Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 825/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 12 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 28/KH-UBND ngày 11/02/2022 của UBND tỉnh về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 38/TTr-STP ngày 29/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn; tổng số thủ tục hành chính cắt giảm thời hạn giải quyết 08 thủ tục hành chính; tổng thời gian cắt giảm 20/61 ngày, tỷ lệ cắt giảm 32,78%. Cụ thể như sau
1. Cấp tỉnh: cắt giảm thời hạn 04 TTHC, tổng thời gian cắt giảm 15/47 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 31,91%.
2. Cấp huyện: cắt giảm thời hạn 02 TTHC, tổng thời gian cắt giảm 02/06 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 33,33%.
3. Cấp xã: cắt giảm thời hạn 02 TTHC, tổng thời gian cắt giảm 03/08 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 37,50%.
(Có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày) | Tỷ lệ % sau cắt giảm | Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Theo quy định | Thời hạn cắt giảm | Sau cắt giảm | ||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC) | ||||||
I | Lĩnh vực Giám định tư pháp (01 TTHC) | |||||
1 | Cấp lại thẻ Giám định viên tư pháp | 20 | 7 | 13 | 35% | Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
II | Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (02 TTHC) | |||||
1 | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | 10 | 3 | 7 | 30% | Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
2 | Lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư (trong trường hợp thông thường) | 10 | 3 | 7 | 30% | |
III | Lĩnh vực Công chứng (01 TTHC) | |||||
1 | Đăng ký hành nghề và cấp thẻ Công chứng viên | 7 | 2 | 5 | 28,57% | Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
| Tổng cộng A | 47 | 15 | 32 | 31,91% |
|
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC) | |||||
I | Lĩnh vực Hộ tịch (01 TTHC) | |||||
1 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh, giám hộ, nhận cha mẹ con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) - Trường hợp cần xác minh | 3 | 1 | 2 | 33,33% | Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 |
II | Lĩnh vực Nuôi con nuôi (01 TTHC) | |||||
1 | Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Trường hợp cần xác minh) | 3 | 1 | 2 | 33,33% | Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
| Tổng cộng B | 6 | 2 | 4 | 33,33% |
|
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC) | |||||
I | Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật (02 TTHC) | |||||
1 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | 5 | 2 | 3 | 40% | Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
2 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | 3 | 1 | 2 | 33,33% | |
Tổng cộng C | 8 | 3 | 5 | 37,50% |
| |
Tổng cộng (Tỉnh Huyện Xã) | 61 | 20 | 41 | 32,78% |
|
- 1Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 12Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn
- 13Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân cấp huyện, Ủy ban nhân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 825/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra