Hệ thống pháp luật

Y BAN NHÂN DÂN
TNH YÊN BÁI
-------

CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Đ
c lp - T do - Hnh phúc
---------------

Số: 823/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 12 tháng 05 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn c Lut t chc chính quyn đa phương ngày 19/6/2015;

Căn c Quyết đnh s 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 ca Th tướng Chính ph v vic ban hành Quy chế công khai tài chính đi vi các cp ngân sách nhà nước, các đơn v d toán ngân sách, các t chc được ngân sách nhà nước h tr, các d án đu tư xây dng cơ bn có s dng vn ngân sách nhà nước, các doanh nghip nhà nước, các qu có ngun t ngân sách nhà nước và các qu có ngun t các khon đóng góp ca nhân dân;

Căn c Thông tư s 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 ca B Tài chính v vic hướng dn thc hin quy chế công khai tài chính đi vi các cp ngân sách nhà nước và chế đ báo cáo tình hình thc hin công khai tài chính;

Căn c Ngh quyết s 49/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 ca Hi đng nhân dân tnh Yên Bái Khóa XVIII kỳ hp th 3 v d toán ngân sách đa phương và phân b ngân sách cp tnh năm 2017;

Căn c Quyết đnh s 3669/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 ca y ban nhân dân tnh v vic giao d toán thu, chi ngân sách đa phương năm 2017;

Theo đ ngh ca Giám đc S Tài chính ti T trình s 576/TTr-STC ngày 20/4/2016 v vic công khai s liu d toán ngân sách đa phương năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2017 tỉnh Yên Bái. Chi tiết theo các phụ lục số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 (đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính.

Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhn:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TC

CH TCH




Đ
Đc Duy

 

PHỤ LỤC SỐ 01

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết đnh s: 823/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2017 ca UBND tnh Yên Bái)

Đơn v: triu đng

S TT

Ni dung

D toán năm 2017

A

B

2

 

A

NGÂN SÁCH CP TNH

 

 

I

Ngun thu ngân sách cp tnh

6.971.416

 

1

Thu ngân sách tỉnh được hưởng theo phân cấp

874.991

 

2

Thu chuyển nguồn năm 2015 để cải cách tiền lương

0

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

6.096.425

 

 

- Bổ sung cân đối

4.881.309

 

 

- Bổ sung tiền lương tối thiểu 1.150.000 đ/tháng

0

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.215.116

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh (1)

6.821.416

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp

3.773.008

 

2

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

373.639

 

3

Bổ sung cho ngân sách huyện

2.674.769

 

 

- Bổ sung cân đối

2.266.661

 

 

- Bổ sung tiền lương tối thiểu 1.150.000 đ/tháng

0

 

 

- Bổ sung nhiệm vụ, chế độ chính sách mới

408.108

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

0

 

B

NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

 

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện

3.556.978

 

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

882.209

 

2

Thu chuyển nguồn năm 2015 để cải cách tiền lương

0

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

2.674.769

 

 

- Thu bổ sung cân đối

2.266.661

 

 

- Thu bổ sung tiền lương tối thiểu 1.150.000 đ/tháng

0

 

 

- Thu bổ sung nhiệm vụ, chế độ chính sách mới

408.108

 

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

0

 

II

Chi ngân sách huyện

3.556.978

 

1

Chi trong cân đối ngân sách huyện

3.148.870

 

2

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

408.108

 

C

BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (2)

150.000

 

1

Bội thu ngân sách cấp tỉnh để trả nợ gốc các khoản vay

150.000

 

Ghi chú:

(1) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh đã giảm trừ bội thu ngân sách cấp tỉnh 150.000 triệu đồng.

(2) Mức bội thu tối thiểu của NSĐP năm 2017 được trung ương giao là 115.450 triệu đồng

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung các khoản thu

Trung ương giao

Tỉnh giao

Tổng số

Trong đó

NS tỉnh

NS huyện

A

B

1

2=3+4

3

4

 

A- TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

1.929.000

2.050.000

865.550

1.184.450

I

Thu cân đối

1.500.000

1.500.000

515.550

984.450

1

Thu từ doanh nghiệp trung ương

215.000

215.000

207.900

7.100

 

- Thuế VAT, TNDN

185.000

185.000

179.500

5.500

 

- Thuế tài nguyên

30.000

30.000

28.400

1.600

2

Thu từ doanh nghiệp địa phương

251.700

251.700

68.700

183.000

 

- Thuế VAT, TNDN

199.700

155.500

68.700

86.800

 

- Thuế tài nguyên

52.000

20.000

 

20.000

 

- Thu từ doanh nghiệp do cấp huyện quản lý

 

500

 

500

 

- Thu thủy điện từ 10 MW trở lên

 

69.500

 

69.500

 

- Thu từ hoạt động thủy điện dưới 10 MW

 

6.200

 

6.200

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

69.300

69.300

27.900

41.400

 

- Thuế VAT, TNDN và tiền thuê đất, mặt nước

24.300

24.300

24.300

 

 

- Thuế tài nguyên

45.000

45.000

3.600

41.400

4

Thu ngoài quốc doanh

437.300

437.300

 

437.300

 

- Thuế VAT, TNDN, tài nguyên, TTĐB

437.300

387.600

 

387.600

 

- Thu thủy điện từ 10 MW trở lên

 

49.700

 

49.700

5

Lệ phí trước bạ

100.000

100.000

 

100.000

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.000

1.000

 

1.000

7

Thuế thu nhập cá nhân

83.000

83.000

 

83.000

 

- Trong đó: đơn vị do Cục thuế tỉnh quản lý

 

20.061

 

20.061

8

Thuế bảo vệ môi trường (phí xăng dầu)

110.000

110.000

106.000

4.000

 

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

69.100

69.100

69.100

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

40.900

40.900

36.900

4.000

9

Thu phí, lệ phí

63.000

63.000

 

63.000

a

Phí trung ương

6.000

6.000

 

6.000

b

Phí địa phương

57.000

57.000

0

57.000

 

- Phí lệ phí tỉnh

 

5.500

 

5.500

 

- Phí vệ sinh môi trường, phí chợ

 

0

 

0

 

- Lệ phí môn bài do các đơn vị khác quản lý

 

6.470

 

6.470

 

- Lệ phí môn bài do Cục Thuế quản lý

 

520

 

520

 

- Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản

29.000

29.000

 

29.000

 

- Phí lệ phí khác

 

15.510

 

15.510

10

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

30.000

30.000

0

30.000

 

- Trả tiền một lần

 

14.000

 

14.000

 

-Trả tiền hàng năm

 

16.000

 

16.000

11

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

80.000

80.000

80.000

0

 

- Giấy phép do trung ương cấp

50.000

50.000

50.000

 

 

- Giấy phép do địa phương cấp

30.000

30.000

30.000

 

12

Thu khác ngân sách (bao gồm cả thu tại xã)

59.700

59.700

25.050

34.650

 

- Thu phạt vi phạm hành chính trật tự ATGT

19.000

19.000

8.100

10.900

 

- Thu phạt vi phạm hành chính do ngành thuế phạt

3.700

3.700

1.000

2.700

 

- Thu chống buôn lậu, gian lận thương mại

3.400

3.400

3.400

 

 

- Thu tại xã

6.000

6.000

 

6.000

 

- Thu các khoản khác

27.600

27.600

12.550

15.050

II

Thu xổ số kiến thiết

19.000

21.000

21.000

 

III

Thu tiền sử dụng đất

250.000

369.000

169.000

200.000

IV

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

160.000

160.000

160.000

0

1

Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

110.000

110.000

110.000

 

2

Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu

50.000

50.000

50.000

 

 

B- THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.732.625

7.853.625

6.971.416

3.556.978

1

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

1.636.200

1.757.200

874.991

882.209

a

Thu cân đối

1.367.200

1.363.800

621.591

742.209

 

- Các khoản thu được hưởng 100%

1.367.200

1.077.600

476.331

601.269

 

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

 

286.200

145.260

140.940

b

Thu tiền sử dụng đất

250.000

369.000

229.000

140.000

 

- Thu được hưởng 100%

250.000

169.000

169.000

 

 

- Thu phân chia theo tỷ lệ %

 

200.000

60.000

140.000

c

Thu xổ số kiến thiết

19.000

21.000

21.000

 

d

Thu từ chống buôn lậu, gian lận thương mại

 

3.400

3.400

 

2

Thu chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 để thực hiện chính sách cải cách tiền lương

 

 

 

 

3

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.096.425

6.096.425

6.096.425

2.674.769

a

Thu bổ sung cân đối

4.881.309

4.881.309

4.881.309

2.266.661

b

Thu bổ sung tiền lương và chính sách theo lương

 

 

 

 

c

Thu bổ sung chế độ chính sách, nhiệm vụ

 

 

 

408.108

d

Thu bổ sung có mục tiêu

1.215.116

1.215.116

1.215.116

 

 

- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

268.950

268.950

268.950

 

 

- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước

566.596

566.596

566.596

 

 

- Vốn sự nghiệp thực hiện các chính sách

5.931

5.931

5.931

 

 

- Chương trình mục tiêu quốc gia

373.639

373.639

373.639

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung các khoản chi

Trung ương giao

Tỉnh giao

Tổng số

Trong đó

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1

2=3+4

3

4

 

TNG CHI NSĐP

7.617.175

7.703.625

4.146.647

3.556.978

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP (1)

7.243.536

7.329.986

3.773.008

3.556.978

I

Chi đầu tư phát triển

1.518.636

1.604.503

1.392.563

211.940

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

1.518.636

1.481.253

1.289.313

191.940

a

Nguồn ngân sách địa phương

683.090

645.707

453.767

191.940

 

- Vốn trong nước

414.090

377.957

306.017

71.940

 

- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

250.000

246.750

126.750

120.000

 

- Từ nguồn thu xổ số kiến thiết

19.000

21.000

21.000

0

b

Nguồn NSTW bổ sung có mục tiêu

835.546

835.546

835.546

0

 

- Vốn đầu tư trong nước

268.950

268.950

268.950

0

 

- Vốn đầu tư nước ngoài

566.596

566.596

566.596

0

3

Chi bổ sung Quỹ phát triển đất, chi công tác cấp giấy CNQSĐĐ, chi tăng thu tiền sử dụng đất

 

123.250

103.250

20.000

II

Chi thường xuyên

5.595.930

5.595.930

2.313.869

3.282.061

1

Sự nghiệp kinh tế

0

482.917

296.334

186.583

 

- Sự nghiệp lâm nghiệp

 

2.620

955

1.665

 

- Sự nghiệp nông nghiệp

 

97.777

76.355

21.423

 

- Sự nghiệp giao thông

 

74.614

55.000

19.614

 

- Sự nghiệp thủy lợi

 

64.385

61.250

3.135

 

- Sự nghiệp tài nguyên, thị chính và kinh tế khác

 

243.521

102.774

140.746

2

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

52.760

66.252

18.584

47.668

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.286.683

2.286.683

436.298

1.850.385

 

- Sự nghiệp giáo dục

 

2.101.458

256.887

1.844.571

 

- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

 

185.225

179.411

5.814

4

Sự nghiệp khoa học và công nghệ

18.870

18.870

18.870

0

5

Sự nghiệp y tế dân số và gia đình

 

711.347

507.172

204.174

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

 

71.649

44.932

26.717

 

- Sự nghiệp văn hóa

 

64.267

37.550

26.717

 

- Sự nghiệp công nghệ thông tin

 

7.382

7.382

0

7

Sự nghiệp thể dục thể thao

 

23.564

17.361

6.203

8

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

 

43.155

26.541

16.614

9

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

 

186.052

47.683

138.369

10

Quản lý hành chính

 

1.185.205

454.722

730.483

 

- Quản lý nhà nước

 

896.828

287.311

609.517

 

- Đảng

 

207.219

127.645

79.574

 

- Đoàn thể

 

81.157

39.765

41.393

11

Quốc phòng - An ninh

 

118.093

57.526

60.567

 

- Quốc phòng

 

95.255

40.745

54.510

 

- An ninh

 

22.838

16.781

6.057

12

Chi khác ngân sách

 

25.860

11.562

14.298

13

Chi thực hiện một số chính sách, nhiệm vụ

5.380

364.484

364.484

0

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Vốn sự nghiệp nước ngoài (4)

5.380

5.380

5.380

0

 

- Kinh phí tăng biên chế, giường bệnh

 

5.000

5.000

0

 

- Mua sắm, sửa chữa xe ô tô và máy móc, thiết bị; bảo trì trụ sở làm việc

 

20.000

20.000

0

14

Chi bảo đảm ATGT; hoạt động chống buôn lậu và các nhiệm vụ thu phí, lệ phí, thu qua thanh tra (5)

 

11.800

11.800

0

 

- Chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông

 

3.400

3.400

 

 

- Chi hoạt động lực lượng chống buôn lậu

 

3.400

3.400

 

 

- Chi đảm bảo cho công tác thu phí, lệ phí; chi từ nguồn thu qua công tác thanh tra

 

5.000

5.000

 

III

Trả nợ lãi, phí các khoản vay từ nguồn vốn cân đối chi đầu tư phát triển

 

583

583

0

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

1.200

0

V

Dự phòng ngân sách

127.770

127.770

64.793

62.977

B

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

373.639

373.639

373.639

0

1

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

153.000

153.000

153.000

 

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

220.639

220.639

220.639

 

Ghi chú:

(1) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2017 chưa bao sồm số bổ sung cho ngân sách huyện 2.674.769

(2) Phần vốn bố trí trả nợ gốc các khoản vay, từ năm 2017 được tính là bội thu ngân sách địa phương

(3) Số 10% tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương năm 2017 được trung ương giao là 102.899 triệu đồng.

(4) Vốn sự nghiệp ngoài nước: vốn vay Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả; thực hiện ghi thu, ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao

(5) Được chi căn cứ kết quả thu thực tế, chế độ quy định và phê duyệt của UBND tỉnh

 

PHỤ LỤC SỐ 04

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên Chương trình mục tiêu quốc gia

Tng s

Trong đó

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

 

Tng cng

373.639

266.991

106.648

1

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (1)

153.000

115.000

38.000

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

220.639

151.991

68.648

Ghi chú:

(1) Bao gồm kinh phí thực hiện dự án xây dựng, nhân rộng mô hình tiêu thụ nông sản và cung ứng vật tư nông nghiệp theo Quyết định số 23/QĐ-TTg ngày 26/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ và Công văn số 9500/VPCP-KTTH ngày 17/11/2015 của Văn phòng Chính phủ là 1.000 triệu đồng


PHỤ LỤC SỐ 05

PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017 CHO TỪNG ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Tên đơn vị

Dtoán chi ngân sách nhà nước năm 2017

Tng số

Quản lý hành chính

Sự nghiệp kinh tế

Sự nghiệp bo vệ môi trường

SN giáo dục và đào tạo dạy nghề

Sự nghiệp y tế

Snghiệp khoa học

SN văn hóa thông tin

SN thể dục thể thao

SN phát thanh truyền hình

Sự nghiệp xã hội

Quốc phòng an ninh

Chi khác ngân sách

Nhiệm vụ khác

 

TỔNG SỐ

2.313.869

454.722

296.334

18.584

436.298

507.172

18.870

44.932

17.361

26.541

47.683

57.526

11.562

376.284

1

Sở Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc

190.874

69.574

120.210

450

640

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trung tâm khuyến nông

2.960

 

2.820

 

140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Chi cục thủy sản

2.295

1.619

676

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi

3.322

 

3.222

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật

6.455

2.224

4.131

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Trung tâm giống cây trồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Chi cục chăn nuôi thú y

7.711

2.564

5.047

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Trung tâm quy hoạch thiết kế NLN & PTNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Trung tâm nước sinh hoạt & VSMT nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Ban quản lý rừng phòng hộ Trạm Tấu

3.124

 

3.124

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Ban quản lý rừng phòng hộ Mù Cang Chải

3.035

 

3.035

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Văn phòng Sở Nông nghiệp & PTNT

6.591

6.591

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.12

Chi cục lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.13

Chi cục phát triển nông thôn

2.013

2.013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.14

Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản & thủy sản

2.467

2.367

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.15

Chi cục kiểm lâm

48.191

46.686

955

450

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.16

Chi bảo vệ rừng tự nhiên sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.17

Ban chỉ đạo xây dựng nông thôn mới

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.18

Chi thực hiện công tác phòng, chống dịch bệnh ban đầu cho gia súc, gia cầm

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.19

Chi các nhiệm vụ hỗ trợ phát triển sản xuất nông lâm nghiệp phát sinh theo các chính sách của tỉnh

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.20

Hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

24.650

 

24.650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.21

Khen thưởng cho các xã có thành tích đạt chuẩn xây dựng nông thôn mới

6.000

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.22

Tiền lương biên chế điều chuyển, sắp xếp lại tổ chức

2.950

2.950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.23

Chi cấp bù do miễn thu thủy lợi phí

50.850

 

50.850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.24

Chi cục thủy lợi

12.959

2.559

10.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng chi cục

2.559

2.559

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Duy tu, sửa chữa công trình thủy lợi đầu mối

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ban chỉ đạo phòng chống bão lũ tỉnh

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Tài nguyên MT và các đơn vị trực thuộc

24.096

7.189

9.123

7.784

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Trung tâm phát triển Quỹ đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Trung tâm kỹ thuật tài nguyên & môi trường

2.452

 

2.452

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Trung tâm công nghệ thông tin tài nguyên & MT

1.204

 

1.204

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Chi cục Bảo vệ môi trường

1.108

1.108

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Chi cục quản lý đất đai

1.299

1.299

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường

784

 

 

784

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất

4.767

 

4.767

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Bổ sung vốn Quỹ bảo vệ môi trường từ 20% thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

5.800

 

 

5.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Sở Tài nguyên và Môi trường

6.683

4.783

700

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường

4.783

4.783

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ban Chỉ đạo ứng phó với biến đổi khí hậu

200

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

700

 

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

1.000

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

VP UBND tỉnh và các đơn vị trực thuộc

23.389

18.279

272

 

 

 

 

3.123

 

 

1.716

 

 

 

3.1

Văn phòng UBND Tỉnh

18.551

18.279

272

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Cổng thông tin điện tử tỉnh Yên Bái

3.123

 

 

 

 

 

 

3.123

 

 

 

 

 

 

3.3

Nhà nghỉ điều dưỡng cán bộ

1.716

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.716

 

 

 

4

Sở Công thương và các đơn vị trực thuộc

29.848

21.041

8.807

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Trung tâm khuyến công tư vấn đầu tư công nghiệp

1.941

 

1.941

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Chi cục quản lý Thị trường

14.061

14.061

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Trung tâm xúc tiến thương mại

866

 

866

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chi khuyến công địa phương

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.6

Chi công tác xúc tiến thương mại của tỉnh

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.7

Văn phòng Sở Công thương

6.979

6.979

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Tư pháp và các đơn vị trực thuộc

12.515

7.226

5.189

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

997

 

997

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Trung tâm trợ giúp Pháp lý nhà nước

3.125

 

3.125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.3

Phòng công chứng Số 1

647

 

647

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.4

Phòng công chứng Số 2

349

 

349

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.5

Chi xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh

1.500

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.6

Văn phòng Sở Tư pháp

5.896

5.726

70

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở xây dựng và các đơn vị trực thuộc

8.182

7.255

797

 

130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Trung tâm kiến trúc quy hoạch

797

 

797

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2

Thanh tra xây dựng

1.987

1.987

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.3

Văn phòng Sở Xây dựng

5.399

5.269

 

 

130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Khoa học và các đơn vị trực thuộc

24.426

5.556

 

 

 

 

18.870

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Trung tâm thông tin và ứng dụng tiến bộ KH&CN

1.481

 

 

 

 

 

1.481

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng

1.191

1.191

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.3

Chi thực hiện Đề án áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2000

1.050

1.050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.4

Sở khoa học và Công nghệ

19.608

3.316

 

 

 

 

16.292

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở khoa học và Công nghệ

3.316

3.316

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp nghiên cứu khoa học

16.292

 

 

 

 

 

16.292

 

 

 

 

 

 

 

7.5

Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

1.097

 

 

 

 

 

1.097

 

 

 

 

 

 

 

8

BQL khu công nghiệp và các đơn vị trực thuộc

3.763

2.299

1.463

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Công ty PT&KD hạ tầng các khu công nghiệp

988

 

988

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.2

Trung tâm tư vấn đầu tư và dịch vụ công nghiệp

476

 

476

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.3

Văn phòng Ban quản lý các khu công nghiệp

2.299

2.299

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Văn hóa TT&DL và các đơn vị trực thuộc

58.500

6.589

 

 

 

 

 

34.550

17.361

 

 

 

 

 

9.1

Thư viện tỉnh

5.491

 

 

 

 

 

 

5.491

 

 

 

 

 

 

9.2

Trung tâm Văn hóa Thông tin

6.173

 

 

 

 

 

 

6.173

 

 

 

 

 

 

9.3

Bảo tàng tỉnh

3.291

 

 

 

 

 

 

3.291

 

 

 

 

 

 

9.4

Đoàn Nghệ thuật

6.224

 

 

 

 

 

 

6.224

 

 

 

 

 

 

9.5

Trung tâm Phát hành phim chiếu bóng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.6

Trung tâm phát hành sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.7

Trung tâm thông tin xúc tiến du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.8

Ban quản lý di tích và Danh thắng

2.971

 

 

 

 

 

 

2.971

 

 

 

 

 

 

9.9

Trường trung cấp thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.10

Trung tâm Thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.11

Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao

15.311

 

 

 

 

 

 

 

15.311

 

 

 

 

 

9.12

Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn của tỉnh

3.000

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

9.13

Chi hoạt động xúc tiến, phát triển du lịch của tỉnh

4.000

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

9.14

Sở Văn hóa thể thao và du lịch

12.039

6.589

 

 

 

 

 

3.400

2.050

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

6.589

6.589

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi chung sự nghiệp thể dục thể thao

600

 

 

 

 

 

 

 

600

 

 

 

 

 

 

- Chi hỗ trợ đội bóng đá tỉnh

800

 

 

 

 

 

 

 

800

 

 

 

 

 

 

- Chi hỗ trợ 5 liên đoàn thể thao

400

 

 

 

 

 

 

 

400

 

 

 

 

 

 

- Chế độ tiền thưởng đối với VĐV, HLV thể thao

250

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

 

 

 

 

- Chi chung sự nghiệp văn hóa

550

 

 

 

 

 

 

550

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp phát triển gia đình

250

 

 

 

 

 

 

250

 

 

 

 

 

 

 

- Chi công tác quản lý du lịch

450

 

 

 

 

 

 

450

 

 

 

 

 

 

 

- Ban chỉ đạo xây dựng đời sống văn hóa

200

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

- Chi bảo tồn văn hóa dân tộc

550

 

 

 

 

 

 

550

 

 

 

 

 

 

 

- Chi bắn pháo hoa tết Nguyên Đán

1.400

 

 

 

 

 

 

1.400

 

 

 

 

 

 

10

Đài phát thanh truyền hình

24.541

 

 

 

 

 

 

 

 

24.541

 

 

 

 

10.1

Chi hoạt động thường xuyên

23.541

 

 

 

 

 

 

 

 

23.541

 

 

 

 

10.2

Chi sửa chữa, mua sắm trang thiết bị truyền hình

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

11

Sở Giáo dục và các đơn vị trực thuộc

301.505

7.754

 

 

293.751

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.1

Trường phổ thông dân tộc nội trú THPT Miền Tây

12.119

 

 

 

12.119

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 1.2

TT hỗ trợ PT giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật

5.082

 

 

 

5.082

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.3

Trường phổ thông dân tộc nội trú THPT tỉnh

11.972

 

 

 

11.972

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.4

Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành

10.364

 

 

 

10.364

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.5

Trường THPT Lý Thường Kiệt

8.051

 

 

 

8.051

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.6

Trường THPT Nguyễn Huệ

9.380

 

 

 

9.380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.7

Trường PTTH Hoàng Quốc Việt

6.585

 

 

 

6.585

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.8

Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.9

Trường cao đẳng văn hóa nghệ thuật và du lịch

8.771

 

 

 

8.771

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.10

Trường trung cấp kinh tế - kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.11

Trường Cao đẳng nghề (sau khi cơ cấu, tổ chức lại)

26.307

 

 

 

26.307

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.12

Trường cao đẳng Y tế

6.071

 

 

 

6.071

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.13

Trường cao đẳng sư phạm

12.503

 

 

 

12.503

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.14

Trung tâm giáo dục thường xuyên

6.388

 

 

 

6.388

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.15

Trung tâm tin học ngoại ngữ

1.822

 

 

 

1.822

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.16

Trường mầm non thực hành

3.282

 

 

 

3.282

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.17

Trường tiểu học Nguyễn Trãi

6.712

 

 

 

6.712

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.18

Trường TCHS Quang Trung

4.802

 

 

 

4.802

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.19

Chế độ đối với học sinh; kinh phí biên chế tuyển mới theo chỉ tiêu được giao, tiết kiệm 10% chi thường xuyên để cải cách tiền lương và chi các nhiệm vụ, chính sách giáo dục đào tạo, dạy nghề theo quy định

111.439

 

 

 

111.439

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.20

Sở Giáo dục và Đào tạo

49.854

7.754

 

 

42.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở giáo dục và Đào tạo

7.754

7.754

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi chung sự nghiệp ngành

 

 

 

 

11.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sách thiết bị trường học

15.000

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi công tác phổ cập giáo dục

1.000

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi thực hiện chế độ đối với học sinh cử tuyển

4.500

 

 

 

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án dạy và học ngoại ngữ giai đoạn 2013-2020

3.200

 

 

 

3.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án khen thưởng giáo viên, học sinh xuất sắc

1.500

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả trường phổ thông dân tộc bán trú, trường mầm non ở vùng ĐBKK

5.400

 

 

 

5.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc

513.582

8.410

 

 

 

505.172

 

 

 

 

 

 

 

 

12.1

Trung tâm kiểm soát bệnh tật

17.077

 

 

 

 

17.077

 

 

 

 

 

 

 

 

12.2

Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.3

Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.4

Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.5

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, TP

3.543

 

 

 

 

3.543

 

 

 

 

 

 

 

 

12.6

Trung tâm Pháp y

1.425

 

 

 

 

1.425

 

 

 

 

 

 

 

 

12.7

Trung tâm phòng chống HIV/AIDS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.8

Bệnh viện đa khoa Tỉnh

36.762

 

 

 

 

36.762

 

 

 

 

 

 

 

 

12.9

Bệnh viện sản nhi

11.473

 

 

 

 

11.473

 

 

 

 

 

 

 

 

12.10

Bệnh viện Y học cổ truyền

5.581

 

 

 

 

5.581

 

 

 

 

 

 

 

 

12.11

Bệnh viện đa khoa khu vực Nghĩa Lộ

12.820

 

 

 

 

12.820

 

 

 

 

 

 

 

 

12.12

Trung tâm giám định Y khoa

1.026

 

 

 

 

1.026

 

 

 

 

 

 

 

 

12.13

Bệnh viện tâm thần

6.512

 

 

 

 

6.512

 

 

 

 

 

 

 

 

12.14

Bệnh viện Nội tiết

2.350

 

 

 

 

2.350

 

 

 

 

 

 

 

 

12.15

Bệnh viện Lao và bệnh phổi

4.413

 

 

 

 

4.413

 

 

 

 

 

 

 

 

12.16

Chi cục dân số kế hoạch hóa gia đình

1.676

 

 

 

 

1.676

 

 

 

 

 

 

 

 

12.17

Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm

1.392

1.392

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.18

Chi hoạt động hợp tác với Bệnh viện Bạch Mai

700

 

 

 

 

700

 

 

 

 

 

 

 

 

12.19

Hỗ trợ Bệnh viện đa khoa tỉnh; chi các chính sách nhiệm vụ y tế từ nguồn tiền lương đã kết cấu trong giá dịch vụ khám chữa bệnh và các nhiệm vụ y tế khác

82.222

 

 

 

 

82.222

 

 

 

 

 

 

 

 

12.20

Đóng BHYT cho người thuộc hộ gia đình nghèo; người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện KTXH khó khăn; người đang sinh sống tại vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn

242.877

 

 

 

 

242.877

 

 

 

 

 

 

 

 

12.21

Đóng BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

64.916

 

 

 

 

64.916

 

 

 

 

 

 

 

 

12.22

Hỗ trợ đóng BHYT cho học sinh, sinh viên

7.708

 

 

 

 

7.708

 

 

 

 

 

 

 

 

12.23

Sở Y tế

9.111

5.341

 

 

 

3.770

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở Y tế

5.341

5.341

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi chung sự nghiệp y tế

2.270

 

 

 

 

2.270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi phòng chống dịch sốt xuất huyết

100

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi nâng cấp trang thiết bị y tế

1.000

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án chuẩn quốc gia về y tế xã của tỉnh

300

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi phí hoạt động các Ban Chỉ đạo

100

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Lao đng TBXH và các đơn vị trực thuộc

53.541

8.361

 

 

25.312

 

 

 

 

 

19.868

 

 

 

13.1

Ban quản lý Nghĩa trang trung tâm

558

 

 

 

 

 

 

 

 

 

558

 

 

 

13.2

Trung tâm công tác xã hội và bảo trợ xã hội

4.566

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.566

 

 

 

13.3

Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội

2.440

2.440

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.4

Trung tâm chữa bệnh, giáo dục, lao động, xã hội

7.011

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.011

 

 

 

13.5

Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú Nghĩa Lộ

9.404

 

 

 

9.404

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.6

Trường Trung cấp nghề Lục Yên

5.745

 

 

 

5.745

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.7

Trung tâm Dịch vụ việc làm

963

 

 

 

963

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.8

Trung tâm điều dưỡng người có công

854

 

 

 

 

 

 

 

 

 

854

 

 

 

13.9

Đề án đào tạo nghề cho lao động là người khuyết tật

5.000

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.10

Sở Lao đông thương binh & Xã hội

16.999

5.920

 

 

4.200

 

 

 

 

 

6.879

 

 

 

 

- Văn phòng Sở lao động TB & XH

5.920

5.920

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ban chỉ đạo tuần lễ vệ sinh an toàn lao động

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

- Chi các hoạt động phục vụ người có công

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

- Chi các hoạt động bảo trợ xã hội

675

 

 

 

 

 

 

 

 

 

675

 

 

 

 

- Đề án về giảm nghèo của tỉnh

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

- Chi phục vụ công tác tiền lương, lao động, việc làm

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

800

 

 

 

 

- Chi công tác quản lý BHXH, BHYT, BHTN

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

- Chương trình quốc gia bình đẳng giới (NSTW)

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

 

- Đề án phát triển nghề công tác xã hội theo Quyết định 32/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

 

 

- Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em

154

 

 

 

 

 

 

 

 

 

154

 

 

 

 

- Chi đào tạo nghề cho lao động nông thôn

4.200

 

 

 

4.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị tim bẩm sinh theo Quyết định 55a/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

- Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý hồ sơ người có công với cách mạng

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

- Kinh phí rà soát, xác định hộ nghèo, cận nghèo

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

- Hội nghị biểu dương phong trào đền ơn đáp nghĩa

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

- Chế độ đối với cựu chiến binh theo Nghị định 150

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

14

Sở Nội vụ và các  đơn vị trực thuộc

26.415

13.663

1.966

 

3.785

 

 

 

 

 

7.000

 

 

 

14.1

Sở Nội vụ

11.786

8.001

 

 

3.785

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở Nội vụ

6.501

6.501

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi thực hiện cơ chế 01 cửa tại các xã

1.500

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức

3.785

 

 

 

3.785

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.2

Ban thi đua khen thưởng

1.552

1.552

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.3

Ban Tôn giáo

1.818

1.818

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.4

Trung tâm lưu trữ lịch sử

1.966

 

1.966

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.5

Chi cục văn thư lưu trữ tỉnh

792

792

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.6

Kinh phí công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

 

14.7

Kinh phí xử lý tài liệu lưu trữ

1.500

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Ngoại vụ và các đơn vị trực thuộc

4.506

3.418

1.089

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.1

Văn phòng Sở Ngoại vụ

3.418

3.418

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.2

Trung tâm dịch vụ đối ngoại

1.089

 

1.089

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Thông tin & TT và các đơn vị trực thuộc

11.381

5.122

 

 

 

 

 

4.259

 

2.000

 

 

 

 

16.1

Trung tâm công nghệ thông tin truyền thông

2.259

 

 

 

 

 

 

2.259

 

 

 

 

 

 

16.2

Trung tâm cổng thông tin điện tử

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.3

Văn phòng Sở Thông tin và truyền thông

5.122

5.122

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.4

Chi sửa chữa nâng cấp đài truyền thanh cơ sở

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

16.5

Chi sự nghiệp công nghệ thông tin của tỉnh

2.000

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

17

Sở giao thông vận tải và các đơn vị trực thuộc

50.346

10.346

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.1

Thanh tra giao thông

3.714

3.714

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.2

Văn phòng Sở giao thông Vận tải

4.588

4.588

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.3

Duy tu, sửa chữa giao thông đường bộ

40.000

 

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.4

Ban chỉ đạo an toàn giao thông tỉnh

2.045

2.045

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Kế hoạch và Đầu tư và các đơn vị trực thuộc

21.964

8.719

13.244

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.1

Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư

8.719

8.719

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.2

Trung tâm hỗ trợ doanh nghiệp tư vấn & XTĐT

1.244

 

1.244

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.3

Chi thực hiện các hoạt động hợp tác đầu tư với các tỉnh trong và ngoài nước của tỉnh

7.000

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.4

Chi hoạt động xúc tiến đầu tư của tỉnh

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Tỉnh đoàn thanh niên và các đơn vị trực thuộc

8.106

7.330

677

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.1

Nhà thiếu nhi

1.903

1.903

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.2

Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi

488

 

488

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.3

Trung tâm giới thiệu việc làm thanh niên

188

 

188

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.4

Văn phòng Tỉnh đoàn thanh niên

5.527

5.427

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Liên minh HTX và các đơn vị trực thuộc

2.801

2.176

625

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.1

Văn phòng Liên minh các HTX

2.176

2.176

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.2

Trung tâm tư vấn hỗ trợ thành viên

625

 

625

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh và các đơn vị trực thuộc

43.602

 

 

 

2.857

 

 

 

 

 

 

40.745

 

 

 

- Chi công tác quốc phòng thường xuyên

6.889

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.889

 

 

 

- Chi chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ diễn tập

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

- Kinh phí thực hiện Pháp lệnh dự bị động viên

10.396

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.396

 

 

 

- Chi công tác giáo dục quốc phòng

2.162

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.162

 

 

 

- Đề án tổ chức xây dựng lực lượng Quân báo Trinh sát

1.240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.240

 

 

 

- Hội thi thể thao quốc phòng toàn dân

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

- Thực hiện các nhiệm vụ quốc phòng theo Công văn 1598/BQP-BTC của Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính

3.580

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.580

 

 

 

- Đào tạo cán bộ quân sự Ban chỉ huy quân sự cấp xã

2.857

 

 

 

2.857

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động của Đảng ủy quân sự tỉnh

283

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

283

 

 

 

- Hỗ trợ sửa chữa, nâng cấp trường quân sự tỉnh

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

- Chi mua trang phục cho dân quân tự vệ

9.340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.340

 

 

 

- Thực hiện nhiệm vụ khác của dân quân tự vệ

855

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

855

 

 

 

- Chi công tác diễn tập cấp tỉnh, cấp huyện

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

22

Văn phòng HĐND tỉnh

12.655

12.655

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Ban dân tộc

6.081

6.081

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Ban dân tộc

5.081

5.081

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi mua báo cho người có uy tín trong đồng bào đồng bào dân tộc thiểu số

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Thanh tra Tỉnh

8.495

8.395

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hoạt động thường xuyên

8.495

8.395

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án tăng cường công tác phổ biến giáo dục pháp luật về khiếu nại tố cáo ở xã phường, thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trường Chính trị tỉnh

11.769

 

 

 

11.769

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Sở Tài chính

33.428

14.628

18.300

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động thường xuyên Văn phòng Sở Tài chính

9.628

9.628

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đào tạo, tập huấn nghiệp vụ cán bộ tài chính

500

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi thực hiện nhiệm vụ, dự án quy hoạch của tỉnh theo Thông tư 24/2008/TT-BTC của Bộ Tài chính

13.500

 

13.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi bổ sung Quỹ phát triển đất từ thu tiền thuê đất

4.800

 

4.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi tăng cường cơ sở vật chất ngành tài chính

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh

824

824

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

,

28

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

5.363

5.163

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

5.193

4.993

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Hội người cao tuổi tỉnh

666

666

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Hội nông dân tỉnh

4.145

3.945

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Hội Cựu chiến binh tnh

2.642

2.542

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Hội ch Thập đỏ

2.313

2.313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật

2.687

2.687

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Hội đông Y

1.276

1.276

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Hội Nhà báo

1.945

1.945

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh

2.004

2.004

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Hội khuyến học

719

719

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Hội cựu thanh niên xung phong

382

382

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hội người

598

598

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin

252

252

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Hội khác hoạt động trong phạm vi địa phương

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Hội Luật gia

273

273

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Các dự án đầu tư phát triển giáo dục; y tế; bảo vệ môi trường; an ninh từ nguồn vốn sự nghiệp của tỉnh

345.000

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

295.000

45

Đề án, nhiệm vụ khác của tỉnh giai đoạn 2016-2020

109.532

 

43.000

 

43.554

 

 

 

 

 

 

 

 

22.978

46

Tòa án nhân dân tỉnh

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

- Hỗ trợ hoạt động Hội thẩm nhân dân cấp tỉnh theo Pháp lệnh về thẩm phán và Hội thẩm tòa án nhân dân

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

- Hỗ trợ xét xử lưu động gắn với tuyên truyền giáo dục pháp luật theo văn bản 16588/CVLT-BTC-TANDTC ngày 28/11/2012 của Bộ tài chính, Tòa án nhân dân tối cao

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

47

Cục Thi hành án dân sự tỉnh (Kinh phí Ban Chỉ đao thi hành án dân sự cấp tỉnh theo Thông tư liên tịch số 14/2011/TTLT-BTP-BCA-BTC-TANDTC-VKSNDTC ngày 11/7/2011)

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

48

Văn phòng CĐĐP Chương trình nông thôn mới

450

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Chi hoạt động Quỹ phát triển đất tỉnh

573

 

573

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Công an tỉnh

12.131

 

 

350

 

 

 

 

 

 

 

11.781

 

 

 

- Chi hoạt động an ninh thường xuyên

6.018

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.018

 

 

 

- Kinh phí mua trang phục cho công an xã

4.730

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.730

 

 

 

- Mua trang phục bảo vệ dân phố

733

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

733

 

 

 

- Chi hoạt động cảnh sát môi trường

350

 

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ hoạt động của Đảng ủy công an tỉnh

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

51

Khối đảng tỉnh (phần ngân sách cấp)

127.645

127.645

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Chi hỗ trợ các địa phương, đơn vị thực hiện các chế độ chính sách mới và thực hiện các chính sách, nhiệm vụ khác của ngân sách cấp tỉnh

175.993

33.476

31.000

10.000

3.000

2.000

 

3.000

 

 

19.099

5.000

11.112

58.306

 

- Chi thực hiện nhiệm vụ đẩy mạnh việc học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh ở cấp tỉnh theo Thông tư số 38/2012/TT-BTC của Bộ tài chính

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi thực hiện Pháp lệnh công an xã

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

- Chi tăng biên chế, giường bệnh của tỉnh

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

- Đào tạo cán bộ, công chức cấp xã theo Đề án 11-ĐA/TU ngày 19/6/2013 của Tỉnh ủy

3.000

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi xây dựng kế hoạch kinh tế - xã hội hàng năm

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi duy tu, sửa chữa giao thông miền núi

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi xử lý rác thải, khắc phục ô nhiễm môi trường

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sửa chữa, nâng cấp trụ sở Phòng Tài chính Kế hoạch

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn sự nghiệp ngoài nước (NSTW bổ sung)

5.380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.380

 

- Kinh phí chế độ trợ cấp xã hội; công tác đảm bảo xã hội; tiết kiệm 10% chi thường xuyên và chi thực hiện các chính sách, nhiệm vụ khác của ngân sách cấp tỉnh

76.710

21.476

15.000

 

 

2.000

 

3.000

 

 

19.099

 

 

16.126

 

- Chi xây dựng giá đất, kiểm kê đất đai hàng năm

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi mua sắm, sửa chữa ô tô và máy móc, thiết bị; bảo trì trụ sở làm việc...

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

- Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã (NSTW)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi khác của ngân sách cấp tỉnh theo định mức

11.112

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.112

 

 

- Trả phí tạm ứng Kho bạc nhà nước và phí ủy thác cho vay vốn qua Ngân hàng Chính sách xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dự án ứng dụng công nghệ cao cho các trường THPT và phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dự án mua sắm trang thiết bị và nâng cao năng lực quản lý giáo dục tại các huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông, hoạt động chống buôn lậu; kinh phí trang trải cho hoạt động thu phí, lệ phí; chi từ nguồn thu qua công tác thanh tra

11.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.800

 

PHỤ LỤC SỐ 06

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện năm 2017

Gồm

Thu doanh nghiệp trung ương

Thu doanh nghiệp địa phương

Thu doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Thu ngoài quốc doanh

Lệ phí trước bạ

Thu tiền sử dụng đất

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Thu tiền thuê đất

Trong đó

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế bảo vệ môi trường

Thu khác ngân sách

Trong đó

Thu phí, lệ phí

Trong đó

Trả tiền một lần

Trả tiền hàng năm

Phạt vi phạm trật tự an toàn giao thông

Thu cố định tại xã

Phí, Lệ phí tỉnh

Phí trung ương

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

Tổng cộng

1.184.450

7.100

183.000

41.400

437.300

100.000

200.000

1.000

30.000

14.000

16.000

83.000

4.000

34.650

10.900

6.000

63.000

5.500

6.000

29.000

1. TP. Yên Bái

432.000

5.000

86.000

0

127.300

46.000

60.000

1.000

21.000

11.000

10.000

50.000

4.000

6.700

2.200

950

25.000

5.500

6.000

3.300

2. TX. Nghĩa Lộ

59.500

0

0

0

13.000

4.800

30.000

0

3.500

3.000

500

3.200

0

3.000

1.500

250

2.000

0

0

300

3. Trấn Yên

60.000

0

0

400

28.000

5.500

15.000

0

500

0

500

4.100

0

3.000

700

500

3.500

0

0

1.750

4. Yên Bình

144.750

600

13.000

10.000

47.000

27.500

25.000

0

2.150

0

2.150

6.500

0

3.000

1.500

500

10.000

0

0

8.150

5. Văn Yên

92.700

500

6.200

0

37.000

5.500

25.000

0

1.000

0

1.000

5.500

0

6.000

1.700

1.200

6.000

0

0

4.800

6. Lục Yên

133.000

0

7.300

31.000

54.500

4.700

15.000

0

1.000

0

1.000

7.500

0

4.000

900

1.000

8.000

0

0

6.000

7. Văn Chấn

153.500

1.000

47.500

0

64.000

3.800

23.500

0

700

0

700

4.000

0

5.500

1.100

1.400

3.500

0

0

1.400

8. Trạm Tấu

28.000

0

9.500

0

13.000

700

2.500

0

50

0

50

700

0

950

400

100

600

0

0

200

9. Mù Cang Chải

81.000

0

13.500

0

53.500

1.500

4.000

0

100

0

100

1.500

0

2.500

900

100

4.400

0

0

3.100

Ghi chú:

(1) Thuế thu nhập cá nhân của thành phố Yên Bái đã bao gồm số thuế thu nhập cá nhân thu từ các tổ chức, cá nhân do Cục Thuế quản lý 20.061 triệu đồng

(2) Thu phạt vi phạm trật tự an toàn giao thông do lực lượng công an thực hiện (trừ công an xã) điều tiết cho ngân sách trung ương hưởng 100%

(3) Số thu khác ngân sách đã bao gồm phạt vi phạm hành chính, tịch thu khác do các Cơ quan trung ương thực hiện và điều tiết 100% cho ngân sách trung ương là 2.700 triệu đồng, trong đó: thành phố Yên Bái 1.700 triệu đồng; huyện Lục Yên 500 triệu đồng; huyện Mù Cang Chải 500 triệu đồng.

(4) Số thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản được điều hòa chung giữa các huyện để chi cho công tác bảo vệ và đầu tư cho môi trường tại địa bàn huyện, xã nơi có hoạt động khai thác khoáng sản

 

PHỤ LỤC SỐ 07

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA TỪNG HUYỆN THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

Tổng chi ngân sách huyện năm 2017

Chi trong cân đối ngân sách huyện năm 2017

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh

Tng chi trong cân đi ngân sách huyện

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

Trong đó

Chi thường xuyên

Trong đó

Dự phòng ngân sách

Chi đầu tư XDCB vốn tập trung trong nước

Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

Sự nghiệp y tế

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

Các lĩnh vực chi còn lại

A

1=2+13

2=3+7+12

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Tổng cộng

3.556.978

3.148.870

211.940

71.940

20.000

120.000

2.873.953

1.662.414

204.174

18.209

989.155

62.977

408.108

1. TP Yên Bái

385.665

321.746

47.929

5.929

6.000

36.000

267.382

112.067

20.432

6.234

128.649

6.435

63.919

2. TX Nghĩa Lộ

187.607

153.831

25.977

4.977

3.000

18.000

124.778

62.317

8.086

3.045

51.330

3.077

33.776

3. Trấn Yên

362.569

337.996

15.854

5.354

1.500

9.000

315.382

176.517

26.091

1.031

111.744

6.760

24.572

4. Yên Bình

454.407

420.867

26.283

8.783

2.500

15.000

386.166

228.955

27.256

2.458

127.497

8.417

33.540

5. Văn Yên

513.300

466.761

26.076

8.576

2.500

15.000

431.350

263.413

24.593

1.271

142.074

9.335

46.540

6. Lục Yên

457.524

418.554

18.281

7.781

1.500

9.000

391.902

237.267

25.842

1.248

127.545

8.371

38.970

7. Văn Chấn

592.301

538.340

30.286

13.836

2.350

14.100

497.287

305.394

37.505

1.090

153.298

10.767

53.962

8. Trạm Tấu

253.303

210.900

9.192

7.442

250

1.500

197.490

113.827

16.175

745

66.742

4.218

42.403

9. Mù Cang Chải

350.302

279.875

12.062

9.262

400

2.400

262.216

162.658

18.196

1.087

80.275

5.598

70.426

Ghi chú:

(1) Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất... được bố trí từ 10% nguồn thu tiền sử dụng đất; số kinh phí này chưa bao gồm 10% từ thu tiền thuê đất được giao trong dự toán chi sự nghiệp kinh tế của ngân sách huyện

(2) Chi XDCB tập trung trong nước đã bao gồm chi đầu tư cho môi trường tại địa bàn huyện, xã nơi có hoạt động khai thác khoáng sản

(3) Chi đầu tư XDCB vốn tập trung trong nước chưa bao gồm số trả nợ Ngân hàng phát triển được giữ lại ở tỉnh để trả thay cho ngân sách huyện.

 

PHỤ LỤC SỐ 08

DỰ TOÁN THU, CHI, TỶ LỆ % PHÂN CHIA ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA VÀ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

Tổng thu NSNN trên địa bàn năm 2017

Thu NSNN trên địa bàn ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện 2014

Tổng chi trong cân đối ngân sách huyện năm 2017

Các khoản thu ngân sách huyện được hưởng 100%

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % giữa ngân sách tỉnh và ngân sách huyện

Tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê

Tiền thuê đất trả tiền hàng năm; thu tiền sử dụng đất

Thuế tài nguyên từ doanh nghiệp trung ương, doanh nghiệp địa phương, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

Thuế GTGT, TNDN, tài nguyên của thuỷ điện công suất từ 10MW trở lên

Tổng cộng

Tỷ lệ điều tiết phần ngân sách huyện hưởng

Phần ngân sách huyện được hưởng

Tổng cộng

Tỷ lệ điều tiết phần ngân sách huyện hưởng

Phần ngân sách huyện được hưởng

Tổng cộng

Tỷ lệ điều tiết phần ngân sách huyện hưởng

Phần ngân sách huyện được hưởng

Tổng cộng

Tỷ lệ điều tiết phần ngân sách huyện hưởng

Phần ngân sách huyện được hưởng

Tổng cộng

Tỷ lệ điều tiết phần ngân sách huyện hưởng

Phần ngân sách huyện được hưởng

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19=20-2

20

Tổng cộng

1.184.450

882.209

601.269

14.000

 

4.200

216.000

 

151.200

63.000

 

18.900

29.000

 

23.200

119.200

 

83.440

2.266.661

3.148.870

1. TP Yên Bái

432.000

271.809

216.719

11.000

30%

3.300

70.000

70%

49.000

500

30%

150

3.300

80%

2.640

0

70%

0

49.937

321.746

2. TX Nghĩa Lộ

59.500

46.690

24.200

3.000

30%

900

30.500

70%

21.350

0

30%

0

300

80%

240

0

70%

0

107.141

153.831

3. Trấn Yên

60.000

54.020

41.650

0

30%

0

15.500

70%

10.850

400

30%

120

1.750

80%

1.400

0

70%

0

283.976

337.996

4. Yên Bình

144.750

116.955

84.350

0

30%

0

27.150

70%

19.005

23.600

30%

7.080

8.150

80%

6.520

0

70%

0

303.912

420.867

5. Văn Yên

92.700

79.940

53.200

0

30%

0

26.000

70%

18.200

500

30%

150

4.800

80%

3.840

6.500

70%

4.550

386.821

466.761

6. Lục Yên

133.000

98.700

71.300

0

30%

0

16.000

70%

11.200

38.000

30%

11.400

6.000

80%

4.800

0

70%

0

319.854

418.554

7. Văn Chấn

153.500

125.660

66.300

0

30%

0

24.200

70%

16.940

0

30%

0

1.400

80%

1.120

59.000

70%

41.300

412.680

538.340

8. Trạm Tấu

28.000

23.945

15.350

0

30%

0

2.550

70%

1.785

0

30%

0

200

80%

160

9.500

70%

6.650

186.955

210.900

9. Mù Cang Chải

81.000

64.490

28.200

0

30%

0

4.100

70%

2.870

0

30%

0

3.100

80%

2.480

44.200

70%

30.940

215.385

279.875

 

PHỤ LỤC SỐ 09

SỐ BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

Tổng số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện năm 2017

Bổ sung thực hiện các chính sách, chế độ theo quy định

Hỗ trợ một số chính sách, nhiệm vụ do ngân sách huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn

Tng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Hỗ trợ người dân tộc thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn

Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 3-5 tuổi

Chi thực hiện chính sách bảo trợ xã hội

Chế độ học sinh bán trú theo Nghị định 116

Hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 86

Kiến thiết thị chính và chỉnh trang đô thị

Đại hội Đoàn thanh niên; Hội cựu chiến binh

Tổ chức các lễ hội, hoạt động của năm du lịch quốc gia

Đại hội thể dục thể thao cấp huyện, xã

Thu gom vận chuyển xử lý rác thải

Hoạt động của cấp ủy HĐND, UBND cấp huyện (1)

Kỷ niệm ngày thành lập đảng bộ huyện

Các chính sách, nhiệm vụ khác (2)

A

1=2+8

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Tổng cộng

408.108

253.629

18.511

30.684

47.148

120.241

37.046

154.479

95.000

3.600

1.200

1.350

29.459

7.500

1.500

14.870

1. TP Yên Bái

63.919

5.320

0

130

4.876

0

314

58.599

25.000

370

0

150

29.459

500

0

3.120

2. TX Nghĩa Lộ

33.776

4.156

338

703

1.626

545

943

29.620

25.000

270

300

150

0

1.500

0

2.400

3. Trấn Yên

24.572

15.952

1.275

2.958

6.934

2.254

2.531

8.620

6.000

420

0

150

0

500

300

1.250

4. Yên Bình

33.540

23.780

1.477

3.028

7.410

7.852

4.014

9.760

7.000

460

0

150

0

500

300

1.350

5. Văn Yên

46.540

36.070

2.859

5.184

7.887

14.636

5.504

10.470

7.000

470

300

150

0

900

0

1.650

6. Lục Yên

38.970

29.630

2.510

4.078

7.147

11.175

4.720

9.340

6.000

440

300

150

0

900

300

1.250

7. Văn Chấn

53.962

43.752

4.452

7.364

8.095

15.859

7.981

10.210

7.000

510

0

150

0

900

300

1.350

8. Trạm Tấu

42.403

34.783

1.954

2.684

1.048

24.996

4.102

7.620

5.000

320

0

150

0

900

0

1.250

9. Mù Cang Chải

70.426

60.186

3.646

4.555

2.124

42.925

6.936

10.240

7.000

340

300

150

0

900

300

1.250

Ghi chú:

(1) Chưa bao gồm phần kinh phí bố trí trong cân đối ngân sách huyện 500 triệu đồng/huyện để bảo đảm mức chi đối với các đơn vị như sau: thị xã Nghĩa Lộ 2 tỷ đồng; thành phố Yên Bái, huyện Trấn Yên, Yên Bình 1 tỷ đồng/đơn vị; các huyện Văn Yên, Lục Yên, Văn Chấn, Trạm Tấu, Mù Cang Chải 1,4 tỷ đồng/đơn vị.

(2) Chi hỗ trợ các nhiệm vụ khác đã bao gồm chi thực hiện các nhiệm vụ quy hoạch của thành phố Yên Bái 1,5 tỷ đồng; chi hỗ trợ công tác quảng bá du lịch của thị xã Nghĩa Lộ 1 tỷ đồng; chi công tác xây dựng triển khai thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước hàng năm 250 triệu đồng/huyện (riêng thị xã Nghĩa Lộ 350 triệu đồng)

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 823/QĐ-UBND công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành

  • Số hiệu: 823/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/05/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
  • Người ký: Đỗ Đức Duy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/05/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản