Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 830/QĐ-SGDĐT | Hà Nội, ngày 29 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO BỔ SUNG VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2025
GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
Căn cứ Quyết định số 11/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/8/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017;
Căn cứ Quyết định số 2228/QĐ-UBND ngày 28/4/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc bổ sung dự toán kinh phí giao Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND các quận, huyện, thị xã để thực hiện Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 25/02/2025 của HĐND Thành phố về kinh phí thực hiện chế độ tiền thưởng theo quy định tại Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ đối với các đơn vị thực hiện thí điểm đặt hàng cung cấp dịch vụ giáo dục sử dụng ngân sách nhà nước của thành phố năm học 2024-2025;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách được giao bổ sung năm 2025 (Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên - Kinh phí tiền thưởng để thực hiện Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 25/02/2025 của HĐND Thành phố) và phân bổ cho các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện thí điểm đặt hàng cung cấp dịch vụ giáo dục sử dụng ngân sách nhà nước của thành phố năm học 2024-2025, tổng số tiền là 121.557.568.000 đồng (Bằng chữ: Một trăm hai mươi mốt tỷ, năm trăm năm mươi bảy triệu, năm trăm sáu mươi tám nghìn đồng).
(Chi tiết theo biểu kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng, Trưởng các phòng có liên quan của Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| GIÁM ĐỐC |
Đơn vị: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
Chương 422.
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO BỔ SUNG VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 830/QĐ-SGDĐT ngày 29/4/2025 của Sở Giáo dục và Đào tạo)
1. Căn cứ, nguyên tắc, định mức phân bổ
Thực hiện phân bổ và giao theo Quyết định số 2228/QĐ-UBND ngày 28/4/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc bổ sung dự toán kinh phí giao Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND các quận, huyện, thị xã để thực hiện Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 25/02/2025 của HĐND Thành phố về kinh phí thực hiện chế độ tiền thưởng theo quy định tại Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ đối với các đơn vị thực hiện thí điểm đặt hàng cung cấp dịch vụ giáo dục sử dụng ngân sách nhà nước của thành phố năm học 2024-2025;
Công văn số 893/SGDĐT-KHTC ngày 20/3/2025 của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc báo cáo tổng hợp nhu cầu kinh phí thực hiện chế độ tiền thưởng theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 25/02/2025 của HĐND Thành phố.
2. Dự toán ngân sách nhà nước được giao bổ sung và phân bổ cho các đơn vị trực thuộc
a) Dự toán được giao bổ sung
Đơn vị tính: nghìn đồng.
Số TT | Nội dung | Tổng số được giao |
1 | Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo | 121.557.568 |
1.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
1.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 121.557.568 |
b) Phân bổ cho các đơn vị trực thuộc
Đơn vị tính: nghìn đồng.
Số TT | Tên đơn vị | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên - Kinh phí tiền thưởng để thực hiện Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 25/02/2025 của HĐND Thành phố |
1 | 2 | 3 |
| TỔNG SỐ | 121.557.568 |
1 | Trường THPT Đống Đa | 1.317.212 |
2 | Trường THPT Kim Liên | 1.283.618 |
3 | Trường THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | 1.253.734 |
4 | Trường THPT Quang Trung - Đống Đa | 1.280.826 |
5 | Trường THPT Vân Nội | 1.188.868 |
6 | Trường THPT Cổ Loa | 1.132.352 |
7 | Trường THPT Liên Hà | 1.142.852 |
8 | Trường THPT Đông Anh | 1.007.532 |
9 | Trường THPT Sóc Sơn | 1.112.010 |
10 | Trường THPT Kim Anh | 982.490 |
11 | Trường THPT Trung Giã | 901.230 |
12 | Trường THPT Đa Phúc | 1.154.660 |
13 | Trường THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 1.350.408 |
14 | Trường THPT Việt Đức | 1.179.344 |
15 | Trường THPT Chu Văn An | 1.681.346 |
16 | Trường THPT Tây Hồ | 1.104.558 |
17 | Trường THPT Phan Đình Phùng | 1.306.896 |
18 | Trường THPT Phạm Hồng Thái | 1.246.668 |
19 | Trường THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 1.107.570 |
20 | Trường THPT chuyên Hà Nội-Amsterdam | 1.849.312 |
21 | Trường THPT Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân | 1.052.906 |
22 | Trường THPT Nhân Chính | 975.472 |
23 | Trường THPT Yên Hoà | 1.090.376 |
24 | Trường THPT Việt Nam - Ba Lan | 1.257.656 |
25 | Trường THPT Ngọc Hồi | 999.190 |
26 | Trường THPT Hoàng Văn Thụ | 1.187.310 |
27 | Trường THPT Ngô Thì Nhậm | 1.025.916 |
28 | Trường THPT Thăng Long | 1.149.354 |
29 | Trường THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 1.237.146 |
30 | Trường THPT Trần Nhân Tông | 1.183.876 |
31 | Trường THPT Trương Định | 1.174.436 |
32 | Trường THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 1.105.600 |
33 | Trường THPT Yên Viên | 1.004.020 |
34 | Trường THPT Dương Xá | 992.320 |
35 | Trường THPT Nguyễn Văn Cừ | 1.036.986 |
36 | Trường THPT Nguyễn Gia Thiều | 1.167.074 |
37 | Trường THPT Lý Thường Kiệt | 833.296 |
38 | Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 1.078.422 |
39 | Trường THPT Xuân Đỉnh | 1.191.870 |
40 | Trường THPT Đại Mỗ | 826.076 |
41 | Trường THPT Thượng Cát | 910.978 |
42 | Trường THPT Xuân Giang | 874.490 |
43 | Trường THPT Minh Phú | 644.330 |
44 | Trường THPT Cầu Giấy | 1.332.930 |
45 | Trường THPT Trung Văn | 1.041.802 |
46 | Trường THPT Mê Linh | 1.072.268 |
47 | Trường THPT Tự Lập | 707.762 |
48 | Trường THPT Quang Minh | 820.930 |
49 | Trường THPT Tiến Thịnh | 755.482 |
50 | Trường THPT Tiền Phong | 888.274 |
51 | Trường THPT Yên Lãng | 874.946 |
52 | Trường THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 1.369.980 |
53 | Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ | 1.554.598 |
54 | Trường THPT Quang Trung - Hà Đông | 1.126.346 |
55 | Trường THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 1.216.648 |
56 | Trường THPT Sơn Tây | 1.697.826 |
57 | Trường THPT Tùng Thiện | 1.166.160 |
58 | Trường THPT Xuân Khanh | 895.902 |
59 | Trường THPT Ba Vì | 1.079.386 |
60 | Trường THPT Bất Bạt | 747.938 |
61 | Trường THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 1.362.590 |
62 | Trường THPT Quảng Oai | 1.339.706 |
63 | Trường phổ thông Dân tộc nội trú | 829.422 |
64 | Trường THPT Phúc Thọ | 1.117.508 |
65 | Trường THPT Ngọc Tảo | 1.277.140 |
66 | Trường THPT Vân Cốc | 805.018 |
67 | Trường THPT Đan Phượng | 1.052.902 |
68 | Trường THPT Hồng Thái | 994.110 |
69 | Trường THPT Tân Lập | 1.026.514 |
70 | Trường THPT Thạch Thất | 1.327.190 |
71 | Trường THPT Phùng Khắc Khoan-T.Thất | 1.238.138 |
72 | Trường THPT Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 1.173.940 |
73 | Trường THPT Bắc Lương Sơn | 526.868 |
74 | Trường THPT Hoài Đức A | 1.168.596 |
75 | Trường THPT Hoài Đức B | 1.230.218 |
76 | Trường THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 1.091.044 |
77 | Trường THPT Quốc Oai | 1.387.040 |
78 | Trường THPT Minh Khai - Quốc Oai | 1.194.692 |
79 | Trường THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 879.938 |
80 | Trường THPT Chương Mỹ A | 1.302.350 |
81 | Trường THPT Chương Mỹ B | 1.146.186 |
82 | Trường THPT Chúc Động | 1.234.284 |
83 | Trường THPT Xuân Mai | 1.500.952 |
84 | Trường THPT Thanh Oai A | 964.284 |
85 | Trường THPT Thanh Oai B | 1.081.926 |
86 | Trường THPT Nguyễn Du - Thanh Oai. | 967.992 |
87 | Trường THPT Thường Tín | 1.118.754 |
88 | Trường THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 1.057.716 |
89 | Trường THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 759.900 |
90 | Trường THPT Vân Tảo | 865.454 |
91 | Trường THPT Lý Tử Tấn | 880.502 |
92 | Trường THPT Mỹ Đức A | 1.308.574 |
93 | Trường THPT Mỹ Đức B | 1.150.518 |
94 | Trường THPT Mỹ Đức C | 906.422 |
95 | Trường THPT Hợp Thanh | 902.938 |
96 | Trường THPT Ứng Hoà A | 1.035.084 |
97 | Trường THPT Ứng Hoà B | 839.360 |
98 | Trường THPT Đại Cường | 527.076 |
99 | Trường THPT Lưu Hoàng | 665.602 |
100 | Trường THPT Trần Đăng Ninh | 1.094.946 |
101 | Trường THPT Phú Xuyên A | 1.298.840 |
102 | Trường THPT Phú Xuyên B | 1.053.938 |
103 | Trường THPT Đồng Quan | 1.062.660 |
104 | Trường THPT Tân Dân | 831.904 |
105 | Trường THPT Bắc Thăng Long | 873.038 |
106 | Trường THPT Thạch Bàn | 948.040 |
107 | Trường THPT Minh Quang | 352.510 |
108 | Trường THPT Phúc Lợi | 747.974 |
109 | Trường THPT Đông Mỹ | 557.082 |
110 | Trường THPT Xuân Phương | 898.018 |
111 | Trường THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai | 510.518 |
112 | Trường THPT Nguyễn Quốc Trinh | 550.444 |
113 | Trường THPT Hoài Đức C | 462.846 |
114 | Trường THPT Khương Đình | 562.730 |
115 | Trường Tiểu học, Trung học cơ sở, Trung học phổ thông Khương Hạ | 372.436 |
116 | Trường THPT Mỹ Đình | 522.200 |
117 | Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi | 362.628 |
118 | Trường THPT Minh Hà | 264.420 |
119 | Trường THPT Thọ Xuân | 60.184 |
Quyết định 830/QĐ-SGDĐT công khai dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước được giao bổ sung và phân bổ cho các đơn vị trực thuộc năm 2025 do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 830/QĐ-SGDĐT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/04/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Trần Thế Cương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra