Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 832/QĐ-UBND

Huế, ngày 28 tháng 03 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HUẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Công văn số 806/SYT-VP ngày 14 tháng 3 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 162 dịch vụ công trực tuyến (bao gồm: 123 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 39 dịch vụ công trực tuyến một phần) và 25 TTHC không xác định là dịch vụ công trực tuyến) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế (Danh mục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm:

a) Sở Y tế cập nhật các dịch vụ công trực tuyến đã được ban hành kèm theo Quyết định này thuộc phạm vi chức năng quản lý 3 cấp (thành phố, huyện, xã) trên phần mềm Hệ thống cơ sở dữ liệu TTHC thành phố Huế. Đồng thời, khai báo, tích hợp dịch vụ công trực tuyến từ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định;

b) Trên cơ sở Quyết định công bố danh mục TTHC được ban hành Sở Y tế chủ động phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến để nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn thành phố;

c) Căn cứ danh mục TTHC được phê duyệt tại Quyết định này, tổ chức triển khai thực hiện, đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra các giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn thành phố, đảm bảo số lượng hồ sơ giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định;

d) Phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình TTHC và tiến hành kiểm thử để tích hợp, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:

a) Bảo đảm kỹ thuật, an toàn thông tin cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố;

b) Phối hợp với Sở Y tế và Trung tâm Phục vụ hành chính công để cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai hiệu quả các dịch vụ công theo Danh mục dịch vụ công toàn trình, một phần tại Quyết định này;

c) Hỗ trợ, hướng dẫn các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND thành phố, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện cấu hình quy trình xử lý dịch vụ công khi có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung;

3. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố kiểm tra, theo dõi việc cập nhật, tái cấu trúc quy trình điện tử các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố theo quy định.

4. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn cấp huyện quản lý.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

1. Thay thế Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 16/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế.

2. Thay thế Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 10/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Y tế, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Chuyển đổi số) (b/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- VPUBND: CVP, các PCVP;
- Trung tâm PVHCC, Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, KSVX.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Tài

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của UBND thành phố Huế)

STT

TTHC

Tên thủ tục hành chính

Cấp thực hiện

Trực tuyến toàn trình[1]

Trực tuyến một phần[2]

Không xác định là dịch vụ công trực tuyến[3]

A

CẤP THÀNH PHỐ

142

88

29

25

I

Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh

26

16

10

0

1.

1.001138

Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

Cấp thành phố

 

X

 

2.

2.000559

Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

Cấp thành phố

 

X

 

3.

2.000552

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

Cấp thành phố

 

X

 

4.

1.006780

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng

Cấp thành phố

X

 

 

5.

1.002464

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Cấp thành phố

X

 

 

6.

1.000562

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Cấp thành phố

X

 

 

7.

1.000511

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Cấp thành phố

X

 

 

8.

1.012256

Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành

Cấp thành phố

X

 

 

9.

1.012271

Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

Cấp thành phố

X

 

 

10.

1.012272

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

Cấp thành phố

X

 

 

11.

1.012273

Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

Cấp thành phố

X

 

 

12.

1.012275

Đăng ký hành nghề

Cấp thành phố

X

 

 

13.

1.012276

Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh

Cấp thành phố

X

 

 

14.

1.012278

Cấp mới giấy phép hoạt động

Cấp thành phố

 

X

 

15.

1.012279

Cấp lại giấy phép hoạt động

Cấp thành phố

 

X

 

16.

1.012280

Điều chỉnh giấy phép hoạt động

Cấp thành phố

 

X

 

17.

1.012281

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS

Cấp thành phố

X

 

 

18.

1.012257

Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

Cấp thành phố

X

 

 

19.

1.012258

Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh

Cấp thành phố

 

X

 

20.

1.012260

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa

Cấp thành phố

 

X

 

21.

1.012261

Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa

Cấp thành phố

 

X

 

22.

1.012262

Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật

Cấp thành phố

 

X

 

23.

1.012289

Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Cấp thành phố

X

 

 

24.

1.012290

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Cấp thành phố

X

 

 

25.

1.012291

Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Cấp thành phố

X

 

 

26.

1.012292

Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Cấp thành phố

X

 

 

II

Lĩnh vực Y dược cổ truyền

5

3

2

0

27.

1.012415

Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT

Cấp thành phố

 

X

 

28.

1.012416

Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT

Cấp thành phố

 

X

 

29.

1.012417

Cấp lại giấy chứng nhận lương y

Cấp thành phố

X

 

 

30.

1.012418

Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền

Cấp thành phố

X

 

 

31.

1.012419

Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền

Cấp thành phố

X

 

 

III

Thi đua khen thưởng

1

1

0

0

32.

1.009249

Thủ tục xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền

Cấp thành phố

X

 

 

IV

Lĩnh vực Dược phẩm

29

22

7

0

33.

1.004616

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ

Cấp thành phố

X

 

 

34.

1.004604

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược

Cấp thành phố

X

 

 

35.

1.004599

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

Cấp thành phố

X

 

 

36.

1.004596

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

Cấp thành phố

X

 

 

37.

1.004593

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Cấp thành phố

 

X

 

38.

1.004585

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Cấp thành phố

 

X

 

39.

1.004576

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Cấp thành phố

X

 

 

40.

1.004571

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Cấp thành phố

X

 

 

41.

1.004557

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

Cấp thành phố

X

 

 

42.

1.004532

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế

Cấp thành phố

X

 

 

43.

1.004529

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Cấp thành phố

X

 

 

44.

1.004516

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Cấp thành phố

X

 

 

45.

1.004459

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Cấp thành phố

X

 

 

46.

1.004449

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

Cấp thành phố

X

 

 

47.

1.004087

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

Cấp thành phố

X

 

 

48.

1.003963

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

Cấp thành phố

X

 

 

49.

1.001908

Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược

Cấp thành phố

X

 

 

50.

1.001893

Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc

Cấp thành phố

X

 

 

51.

1.002399

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Cấp thành phố

 

X

 

52.

1.002952

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

Cấp thành phố

 

X

 

53.

1.003001

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

Cấp thành phố

 

X

 

54.

1.002934

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT

Cấp thành phố

X

 

 

55.

1.002258

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

Cấp thành phố

 

X

 

56.

1.002339

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại

Cấp thành phố

X

 

 

57.

1.002292

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

Cấp thành phố

 

X

 

58.

1.002235

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT.

Cấp thành phố

X

 

 

59.

1.002035

Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong hành nghề dược

Cấp thành phố

X

 

 

60.

1.009407

Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế

Cấp thành phố

X

 

 

61.

1.001396

Cung cấp thuốc phóng xạ

Cấp thành phố

X

 

 

V

Lĩnh vực Mỹ phẩm

9

8

1

0

62.

1.003055

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Cấp thành phố

 

X

 

63.

1.003064

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Cấp thành phố

X

 

 

64.

1.003073

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Cấp thành phố

X

 

 

65.

1.002483

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

Cấp thành phố

X

 

 

66.

1.000990

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mât hoặc hư hỏng

Cấp thành phố

X

 

 

67.

1.000793

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điêu 21 Thông tư số 09/2015/TT- BYT

Cấp thành phố

X

 

 

68.

1.000662

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tô chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Cấp thành phố

X

 

 

69.

1.002600

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

Cấp thành phố

X

 

 

70.

1.009566

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu

 

X

 

 

VI

Lĩnh vực Giám định Y khoa

13

0

0

13

71.

1.002706

Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động

Cấp thành phố

 

 

X

72.

1.002694

Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp

Cấp thành phố

 

 

X

73.

1.002671

Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động

Cấp thành phố

 

 

X

74.

1.002208

Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất

Cấp thành phố

 

 

X

75.

1.002190

Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai

Cấp thành phố

 

 

X

76.

1.002168

Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần

Cấp thành phố

 

 

X

77.

1.002146

Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động

Cấp thành phố

 

 

X

78.

1.002136

Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát

Cấp thành phố

 

 

X

79.

1.002118

Khám giám định tổng hợp

Cấp thành phố

 

 

X

80.

1.000281

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật

Cấp thành phố

 

 

X

81.

1.011798

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

Cấp thành phố

 

 

X

82.

1.011799

Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác

Cấp thành phố

 

 

X

83.

1.011800

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định

Cấp thành phố

 

 

X

VII

Lĩnh vực y tế dự phòng

25

18

0

7

84.

1.012096

Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

Cấp thành phố

X

 

 

85.

1.012097

Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

Cấp thành phố

X

 

 

86.

1.000844

Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS

Cấp thành phố

X

 

 

87.

1.003958

Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Cấp thành phố

X

 

 

88.

2.000655

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

Cấp thành phố

X

 

 

89.

1.001386

Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng

Cấp thành phố

X

 

 

90.

1.003580

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II

 

X

 

 

91.

2.000972

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt

Cấp thành phố

 

 

X

92.

2.000997

Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng

Cấp thành phố

 

 

X

93.

2.000993

Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải

Cấp thành phố

 

 

X

94.

2.000981

Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa

Cấp thành phố

 

 

X

95.

1.002204

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

Cấp thành phố

 

 

X

96.

1.004070

Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Cấp thành phố

X

 

 

97.

1.004062

Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Cấp thành phố

X

 

 

98.

1.002564

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dung trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Cấp thành phố

X

 

 

99.

1.001189

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Cấp thành phố

X

 

 

100.

1.001178

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TTBYT

Cấp thành phố

X

 

 

101.

1.001114

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chiu trách nhiệm và không thay đối nội dung quảng cáo

Cấp thành phố

X

 

 

102.

1.013034

Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

Cấp thành phố

 

 

X

103.

1.013035

Thu hồi Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng đối với trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng không tiếp tục tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV

Cấp thành phố

 

 

X

104.

1.013036

Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

Cấp thành phố

X

 

 

105.

1.013037

Hủy hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

Cấp thành phố

X

 

 

106.

2.002683

Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính

Cấp thành phố

X

 

 

107.

2.002684

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính

Cấp thành phố

X

 

 

108.

2.002685

Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính

Cấp thành phố

X

 

 

VIII

Lĩnh vực Trang thiết bị y tế

3

3

0

0

109.

1.003006

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

Cấp thành phố

X

 

 

110.

1.003029

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B

Cấp thành phố

X

 

 

111.

1.003039

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

Cấp thành phố

X

 

 

VX

Lĩnh vực Quản lý môi trường y tế

2

2

0

0

112.

1.002944

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Cấp thành phố

X

 

 

113.

1.002467

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

Cấp thành phố

X

 

 

X

Lĩnh vực tổ chức cán bộ

2

2

0

0

114.

1.001523

Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Cấp thành phố

X

 

 

115.

1.001514

Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Cấp thành phố

X

 

 

XI

Lĩnh vực đào tạo

1

1

0

0

116.

1.004539

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố

Cấp thành phố

x

 

 

XII

Lĩnh vực Dân số - Sức khoẻ sinh sản

5

0

0

5

117.

1.008681

Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm

Cấp thành phố

 

 

X

118.

1.008685

Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo

Cấp thành phố

 

 

X

119.

1.003564

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh

Cấp thành phố

 

 

X

120.

1.002150

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Cấp thành phố

 

 

X

121.

1.003943

Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ

Cấp thành phố

 

 

X

XIII

Lĩnh vực Vệ sinh an toàn thực phẩm

4

3

1

0

122.

1.003348

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Cấp thành phố

X

 

 

123.

1.003332

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Cấp thành phố

X

 

 

124.

1.003108

Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Cấp thành phố

X

 

 

125.

1.002425

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Cấp thành phố

 

X

 

XIV

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

13

9

4

0

126.

1.012991

Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội

Cấp thành phố

X

 

 

127.

2.000056

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Cấp thành phố

 

X

 

128.

1.012990

Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội

Cấp thành phố

X

 

 

129.

1.012992

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội

Cấp thành phố

X

 

 

130.

2.000051

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp

Cấp thành phố

 

X

 

131.

1.012993

Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Cấp thành phố

X

 

 

132.

2.000141

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế

Cấp thành phố

 

X

 

133.

2.000135

Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Cấp thành phố

X

 

 

134.

2.000477

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Cấp thành phố

X

 

 

135.

2.000062

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế

Cấp thành phố

X

 

 

136.

1.001806

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

Cấp thành phố

 

X

 

137.

2.000286

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Cấp thành phố

X

 

 

138.

2.000282

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

 

X

 

 

XV

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

4

0

4

0

139.

2.000025

Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Cấp thành phố

 

X

 

140.

2.000027

Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Cấp thành phố

 

X

 

141.

1.000091

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Cấp thành phố

 

X

 

142.

2.000032

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Cấp thành phố

 

X

 

B

CẤP HUYỆN

20

15

5

0

I

Lĩnh vực bảo trợ xã hội

19

15

4

0

143.

2.000282

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Cấp huyện

X

 

 

144.

1.012169

Hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn thành phố

Cấp huyện

X

 

 

145.

1.012538

Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ

Cấp huyện

X

 

 

146.

1.012537

Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ

Cấp huyện

X

 

 

147.

1.011833

Thủ tục trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo không có khả năng lao động

Cấp huyện

X

 

 

148.

2.000477

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Cấp huyện

X

 

 

149.

2.000286

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Cấp huyện

X

 

 

150.

1.000669

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Y tế

Cấp huyện

 

X

 

151.

1.000669

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế

Cấp huyện

X

 

 

152.

2.000298

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế

Cấp huyện

X

 

 

153.

2.000294

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế

Cấp huyện

 

X

 

154.

1.000684

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế

Cấp huyện

 

X

 

155.

1.001776

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

Cấp huyện

X

 

 

156.

2.000744

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

Cấp huyện

X

 

 

157.

1.001758

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Cấp huyện

X

 

 

158.

1.001753

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Cấp huyện

X

 

 

159.

1.001739

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

Cấp huyện

 

X

 

160.

1.001731

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

Cấp huyện

X

 

 

161.

2.000777

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

Cấp huyện

X

 

 

II

Lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng

1

0

1

0

162.

1.002425

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Cấp huyện

 

X

 

C

CẤP XÃ

25

20

5

0

I

Lĩnh vực bảo trợ xã hội

16

12

4

0

163.

1.011833

Thủ tục trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo không có khả năng lao động

Cấp xã

X

 

 

164.

1.012537

Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ

Cấp xã

X

 

 

165.

1.012538

Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ

Cấp xã

X

 

 

166.

1.001739

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

Cấp xã

 

X

 

167.

1.001753

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Cấp xã

X

 

 

168.

1.001758

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Cấp xã

X

 

 

169.

1.012169

Hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn thành phố

Cấp xã

X

 

 

170.

1.001731

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

Cấp xã

X

 

 

171.

1.001776

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

Cấp xã

X

 

 

172.

2.000286

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Cấp xã

X

 

 

173.

2.000282

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Cấp xã

X

 

 

174.

2.000355

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

Cấp xã

 

X

 

175.

1.001699

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

Cấp xã

 

X

 

176.

1.001653

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

Cấp xã

X

 

 

177.

2.000751

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

Cấp xã

 

X

 

178.

2.000744

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

Cấp xã

X

 

 

II

Bảo vệ và chăm sóc trẻ em

6

6

0

0

179.

1.004946

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Cấp xã

X

 

 

180.

1.004944

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Cấp xã

X

 

 

181.

2.001947

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

Cấp xã

X

 

 

182.

1.004941

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

Cấp xã

X

 

 

183.

2.001944

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

Cấp xã

X

 

 

184.

2.001942

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

Cấp xã

X

 

 

III

Phòng chống tệ nạn xã hội

1

1

0

0

185.

2.001661

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

Cấp xã

X

 

 

IV

Lĩnh vực Y tế

2

1

1

0

186.

1.002192

Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ

Cấp xã

 

X

 

187.

2.001088

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

Cấp xã

X

 

 

TỔNG SỐ: A + B + C

187

123

39

25

 



[1] Theo Khoản 1, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ

[2] Theo Khoản 2, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ

[3] Theo Khoản 3, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế Thành phố Huế

  • Số hiệu: 832/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/03/2025
  • Nơi ban hành: Thành phố Huế
  • Người ký: Nguyễn Chí Tài
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/03/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản