- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 836/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 06 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên (có quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số: 01/TĐC
Thủ tục: Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2, nhập khẩu.
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | Giờ hành chính | Mẫu số 01: Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, Cơ quan kiểm tra thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức công nhận sửa đổi, bổ sung. | Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trong trường hợp từ chối việc xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng, cơ quan kiểm tra phải thông báo lý do bằng văn bản cho người nhập khẩu. | Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (TĐC) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | ½ ngày | Mẫu số 01: Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục TĐC | 3 ngày |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, Cơ quan kiểm tra thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức công nhận sửa đổi, bổ sung. | Chuyên viên phòng QLCL | Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Cơ quan kiểm tra xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng với các thông tin sau: tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ thuật; xuất xứ, nhà sản xuất; số lượng, khối lượng nhập khẩu theo đăng ký; đơn vị tính. | - Dự thảo Văn bản xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng; - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối việc xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng, cơ quan kiểm tra phải thông báo lý do bằng văn bản cho người nhập khẩu. | - Dự thảo Văn bản thông báo lý do cho người nhập khẩu trong trường hợp từ chối việc xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 5 | Trình trưởng phòng xét duyệt | Chuyên viên phòng QLCL | ½ ngày | Dự thảo Văn bản xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng. |
Bước 6 | Kiểm tra nội dung dự thảo tờ trình: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Chi cục xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 5. | Lãnh đạo phòng QLCL | ||
Bước 7 | Trình Chi cục trưởng ký duyệt | TP. QLCL | ½ ngày | Văn bản xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng |
Bước 8 | Xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục | ||
Bước 9 | Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của sở Khoa học và Công nghệ | ½ ngày | Văn bản xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng |
Bước 10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | Giờ hành chính | - Văn bản xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng. - Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
2. Quy trình số: 02/TĐC (quy trình sửa đổi, bổ sung)
Thủ tục: Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
| Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | Giờ hành chính | Mẫu số 01: Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. | Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | ||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (TĐC) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | ½ ngày | Mẫu số 01: Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục TĐC |
| |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: | Chuyên viên phòng QLCL
| 1 ngày
|
|
* Đối với hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu, tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy định biện pháp công bố hợp quy theo kết quả tự đánh giá sự phù hợp của tổ chức, cá nhân |
| |||
- Xác nhận người nhập khẩu đã đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu. Người nhập khẩu nộp bản đăng ký có xác nhận của cơ quan kiểm tra cho cơ quan hải quan để được phép thông quan hàng hóa; - Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày thông quan hàng hóa, người nhập khẩu phải nộp cho cơ quan kiểm tra kết quả tự đánh giá sự phù hợp theo quy định. - Trường hợp hàng hóa không phù hợp quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng, người nhập khẩu phải kịp thời báo cáo cơ quan kiểm tra, đồng thời tổ chức việc xử lý, thu hồi hàng hóa này theo quy định của pháp luật. | Bản đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu có xác nhận của cơ quan kiểm tra
| |||
2 ngày | Bản kết quả tự đánh giá sự phù hợp | |||
Quyết định xử lý, thu hồi hàng hóa | ||||
* Đối với hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu, tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy định biện pháp công bố họp quy theo kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được thừa nhận theo quy định của pháp luật: | Chuyên viên phòng QLCL
|
| ||
- Xác nhận người nhập khẩu đã đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu trên bản đăng ký của người nhập khẩu. Người nhập khẩu nộp bản đăng ký có xác nhận của cơ quan kiểm tra cho cơ quan hải quan để được phép thông quan hàng hóa; |
| 1 ngày | Bản đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu có xác nhận của cơ quan kiểm tra | |
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày thông quan hàng hóa, người nhập khẩu phải: |
|
|
| |
+ Nộp cho cơ quan kiểm tra bản sao y bản chính (có ký tên và đóng dấu của người nhập khẩu) chứng chỉ chất lượng (Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật của tổ chức chứng nhận hoặc Chứng thư giám định phù hợp quy chuẩn kỹ thuật của tổ chức giám định). |
|
| Bản sao y bản chính chứng chỉ chất lượng (Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật của tổ chức chứng nhận hoặc Chứng thư giám định phù hợp quy chuẩn kỹ thuật của tổ chức giám định). | |
+ Trường hợp, hàng hóa đã được tổ chức chứng nhận đánh giá tại nước xuất khẩu, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày thông quan, người nhập khẩu phải nộp bản sao y bản chính (có ký tên và đóng dấu của người nhập khẩu) Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật cho cơ quan kiểm tra. |
|
| Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật | |
- Trường hợp hàng hóa không phù hợp quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng, người nhập khẩu phải kịp thời báo cáo cơ quan kiểm tra, đồng thời tổ chức việc xử lý, thu hồi hàng hóa này theo quy định của pháp luật. |
| 2 ngày | Quyết định xử lý, thu hồi hàng hóa Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |
Bước 5 | Trình trưởng phòng xét duyệt | Chuyên viên phòng QLCL | ½ ngày | - Dự thảo thông báo - Bản đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu có xác nhận của cơ cơ quan kiểm tra |
Bước 6 | Kiểm tra nội dung dự thảo tờ trình: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Chi cục xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 5. | Lãnh đạo phòng QLCL | ||
Bước 7 | Trình Chi cục trưởng ký duyệt | TP. QLCL | - Dự thảo thông báo - Bản đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu có xác nhận của cơ quan kiểm tra | |
Bước 8 | Xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục | ½ ngày | - Thông báo - Bản đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu có xác nhận của cơ quan kiểm tra |
Bước 9 | Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | Giờ hành chính | - Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu - Bản đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu có xác nhận của cơ quan kiểm tra |
Bước 10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | Giờ hành chính | - Thông báo tiếp nhận Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu - Bản đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu có xác nhận của cơ cơ quan kiểm tra |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 16 ngày làm việc |
- 1Quyết định 3136/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh không liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2896/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực sở hữu trí tuệ, hoạt động khoa học và công nghệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 3136/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh không liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 2896/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực sở hữu trí tuệ, hoạt động khoa học và công nghệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 836/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/09/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/09/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực