- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 158/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và bị bãi bỏ một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 5Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 1775/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 505/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Quyết định 645/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 9Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10Quyết định 602/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ của lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 11Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 1872/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 837/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 24 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định về mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: Quyết định số 158/QĐ-BLĐTBXH ngày 01/02/2016, Quyết định số 638/QĐ-BLĐTBXH ngày 20/5/2016, Quyết định số 1775/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/12/2016, Quyết định số 505/QĐ-BLĐTBXH ngày 05/4/2017, Quyết định số 602/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/4/2017, Quyết định số 645/QĐ-BLĐTBXH ngày 08/5/2017, Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 04/12/2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 44/TTr-SLĐTBXH ngày 12 tháng 4 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký (các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành).
Bãi bỏ 07 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đã được công bố tại Quyết định số 2098/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh (có Danh mục kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 837/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
I. Danh mục TTHC mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Việc làm | ||||
1 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, số 23 Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | Không | - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 3/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH của Bộ LĐTBXH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 3/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 03/03/2017 của UBND tỉnh về việc ủy quyền tiếp nhận, thẩm định, chấp thuận và thông báo về nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk. |
2 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, số 23 Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
| - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 3/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH của Bộ LĐTBXH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 3/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
3 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, số 23 Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | 600.000 đồng/01 giấy phép | - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 3/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH của Bộ LĐTBXH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành quy định về mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh. |
4 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, số 23 Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | 450.000 đồng/01 giấy phép | - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 3/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH của Bộ LĐTBXH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 3/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành quy định về mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh. |
5 | Thu hồi giấy phép lao động | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, số 23 Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | Không | - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 3/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH của Bộ LĐTBXH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 3/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
II | Lĩnh vực An toàn lao động | ||||
1 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, số 23 Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động; - Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 8/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - TBXH quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
III | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | ||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, số 23 Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 5 - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, số 23 Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
3 | Thủ tục thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, số 23 Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp 74/2014/QH13 ngày 27/4/2014; - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp. |
4 | Thủ tục xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, số 23 Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH, ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Quy định về đào tạo trình độ sơ cấp. |
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, số 23 Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2016. |
6 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, số 23 Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | Không | - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2016. |
7 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp) | 55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, số 23 Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | Không | - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2016. |
8 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) | 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, số 23 Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2015; - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2016. |
9 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, số 23 Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2015; - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2016. |
II. Danh mục TTHC bãi bỏ (đã công bố tại Quyết định số 2098/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I | Lĩnh vực Việc làm | |
1 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 3/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 3/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
2 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài | |
3 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài | |
II | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | |
1 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề | - Luật Giáo dục nghề nghiệp 74/2014/QH13 ngày 27/4/2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ. |
2 | Đăng ký hoạt động dạy nghề | |
3 | Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề | |
4 | Bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề | - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp. |
- 1Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 1964/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Nguyên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 158/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và bị bãi bỏ một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 5Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 1775/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 505/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Quyết định 645/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 9Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10Quyết định 602/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ của lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 11Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 1872/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 13Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 14Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 15Quyết định 1964/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 837/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 837/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/04/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/04/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực