Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 83/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 16 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 02/TTr-SXD ngày 15/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 21 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện ban hành kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình; cụ thể:
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 15 thủ tục hành chính (có Phụ lục I kèm theo).
- Thủ tục hành chính cấp huyện: 06 thủ tục hành chính (có Phụ lục II kèm theo).
Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành: Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình)
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | |||||
1 | 1.013219.H54 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài (Thủ tục số 14, mã số 1.009987.000.00.00.H54, phần B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 15 ngày làm việc | Thông tư số 38/2022/TTBTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư 300.000đ/ 1 chứng chỉ (Chưa bao gồm lệ phí thi sát hạch chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng) | Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
2 | 1.013224.H54 | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (Thủ tục số 02, mã số 1.011977.000.00.00.H54, phần A, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | 07 ngày làm việc | Thông tư số 38/2022/TTBTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư 2.000.000đ/1 giấy phép | Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
3 | 1.013222.H54 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (Thủ tục số 01, mã số 1.011976.000.00.00.H54, phần A, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | 07 ngày làm việc | Thông tư số 38/2022/TTBTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư 2.000.000đ/1 giấy phép | Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
4 | 1.013231.H54 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (Thủ tục số 06, mã số 1.009977.000.00.00.H54, phần B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 10 ngày làm việc | - Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Nghị quyết số 07/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái Bình. 160.000đ/ 1 giấy phép - Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 0 đồng, theo Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND của HĐND tỉnh. | Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
5 | 1.013230.H54 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). (Thủ tục số 05, mã số 1.009976.000.00.00.H54, phần B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 10 ngày làm việc | - Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Nghị quyết số 07/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái Bình. 160.000đ/ 1 giấy phép - Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 0 đồng, theo Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND của HĐND tỉnh. | Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
6 | 1.013236.H54 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). (Thủ tục số 03, mã số 1.009974.000.00.00.H54, phần B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) | Cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 10 ngày làm việc | - Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Nghị quyết số 07/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái Bình. 160.000đ/ 1 giấy phép - Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 0 đồng, theo Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND của HĐND tỉnh. | Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
7 | 1.013238.H54 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). (Thủ tục số 03, mã số 1.009974.000.00.00.H54, phần B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 10 ngày làm việc | - Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Nghị quyết số 07/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái Bình. 160.000đ/ 1 giấy phép - Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 0 đồng, theo Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND của HĐND tỉnh. | Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
8 | 1.013235.H54 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (Thủ tục số 08, mã số 1.009979.000.00.00.H54, phần B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 03 ngày làm việc | Không | Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
9 | 1.013233.H54 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). (Thủ tục số 08, mã số 1.009978.000.00.00.H54, phần B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 03 ngày làm việc | - Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Nghị quyết số 07/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái Bình. 20.000đ/ 1 giấy phép - Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 0 đồng, theo Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND của HĐND tỉnh. | Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
10 | 1.013217.H54 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) (Thủ tục số 11, mã số 1.009984.000.00.00.H54, phần B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 05 ngày làm việc | Thông tư số 38/2022/TTBTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư 150.000đ/ 1 chứng chỉ (Chưa bao gồm lệ phí thi sát hạch chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng) | Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin) (Thủ tục số 12, mã số 1.009985.000.00.00.H54, phần B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) | ||||||
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Thủ tục số 13, mã số 1.009986.000.00.00.H54, phần B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) | ||||||
11 | 1.013221.H54 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) (Thủ tục số 17, mã số 1.009989.000.00.00.H54, phần B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | - 05 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ. - 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp khác. | Thông tư số 38/2022/TTBTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư 500.000đ/ 1 chứng chỉ | Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin) (Thủ tục số 18, mã số 1.009990.000.00.00.H54, phần B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) | ||||||
12 | 1.013237.H54 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III (Thủ tục số 09, mã số 1.009982.000.00.00.H54, phần B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) | Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | - Trả kết quả đánh giá hồ sơ (thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đủ/không đủ điều kiện sát hạch, thông báo thời điểm tổ chức thi sát hạch): 45 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ. - Trả chứng chỉ hành nghề (cá nhân đạt sát hạch): 10 ngày kể từ ngày sát hạch. | Thông tư số 38/2022/TTBTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư 300.000đ/ 1 chứng chỉ (Chưa bao gồm lệ phí thi sát hạch chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng) | Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Thủ tục số 10, mã số 1.009983.000.00.00.H54, phần B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) | ||||||
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III (Thủ tục số 15, mã số 1.009928.000.00.00.H544, phần B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) | ||||||
13 | 1.013220.H54 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Thông tư số 38/2022/TTBTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư 1.000.000đ/ 1 chứng chỉ | Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Thủ tục số 19, mã số 1.009991.000.00.00.H54, phần B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) | ||||||
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III (Thủ tục số 20, mã số 1.009936.000.00.00.H54, phần B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) | ||||||
14 | 1.013239.H54 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (Thủ tục số 02, mã số 1.009972.000.00.00.H54, phần B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh | Trường hợp UBND tỉnh phê duyệt: Dự án nhóm A: 33 ngày làm việc (thời gian thẩm định: 24 ngày, thời gian phê duyệt: 09 ngày); nhóm B: 24 ngày làm việc (thời gian thẩm định: 18 ngày, thời gian phê duyệt: 06 ngày); nhóm C: 15 ngày làm việc (thời gian thẩm định: 12 ngày, thời gian phê duyệt: 03 ngày) - Trường hợp còn lại: Dự án nhóm B: 15 ngày làm việc; nhóm C: 9 ngày làm việc | Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính | Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
15 | 1.013234.H54 | Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (Thủ tục số 01, mã số 1.009973.000.00.00.H54, phần B, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) | Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh | - Công trình cấp I: 24 ngày làm việc - Công trình cấp II, III: 18 ngày làm việc - Công trình còn lại: 12 ngày làm việc Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính | Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 83/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình)
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | |||||
1 | 1.013226.H54 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Thủ tục số 04, mã số 1.009997.000.00.00.H54, Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 10 ngày làm việc | - Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Nghị quyết số 07/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái Bình. 160.000đ/ 1 giấy phép - Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 0 đồng, theo Nghị quyết số 08/2024/NQ- HĐND của HĐND tỉnh. | Quyết định số 1334/QĐ- BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
2 | 1.013232.H54 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. (Thủ tục số 03, mã số 1.009996.000.00.00.H54, Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 10 ngày làm việc | - Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Nghị quyết số 07/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái Bình. 160.000đ/ 1 giấy phép - Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 0 đồng, theo Nghị quyết số 08/2024/NQ- HĐND của HĐND tỉnh. | Quyết định số 1334/QĐ- BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
3 | 1.013225.H54 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Thủ tục số 01, mã số 1.009994.000.00.00.H54, Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 10 ngày làm việc | - Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Nghị quyết số 07/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái Bình. 160.000đ/ 1 giấy phép - Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 0 đồng, theo Nghị quyết số 08/2024/NQ- HĐND của HĐND tỉnh. | Quyết định số 1334/QĐ- BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
4 | 1.013229.H54 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. (Thủ tục số 02, mã số 1.009995.000.00.00.H54, Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 10 ngày làm việc | - Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Nghị quyết số 07/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái Bình. 160.000đ/ 1 giấy phép - Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 0 đồng, theo Nghị quyết số 08/2024/NQ- HĐND của HĐND tỉnh. | Quyết định số 1334/QĐ- BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
5 | 1.013228.H54 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. (Thủ tục số 06, mã số 1.009999.000.00.00.H54 , Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 03 ngày làm việc | Không | Quyết định số 1334/QĐ- BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
6 | 1.013227.H54 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. (Thủ tục số 05, mã số 1.009998.000.00.00.H54, Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 03 ngày làm việc | - Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Nghị quyết số 07/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái Bình. 160.000đ/ 1 giấy phép - Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 0 đồng, theo Nghị quyết số 08/2024/NQ- HĐND của HĐND tỉnh. | Quyết định số 1334/QĐ- BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
- 1Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế các lĩnh vực: Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ
Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 83/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/01/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/01/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra