Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 837/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 24 tháng 4 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH ĐẮK LẮK

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định về mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: Quyết định số 158/QĐ-BLĐTBXH ngày 01/02/2016, Quyết định số 638/QĐ-BLĐTBXH ngày 20/5/2016, Quyết định số 1775/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/12/2016, Quyết định số 505/QĐ-BLĐTBXH ngày 05/4/2017, Quyết định số 602/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/4/2017, Quyết định số 645/QĐ-BLĐTBXH ngày 08/5/2017, Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 04/12/2017;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 44/TTr-SLĐTBXH ngày 12 tháng 4 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký (các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành).

Bãi bỏ 07 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đã được công bố tại Quyết định số 2098/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh (có Danh mục kèm theo).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Phòng KGVX;
- Lưu: VT, KSTTHC (D_10).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Hà

 

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 837/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

I. Danh mục TTHC mới ban hành

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Việc làm

1

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, số 23 Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Không

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 3/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH của Bộ LĐTBXH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 3/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;

- Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 03/03/2017 của UBND tỉnh về việc ủy quyền tiếp nhận, thẩm định, chấp thuận và thông báo về nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.

2

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, số 23 Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

 

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 3/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH của Bộ LĐTBXH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 3/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

3

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, số 23 Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

600.000 đồng/01 giấy phép

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 3/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH của Bộ LĐTBXH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;

- Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành quy định về mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh.

4

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, số 23 Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

450.000 đồng/01 giấy phép

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 3/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH của Bộ LĐTBXH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 3/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;

- Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành quy định về mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh.

5

Thu hồi giấy phép lao động

Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, số 23 Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Không

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 3/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH của Bộ LĐTBXH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 3/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

II

Lĩnh vực An toàn lao động

1

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, số 23 Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Không

- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

- Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động;

- Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 8/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - TBXH quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.

III

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

1

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, số 23 Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Không

- Luật giáo dục nghề nghiệp;

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.

2

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

5 - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, số 23 Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Không

- Luật giáo dục nghề nghiệp;

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.

3

Thủ tục thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, số 23 Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp 74/2014/QH13 ngày 27/4/2014;

- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp.

4

Thủ tục xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, số 23 Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH, ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Quy định về đào tạo trình độ sơ cấp.

5

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp

40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, số 23 Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Không

- Luật giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;

- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục nghề nghiệp;

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

- Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2016.

6

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, số 23 Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Không

- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục nghề nghiệp;

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

- Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2016.

7

Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp)

55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, số 23 Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Không

- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục nghề nghiệp;

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

- Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2016.

8

Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)

50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, số 23 Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Không

- Luật giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2015;

- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục nghề nghiệp;

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

- Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2016.

9

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, số 23 Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Không

- Luật giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2015;

- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục nghề nghiệp;

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

- Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2016.

II. Danh mục TTHC bãi bỏ (đã công bố tại Quyết định số 2098/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên TTHC

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

I

Lĩnh vực Việc làm

1

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 3/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 3/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

2

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài

3

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài

II

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

1

Thành lập, cho phép thành lập trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề

- Luật Giáo dục nghề nghiệp 74/2014/QH13 ngày 27/4/2014;

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ.

2

Đăng ký hoạt động dạy nghề

3

Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề

4

Bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề

- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp.