Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 829/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 17 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 985/QĐ-BCT ngày 10/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1112/TTr-SCT ngày 15/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi bổ sung (08 TTHC cấp tỉnh); TTHC bị bãi bỏ (01 TTHC cấp tỉnh) và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết TTHC lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (địa chỉ: https://csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: https://dichvucong.hoabinh.gov.vn), Cổng Thông tin điện tử tỉnh (hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình (địa chỉ: https://socongthuong.hoabinh.gov.vn); Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 02/5/2025.
Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Khoa học và Công nghệ:
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định;
- Chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan có liên quan căn cứ thủ tục hành chính tại Quyết định xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất ngày 22/4/2025.
2. Sở Công Thương
Đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng TTHC tại Quyết định này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị và niêm yết, công khai tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh theo quy định.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Cập nhật, điều chỉnh dữ liệu TTHC tại Quyết định này đảm bảo thống nhất với tên gọi, chức năng quản lý của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo quy định; đăng tải công khai Quyết định trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, TTHC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 829/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
I. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Sửa đổi, bổ sung 08 TTHC cấp tỉnh lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước công bố tại Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình
STT | Tên TTHC/Mã TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương 2.000666.000.00.00.H28 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu. |
2 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương 2.000664.000.00.00.H28 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu. |
3 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu 2.000673.000.00.00.H28 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu. |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu 2.000669.000.00.00.H28 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu. |
5 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu 2.000672.000.00.00.H28 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu. |
6 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu 2.000648.000.00.00.H28 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu. |
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu 2.000645.000.00.00.H28 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu. |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu 2.000647.000.00.00.H28 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu. |
II. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ
Bãi bỏ 01 TTHC cấp tỉnh lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước công bố tại Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình
STT | Tên TTHC/Mã TTHC | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực | Tên văn bản quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
1 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương 2.000674.000.00.00.H28 | Sở Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước | Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu. |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức làm việc tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ của doanh nghiệp | 0,5 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì lập Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý thương mại | |||
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. | |||
Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | |||
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại - Sở Công Thương. | |||
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ. Lãnh đạo Phòng QLTM; Lãnh đạo Sở | - Thẩm định hồ sơ | 28 ngày |
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy xác nhận trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở Ký | |||
+ Trường hợp từ chối cấp Giấy xác nhận do không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản gửi Trung tâm hành chính công, nêu rõ lý do và trình lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở Ký duyệt | |||
Bước 4 | Văn thư Sở Công Thương | Ký số và phát hành Giấy xác nhận, Văn bản sau khi Lãnh đạo Sở duyệt | 0,5 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng QLTM và Công chức làm việc tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương | Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại nhận kết quả tại Văn thư và trả tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương để trả kết quả cho Doanh nghiệp | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày |
|
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức làm việc tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ của doanh nghiệp | 0,5 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì lập Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý thương mại | |||
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. | |||
Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | |||
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại - Sở Công Thương. | |||
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ. Lãnh đạo Phòng QLTM; Lãnh đạo Sở | - Thẩm định hồ sơ | 28 ngày |
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy xác nhận trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở Ký | |||
+ Trường hợp từ chối cấp Giấy xác nhận do không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản gửi Trung tâm hành chính công, nêu rõ lý do và trình lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở Ký duyệt | |||
Bước 4 | Văn Thư Sở Công Thương | Ký số và phát hành Giấy xác nhận, Văn bản sau khi Lãnh đạo Sở duyệt | 0,5 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng QLTM và Công chức làm việc tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương | Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại nhận kết quả tại Văn thư và trả tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương để trả kết quả cho Doanh nghiệp | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày |
|
3. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức làm việc tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ của doanh nghiệp | 0,5 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì lập Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý thương mại | |||
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. | |||
Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | |||
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại - Sở Công Thương. | |||
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ. Lãnh đạo Phòng QLTM; Lãnh đạo Sở | - Thẩm định hồ sơ | 28 ngày |
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy xác nhận trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở Ký | |||
+ Trường hợp từ chối cấp Giấy xác nhận do không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản gửi Trung tâm hành chính công, nêu rõ lý do và trình lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở Ký duyệt | |||
Bước 4 | Văn Thư Sở Công Thương | Ký số và phát hành Giấy xác nhận, Văn bản sau khi Lãnh đạo Sở duyệt | 0,5 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng QLTM và Công chức làm việc tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương | Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại nhận kết quả tại Văn thư và trả tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương để trả kết quả cho Doanh nghiệp | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày |
|
4. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức làm việc tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ của doanh nghiệp | 0,5 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì lập Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý thương mại | |||
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. | |||
Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | |||
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại - Sở Công Thương. | |||
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ. Lãnh đạo Phòng QLTM; Lãnh đạo Sở | - Thẩm định hồ sơ | 28 ngày |
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy xác nhận trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở Ký | |||
+ Trường hợp từ chối cấp Giấy xác nhận do không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản gửi Trung tâm hành chính công, nêu rõ lý do và trình lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở Ký duyệt | |||
Bước 4 | Văn Thư Sở Công Thương | Ký số và phát hành Giấy xác nhận, Văn bản sau khi Lãnh đạo Sở duyệt | 0,5 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng QLTM và Công chức làm việc tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương | Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại nhận kết quả tại Văn thư và trả tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương để trả kết quả cho Doanh nghiệp | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày |
|
5. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức làm việc tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ của doanh nghiệp | 0,5 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì lập Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý thương mại | |||
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. | |||
Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | |||
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại - Sở Công Thương. | |||
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ. Lãnh đạo Phòng QLTM; Lãnh đạo Sở | - Thẩm định hồ sơ | 28 ngày |
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy xác nhận trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở Ký | |||
+ Trường hợp từ chối cấp Giấy xác nhận do không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản gửi Trung tâm hành chính công, nêu rõ lý do và trình lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở Ký duyệt | |||
Bước 4 | Văn Thư Sở Công Thương | Ký số và phát hành Giấy xác nhận, Văn bản sau khi Lãnh đạo Sở duyệt | 0,5 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng QLTM và Công chức làm việc tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương | Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại nhận kết quả tại Văn thư và trả tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương để trả kết quả cho Doanh nghiệp | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày |
|
6. Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức làm việc tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ của doanh nghiệp | 0,5 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì lập Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý thương mại | |||
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. | |||
Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | |||
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại - Sở Công Thương. | |||
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ. Lãnh đạo Phòng QLTM; Lãnh đạo Sở | - Thẩm định hồ sơ | 18 ngày |
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở Ký | |||
+ Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận do không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản gửi Trung tâm hành chính công, nêu rõ lý do và trình lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở Ký duyệt | |||
Bước 4 | Văn Thư Sở Công Thương | Ký số và phát hành Giấy Giấy chứng nhận, Văn bản sau khi Lãnh đạo Sở duyệt | 0,5 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng QLTM và Công chức làm việc tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương | Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại nhận kết quả tại Văn thư và trả tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương để trả kết quả cho Doanh nghiệp | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày |
|
7. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức làm việc tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ của doanh nghiệp | 0,5 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì lập Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý thương mại | |||
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. | |||
Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | |||
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại - Sở Công Thương. | |||
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ. Lãnh đạo Phòng QLTM; Lãnh đạo Sở | - Thẩm định hồ sơ | 18 ngày |
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở Ký | |||
+ Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận do không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản gửi Trung tâm hành chính công, nêu rõ lý do và trình lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở Ký duyệt | |||
Bước 4 | Văn Thư Sở Công Thương | Ký số và phát hành Giấy Giấy chứng nhận, Văn bản sau khi Lãnh đạo Sở duyệt | 0,5 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng QLTM và Công chức làm việc tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương | Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại nhận kết quả tại Văn thư và trả tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương để trả kết quả cho Doanh nghiệp | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày |
|
8. Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức làm việc tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ của doanh nghiệp | 0,5 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì lập Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý thương mại | |||
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. | |||
Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | |||
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại - Sở Công Thương. | |||
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ. Lãnh đạo Phòng QLTM; Lãnh đạo Sở | - Thẩm định hồ sơ | 18 ngày |
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở Ký | |||
+ Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận do không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản gửi Trung tâm hành chính công, nêu rõ lý do và trình lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở Ký duyệt | |||
Bước 4 | Văn Thư Sở Công Thương | Ký số và phát hành Giấy chứng nhận, Văn bản sau khi Lãnh đạo Sở duyệt | 0,5 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng QLTM và Công chức làm việc tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương | Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại nhận kết quả tại Văn thư và trả tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương đê trả kết quả cho Doanh nghiệp | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày |
|
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 829/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Bùi Đức Hinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra