RƯỚC, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01 THÁNG 10 ĐẾN NGÀY 21 THÁNG 11 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)

 

Số TT

Chỉ tiêu

Xe dưới 16 ghế

Xe từ 17 đến 25 ghế

Xe từ 26 đến 38 ghế

Xe từ 39 ghế trở lên

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

A

VẬT TƯ

96.073,3

153,453,9

109.610,0

215.566,2

146.146,6

270.371,2

158.934,4

1

Nhiên liệu

92.000,0

144.900,0

103.500,0

203.550,0

138.000,0

255.300,0

150.075,0

2

Nhớt bôi trơn

4.073,3

8.553,9

6.110,0

12.016,2

8.146,6

15.071,2

8.859,4

B

NHÂN CÔNG

106.040,0

109.417,8

109.417,8

109.850,9

109.850,9

114.448,1

114.448,1

C

CA MÁY

70.934,0

112.892,0

95.051,0

166,357,0

109.249,0

211.065,0

130.170,0

D

CHI PHÍ CHUNG

51.959,6

53.614,7

53.614,7

53.826,9

53.826,9

56.079,6

56.079,6

E

CHI PHÍ KHÁC

566,7

666,7

666,7

733,3

733,3

733,3

733,3

F

TIỀN THƯỞNG

22.798,6

23.524,8

23.524,8

23.617,9

23.617,9

24.606,3

24.606,3

 

Cộng 01 ca (đồng/ca)

348.372

453.570

391.885

569.952

443.425

677.304

484.972

 

Đơn giá 01 km

4.355

5.670

4.899

7.124

5.543

8.466

6.062

 

Hệ số K

 

 

 

 

 

 

 

Lnđ <= 40 km

1,4573

1,6678

1,6840

1.6854

1,6293

1,6740

1,3221

Lnđ 41 – 50 km

1,3670

1,5509

1,5618

1,5695

1,5176

1,5617

1,2570

Lnđ 51 – 60 km

1,2358

1,3809

1,3842

1,4009

1,3552

1,3984

1,1623

Lnđ 61 – 70 km

1,1449

1,2631

1,2612

1,2842

1,2427

1,2853

1,0968

Lnđ 71 – 80 km

1,0783

1,1768

1,1710

1,1987

1,1603

1,2024

1,0487

Lnđ 81 – 90 km

1,0452

1,1251

1,1186

1,1446

1,1119

1,1489

1,0258

Lnđ 81 – 100 km

1,0350

1,0970

1,0920

1,1121

1,0867

1,1154

1,0200

Lnđ 101 – 110 km

1,0268

1,0742

1,0704

1,0858

1,0664

1,0884

1,0153

Lnđ 111 – 120 km

1,0200

1,0555

1,0526

1,0641

1,0496

1,0660

1,0114

Lnđ 121 – 130 km

1,0143

1,0397

1,0376

1,0459

1,0355

1,0472

1,0082

Lnđ 131 – 140 km

1,0095

1,0262

1,0249

1,0304

1,0235

1,0312

1,0054

Lnđ 141 – 150 km

1,0053

1,0147

1,0139

1,0170

1,0131

1,0175

1,0030

Lnđ => 151 km

1,0000

1,0000

1,0000

1,0000

1,0000

1,0000

1,0000

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

PHỤ LỤC 4.K:

ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE ĐƯA RƯỚC, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 22 THÁNG 11 NĂM 2005 TRỞ VỀ SAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)

 

Số TT

Chỉ tiêu

Xe dưới 16 ghế

Xe từ 17 đến 25 ghế

Xe từ 26 đến 38 ghế

Xe từ 39 ghế trở lên

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

A

VẬT TƯ

91.473,3

153.453,9

109.610,0

215.566,2

146.146,6

270.371,2

158.934,4

1

Nhiên liệu

87.400,0

144.900,0

103.500,0

203.550,0

138.000,0

255.300,0

150.075,0

2

Nhớt bôi trơn

4.073,3

8.553,9

6.110,0

12.016,2

8.146,6

15.071,2

8.859,4

B

NHÂN CÔNG

106.040,0

109.417,8

109.417,8

109.850,0

109.850,9

114.448,1

114.448,1

C

CA MÁY

70.934,0

112.892,0

95.051,0

166.357,0

109.249,0

211.065,0

130.170,0

D

CHI PHÍ CHUNG

51.959,6

53.614,7

53.614,7

53.826,9

53.826,9

56.079,6

56.079,6

E

CHI PHÍ KHÁC

566,7

666,7

666,7

733,3

733,3

733,3

733,3

F

TIỀN THƯỞNG

22.798,6

23.524,8

23.524,8

23.617,9

23.617,9

24.606,3

24.606,3

 

Cộng 01 ca (đồng/ca)

343.772

453.570

391.885

569.952

443.425

677.304

484.972

 

Đơn giá 01 km

4.297

5.670

4.899

7.124

5.543

8.466

6.062

 

Hệ số K

 

 

 

 

 

 

 

Lnđ <= 40 km

1.4634

1,6678

1,6840

1,6854

1,6293

1,6740

1,3221

Lnđ 41 – 50 km

1,3719

1,5509

1,5618

1,5695

1,5176

1,5617

1,2570

Lnđ 51 – 60 km

1,2389

1,3809

1,3842

1,4009

1,3552

1,3984

1,1623

Lnđ 61 – 70 km

1,1468

1,2631

1,2612

1,2842

1,2427

1,2853

1,0968

Lnđ 71 – 80 km

1,0793

1,1768

1,1710

1,1987

1,1603

1,2024

1,0487

Lnđ 81 – 90 km

1,0458

1,1251

1,1186

1,1446

1,1119

1,1489

1,0258

Lnđ 81 – 100 km

1,0355

1,0970

1,0920

1,1121

1,0867

1,1154

1,0200

Lnđ 101 – 110 km

1,0272

1,0742

1,0704

1,0858

1,0664

1,0884

1,0153

Lnđ 111 – 120 km

1,0203

1,0555

1,0546

1,0641

1,0496

1,0660

1,0114

Lnđ 121 – 130 km

1,0145

1,0397

1,0376

1,0459

1,0355

1,0472

1,0082

Lnđ 131 – 140 km

1,0096

1,0262

1,0249

1,0304

1,0235

1,0312

1,0054

Lnđ 141 – 150 km

1,0054

1,0147

1,0139

1,0170

1,0131

1,0175

1,0030

Lnđ => 151 km

1,0000

1,0000

1,0000

1,0000

1,0000

1,0000

1,0000

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 84/2006/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 42/2006/QĐ-UBND duyệt đơn giá chi phí vận chuyển khách công cộng bằng xe buýt và xe đưa rước học sinh – sinh viên và công nhân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2005 do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 84/2006/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/06/2006
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Nguyễn Văn Đua
  • Ngày công báo: 25/06/2006
  • Số công báo: Số 4
  • Ngày hiệu lực: 22/06/2006
  • Ngày hết hiệu lực: 09/08/2009
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản