Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
---------

Số: 82/2010/QĐ-UBND

Vinh, ngày 26 tháng 10 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ, XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26/4/2010 hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ An tại Tờ trình số 2420/TTr-CT ngày 14/10/2010 về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ôtô, xe môtô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Có Bảng số 01, 02 kèm theo).

Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy được áp dụng trong trường hợp không xác định được giá trị thực tế chuyển nhượng hoặc kê khai giá trị chuyển nhượng thấp hơn giá thị trường. Trường hợp giá thực tế chuyển nhượng kê khai cao hơn giá tại Bảng giá này thì tính theo giá kê khai.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Những nội dung, mức giá để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy đã ban hành trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Thái Văn Hằng

 

Bảng01:

BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE Ô TÔ

DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 82/2010/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

PHẦN I - CÁC LOẠI XE SẢN XUẤT TRƯỚC NĂM 1985

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Xe chuyên chở người

 

 

- Loại từ 5 chỗ ngồi trở xuống

35

 

- Loại từ 6 đến 9 chỗ ngồi

45

 

- Loại từ 10 đến 15 chỗ ngồi

55

 

- Loại từ 16 đến 30 chỗ ngồi

65

 

- Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi

80

 

- Loại từ 41 chỗ ngồi trở lên

100

2

Xe vận tải

 

 

- Loại có trọng tải dưới 2,5 tấn

35

 

- Loại có trọng tải từ 2,5 tấn đến 4 tấn

45

 

- Loại có trọng tải trên 4 tấn đến 7 tấn

55

 

- Loại có trọng tải trên 7 tấn đến 10 tấn

80

 

- Loại có trọng tải trên 10 đến 15 tấn

110

 

- Loại có trọng tải trên 15 tấn

120

PHẦN II - XE NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 1- HÃNG TOYOTA

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

CAMRY

1

Camry V6 GRANDER 3.0

1 050

2

Camry LE 2.5; số tự động

1 020

3

Camry LE 2.5; số sàn

970

4

Camry LE 2.4

950

5

Camry SE 2.5

1 040

6

Camry XLE 3.5

1 430

7

Camry XLE 2.5; số tự động

1 230

8

Camry E 2.0; số tự động

870

COROLLA

1

Corolla XLI 1.6

660

2

Corolla 1.6

750

3

Corolla GLI 1.8

795

4

Corolla S 1.8

860

5

Corolla LE 1.8

850

6

Corolla XLE 1.8

900

7

Corolla XLI 1.8

750

8

Corolla Altis Z 1.8; số tự động;

870

9

Corolla Altis 1.8; số tự động

760

10

Corolla Altis 1.8; số sàn;

720

11

Corolla Altis 2.0; số sàn;

760

12

Corolla Altis 2.0; số tự động;

795

AVALON

1

Toyota Avalon Limited 3.5

1 600

2

Toyota Avalon Touring 3.5

1 400

3

Toyota Avalon XL 3.5

1 350

4

Toyota Avalon XLS 3.5

1 500

CROWN

1

Toyota Crown 2.5 trở xuống

950

2

Toyota Crown trên 2.5 đến 3.0

 

 

Toyota Crown Supper saloon

1 200

 

Toyota Royal saloon

1 435

3

Toyota Crown trên 3.0

1 550

LEXUS

1

Lexus ES250

1 035

2

Lexus GS 300

1 850

3

Lexus GS 350

2 200

4

Lexus GS 430

2 406

5

Lexus GX470

2 320

6

Lexus IS 250

1 450

8

Lexus LS 460L

3 780

9

Lexus LS 460

3 600

10

Lexus LS400

1 780

11

Lexus LS430

1 400

12

Lexus LS600HL

5 100

13

Lexus LX470

2 800

14

Lexus LX570

4 200

15

Lexus RS 330, RX 330

1 390

16

Lexus RX 350, hai cầu

1 910

17

Lexus RX 350, một cầu

1 845

18

Lexus RX 400H

1 385

19

Lexus RX 450H, hai cầu

2 160

20

Lexus RX 450H, một cầu

2 080

FORTUNER

1

Toyota Fortuner SR5- dung tích 4.0

1 450

2

Toyota Fortuner SR7, dung tích 2.7

850

3

Toyota Fortuner SR5, dung tích 2.7

935

4

Toyota Fortuner V, dung tích 3.0

880

RAV

1

Toyota Rav 4 dung tích 2.4

900

2

Toyota Rav 4 Base I4

1 150

3

Toyota Rav 4 Base một cầu

1 200

4

Toyota Rav 4 Base hai cầu

1 250

5

Toyota Rav 4 Limited một cầu

1 400

6

Toyota Rav 4 Limited hai cầu

1 480

7

Toyota Rav 4 Limited V6

1 370

8

Toyota Rav 4 Sport I4

1 240

9

Toyota Rav 4 Sport V6

1 330

YARIS

1

Toyota Yaris 1.3

550

2

Toyota Yaris 1.5 E

600

3

Toyota Yaris 1.5 G

630

LAND CRUISER

1

Toyota Land Cruiser 4.7

2 450

2

Toyota Land Cruiser VX 4.7

2 500

3

Toyota Landcruiser Prado TXL 2.7

1 700

4

Toyota Land Cruiser Prado 2.7

1 490

5

LANDCRUISER 4.7 (UZJ 200L- GNAEK)

2 502

HILUX

1

Hilux KUN26L - PRMSYM cabin kép (Hilux G)

663

2

Hilux KUN15L-PRMSYM, cabin kép (Hilux E)

530

3

Hilux double car-6chỗ

500

HIGHLANDER

1

Toyota Highlander Limited 2.7;

1 480

2

Toyota HighLander 2.7

1 300

PREVIA

1

Toyota Previa

800

2

Toyota Previa GL 2.4; 0

1 210

TOWNACE

1

Toyota Townace Liteace

625

AYGO

1

Toyota AYGO 1.0

450

VENZA

1

Toyota VENZA 2.7 một cầu

1 480

2

Toyota VENZA 2.7 hai cầu

1 420

3

Toyota VENZA 3.5 hai cầu

1 630

IQ

1

Toyota IQ 1.0; 04 chỗ

530

SIENNA

1

Toyota Sienna LE 3.5

1 360

2

Xe Toyota Sienna Limited

1 120

TACOMA

1

Toyota Tacoma (pickup) 2.4

350

HIACE

1

Hiace Commute 12-16 chỗ

600

2

Hiace 9 chỗ

550

3

Hiace glass van 3-6 chỗ, Toyota van 6 chỗ,

495

COASTER

1

Toyota Coaster

 

 

Loại đến 26 chỗ

990

 

Loại trên 26 chỗ

1 045

LOẠI KHÁC

1

Toyota Litace van, Toyota Town ace van 2-5 chỗ

495

2

Toyota Panel van khoang hàng kín

430

CHƯƠNG 2- HÃNG NISSAN

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

TEANA

1

Nissan Teana 2.0

850

2

Nissan Teana 2.5

1 100

3

Nissan Teana 250XV 2.5

1 100

BLUEBIRD

1

Nissan BLUEBIRD SYLPHY 2.0 XV

780

QUASHQAI

1

Nissan Qashqai LE hai cầu

960

X-TRAIL

1

Nissan X-Trail 2.5

950

2

Nissan X-Trail 2.0

600

MAXIMA

1

Nissan Maxima

775

2

Nissan Maxima 30J 3.0

715

3

Nissan Maxima 30GV 3.0

800

ROGUE

1

Nissan Rogue SL một cầu 2.5

980

2

Nissan Rogue SL hai cầu 2.5

1 070

LOẠI KHÁC

1

Nissan Cefiro

740

2

Nissan Gloria, Nissan Cedric

1 320

3

Infiniti G37 Coupe Journey

1 460

4

Infiniti FX 35

1 300

5

Nissan Silvia 2.0 coupe , Nissan Pulsar

575

6

Nissan 180SX 2.0 coupe

630

7

Nissan Prime GXE, dung tích 2.0

505

8

Nissan Verita, dung tích 1.3

370

9

Nissan Pathfinder 2.5; số tự động

1 432

10

Nissan President 4.5

1 955

11

Nissan Terrano 2.4;

700

12

Nissan Patrol GL; số tự động

750

ÔTÔ TẢI

1

Nissan Urvan, Nissan Panelvan khoang hàng kín

515

2

Nissan Vannette blindvan

445

3

Xe Nissan Cabstar, nâng người làm việc trên cao

1 890

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Nissan Vanette, Nissan Urvan, Nissan Homy, Nissan Caravan

550

2

Nissan Queen

735

3

Nissan Cilivan

 

 

Loại từ 26 chỗ trở xuống

935

 

Loại từ 26 chỗ trở lên

990

CHƯƠNG 3-HÃNG MITSUBISHI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

PAJERO

1

Mitsubishi Pajero 3.5;

1 300

2

Mitsubishi Pajero GLS; số tự động

1 849

3

Mitsubishi Pajero GLS; số sàn

1 786

4

Mitsubishi Pajero GL

1 570

5

Mitsubishi Pajero cứu thương

851

6

Mitsubishi Pajero V31VNDLVT

504

7

Mitsubishi Pajero Supreme V45 WG,

860

8

Mitsubishi Pajero XX- GLV6V33VH,

650

9

Mitsubishi Pajero X- GLV6V33V,

645

10

Mitsubisshi Out Lander XLS

750

11

Mitsubisshi Out Lander 2.4 (hai cầu)

900

12

Mitsubishi L300 cứu thương

642

13

Mitsubishi L400, Mitsubishi Delica

515

TRITON

1

Mitsubishi Triton DC GLS; số tự động; (Pickup)

602

2

Mitsubishi Triton DC GLS; số sàn; (Pickup)

583

3

Mitsubishi Triton DC GLX (Pickup)

526

4

Mitsubishi Triton DC GL (Pickup)

473

5

Mitsubishi Triton SC GL 4WD (hai cầu-Pickup, cabin kép)

460

6

Mitsubishi Triton GL hai cầu (Pickup, cabin đơn)

380

7

Mitsubishi Triton GL một cầu (Pickup, cabin đơn)

340

LOẠI KHÁC

1

Mitsubishi Debonair 3.5

1 550

2

Mitsubishi Chariot, Mitsubishi RVR

710

3

Mitsubishi Mini cab

350

4

Mitsubishi Montero 3.0 -3.5

1 090

ÔTÔ TẢI

1

Mitsubishi Bravo dưới 1.0

200

2

Mitsubishi Delica

 

 

Loại khoang hàng không có kính

320

 

Loại khoang hàng không có kính

380

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Mitsubishi Delica

600

2

Mitsubishi Rosa 25 -30 chỗ

900

CHƯƠNG 4-HÃNG HONDA

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

HONDA ACCORD EX 2.4; số tự động;

1 110

2

HONDA ACCORD EX 2.4; số sàn;

1 070

3

HONDA ACCORD 2.0

920

4

HONDA ACCORD EX-L 2.4

1 240

ACURA

1

Honda Acura 2.5

515

2

Honda Acura 3.5

980

3

Acura MDX , dung tích 3.7

2 700

4

Acura MDX Sport, dung tích 3.7

2 800

5

Honda Passport, dung tích 3.2

885

CIVIC

1

Honda Integra 1.5 -1.6

515

2

Honda Civic 1.5;

400

3

Honda Civic 1.7;

500

4

Honda Civic DX 1.7; số sàn;

480

5

Honda Civic DX 1.7; số tự động;

510

6

Honda City, Honda Today

265

CRV

1

Honda CR-V 2.4

1 270

2

Honda CR-V EX 2.0;

950

3

Honda CR-V EX -L 2.4, một cầu

1 210

4

Honda CR-V EX-L 2.4, hai cầu

1 270

5

Honda CR-V SX 2.0;

900

6

Honda CR-V LX 2.4

850

7

Honda CRV 2.0

900

ODYSSEY

1

Honda Odyssey 2.2,

700

2

Honda Odyssey Touring,

1 100

STREAM

1

Honda Stream 2.0,

630

ÔTÔ TẢI

1

Honda Acty dưới 1.0

230

2

Honda Acty từ 1.0 đến 2.0

285

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Honda chở khách từ 10 đến 15 chỗ

250

2

Honda chở khách từ 16 chỗ trở lên

630

CHƯƠNG 5- HÃNG MAZDA

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Mazda 3 dung tích 2.0

680

2

Mazda 3 dung tích 1.6

550

3

Mazda 3 Sport MZR 1.6; số tự động;

550

4

Mazda 3 Sport 2.0; số tự động;

750

5

Mazda 3 Sport 2.5; số tự động;

850

MAZDA 5

1

Mazda5 dung tích 2.0; số tự động;

700

2

Mazda 5 dung tích 2.3; số tự động;

750

LOẠI KHÁC

1

Mazda Bongo dưới 10 chỗ

460

2

Mazda Sentia, Mazda Efini MS-9, Mazda 929,

 

 

Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0

860

 

Loại dung tích trên 3.0

1 035

3

Mazda Cronos, Mazda Efini MS-8, Mazda Efini MS -6, Mazda 626, Mazda Telstar,

 

 

Loại dung tích từ 1.8 đến 2.0

630

 

Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5

710

 

Loại dung tích trên 2.5

770

4

Mazda Laser, Mazda 323, Mazda Famila,

 

 

Loại dung tích từ1.5 -1.8

515

 

Loại dung tích trên 1.8

575

5

Mazda Autozam cane 657 cc, Mazda Festival dung tích 1.1-1.3,

285

6

Mazda Eunos 500,

770

7

Mazda Efini RX7, Mazda Coupe

610

8

Mazda Navajo LX hai cầu, 4.0,

770

9

Mazda MPV.L 3.0

770

10

Mazda CX9 Sport 3.7

870

XE TẢI DU LỊCH

Mazda Pickup B -Series

1

Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0

360

2

Loại dung tích trên 2.0 đến 3.0

415

3

Loại dung tích trên 3.0

495

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Mazda Bongo từ 10 chỗ trở lên

515

2

Mazda E 2000, Mazda Bongo, 12 -15 chỗ

505

3

Mazda 25-30 chỗ

540

CHƯƠNG 6- HÃNG ISUZU

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Isuzu Piazza 1.8,

515

2

Isuzu Aska

 

 

Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0

550

 

Loại dung tích trên 2.0

575

3

Isuzu Gemini

 

 

Loại Sedan, , 1.5

445

 

Loại Sedan, , 1.7

480

 

Loại Coupe, , 1.5 -1.6

435

4

Isuzu Rodeo SV-6 3.2, hai cầu

895

5

Isuzu Trooper, Isuzu Bighorn,

 

 

Loại dung tích từ 3.0 đến 3.5

725

 

Loại dung tích trên 3.5

885

6

Isuzu Trooper -VBSGVF, dung tích 2.6

725

7

Isuzu Fargo 7 - 9 chỗ

460

ÔTÔ TẢI

1

Isuzu Pickup

 

 

Loại dung tích từ 1.6 đến 2.5

320

 

Loại dung tích từ 2.6 đến 3.0

410

 

Loại dung tích trên 3.0

505

2

Isuzu Fargo (loại vừa chở người vừa chở hàng)

335

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Isuzu Fargo

550

2

Isuzu Jouney 16 -26 chỗ

770

3

Isuzu Jouney 27 -30 chỗ

860

4

Isuzu 31 -40 chỗ

880

5

Isuzu 41 -50 chỗ

1 080

6

Isuzu 51 -60 chỗ

1 200

7

Isuzu trên 60 chỗ

1 375

8

Xe Isuzu Trooper 3.2 (chuyên dùng chở tiền)

650

9

Xe Isuzu NPR66G, nâng người làm việc trên cao

1 800

CHƯƠNG 7- HÃNG SUBARU FUJI

XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Subaru Fuji Legacy

 

 

Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0

665

 

Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5

735

2

Subaru Fuji Impreza

 

 

Loại dung tích từ 1.5 -đến 1.8, sedan,

495

 

Loại dung tích trên 1.8 -2.0, sedan,

600

3

Subaru Fuji Justy Hatchback 1.2,

345

4

Subaru Fuji Vivico 658 cc

265

5

Subaru Bighon 3.2,

860

6

Subaru Fuji Domingo

285

7

Subaru Tribeca B9 3.0;

1 320

CHƯƠNG 8- HÃNG DAIHATSU

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Daihatsu Charade

 

 

Loại từ 1.0 đến 1.3, Hatchback,

335

 

Loại từ 1.0 đến 1.3, Sedan,

370

2

Daihatsu Applause 1.6

425

3

Daihatsu Mira 659 cc, Daihatsu Opti 659 cc

255

4

Daihatsu Rugger Hardtop 2.8

690

5

Daihatsu Ferora Rocky Hardtop1.6

520

6

Daihatsu Delta Wide 7 -8 chỗ

400

7

Daihatsu 6 chỗ, số tự động

230

8

Daihatsu Terios 1.5;

600

CHƯƠNG 9- HÃNG SUZUKI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Suzuki Cultus , dung tích từ 1.0 đến 1.5

460

 

Loại này tính bằng 90% loại , cùng dung tích

 

2

SUZUKI -SWIFT 1.5; số tự động;

604

3

SUZUKI -SWIFT1.5; số sàn;

567

4

Suzuki Alto 657 cc

265

5

Suzuki Samurai 1.3

460

6

Suzuki Escudo - SideWich

 

 

Loại dung tích trên 2.0

630

 

Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0

485

 

Loại này tính bằng 90% loại , cùng dung tích

 

7

Suzuki Jimny 657 cc,

280

8

Suzuki Every, Suzuki Cary, 6 chỗ, 657 cc

210

9

Xe Fuso 50 chỗ ngồi

770

CHƯƠNG 10- HÃNG PEUGEOT

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Peugeot 205, Peugeot 206

230

2

Peugeot 305, Peugeot 306

360

3

Peugeot 309

350

4

Peugeot 405

420

5

Peugeot 407

450

6

Peugeot 505

420

7

Peugeot 605

550

8

Peugeot 604

500

9

Peugeot 609

670

10

Peugeot 504 Pickup

220

CHƯƠNG 11- HÃNG RENAULT

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Renault 19

 

 

Loại dung tích từ 1.6 trở xuống

320

 

Loại dung tích trên 1.6 đến 1.8

370

 

Loại dung tích trên 1.8

380

2

Renault 20

280

3

Renault 21

390

4

Renault 25

450

5

Renault Safrane

 

 

Loại dung tích từ 2.5 trở xuống

550

 

Loại dung tích trên 2.5

620

6

Renault Express

230

7

Renault Clito

200

8

Renault (dưới 10 chỗ)

330

9

Xe Renault - trọng tải 2,5 tấn

455

10

Xe Peugeot Partner - tải van trọng tải dưới 5 tấn

135

CHƯƠNG 12- HÃNG CITROEL

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Citroel AX

200

2

Citroel ZX

 

 

Loại dung tích dưới 1.8

240

 

Loại dung tích từ 1.8 trở lên

280

3

Citroel BX

 

 

Loại dung tích từ 1.4 đến 2.0

260

 

Loại dung tích trên 2.0

330

4

Citroel XM

 

 

Loại dung tích từ 2.0 đến 2.5

500

 

Loại dung tích trên 2.5

620

CHƯƠNG 13- HÃNG MERCEDES - BENZ

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Mercedes C180

580

2

Mercedes C200

580

3

Mercedes 200D

840

4

Mercedes 200TD

935

5

Mercedes 200E

840

6

Mercedes 200TE

935

7

Mercedes E190

990

8

Mercedes E220

1 200

9

Mercedes E230

1 275

10

Mercedes E240

1 340

11

Mercedes E250

1 395

12

Mercedes E260

1 395

13

Mercedes E280

1 500

14

Mercedes E300 (W204)

2 273

15

Mercedes E320

2 572

16

Mercedes E350

2 572

17

Mercedes E380

2 572

18

Mercedes R400

2 200

19

Mercedes M450

2 400

20

Mercedes S300L

3 785

21

Mercedes S500

2 750

22

Mercedes S550 4 Matic

2 400

23

Mercedes 200G

600

24

Mercedes 220G

600

25

Mercedes 230G

600

26

Mercedes 240G

680

27

Mercedes 250G

680

28

Mercedes 280G

770

29

Mercedes 290G

770

30

Mercedes 300G

825

31

Mercedes C-CLASS SLK 350

1 951

32

Mercedes C-CLASS C220

1 100

33

Mercedes CLS 350

2 500

34

Mercedes CLS 300

2 900

35

Mercedes M-CLASS ML 350

2 306

36

Mercedes M-CLASS ML 350 4Matic

2 400

37

Mercedes R-CLASS R 350L;

2 027

38

Mercedes R-CLASS R 500L;

2 586

39

Mercedes R350 -4 Matic

1 337

40

Mercedes R500 -4 Matic

1 437

41

Mercedes GL-CLASS GL 450;

2 831

42

Mercedes SLK 200

1 900

43

Mercedes S-CLASS S350L

3 146

44

Mercedes S-CLASS S400L

4 000

45

Mercedes S-CLASS S500L

4 100

46

Mercedes S-CLASS S550 4Matic

4 400

47

Mercedes S-CLASS S600L

7 200

48

Mercedes S400 hybrid

4 412

49

Mercedes SLS AMG

8 480

50

Mercedes S63 AMG

5 400

51

Mercedes S65 AMG

9 400

CHƯƠNG 14- HÃNG BMW

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

BMW 316i

700

2

BMW 318i

700

3

BMW 320i

880

4

BMW 325i

935

5

BMW 518i

880

6

BMW 520i

935

7

BMW 525i

990

8

BMW 730i

3 000

9

BMW 5 SERIES 520I

1 550

10

BMW 320i Business

1 150

11

BMW 320i Professional

1 300

12

BMW 325i Business

1 350

13

BMW 325i Professional

1 450

14

BMW 523i Business

1 600

15

BMW 523i Professional

1 800

16

BMW 530I 3.0

2 100

17

BMW Z4 3.0

1 900

18

BMW X5 3.0

2 920

19

BMW X6 3.5

3 300

20

BMW X6 XDRIVE 35I

3 500

21

BMW 630I 3.0

3 500

22

BMW 730LI

3 400

23

BMW 740LI

4 200

24

BMW 750LI

5 500

25

BMW 760LI

6 300

26

BMW Series Alpina B7

5 900

CHƯƠNG 15-HÃNG OPEL

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Loại dung tích từ 1.3 trở xuống

400

2

Loại dung tích trên 1.3 đến 2.0

550

3

Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5

680

4

Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0

845

5

Loại dung tích trên 3.0

935

CHƯƠNG 16- HÃNG AUDI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

AUDI A4 dung tích 1.8

1 200

2

AUDI A6 dung tích 2.0

2 200

3

AUDI Q5 dung tích 2.0

2 770

4

AUDI Q7 dung tích 3.6 quattro

2 200

5

AUDI Q7 dung tích 3.6 quattro Premium

2 450

6

AUDI Q7 4.2 quattro Premium

3 000

7

AUDI TT 2.0 COUPE SLINE; 04 chỗ

1 620

8

AUDI TT 2.0 ROADSTER 2.0; 02 chỗ

1 780

CHƯƠNG 17-HÃNG VOLKSWAGEN

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI

1

Volkswagen new beetle 1.6 mui cứng, 6 số tự động;

1 109

2

Volkswagen new beetle 1.8; 04 chỗ

700

3

Volkswagen new beetle 2.0 mui cứng, 6 số tự động;

1 289

4

Volkswagen new beetle 2.5; 04 chỗ

1 000

5

Volkswagen Passat 2.0, 6 số tự động;

1 399

6

Volkswagen Passat; số tự động;

1 665

7

Volkswagen Tiguan số tự động

1 319

8

Volkswagen touarege2 2.5

2 222

9

Volkswagen Passat; số tự động;

1 359

10

Volkswagen cc số tự động;

1 665

11

Volkswagen Touareg R5; số tự động;

2 222

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Loại từ 12 đến 15 chỗ

495

2

Loại Volkswagen Pickup

305

CHƯƠNG 18- HÃNG DONGFENG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Xe Dongfeng -EQ1011T, trọng tải 730Kg

70

2

Xe Dongfeng-EQ1168G7D1/TC-MP, tải trọng 7.150Kg

460

3

Xe Dongfeng -EQ1168G7D1/HH-TM

350

4

Xe Dongfeng -EQ5108GJY6D15

580

5

Xe Dongfeng -EQ1202WJ

420

6

Xe Dongfeng -EQ1168G7D1/HH-TM

350

7

Xe Dongfeng -DFL 1250A2/HH-TM

500

8

Xe Dongfeng -DFL 1311A1/HH-TM

600

9

Xe Dongfeng -DFL 4251A tải trọng 14920Kg

840

10

Xe Dongfeng -DFL 4251A8

900

11

Xe Dongfeng -DFL 3251A tải trọng 10200Kg

1 085

12

Xe Donfeng -DFL3610BXA tải trọng 7700 Kg

559

13

Xe đầu kéo Dongfeng DFL 4251A

705

14

Xe Dongfeng CLW5100GYY 4200 Kg

635

CHƯƠNG 19- HÃNG FAW

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

FAW CAH1121K28L6R5

336

2

FAW CAH1121K28L6R5-HT.TTC-33, trọng tải 5,5 tấn

329

3

FAW CAH1121K28L6R5 -HT.MB -38, trọng tải 5,2 tấn

361

4

FAW CAH1121K28L6R5 -HT.KM -37, trọng tải 5,4 tấn

336

5

FAW CAH1121K28L6R5 -HT.TK -45, trọng tải 4,45 tấn

336

6

FAW CAH1121K28L6R6

354

7

FAW HT.MB-74, trọng tải 5200 Kg

336

8

FAW CA5166XXYP1K2L5 -HT.TTC -46, trọng tải 8 tấn

462

9

FAW CA5166XXYP1K2L5-HT.MB -63, tải trọng 8 tấn

462

10

FAW HT.TTC-68; trọng tải 8,4 tấn

558

11

FAW HT.TTC-76; trọng tải 8,3 tấn

575

12

FAW HT.TTC-75; trọng tải 8 tấn (ôtô tải có mui)

586

13

FAW CA1200PK2L7P3A80; trọng tải 8,5 tấn

558

14

FAW CA5200XXYPK2L7T3A80-1, trọng tải 8 tấn

568

15

FAW CA5167XXYP1K2L7, thùng tiêu chuẩn

515

XE TẢI NẶNG

1

FAW CA1258P1K2L11T1, trọng tải 13,25 tấn

845

2

FAW CA1258P1K2L11T1 - HT.MB; trọng tải 12 tấn

845

3

FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.TK-48, trọng tải 11,25 tấn

845

4

FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.TTC -53, trọng tải 13 tấn

758

5

FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.MB -58, trọng tải 12 tấn

802

6

FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.MB -59, trọng tải 13 tấn

802

7

FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.TTC-60, trọng tải 14 tấn

758

8

FAW CA5310XXYP2K1L7T4 (ôtô tải có mui)

920

9

FAW CA5310XXYP2K1L7T4-1 (ôtô tải có mui)

902

10

FAW CA5312CLXYP21K2L2T4A2 (có mui), tải trọng 18 tấn

1 022

11

FAW CA5160PK2L4A95, trọng tải 8,8 tấn

249

12

FAW CA1201P1K2L10T3A91, trọng tải 10,6 tấn

299

13

FAW CA1258P1K2L11T1 -trọng tải 12 tấn

638

14

FAW CA3250P1K2T1 trọng tải 12,885 tấn

823

15

FAW LZT3242P2K2E3T1A92

918

16

FAW LTZ3165PK2E3A95

418

17

FAW LTZ3253P1K2T1A91

788

18

FAW LTZ5253GJBT1A92

1 175

BEN TỰ ĐỔ

1

HEIBAO SM1023, trọng tải 660Kg

119

2

HEIBAO SM 1023-HT-70, trọng tải 690 Kg

150

3

FAW CA3311P2K2T4A60

950

4

FAW CA3320P2K15T1A60

890

5

FAW CA3256P2K2T1A80 (Trọng lượng bản thân 13,97 tấn)

890

5

FAW CA3256P2K2T1A80 (Trọng lượng bản thân 14,17 tấn)

911

5

FAW CA3256P2K2T1A80 (Trọng lượng bản thân 17,8 tấn)

955

6

FAW CA3320P2K15T1A80

1 043

7

FAW CA3250P1K2T1

845

8

FAW CA3252P2K2T1A

1 051

9

FAW CA3253P7K2T1A

768

10

FAW CA3256P2K2LT4E-350ps

1 142

XE ĐẦU KÉO

1

FAW CA4143P11K2A80, 4x2

475

2

FAW CA4161P1K2A80, 4x2

537

3

FAW CA4182P21K2, 4x2

572

4

FAW CA4258P2K2T1, 6x4

534

5

FAW CA4258P2K2T1A80, 6x4

655

6

FAW CA4252P21K2T1A80, đầu kéo

724

XE CHUYÊN DÙNG

1

FAW LG5163GJP, chở xăng (4x2); 11,5m3

726

2

FAW LG5252GJP, chở xăng (6x4); 18m3

840

3

FAW LG5153GJP, chở xăng (8x4); 24m3

959

4

FAW LG5246GSNA, chở xi măng (6x4); 19,5m3

1 000

5

FAW LG5319GFL, chở xăng (8x4); 22m3

1 150

6

FAW HT5314GYQ, chở khí (8x4); 30,96m3

1 290

7

FAW LG5257GJB, trộn bê tông

920

8

FAW CA5258GPSC (16-20 M3) xe phun nước

889

9

FAW SLA5160 (10-15M3) xe phun nước

713

10

FAW CA1083P9K2L (5-8m3) xe phun nước

504

11

FAW CA5253JBA70 xe trộn bê tông

1197

XE KHÁC

1

FAW CA1061HK26L4

209

2

FAW CA7110F1A, máy xăng - 5 chỗ

168

3

FAW -CA1010A2, trọng tải 700Kg (kể cả người)

58

4

Xe tải FAW, thùng tiêu chuẩn, trọng tải 1,17 tấn

120

5

Xe tải FAW, thùng ATSO phủ bạt, trọng tải 1,17 tấn

124

6

FAW CA1228P1K2L11T1

620

CÁC LOẠI XE KHÁC

1

Xe tải cabin kep Tianye 0,825 tấn vừa chở người vừa chở hàng

220

2

Gonow GA1021 (pickup)

210

3

BYD F3 1.6;

410

4

MG NJ 7180

240

5

LIFAN LF 7162C 1.6

190

6

LIFAN LF 7132 1.3

160

7

LIFAN LF 7131A 1.3

160

CHƯƠNG 20- HÃNG FORD

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

RANGGER

1

Ford Rangger (Pick up cabin kép) 2.6; 660kg

539

2

Ford Rangger (Pick up) 4x4; 737kg

500

3

Ford Rangger (Pick up) 4x2; 737kg

470

4

Ford Rangger (Pick up) 4x4; 667kg

520

5

Ford Rangger (Pick up) 4x2; 667kg

490

6

Ford Ranger UF5F903,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4, Diesel XLT Wildtrak

669

7

Ford Ranger UF5F902,pickup, cabin kép, số sàn; 4x4, Diesel XL

659

8

Ford Ranger UF5F901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL

579

9

Ford Ranger UF5FLAB,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4, Diesel XLT

634

10

Ford Ranger UF5FLAA,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL

554

11

Ford Ranger UF4M901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL

649

12

Ford Ranger UF4MLAC,pickup, cabin kép, số tự động,4x2, Diesel XLT

624

13

Ford Ranger UF4L901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x2,Diesel XL

542

14

Ford Ranger UF4LLAD,pickup, cabin kép, số sàn,4x2, Diesel XL

519

LOẠI KHÁC

1

Ford Asipire 1.3, Ford Escort 1.9

415

2

Ford Coutour 2.5

630

3

Ford Crown victoria 4.6, Ford Taurus 3.0

880

CHƯƠNG 21-HÃNG HYUNDAI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

ACCENT

1

ACCENT 1.4; số tự động;

478

2

ACCENT 1.4; số sàn;

439

CLICK

1

CLICK 1.4; số sàn;

350

2

CLICK 1.4; số tự động;

380

ELANTRA

1

ELANTRA 1.6; số sàn;

536

2

ELANTRA 1.6; số tự động;

581

GETZ

1

GETZ 1.1 số sàn

341

2

GETZ 1.4 số tự động

420

STAREX

1

GRAND STAREX 2.4; 8 chỗ

645

2

GRAND STAREX 2.4; 6 chỗ

683

3

GRAND STAREX 2.5; 03 chỗ (Tải van)

428

4

GRAND STAREX 2.5; 9 chỗ

800

5

GRAND STAREX 2.4; 9 chỗ

741

6

STAREX H1 (xe chở tiền)

790

7

STAREX GRX (VAN) 2.5, 6 chỗ

650

SONATA

1

SONATA 2.0; số tự động;

753

2

SONATA 2.0; số tự động; (VIP)

778

3

SONATA 2.0; số tự động; (sản xuất từ 2010 trở đi)

887

4

SONATA Y20; số sàn;

760

5

SONATA Y20; số tự động;

926

GRANDER

1

GRANDEUR Q270 2.7

1 100

I

1

I10 1.1 ; số tự động;

365

2

I10 1.2; số sàn

322

3

I10 1.2; số tự động

380

4

I20 1.4; số tự động;

488

5

I20 1.4; số sàn;

400

6

I30 1.6; số sàn;

520

7

I30 1.6; số tự động;

540

8

I30 CW 1.6 số tự động

624

SANTAFE

1

SANTAFE MLX 2.0 một cầu máy dầu

1 024

2

SANTAFE SLX 2.0 một cầu máy dầu

1 053

3

SANTAFE GLS 2.4 hai cầu máy xăng

1 024

4

SANTAFE 2.0

700

4

SANTAFE GOLD 2.0

700

5

SANTAFE 2.2; hai cầu, máy dầu, số tự động, 5 chỗ

985

6

SANTAFE 2.2; hai cầu, máy dầu, số tự động

900

7

SANTAFE 2.7; hai cầu, số tự động

850

8

SANTAFE 2.2; một cầu, máy dầu, số sàn

800

9

SANTAFE 2.7; một cầu, máy xăng, số sàn

730

TERRACAN

1

TERRACAN 2.9

820

TUCSON

1

TUCSON LX20

848

2

TUCSON IX LX20

848

3

TUCSON IX X20

770

4

TUCSON LMX20

848

5

TUCSON 2.0 hai cầu, số tự động

650

6

TUCSON 2.0 hai cầu, số tự động (VIP)

710

7

TUCSON 2.0 một cầu; số tự động;

630

8

TUCSON 2.0 một cầu ; số sàn;

580

VERACRUZ

1

VERACRUZ 3.0; 0

1 118

2

VERACRUZ Dầu 3.8; 0

1 224

3

VERACRUZ Xăng 3.8; 0

1 350

4

VERACRUZ 300X 3.0 một cầu máy dầu

1 075

5

VERACRUZ 300VX 3.0 một cầu máy dầu

1 113

6

VERACRUZ 380X 3.8 một cầu máy xăng

1 024

7

VERACRUZ 380VX 3.8 một cầu máy xăng

1 054

8

VERACRUZ 300X 3.0 hai cầu máy dầu

1 111

9

VERACRUZ 300VX 3.0 hai cầu máy dầu

1 120

10

VERACRUZ 380X 3.8 hai cầu máy xăng

1 054

11

VERACRUZ 380VX 3.8 hai cầu máy xăng

1 145

VERNA

1

VERNA 1.5; số tự động;

400

2

VERNA 1.5; số sàn;

365

3

VERNA 1.4; số sàn;

439

4

VERNA 1.4; số tự động;

478

XG

1

Hyundai XG 3.0

860

GENESIS

1

GENESIS Coupe 2.0 số tự động

1 014

2

GENESIS Sedan 3.3 số tự động

1 550

3

GENESIS BH380 3.8

1 650

EQUUS

1

EQUUS 3.8 số tự động

2 535

2

EQUUS 4.6 số tự động

2 867

3

EQUUS 4.6 số tự động VIP

3 023

ÔTÔ TẢI

1

HYUNDAI HD65 trọng tải 2,5 tấn

429

2

Ôtô đầu kéo HYUNDAI trọng tải 14500 Kg

1 280

3

HYUNDAI POTER H100 1.25-2/TK 1 tấn

290

4

HYUNDAI POTER II 1 tấn

275

5

Ô tô tải tự đổ HYUNDAI 15 tấn

1 450

6

HYUNDAI HD270 tải trọng 15 tấn

1 597

CHƯƠNG 22- HÃNG DEAWOO

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Daewoo Lacetti SE 1.6

460

2

Daewoo Lacetti CDX 1.6

500

3

LACETTI PREMIERE SE 1.6

460

4

LACETTI PREMIERE CDX 1.6

500

MATIZ

1

Daewoo MATIZ city 0.8

260

2

Daewoo MATIZ 0.8 (Tải van)

200

3

Daewoo MATIZ joy 0.8

260

4

Daewoo MATIZ Super 0.8

280

5

Daewoo MATIZ SX 0.8

280

6

DEAWOO MATIZ GROOVE

340

GENTRA

1

Gentra 1.2

300

2

Gentra X SX 1.2

400

3

Gentra X 1.6

350

Ô TÔ TẢI

1

Ôtô tải tự đổ Daewoo 15 tấn

1 400

LOẠI KHÁC

1

Daewoo Damas 0.8 (Tải van)

200

2

Daewoo JAZZ 1.0

300

3

Daewoo Kalos 1.2

350

CHƯƠNG 23-HÃNG KIA

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

CARENS

1

KIA CARENS 2.0; số sàn; máy dầu

504

2

KIA CARENS 2.0; số tự động; máy dầu

531

3

KIA CARENS 2.0; số sàn; máy xăng

520

4

KIA CARENS 2.0; số tự động; máy xăng

540

5

KIA CARENS 1.6; số sàn 7 chỗ

475

6

KIA CARENS 1.6; số sàn 5 chỗ (KNAHH81AAA)

456

CARNIVAL

1

CARNIVAL du lịch 8 chỗ máy xăng, số sàn (KNAHM812AA)

700

2

CARNIVAL du lịch 11 chỗ máy dầu, số sàn (KNHMD371AA)

700

CERATO

1

CERATO EX; số sàn (KNAFU411AA)

443

2

CERATO EX; số tự động (KNAFU411BA)

480

3

CERATO SX; số tự động (KNAFW411BA)

504

4

CERATO KOUP 2.0 (KNAFW612BA)

622

FORTE

1

KIA FORTE SLI; số tự động; 1.6

550

2

KIA FORTE SLI; số sàn; 1.6

500

3

KIA FORTE SI; số tự động; 1.6

530

4

KIA FORTE SI; số sàn; 1.6

500

5

KIA FORTE S 1.6

480

MORNING

1

KIA MORNING 1.0 (Tải van)

220

2

KIA MORNING 1.0 SLX; số tự động;

333

3

KIA MORNING 1.0 SLX; số sàn;

305

4

KIA MORNING LX

330

MAGENTIS

1

MAGENTIS (KNAGH417BA)

704

ROSTE

1

KIA ROSTE SLI 1.6

500

RIO

1

RIO 4 cửa, số sàn; (KNADH513AA)

396

2

RIO 5 cửa, số sàn; (KNADH513AA)

421

3

RIO 5 cửa, số tự động; (KNADH513BA)

439

SORENTO

1

SORENTO TLX 2.0

900

2

SORENTO; số sàn; một cầu máy dầu (KNAKU814AA)

835

3

SORENTO; số sàn; một cầu máy xăng (KNAKU811AA)

805

4

SORENTO; số tự động; một cầu máy xăng (KNAKU811BA)

845

5

SORENTO; số tự động; hai cầu máy xăng (KNAKU811DA)

877

SOUL

1

SOUL 1.6

500

2

SOUL; số tự động; mâm 18 (KNAJT811BA)

517

3

SOUL; số sàn; mâm 18 (KNAJT811AA)

497

SPORTAGE

1

KIA SPORTAGE TLX 2.0 một cầu

790

ÔTÔ TẢI

1

KIA BONGO III 1200

350

2

KIA BONGO III 1,4 tấn

370

CHƯƠNG 24-CÁC HÃNG KHÁC

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

A-HÃNG PORSCHE

1

Porsche 968, dung tích 3.0

1 100

2

Porsche 928, dung tích 5.4

1 485

3

Riêng Porsche 928 GTS

2 400

4

Porsche 911, dung tích 3.6, Carreca

1 600

5

Porsche 911, dung tích 3.6, Turbro

2 800

6

Porsche Cayenne -dung tích 3.6

2 300

7

Porsche Cayenne -dung tích 4.5

2 450

8

Porsche Cayenne GTS 4.8

4 240

B- HÃNG IFA, IVECO

1

Xe tải thùng

310

2

Xe tải ben

330

3

Xe IFA W50L/DL - ôtô thang cứu hoả

1 250

C- HÃNG VOLVO

1

Volvo 240

550

2

Volvo 440

600

3

Volvo 460, Volvo 740

680

4

Volvo 540

700

5

Volvo 850

725

6

Volvo 940

 

 

Loại dung tích từ 2.0 đến 2.4

790

 

Loại dung tích trên 2.4

910

7

Volvo 960

 

 

Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0

970

 

Loại dung tích trên 3.0

1 045

8

Đầu kéo sơmirơmooc Vovo

1 200

D-XE FIAT, PIAGGIO

D1-HIỆU FIAT

1

Loại dung tích từ 1.4 trở xuống

240

2

Loại dung tích từ 1.5 đến 2.0

440

3

Loại dung tích trên 2.0 đến 2.4

500

4

Loại dung tích trên 2.4 đến 3.0

700

D2-HIỆU PIAGGIO

1

Piaggio 3 bánh, Ôtô tải 0,75 tấn

100

E- XE SKODA, PAGAZ

E1-XE DƯỚI 10 CHỖ

1

Skoda Favorit 1.3, Skoda Pickup

154

2

Skoda Forman 1.3, Skoda Range

190

3

Skoda khác

110

E2-XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN (HIỆU SKODA, KAROSA)

1

Loại từ 10 đến 12 chỗ

190

2

Loại trên 12 đến 15 chỗ

240

3

Loại trên 15 chỗ đến 45 chỗ

300

4

Loại trên 45 chỗ

400

E3-XE VẬN TẢI VÀ ĐẦU KÉO

1

Xe Pagaz, Liaz

220

F-XE HIỆU LINCOLN, CADILLAC, CHRYSLER, MECURY, PLYMOUT, OLDMOBILE, ....

F1-XE LINCOLN

1

Xe Lincoln Continental, Lincoln Tour car 4.6

1 200

2

Xe Lincoln - 7 đến 16 chỗ

1 100

F2-XE HIỆU CADILLAC

1

Cadillac De ville concours 4.6

1 350

2

Cadillac Escalade EXT (Pickup) 6.2

2 250

3

Cadillac Escalade Hybrid 6.0; hai cầu

2 750

4

Cadillac Escalade Hybrid 6.0; một cầu

2 820

5

Cadillac Fleetwood 5.7

1 400

6

Cadillac Seville 4.6

1 550

7

Cadillac CTS4 3.6

1 170

F3-XE HIỆU CHRYSLER

1

Chrysler New yorker 3.5

1 045

2

Chrysler 300 C 5.7

1 890

3

Chrysler C 5.7

1 100

4

Chrysler Concorde 3.5

720

5

Chrysler Cirrus 2.5

600

6

Chrysler 300 Touring, dung tích 3.518cc - 12 chỗ

1 180

F4-XE HIỆU MERCURY

1

Mercury Traccer 1.8

480

2

Mercury Mystique 2.5

600

3

Mercury Sable 3.8

720

4

Mercury Grand marquis 4.6

790

F5- XE HIỆU PLYMOUT

1

Plymout Neon 2.0; Plymout 2.5

550

2

Plymout Acclaim 3.0

580

F6- XE HIỆU OLDSMOBILE

1

Oldsmobile Achieva 3.1, Oldsmobile Cieva 3.2

680

2

Oldsmobile 3.1

660

3

Oldsmobile Cutlass supreme 3.4

715

4

Oldsmobile Eighty eight 3.8

840

5

Oldsmobile Ninty eight 3.8

965

6

Oldsmobile Aurora 4.0

1 100

F7-XE HIỆU PONTIAC, DODGE

1

Pontiac grand AM 3.2, Pontiac sunfire 2.2

550

2

Dodge neon 2.0, Dodge spirit 3.0

550

3

Pontiac Bonneville 3.8, Dodge intrepid 3.5

790

4

Dodge Caliber SXT 2.0;

720

5

Dodge Caravan 3.3

550

6

Dodge RAM1500 5.2; 03 chỗ; 800kg (Pickup)

 

7

Dodge stratus 2.5

680

F8-XE HIỆU JEEP

1

Jeep Wrangler

460

2

Jeep cherokee

690

3

Jeep grand cherokee

800

G- XE DO NGA SẢN XUẤT

G1-LOẠI XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI

1

Xe hiệu Lada

 

 

Loại xe 2 đèn tròn (2101)

60

 

Loại xe 4 đèn tròn (1500, 1600)

75

 

Lada từ 2104 đến 2109

135

2

Niva 1500, Niva 1600, Uo; số tự động;, Mockvic

150

3

Vonga

180

4

Tavira 1.0 -1.1

120

5

Uoat từ 7 đến 9 chỗ

200

6

Raf (Latvia) từ 7 đến 9 chỗ

150

G2-XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Raf (Latvia) từ 10 đến 15 chỗ

200

2

Uoat từ 10 đến 15 chỗ

450

3

Paz ( Hải Âu) từ 15 đến 35 chỗ

300

4

Các hiệu khác trên 15 chỗ

360

G3-XE VẬN TẢI

1

Uoat 1,5 tấn, GAT 51, GAT 53, GAT 66

150

2

Hiệu Zin

 

 

Loại có thùng chở hàng thông dụng

200

 

Loại có thùng chở hàng tự đổ

220

 

Loại đầu kéo sơmirơmooc

250

3

Hiệu Maz

 

 

Loại có thùng chở hàng thông dụng

350

 

Loại có thùng chở hàng tự đổ

 

 

Dưới 15 tấn

400

 

Từ 15 tấn trở lên

450

 

Loại đầu kéo sơmirơmooc

500

4

Hiệu Kmaz

 

 

Loại có thùng chở hàng thông dụng

520

 

Loại có thùng chở hàng tự đổ

 

 

Dưới 15 tấn

550

 

Từ 15 tấn trở lên

650

 

Loại đầu kéo sơmirơmooc

670

5

Hiệu Kraz

 

 

Loại có thùng chở hàng thông dụng

500

 

Loại có thùng chở hàng tự đổ

 

 

Dưới 15 tấn

550

 

Từ 15 tấn trở lên

600

 

Loại đầu kéo sơmirơmooc

650

6

Hiệu Ural, Bella

450

7

Xe khoan hiệu Maz

450

H- HÃNG SAMSUNG

1

SAMSUNG SM3 RE 1.6

580

2

SAMSUNG SM3 PE 1.6

430

3

SAMSUNG SM3 1.6

580

I- KHÁC

1

Land rover Free Lander 2 (LR2) HSE 3.2

1 630

2

Land rover Ranger Rover Vogue 3.6

3 060

3

Land rover Discovery3 4.4; 0

2 370

4

Xe tải nhỏ do Balan và Italia hợp tác sản xuất hiệu Polonge Pickup

220

5

Xe 12 -15 chỗ hiệu Nisa

165

6

Xe tải hiệu Star

190

7

Xe Sterling 1.8

450

8

Xe Bentley Continental Flying Spur 6.0

6 000

9

Xe Jaguar -X- TYPE ESTATE 3.0

1 240

10

Xe đầu kéo sơmirơmooc (do Anh sản xuất)

600

11

Xe SMART - dung tích 698cc - 2 chỗ

270

12

Xe SMART FORTWO 1.0; 02 chỗ

610

13

Xe chuyên dùng rải nhựa đường

385

14

Xe kéo xe hỏng

220

15

Xe tải đông lạnh CMV Varica 1.2- trọng tải 550Kg

230

16

Xe Wolkswagen New Beetle Convertible SE

870

K-XE DO RUMANI SẢN XUẤT

1

Xe tải dưới 6 tấn

240

2

Xe tải từ 6 tấn đến 8 tấn

275

3

Xe tải trên 8 tấn

295

PHẦN III XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP

CHƯƠNG 1 -XNLD SẢN XUẤT Ô TÔ HOÀ BÌNH (VMC)

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

A-MAZDA

1

Mazda 323

350

2

Mazda 626

460

3

Mazda B2200

265

4

Mazda 3 (BVSN)1.6, 5 chỗ

455

5

Mazda 3 (BVSP) 1.6, 5 chỗ

480

6

Mazda 6, loại GV2L

650

7

Mazda 6, dung tích 2.0

570

8

Mazda 6, dung tích 2.3

655

90

Mazda Premacy,

418

10

Mazda E2000, 12 chỗ

347

B-BMW

1

BMW 318i

705

2

BMW 320i

891

3

BMW 323 i

925

4

BMW 325i

1 080

5

BMW 525i

1 188

6

BMW 528i

1 314

7

BMW 318iA

885

8

BMW 320iA

885

9

BMW 325iA

1 044

10

BMW 525iA

1 315

C-KIA

1

Kia Pride CD5

170

2

Kia Pride 1.3

198

3

Kia Spectra, 5 chỗ

379

4

Kia Carnival 2.5; 07 chỗ

536

5

Kia Carnival 2.5, 09 chỗ

468

CHƯƠNG 2-CÔNG TY MEKONG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

A- XE MEKONG

1

MEKONG Jeep

270

2

MEKONG Star

295

3

MEKONG Iveco 16-26 chỗ

460

4

MEKONG Iveco 27-30 chỗ

480

5

MEKONG Iveco trên 30 chỗ

585

6

MEKONG Ambulance (xe cứu thương)

270

7

MEKONG Iveco, trọng tải dưới 2,5 tấn

250

8

MEKONG Iveco Turbodaily Truck 4910

295

9

Xe tải MEKONG 1,1 tấn thùng tiêu chuẩn

120

10

Xe tải MEKONG - CA1031K4-2, trọng tải 1.105Kg

105

11

Xe tải MEKONG 1,1 tấn thùng ATSO phủ bạt

126

B-FIAT

1

FIAT TEPMPRA 1.6

268

2

FIAT SIENA (1.3)

220

3

FIAT SIENA (1.6)

280

4

FIAT SIENA ED

295

5

FIAT SIENA HLX

368

6

FIAT SIENA ELX

280

7

FIAT ALBEA ELX

325

8

FIAT ALBEA HLX

360

9

FIAT DOBLO ELX

310

C-SSANGYONG

1

SSANGYONG MUSSO 602

450

2

SSANGYONG MUSSO 230

567

3

SSANGYONG MUSSO E 32 P

792

4

SSANGYONG MUSSO 661

468

5

SSANGYONG MUSSO CT

378

6

SSANGYONG MUSSO LIBERO

490

7

SSANYONG MUSSO 2.3

456

D-SHUGUANG

1

SHUGUANG PREMIO DG 1020B

266

2

SHUGUANG PRONTO DG 6472

394

3

SHUGUANG PRONTO DG 6471C

333

E-HUANGHAI

1

HUANGHAI PREMIO DD1030

296

2

HUANGHAI PREMIO MAX

326

3

HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F

315

4

HUANGHAI PRONTO DD6490A

420

5

HUANGHAI PRONTO DD6490A-CT (Ôtô chở tiền)

424

6

HUANGHAI PRONTO DD6490D (PRONTO DX II)

350

CHƯƠNG 3-CÔNG TY VINASTAR (MITSUBISHI VIETNAM)

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

A-LANCER

1

Mitsubishi Lancer Gala 1.6- CS3ASTJELVT

446

2

Mitsubishi Lancer Gala 1.6- CS3ASTJELVT

400

3

Mitsubishi Lancer 1.6- CS3ASNJELVT

435

4

Mitsubishi Lancer Gala 2.0- CS6ASRJELVT

537

B-JOLIE

1

Mitsubishi Jolie SS- VB2WLNHEYVT, 8chỗ

340

2

Mitsubishi Jolie MB- VB2WLNJEYVT, 8chỗ

320

C-ZINGER

1

Mitsubishi Zinger GLS; số tự động; 8 chỗ

666

2

Mitsubishi Zinger GLS; số sàn; 8 chỗ

640

3

Mitsubishi Zinger GL - 8 chỗ

550

D-GRANDIS

1

Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT

941

E-CANTER

1

Mitsubishi Canter 1,9T - FE515B8LDD3

283

2

Mitsubishi Canter 1.9LW FE535E6LDD3

283

3

Mitsubishi Canter 1.9LW TNK

298

4

Mitsubishi Canter 1.9LW TCK

303

5

Mitsubishi Canter 3,5T - FE645E

283

6

Mitsubishi Canter 3,5T - FE645E; tải thùng kín

315

7

Mitsubishi Canter 3.5 Wide -FE645E

310

8

Mitsubishi Canter 3.5 Wide TNK

324

9

Mitsubishi Canter 3.5 Wide TCK

334

10

Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - FE659F6LDD3

320

11

Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - TNK

346

12

Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - TCK

356

13

Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C-FE73PE6SLDD1

508

14

Mitsubishi Canter 4.7 LW T.hở-FE73PE6SLDD1 (TC)

534

15

Mitsubishi Canter 4.7 LW T.kín-FE73PE6SLDD1 (TK)

552

16

Mitsubishi Canter 6.5 Widet C&C-FE84PE6SLDD1

543

17

Mitsubishi Canter 6.5 Wide T.hở-FE84PE6SLDD1 (TC)

569

18

Mitsubishi Canter 6.5 Widet T.kín-FE84PE6SLDD1 (TK)

589

19

Mitsubishi Canter 7.5 Great C&C -FE85PG6SLDD1

562

20

Mitsubishi Canter 7.5 Great T.hở- FE85PG6SLDD1 (TC)

591

21

Mitsubishi Canter 7.5 Great T.kín- FE85PG6SLDD1 (TK)

613

F-PROTON WIRA

1

Proton Wira 1.6 Gli

315

G-TRITON

1

Mitsubishi Triton DC GLS; số tự động; (Pickup)

602

2

Mitsubishi Triton DC GLS; số sàn; (Pickup)

583

3

Mitsubishi Triton DC GLX (Pickup)

526

4

Mitsubishi Triton DC GL (Pickup)

473

5

Mitsubishi Triton SC GL 4WD (hai cầu-Pickup)

460

CHƯƠNG 4- HÃNG DAEWOO

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

A-CHEVROLET-CAPTIVA

1

CAPTIVA LTZ- MAXX 2.0 (Động cơ dầu)

714

2

CAPTIVA LT- MAXX 2.0 (Động cơ dầu)

663

3

CAPTIVA LTZ- MAXX 2.4 (Động cơ xăng)

724

4

CAPTIVA LT- MAXX 2.4 (Động cơ xăng)

672

5

CAPTIVA LS

535

6

CAPTIVA LT

600

7

CAPTIVA LTA

630

8

CAPTIVA CA26R

670

9

CAPTIVA CF26R

640

10

CAPTIVA KLACAFF 2.4

496

11

CHEVROLET CAPTIVA KLAC1FF

630

12

CHEVROLET CAPTIVA KLAC1DF

670

B-CRUZE

1

CHEVROLET CRUZE 1.6 (KL1J-JNE11/AA5)

445

2

CHEVROLET CRUZE LT 1.8 (KL1J-JNB11/AC5)

544

3

CHEVROLET CRUZE LTZ 1.8 (KL1J-JNB11/CD5)

569

C-GENTRA

1

DAEWOO GENTRA SX (GENTRA SF69Y-2, GENTRA SF69Y-2-1)

351

2

DAEWOO GENTRA 1.5 S

347

D- LACETTI

1

DAEWOO LACETTI EX 1.6

384

2

DAEWOO LACETTI SX 1.8

458

3

DAEWOO LACETTI SE-1; 1.6

400

E- LANOS

1

DAEWOO LANOS 1.5 LS

295

2

DAEWOO LANOS 1.5 SX; SX -ECO

300

F- NUBIRA

1

DAEWOO NUBIRA 2.0

336

2

DAEWOO NUBIRA 1.6

283

G- MAGNUS

1

DAEWOO MAGNUS DIAMOND

560

2

DAEWOO MAGNUS 2.0

480

3

DAEWOO MAGNUS 2.0 L6

600

4

DAEWOO MAGNUS 2.5 L6

650

5

DAEWOO MAGNUS LF 69Z

525

6

DAEWOO MAGNUS EAGLE

545

H-MATIZ

1

DAEWOO MATIZ

210

2

DAEWOO MATIZ SE AUTO -796cc

255

3

DAEWOO MATIZ S-800cc

236

4

DAEWOO MATIZ SE-800cc, SE COLOR-800cc

251

I-VIVANT

1

DAEWOO VIVANT 2.0 SE

464

2

DAEWOO VIVANT 2.0 CDX; số sàn;

500

3

DAEWOO VIVANT 2.0 CDX; số tự động;

523

4

CHEVROLET VIVANT KLAUFZU

410

5

CHEVROLET VIVANT KLAUAZU

470

K-SPARK

1

CHEVROLET SPARK VAN

195

2

CHEVROLET SPARK KLAKFOU 1.0 (SPARK LT SUPER)

306

3

CHEVROLET SPARK KLAKF4U - 796cc (SPARK LT)

277

4

CHEVROLET SPARK KLAKA4U - 796cc (SPARK LT, số tự động;)

306

L-LOẠI KHÁC

1

DAEWOO BF 106 STANDARD , 45 chỗ

715

2

DAEWOO BF 106 LUXURY 1 CỬA, 45 chỗ

735

3

DAEWOO BF 106 LUXURY , 41 chỗ

755

4

XE KHÁCH DAEWOO LOẠI BH115E

1 350

5

XE DAEWOO BS090 -HGF -33 chỗ

1 005

6

XE DAEWOO BS090 -HGF -33 chỗ

1 340

7

XE DAEWOO BS090 -D4 -34 chỗ

955

8

XE DAEWOO BH115E -D4 -46 chỗ

1 345

9

DAEWOO CIELO 1.5

210

10

DAEWOO ESPERO 2.0

315

11

DAEWOO PRINCE 2.0

336

12

DAEWOO SUPPER SALOON 2.0

440

13

DAEWOO - BS090-D3

990

14

DAEWOO LEGANZA 2.0

460

CHƯƠNG 5-HÃNG TOYOTA

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

A- CAMRY

1

CAMRY SXV20LDEMNKV

577

2

CAMRY SXV20LDEMDKV

545

3

CAMRY GRANDE MCV20L - JEMGKU

756

4

CAMRY GSV 40L-JETGKU

1 230

5

CAMRY 3.0 V - MCV 30L - JEPEKU

1 080

6

CAMRY 2.4G - ACV 30L - JEMNKU

845

7

CAMRY 3.5Q - GSV40L-JETGKU

1 406

8

CAMRY 2.4G - ACV 40L - JEAEKU

1 020

B-COROLLA

1

COROLLA 1.6

390

2

COROLLA 1.8, số tự động;

617

3

COROLLA 1.8, số sàn;

580

4

COROLLA 2.0,

670

5

COROLLA GLIAE 1111-GEMNK,

390

6

COROLLA XLAE 1111-GEKRS,

315

7

COROLLA ZRE 143L-GEPVKH 2.0; số tự động;

770

8

COROLLA ZZE 142L-GEPGKH 1.8; số tự động;

710

9

COROLLA ZZE 142L-GEMGKH 1.8; số sàn;

667

13

COROLLA NZE 120 LGEMRKH

346

10

COROLLA ALTIS - ZZE 122L -GEMEKH

570

11

COROLLA ALTIS 1.8 - ZZE 142L - GEMGKH, số sàn

603

12

COROLLA ALTIS 1.8 - ZZE 142L-GEPGKH, số tự động

642

13

COROLLA ALTIS 2.0; số tự động;

697

C-HIACE

1

HIACE GLASS VAN RZH112L -SRMRS, 2.0

360

2

HIACE SUPER WAGON dưới 10 chỗ

680

3

HIACE SUPER WAGON RZH 114LBFMGS-12 chỗ

450

4

HIACE COMMUTER DIESEL, dưới 10 chỗ

600

5

HIACE COMMUTER 15 chỗ

505

6

HIACE VAN RZH 113L SRMRE

420

7

HIACE SUPER WAGON RZH 115L- BFMGE,12 chỗ

575

8

HIACE- TRH213L-JDMNKD (SUPER WAGON) 10 chỗ

768

9

HIACE- KDH212L-JEMDYU (COMMUTER) 16 chỗ

657

10

HIACE- TRH213L-JEMDKU (COMMUTER) 16 chỗ

636

11

HIACE RZH 115L - BRMRE, 15 chỗ

495

12

HIACE COMUMUTER DIESEL 2.5, 16 chỗ

580

13

HIACE COMUMUTER DIESEL KDH 212 L-JEMDYU, 16 chỗ

560

14

HIACE SUPER WAGON, - TRH 213L-JDMNKU, 10 chỗ

630

15

HIACE SUPER WAGON TRH213L-JDMNKU 10 chỗ

655

D -ZACE

1

ZACE (1.8)

357

2

ZACE (1.8) LOẠI DX

436

3

ZACE GL - KF82L-HRMNEU

446

4

ZACE SUPER KF82L -HRMNEU

485

5

ZACE GL - KF80L-HRMNEU

420

E- LANDCRUISER

1

LANDCRUISER FZJ 100L- GNMNKV, 8chỗ

1 205

2

LANDCRUISER FXJ 100L- GNMNK, 8chỗ

998

F-VIOS

1

VIOS - NCP 42L- EEMGKU

435

2

VIOS -NCP 42L- EEMGKU

360

3

VIOS -NCP93L-BEPGKU (VIOS G)

562

4

VIOS -NCP93L-BEMRKU (VIOS E)

515

5

VIOS- NCP93L-BEMDKU (VIOS C)

488

6

VIOS - NCP93L-BEMDKU (VIOS LIMO)

486

G-INNOVA

1

INNOVA - TGN40L - GKPNKU (INNOVA V)

737

2

INNOVA - TGN40L-GKMNKU (INNOVA GSR)

704

3

INNOVA - TGN40L -GKMNKU (INNOVA G)

667

4

INNOVA - TGN40L -GKMRKU (INNOVA J)

597

H-FORTUNER

1

FORTUNER 2.5 (FORTUNER G)

784

2

FORTUNER 2.7 (FORTUNER V)

944

CHƯƠNG 6-XE HÃNG SUZUKI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

A-XE TẢI

1

Ôtô tải- Không trợ lực SUZUKI CARY (SUPER CARY PRO)

192

2

Ôtô tải- Có trợ lực SUZUKI CARY (SUPER CARY PRO)

201

3

Ôtô tải SUZUKI CARRY TRUCK - SK410K

158

4

Ôtô tải SUZUKI EURO II -SK410K

135

5

Ôtô tải SUZUKI SK410K

172

6

Ôtô tải thùng kín SUZUKI EURO II -SK410BV

174

7

Ôtô tải thùng kín SUZUKI BLIRD VAN SK 410BV

147

8

Ôtô tải VAN SUZUKI-SK410BV

189

9

SUZUKI 12 chỗ cải tạo trên SUZUKI CARRY

105

10

SUZUKI WINDOW VAN, 6 chỗ vừa chở người vừa chở hàng

157

11

Ôtô tải thùng kín BLIN VAN

195

12

Ôtô tải thùng kín máy lạnh BLIN VAN, A/C

214

B-XE KHÁCH

1

XE KHÁCH - WINDOW VAN

168

2

XE KHÁCH máy lạnh- WINDOW VAN, A/C

277

3

SUZUKI -SK 410WV

260

4

SUZUKI -SK410WV - BẠC

291

7

SUZUKI -SX4 HATCH 2.0; số tự động;

547

8

SUZUKI -SX4 HATCH 2.0; số sàn;

521

9

SUZUKI Vitara hai cầu, 2 cầu

357

10

SUZUKI Vitara SE 416, 2 cầu

336

11

SUZUKI WAGON

126

12

SUZUKI Wagon R

210

13

SUZUKI Wagon R +

230

14

SUZUKI- APV- GL

438

15

SUZUKI APV GLX

482

CHƯƠNG 7- HÃNG FORD

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

A-TRANSIT

1

Ford transit 9 chỗ

345

2

Ford transit 12 chỗ

378

3

Ford transit 16 chỗ (loại cũ)

405

4

Ford transit van (bán tải)

315

5

Ford Transit FCCY-HFFA, 16 chỗ động cơ dầu

575

6

Ford Transit FCCY-E5FA, 16 chỗ động cơ xăng

570

7

Ford Transit FCCY-HFFA, 16 chỗ động cơ dầu, Limited

633

8

Ford Transit FCCY-E5FA, 16 chỗ động cơ xăng, Limited

600

9

Ford Transit FCC6SWFA, 16 chỗ

610

10

Ford Transit FCC6GZFB, 16 chỗ

598

11

Ford Transit FCC6 PHFA, 16 chỗ

727

12

Ford Transit FCC6 GZFA, 16 chỗ

600

13

Ford Transit FCA6SWFA, 10 chỗ

620

14

Ford Transit FCA6SWFA9S, 9 chỗ

630

15

Ford Transit FCA6 PHFA9S, 9 chỗ

650

16

Ford Transit FAC6SWFA, tải van

490

17

Ford Transit FCA PHFA - tải van 3 chỗ

450

18

Ford Transit PAC6 PHFA (tải van)

500

19

Ford Transit VP

560

20

Ford Trader 4 tấn

262

B-LASER

1

Ford Laser loại Deluxe 5 chỗ

365

2

Ford Laser loại LX

325

3

Ford Laser loại Sports

365

4

Ford Laser loại GLX

355

5

Ford Laser Deluxe loại GLX

345

6

Ford Laser LXI,

450

7

Ford Laser Ghia; số sàn;

410

8

Ford Laser Ghia; số tự động

620

C-ESSCAPE

1

Ford Esscape loại XLT

795

2

Ford Esscape loại XLS

695

3

Ford Escape 1 EZ,

605

4

Ford Escape XLS 2.0 L; số sàn; hai cầu

490

5

Ford Escape 3.0 L Centennial

620

6

Ford Escape 1 N2 ENGZ4,

624

7

Ford Escape 1 N2 ENLD4,

735

8

Ford Escape EV24 - XLT 4x4 (hai cầu)

768

9

Ford Escape EV65 - XLS 4x2 (một cầu)

690

D-MONDEO

1

Ford Mondeo B4Y-LCBD

820

2

Ford Mondeo B4Y-CJBB

740

3

Ford Mondeo BA7

877

4

Ford Mondeo Ghia 2.5L

725

5

Ford Mondeo 2.5 V6

888

6

Ford Mondeo 2.0

770

E-RANGER

1

Ford Ranger XL

476

2

Ford Ranger 2AW XLT, pick up cabin kep chở hàng

472

3

Ford Ranger 2AW XL, pick up cabin kep chở hàng

415

4

Ford Ranger 2AW 8F2-2 XLT

535

5

Ford Ranger 2AW 8F2-2 XL

475

6

Ford Ranger 2AW 1F2-2 XL

425

7

Ford Ranger UV7C XLT, pick up chở hàng cabin kép

535

8

Ford Ranger UV7C XL, pick up chở hàng cabin kép

478

9

Ford Ranger UV7B XL, pick up chở hàng cabin kép

426

F-EVEREST

1

Ford Everest UV9G,

480

2

Ford Everest UV9F,

500

3

Ford Everest UV9H,

610

4

Ford Everest UV9G, trang bị cao cấp

540

5

Ford Everest UV9F, trang bị cao cấp

560

6

Ford Everest UV9H, trang bị cao cấp

680

7

Ford Everest UV9R, 4x2 Diesel 2.5L

550

8

Ford Everest UV9P, 4x2 Petrol 2.6L

560

9

Ford Everest UV9S , 4x4 Diesel 2.5L

680

10

Ford Everest UW151-7

784

11

Ford Everest UW151-2

739

12

Ford Everest UW152-2

660

13

Ford Everest UW851-2

896

14

Ford Everest UW852-2

820

G-FOCUS

1

Ford Focus DA3 G6DH; số tự động;

733

2

Ford Focus DA3 AODB; số tự động;

673

3

Ford Focus DA3 QQDD; số tự động;

579

4

Ford Focus DB3 QQDD; số sàn;

542

5

Ford Focus DB3 BZ; số sàn;

480

6

Ford Focus DB3 QQDD; số tự động;

540

7

Ford Focus DB3 AODB; số sàn;

575

8

Ford Focus DB3 AODB; số tự động;

614

CHƯƠNG 8- HÃNG ISUZU

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Isuzu trooper (3.2)

680

2

Isuzu D-Max- TFS54H, 5 chỗ

493

3

Isuzu -NHR55E -FL, tải thùng kín 1,2 tấn

283

4

Isuzu - NHR55E -FL, trọng tải 1,4 tấn

257

5

Isuzu - NLR55E, trọng tải 1,4 tấn

328

6

Isuzu tải 1,45 tấn

230

7

Isuzu- NKR66LR, trọng tải 1,8 tấn

309

8

Isuzu - NKR66L-Van05, trọng tải1,85 tấn thùng kín

335

9

Isuzu -NKR66L, trọng tải 1,99 tấn

304

10

Isuzu - NMR85H, trọng tải 1,99 tấn

398

11

Isuzu - NMR85E, trọng tải 2 tấn

392

12

Isuzu -NKR55E, trọng tải 2 tấn

320

13

Isuzu - NKR55LR, trọng tải 2 tấn

335

14

Isuzu - NKR66E, trọng tải 2 tấn

300

15

Isuzu NKR66E, thùng kín - 1,9 tấn

335

16

Isuzu - NKR66L, trọng tải 2,8 tấn

323

17

Isuzu - NKR55L, trọng tải 3 tấn

346

18

Isuzu NKRSSE 14, trọng tải 3 tấn

273

19

Isuzu - NPR66P, tải thùng kín 3,45 tấn

378

20

Isuzu -NPR66P, trọng tải 3,95 tấn

325

21

Isuzu -NPR66P- STD, trọng tải 3,95 tấn

283

22

Isuzu - NPR85K, trọng tải 3,95 tấn

430

23

Tải có cần cẩu Isuzu NPR66P/XC -CK 327

600

24

Xe tải có cần cẩu Isuzu -NQR71R -CRANE01- 4 tấn

655

25

Isuzu - NQR 66P, trọng tải 5 tấn

346

26

Isuzu - NQR 71R - trọng tải 5,5 tấn

393

27

Isuzu -NQR 75L - trọng tải 5,5 tấn

475

28

Isuzu -FTR33P, trọng tải 9 tấn

703

29

Isuzu -FTR33H, trọng tải 9,5 tấn

630

30

Isuzu - FTR33P- trọng tải 8,5 tấn

785

31

Isuzu - Trooper 2 cầu, UBS25G- Loại SE

1 020

32

Isuzu - Trooper 2 cầu, UBS25G- Loại LS

965

33

Isuzu - Trooper 2 cầu, UBS25G hạng S

745

34

Isuzu - Trooper 2 cầu, UBS25G hạng SE

929

35

Hi- Lander 8chỗ- TBR54F- Loại -TREME

520

36

Hi- Lander 8chỗ- TBR54F- Loại LS

483

37

Hi - Lander 8chỗ- TBR54F - Hạng LX

483

38

Hi-Lander TBR54F; số sàn;

502

39

Hi-Lander TBR54F; số sàn; 2.5; 8 chỗ

420

40

Hi- Lander TBR54F; số tự động;

510

41

Hi- Lander TBR54F; số tự động; 2.5;

460

42

Hi- Lander TBR54F LX 2.5;

379

43

Hi - Lander 8chỗ- V-SPEC - TBR54F

580

44

Hi - Lander- V-SPEC - TBR54F, hạng X- TREME

560

45

Hi - Lander- V -SPEC- TBR54F; số tự động;

618

46

Hi-Lander - V-SPEC- TBR54; số tự động, hạng X-TREME

585

47

D-Max TFS77H; số sàn;, 5 chỗ

535

48

D-Max TFS77H; số tự động;

598

49

D-Max TFR85H-S; số sàn;

435

50

D- Max TFR85H -S; số tự động;

555

51

D-Max -TFR85H -LS, số sàn

550

52

D-Max -TFS85H-LS; số tự động

562

53

D - Max S- FSE 2.5

500

54

D - Max S 3.0; số sàn;

530

55

D - Max S-FSE 3.0; số sàn;

555

56

D - Max LS -FSE 3.0; số tự động

590

68

Ôtô Pickup cabin kép ISUZU

405

CHƯƠNG 9-HÃNG DAIHATSU

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Daihatsu Citivan Semi -Deluxe

255

2

Daihatsu Citivan Deluxe

273

3

Daihatsu Citivan Super -Deluxe

283

4

Daihatsu X471 Citivan

267

5

Daihatsu Hijet Jumbo

140

6

Daihatsu Jumbo Pickup

200

7

Daihatsu Hijet Q.Bic

150

8

Daihatsu Devan

206

9

Daihatsu Victor

257

10

Daihatsu Terios

315

CHƯƠNG 10-HÃNG HINO

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

FC 112SA

390

2

FC 114SA

404

3

FC 3JEUA

450

4

FC 3JLUA

460

5

FF 3HJSA

588

6

FF 3HMSA

600

7

FF 3 HGSD

610

8

FM 1JNKA

765

9

FG 1JJUB

750

10

FG 1JPUB

640

11

FG1JTUA.MB

975

12

Xe tải gắn cẩu trên chassis hiệu Hino FG1JTUA.MB

1 120

13

Xe tải gắn cẩu Hino 3 tấn

588

14

Xe Hino -FG8JPSB-TL9 9,4 tấn

980

15

Xe Hino -FL1JTUA.MB, tải thùng có mui phủ trọng tải 14 tấn

1 000

16

Xe tải gắn cẩu Hino - MCR6SA

945

CHƯƠNG 11- HÃNG MERCEDES BENZ

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Mercedes Benz 16 chỗ

470

2

Mercedes Benz 9 chỗ

510

3

E300

2 100

4

Xe MB -140 D

440

5

Xe MB -140 Avant -Grade

450

6

Xe MB- 100 Panel van

335

7

Xe MB -700

355

8

Xe City Star có máy lạnh

900

9

Xe City Liner có máy lạnh

975

10

Mercedes C180K Classic, số tự động

923

11

Mercedes C180K Sport, số tự động

815

12

Mercedes C180K Elegance

1 210

13

Mercedes C200 CGI

1 140

14

Mercedes C200K Elegance, số tự động

1 000

15

Mercedes C200K Avantgarde số tự động

1 100

16

Mercedes C200K (W204); số tự động;

1 386

17

Mercedes C230 Avantgarde, số tự động

1 100

18

Mercedes C250 CGI

1 278

19

Mercedes C250 Deluxe

1 380

20

Mercedes C280 Elegance

1 100

21

Mercedes C280 Avantgarde

1 200

22

Mercedes C300 Avantgarde

1 350

23

Mercedes C300 Deluxe

1 450

24

Mercedes E200K Elegance, số tự động,

1 500

25

Mercedes E200K Avantgarde, số tự động

1 600

26

Mercedes E240 Elegance, số tự động,

1 640

27

Mercedes E250 CGI

1 650

28

Mercedes E280 Elegance

2 017

29

Mercedes Benz - E280 (W211)

1 836

30

Mercedes E300

2 150

31

Mercedes Sprinter 313 CDI, 16 chỗ

878

32

Mercedes Sprinter Panel VAN 311 CDI (tải van)

615

33

Mercedes Sprinter Panel CDI 311, 16 chỗ

831

34

Mercedes SLK 350 Roadster Sports - 2 chỗ

2 065

35

Mercedes CLS350 Coupé - 4 chỗ

2 625

36

Mercedes R350 SUV -Tourer Long - 6 chỗ

2 144

37

Mercedes R500 L 4 Matic SUV -Tourer Long - 6 chỗ

2 736

38

Mercedes ML350 4Matic Off - Road

2 800

39

Mercedes GL450 4Matic Off - Road

3 650

40

Mercedes GLK 4Matic

1 450

41

Mercedes GLK Deluxe

1 600

CHƯƠNG 12- HÃNG HONDA

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Honda Civic 1.8 FD1 số sàn, 5 chỗ

566

2

Honda Civic 1.8 FD1 số tự động, 5 chỗ

629

3

Honda Civic 2.0 FD2, số tự động, 5 chỗ

712

4

Honda CR-V 2.4; số tự động;

993

5

Honda CR-V 2.4 RE3; số tự động

1 007

CHƯƠNG 13- HÃNG JRD

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

JRD SUV DAILY II 4x 2,dung tích 2.4

300

2

JRD SUV DAILY II 4x 2, dung tích 2.8

244

3

JRD SUV DAILY II 4x 4, dung tích 2.4, máy xăng

331

4

JRD SUV DAILY II 4x 4, dung tích 2.8, máy dầu

244

5

JRD SUV DAILY I, 4x 2,dung tích 2.8,

244

6

JRD MEGA I, MÁY XĂNG, dung tích 1.1

146

7

JRD DAILY PICK UP I một cầu, máy xăng, dung tích 2.8

229

8

JRD MEGA II.D

154

9

JRD MEGA I, dung tích 1.1, 8 chỗ

156

10

JRD MEGA II, dung tích 1.1, 8 chỗ

117

11

JRD DAILY PICK UP II 4X2, dung tích 2.4

235

12

JRD DAILY I 4X4, dung tích 2.8

392

13

JRD DAILY PICK UP II 4X4, dung tích 2.8

304

14

JRD DAILY PICKUP ( 5 chỗ)

300

15

JRD STORM I ( 2 chỗ)

148

16

XE JDR MANJIA I, JDR MANJIA II

109

17

JRD Travel dung tích 1.1, 5 chỗ

162

18

JRD EXCEL I

176

19

JRD EXCEL II

185

20

JRD EXCEL -C tải trọng 1,95 tấn

217

21

JRD EXCEL -Dtải trọng 2,2 tấn

229

22

JRD EXCEL -S tải trọng 4 tấn

290

CHƯƠNG14- SANYANG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Ôtô thùng kín SC1-B-1

144

2

Ôtô thùng kín SC1-B2-1

140

3

Ôtô tải SC2-A 1000 Kg

171

4

Ôtô tải SC2-A2 1000 Kg

166

5

Ôtô sát xi tải SC2-B 2365Kg (Trọng lương toàn bộ)

166

6

Ôtô sát xi tải SC2-B2 2365 Kg (Trọng lượng toàn bộ)

160

CHƯƠNG 15- CÔNG TY TNHH HOÀNG TRÀ

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

A- XE KHÁCH 29 CHỖ

1

HOANG TRA HT1.FAW29T1

309

2

HOANG TRA YC6701C1

410

B-ÔTÔ TẢI

1

HEIBAO SM1023, trọng tải 860Kg

122

2

HEIBAO SM1023 -HT.MB -27, trọng tải 710 Kg (có mui)

122

3

HEIBAO SM1023 -HT.TK -28, trọng tải 660Kg (thùng kín)

122

4

HONTA FHT800T

119

5

HOANG TRA FHT980T

171

6

HOANG TRA FHT1250T, tải trọng 1,25 tấn

160

7

HOANG TRA FHT1250-MB, tải trọng 990 Kg (tải có mui)

177

8

HOANG TRA FHT1250T, tải trọng 1105 Kg

171

9

HOANG TRA FHT1250-MB, tải trọng 970 Kg (tải có mui)

180

10

HOANG TRA FHT1840T, tải trọng 1,85 tấn

218

11

HOANG TRA FHT1840T, tải trọng 1,84 tấn

208

12

HOANG TRA FHT1840T-MB, tải trọng 1,5 tấn (tải có mui)

230

13

HOANG TRA FHT1840-TK, tải trọng 1,5 tấn (tải thùng kín)

248

14

HOANG TRA FHT1840-TK, tải trọng 1,45 tấn (tải thùng kín)

232

15

HOANGTRA FHT1990T tải trọng 1990 Kg

237

16

HOANGTRA FHT1990T-MB tải trọng 1990 Kg

249

17

HOANGTRA FHT3450T tải trọng 3,5 tấn

284

18

HOANG TRA FHT7900SX-TTC

257

19

HOANG TRA FHT7900SX-MB (tải có mui)

298

20

HOANG TRA YC6701C6.BUS40

315

21

HOANG TRA CA1031K4SX-HT.MB-51, 970Kg (Có mui)

130

22

HOANG TRA CA1031K4SX-HT.TK-50, 975Kg (thùng kín)

138

23

HOANG TRA CA1031K4SX-HT.TTC-52, 1105Kg

124

24

HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.TTC-49, 1495Kg

168

25

HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.TK-55, trọng tải 1.450Kg

189

26

HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.MB -54, trọng tải 1.495Kg (có mui)

176

27

HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.TTC-61, trọng tải 1.850Kg

168

28

HOANG TRA CA3041K5L - trọng tải 1.650Kg

138

29

FAW CA1031K4- HT.TK02-25, trọng tải 950 Kg

125

30

FAW CA1031K4- HT.TK02-25, trọng tải 1 tấn

127

31

FAW CA1041K2L2 -42, trọng tải 1,45 tấn

157

32

FAW CA1041K2L2 -43, trọng tải 1,45 tấn

159

33

FAW CA1041K2L2.SX -HT.MB -54, trọng tải 1,495tấn

159

34

FAW CA1041K2L2 -HT.TTC -40, trọng tải 1,8 tấn

153

35

FAW CA1041AD, trọng tải 1,95 tấn

114

36

FAW CA3041K5L, trọng tải 1,65 tấn

139

37

FAW CA3041AD, trọng tải 1,95 tấn

142

C-XE TẢI TRUNG

1

FAW CA1061XXYHK26L4 trọng tải 3,5 tấn

274

1

FAW CA1061HK26L4 -HT.TK -44, trọng tải 2,645 tấn

271

2

FAW CA1061HK26L4 -HT.MB-67, trọng tải 2,85 tấn

267

3

FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC -32, trọng tải 2,96 tấn

239

4

FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC -62, trọng tải 3,4 tấn

239

5

FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC -41, trọng tải 3,5 tấn

239

D- XE CHỞ XĂNG

1

HOANG TRA FHT-CA1176K2L1CX (4x2)

756

2

HOANG TRA FHT-CA1258P1K2L11CX (6x4)

920

E- XE PHUN NƯỚC

1

HOANG TRA FHT-CA1258P1K2L11T1PN

946

2

HOANG TRA FHT-CA1176P1K2L7PN

715

3

HOANG TRA FHT-CAH1121K28L6R5PN

941

CHƯƠNG 16- XE HIỆU CHIẾN THẮNG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

A-Ô TÔ TẢI BÀN

1

Chiến Thắng-CT750TM1 tải trọng 750 Kg

100

2

Chiến Thắng-CT0.98T3 tải trọng 980 Kg

131

3

Chiến Thắng-CT2.50T1 tải trọng 2500 Kg

172

4

Chiến Thắng-CT3.45T1 tải trọng 3450 Kg

201

5

Chiến Thắng-CT4.95T1 tải trọng 4950 Kg

220

B-Ô TÔ TẢI BÀN CÓ KHUNG MUI

1

Chiến Thắng-CT0.98T3/KM, tải trọng 800 Kg

136

2

Chiến Thắng-CT2.50T1/KM tải trọng 2250 Kg

178

3

Chiến Thắng-CT3.45T1/KM

208

4

Chiến Thắng-CT4.95T1/KM tải trọng 4600 Kg

228

C-ÔTÔ TẢI BEN

1

Chiến Thắng-CT0.98D1 tải trọng 980 Kg

140

2

Chiến Thắng-CT1.50D1 tải trọng 1500 Kg

201

3

Chiến Thắng-CT2D4 tải trọng 2000 Kg

230

4

Chiến Thắng-CT2.00D2/4x4 tải trọng 2000 Kg

225

5

Chiến Thắng-CT3.45D1 tải trọng 3450 Kg

278

6

Chiến Thắng-CT3.45D1/4x4 tải trọng 3450 Kg

304

7

Chiến Thắng-CT3.48D1 tải trọng 3480 Kg

278

8

Chiến Thắng-CT3.48D1/4x4 tải trọng 3480 Kg

304

9

Chiến Thắng-CT4.50D3 tải trọng 4500 Kg

298

10

Chiến Thắng-CT4.50D2/4x4 tải trọng 4500 Kg

325

11

Chiến Thắng-CT4.95D1 tải trọng 4950 Kg

296

12

Chiến Thắng-CT4.95D1/4x4 tải trọng 4950 Kg

317

13

Chiến Thắng-CT5.00D1 tải trọng 5000 Kg

309

14

Chiến Thắng-CT5.00D1/4x4 tải trọng 5000 Kg

329

15

Chiến Thắng-CT7.00D1 tải trọng 6600 Kg

323

CHƯƠNG 17 -NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Rabbit 990

189

2

Cub 1250

199

3

Fox 1490

209

4

Puma 1990

254

5

Bull 2500

269

6

VM 555102-223

599

7

VM 551605-271

999

CHƯƠNG 18 -XE HIỆU CUULONG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Cuulong - 9670D2A -trọng tải 6,8 tấn (tải tự đổ)

395

2

Cuulong - 9670D2A-TT trọng tải 6,8 tấn (tải tự đổ)

395

3

Cuulong - DFA- trọng tải 1,25 tấn

108

4

Cuulong - DFA 1,6T5- trọng tải 1,6 tấn

130

5

Cuulong - DFA 1.8T3- trọng tải 1,8 tấn

127

6

Cuulong - DFA 1.8T4- trọng tải 1,8 tấn

137

7

Cuulong - DFA 2,70T5 -trọng tải 2,7 tấn

147

8

Cuulong - DFA 2.90T4- 2,9 tấn

153

9

Cuulong - DFA 2.95 T2, trọng tải 3 tấn

147

10

Cuulong - DFA 2.95 T3, trọng tải 3 tấn

141

11

Cuulong - DFA 2.95T3- 2,95 tấn

166

12

Cuulong - DFA 3,0T; DFA 3,0T1, trọng tải 3 tấn

140

13

Cuulong - DFA2.95T3/MB -trọng tải 2,75 tấn

167

14

Cuulong - DFA 1,8T; DFA 1,8T2 - trọng tải 1,8 tấn

130

15

Cuulong - DFA12080D tải trọng 8 tấn

405

16

Cuulong - DFA12080D-HD tải trọng 8 tấn

455

17

Cuulong - DFA3810T tải trọng 950 Kg

125

18

Cuulong - DFA3810T1 tải trọng 950 Kg

125

19

Cuulong - DFA3810T1-MB tải trọng 850 Kg

125

20

Cuulong - DFA3810D tải trọng 950 Kg

157

21

Cuulong - DFA10307D tải trọng 6,8 tấn

293

22

Cuulong - DFA6025T, trọng tải 2,5 tấn

212

23

Cuulong - DFA6025T-MB, trọng tải 2,25 tấn

212

24

Cuulong - DFA6027T, trọng tải 2,5 tấn

212

25

Cuulong - DFA6027T-MB, trọng tải 2,25 tấn

212

26

Cuulong - DFA9050D-T600, trọng tải 4.95 tấn

342

27

Cuulong - DFA9050D-T700, trọng tải 4.95 tấn

342

28

Cuulong - DFA9050D2-T600, trọng tải 4.95 tấn

378

29

Cuulong - DFA9050D2-T700, trọng tải 4.95 tấn

378

30

Cuulong - DFA9960T, trọng tải 6 tấn

228

31

Cuulong - DFA9960T1, trọng tải 5,7 tấn

228

32

Cuulong - DFA9670DA-1, trọng tải 6,8 tấn

377

33

Cuulong - DFA9670DA-2, trọng tải 6,8 tấn

377

34

Cuulong - DFA9670DA-3, trọng tải 6,8 tấn

377

35

Cuulong - DFA9670DA-4, trọng tải 6,8 tấn

377

36

Cuulong - DFA9670D2A -trọng tải 7 tấn

371

37

Cuulong - DFA9670D2A-TT -trọng tải 7 tấn

371

38

Cuulong - DFA9670D-T750, trọng tải 7 tấn

377

39

Cuulong - DFA9670D-T860, trọng tải 7 tấn

377

40

Cuulong - DFA9670T2, trọng tải 7 tấn

285

41

Cuulong - DFA9670T2-MB, trọng tải 7 tấn

285

42

Cuulong - DFA9670T3, trọng tải 7 tấn

285

43

Cuulong - DFA9670T3-MB, trọng tải 7 tấn

285

44

Cuulong - DFA9975T-MB, trọng tải 7,2 tấn

348

45

Cuulong - DFA 3.2T - 3,2 tấn

197

46

Cuulong - DFA 3.2T1 - 3,45 tấn

205

47

Cuulong - DFA 3.2T3 trọng tải 3,2 tấn

218

48

Cuulong - DFA 3.2T3-LK trọng tải 3,2 tấn

218

49

Cuulong - DFA 3.2T3- 3,45 tấn

205

50

Cuulong - DFA 3.2T3-LK- 3,45 tấn

205

51

Cuulong - DFA 3.45T- 3,45 tấn

205

52

Cuulong - DFA 3.45T2- 3,45 tấn

218

53

Cuulong - DFA 3.45T2-LK 3,45 tấn

218

54

Cuulong - DFA3.45T1, trọng tải 3,45 tấn

162

55

Cuulong - DFA 3.50T- 3,45 tấn

205

56

Cuulong - DFA1- trọng tải 1,05 tấn

113

57

Cuulong - DFA1 và DFA1/TK, trọng tải 1,25 tấn

135

58

Cuulong - DFA 7027T- trọng tải 2 tấn

132

59

Cuulong - DFA 7027T1 - trọng tải 1,75 tấn

132

60

Cuulong - DFA7027T2 trọng tải 2,5 tấn

178

61

Cuulong - DFA7027T3-MB trọng tải 2,25 tấn

178

62

Cuulong - DFA7050T 4,95 tấn

258

63

Cuulong - DFA7050T/LK 4,95 tấn

258

64

Cuulong - DFA7050T-MB tải trọng 4,7 tấn

258

65

Cuulong - DFA7050T-MB/LK tải trọng 4,7 tấn

258

66

Cuulong - DFA9970T trọng tải 7 tấn

293

67

Cuulong - DFA9970T1 tải trọng 7 tấn

293

68

Cuulong - DFA9970T2 tải trọng 7 tấn

293

69

Cuulong - DFA9970T3 tải trọng 7 tấn

293

70

Cuulong - DFA9970T2-MB tải trọng 6,8 tấn

293

71

Cuulong - DFA9970T3-MB tải trọng 6,8 tấn

293

72

Cuulong - DFA4215T 1,5 Tấn

183

73

Cuulong - DFA4215T-MB 1,25 Tấn

183

74

Cuulong - DFA4215T1 1,25 Tấn

183

75

Cuulong - DFA4215T1-MB 1,05 Tấn

183

76

Cuulong - KC3810D- trọng tải 950Kg

141

77

Cuulong - KC3810DA- trọng tải 950kG

131

78

Cuulong - KC3810DA1- trọng tải 950Kg

160

79

Cuulong - KC3812DA- trọng tải 1,2 tấn

143

80

Cuulong - KC3812DA1- trọng tải 1,2 tấn

143

81

Cuulong - KC3812DA2- trọng tải 1,2 tấn

143

82

Cuulong - KC3815D-T400 trọng tải 1,2 tấn

161

83

Cuulong - KC3815D-T550 trọng tải 1,2 tấn

170

84

Cuulong - KC6625D, trọng tải 2,5 tấn

255

85

Cuulong - KC6625D2, trọng tải 2,5 tấn

288

86

Cuulong - KC8135D, trọng tải 3,45 tấn

320

87

Cuulong - KC8135D2, trọng tải 3,45 tấn

352

88

Cuulong - KC8135D2-T550, trọng tải 3,45 tấn

352

89

Cuulong - KC8135D2-T650, trọng tải 3,45 tấn

352

90

Cuulong - KC8135D2-T650A, trọng tải 3,45 tấn

352

91

Cuulong - KC8135D2-T750, trọng tải 3,45 tấn

352

92

Cuulong - KC8135D-T650, trọng tải 3,45 tấn

320

93

Cuulong - KC8135D-T750, trọng tải 3,45 tấn

320

94

Cuulong - KC8550D trọng tải 5 tấn

331

95

Cuulong - KC8550D2 trọng tải 5 tấn

367

96

Cuulong - KC9050D-T600 trọng tải 4950Kg

342

97

Cuulong - KC9050D-T700 trọng tải 4950Kg

342

98

Cuulong - KC9050D2-T600 trọng tải 4,95 tấn

378

99

Cuulong - KC9050D2-T700 trọng tải 4,95 tấn

378

100

Cuulong - KC9060D-T600 tải trọng 6 Tấn

342

101

Cuulong - KC9060D2-T600 tải trọng 6 Tấn

378

102

Cuulong - KC9060D-T700 tải trọng 6 Tấn

342

103

Cuulong - KC9060D2-T700 tải trọng 6 Tấn

378

104

Cuulong - Sinotruk - ZZ1201G60C5W, sát xi

510

105

Cuulong - Sinotruk - ZZ1251M6041W, sát xi

612

106

Cuulong - Sinotruk - ZZ3257N3847B - 10,07 tấn

730

107

Cuulong - Sinotruk - ZZ3257N3847B - 9,77 tấn

710

108

Cuulong - Sinotruk - ZZ4187M3511V - 8,4 tấn

490

109

Cuulong - Sinotruk - ZZ5257GJBM3647W - 10,56 tấn

886

110

Cuulong - Sinotruk - ZZ5257GJBN3641W - 11,77 tấn

915

111

Cuulong - ZB3810T1 950 Kg

140

112

Cuulong - ZB3810T1-MB 850 Kg

140

113

Cuulong - ZB3812T1 1,2 tấn

153

114

Cuulong - ZB3812T1-MB 1 tấn

153

115

Cuulong - ZB3812T1-T550 1,2 tấn

173

116

Cuulong - ZB3812D-T550 1,2 tấn

173

117

Cuulong - ZB3815D-T400 tải trọng 1,2 tấn

161

118

Cuulong - ZB3815D-T550 tải trọng 1,2 tấn

170

119

Cuulong - ZB5220D tải trọng 2,2 Tấn

187

120

Cuulong - ZB5225D tải trọng 2,35 Tấn

187

121

Cuulong - ZB5225D2 tải trọng 2,35 Tấn

233

122

Cuulong - loại 2210FTDA, trọng tải 1 tấn

97

123

Cuulong - loại 7540DA, trọng tải 3,45 tấn

188

124

Cuulong - loại 7540DA1, trọng tải 3,45 tấn

213

125

Cuulong - 4025 D; 4025 QT; trọng tải 2,5 tấn

135

126

Cuulong - 4025 D1; 4025D2 -2,5 tấn

146

127

Cuulong - 4025 QT1 -2,5 tấn

139

128

Cuulong - 4025D2A, trọng tải 2,35 tấn

170

129

Cuulong - 4025D2B, trọng tải 2,35 tấn

196

130

Cuulong - 4025DA1 trọng tải 2,35 tấn

150

131

Cuulong - 4025DA2 trọng tải 2,35 tấn

150

132

Cuulong - 4025DG3B trọng tải 2,35 tấn

196

133

Cuulong - 4025QT6, trọng tải 2,25 tấn

130

134

Cuulong - 4025QT7, DFA7027T3 - trọng tải 2,25 tấn

144

135

Cuulong - 4025DGB-TC1 tải trọng 2350 Kg

230

136

Cuulong - 4025DG3B-TC1 tải trọng 2350 Kg

230

137

Cuulong -5220D2A, trọng tải 2 tấn

197

138

Cuulong - 5830 D -2,8 tấn

150

139

Cuulong - 5830 D1, D2, D3 -2,8 tấn

158

140

Cuulong - 5830 DGA -2,8 tấn

163

141

Cuulong - 5840DGA1, 5840DG1 -3,45 tấn

176

142

Cuulong - 5840DQ và 5840DQ1 - 3,45 tấn

241

143

Cuulong -7540D2A; 7540D2A1, trọng tải 3,45 tấn

217

144

Cuulong -7550DA, trọng tải 4,75 tấn

198

145

Cuulong - 7550DQ; 7550DQ1 -4,75 tấn

205

146

Cuulong - 7550QT2 và 7550QT4, trọng tải 6,08 tấn

238

147

Cuulong - 9650D2A tải trọng 5 tấn

361

148

Cuulong - 9650TL và 9650TL/MB, trọng tải 5 tấn

292

149

Cuulong - 9650T2, trọng tải 5 tấn

370

150

Cuulong - 9650T2-MB, trọng tải 4750Kg

370

151

Cuulong- CL4025DG3, trọng tải 2,35 tấn

147

152

Cuulong - KC8850D trọng tải 5 tấn

320

153

Cuulong - CT3,45D1 trọng tải 3,5 tấn

220

154

Cuulong - CNHTC -CL.33HP-MB - trọng tải 13,35 tấn

750

155

Cuulong -loại 2810TG, 2810 DG - trọng tải 990Kg

95

156

Cuulong - 2810D2A, trọng tải 0,8 tấn

132

157

Cuulong - 2810D2A/TC, trọng tải 0,8 tấn

145

158

Cuulong - 2810D2A-TL, trọng tải 0,8 tấn

145

159

Cuulong - 2810D2A-TL/TC, trọng tải 0,8 tấn

145

160

Cuulong - 4025 DG1, 4025 DG2; trọng tải 2,35 tấn

130

161

Cuulong - 4025DA; trọng tải 2,35 tấn

134

162

Cuulong - 4025QT3, 4025QT4; trọng tải 2,5 tấn

120

163

Cuulong - 4025QT6; 4025QT7; 4025QT8, trọng tải 2,5 tấn

147

164

Cuulong - 5830DA, trọng tải 3 tấn

173

165

Cuulong 5840D2 -3,45 tấn

207

166

Cuulong - 7550D2A, 7550D2B trọng tải 4,5 đến 4,75tấn

252

167

Cuulong - 7550DGA và 7550DGA1, trọng tải 4,75 tấn

196

168

Cuulong - 7750QT1, trọng tải 6,08 tấn

212

169

Cuulong - CL 7550 QT1 và CL 7550QT2, trọng tải 5 tấn

194

170

Cuulong - CL 7550 QT4, trọng tải 5 tấn

194

 

CUULONG TMT

 

171

TMT HYUNDAI HD65/TL trọng tải 2,4 tấn

390

172

TMT HYUNDAI HD65/MB1 trọng tải 2,4 tấn

390

173

TMT HYUNDAI HD65/MB2 trọng tải 2,4 tấn

390

174

TMT HYUNDAI HD65/TK trọng tải 2,4 tấn

390

175

TMT HYUNDAI HD65/MB3 trọng tải 1,9 tấn

390

176

TMT HYUNDAI HD65/MB4 trọng tải 1,9 tấn

390

177

TMT HYUNDAI HD72/TL trọng tải 3,5 tấn

420

178

TMT HYUNDAI HD72/MB1 trọng tải 3,4 tấn

420

179

TMT HYUNDAI HD72/MB2 trọng tải 3,4 tấn

420

180

TMT HYUNDAI HD72/TK trọng tải 3,4 tấn

420

CHƯƠNG 19 -HÃNG THACO HYUNDAI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

A- THACO KIA MORNING

1

Xe Kia -Morning LX; số sàn; (BAH42F8) - 5 chỗ

266

2

Xe Kia -Morning EX; số sàn; (BAH42F8) - 5 chỗ

278

3

Xe Kia -Morning SX; số tự động; (BAH43F8) - 5 chỗ

294

B- THACO KIA CARENS

1

CARENS máy xăng, số sàn; (FGFC42)

450

2

CARENS máy xăng, số sàn; (FGKA42)

494

3

CARENS máy xăng, số tự động; (FGKA43)

514

4

Xe Kia Carnival (FLBGV6B)

478

C- ÔTÔ TẢI

1

K2700 tải trọng 1 tấn

320

2

Kia K2700II tải trọng 1.25 tấn

204

3

Kia K2700II/THACO-TMB-C tải trọng 1 tấn (có mui phủ)

215

4

Kia K2700II/THACO-TK-C tải trọng (thùng kín)

220

5

Kia K3000S tải trọng 1,4 tấn

233

6

K3000S/THACO-TMB-C tải trọng 1,2 tấn (có mui phủ)

245

7

Kia K3000S/THACO-MBB-C tải trọng 1,2 tấn (có mui phủ)

245

8

Kia K3000S/THACO-TK-C tải trọng 1,1 tấn (thùng kín)

249

9

THACO TOWNER750 tải trọng 750 Kg

115

10

THACO TOWNER750-MBB tải trọng 650 Kg (có mui)

123

11

THACO TOWNER750-TK tải trọng 650 Kg(thùng kín)

129

12

TOWNER750-TB tải trọng 560 Kg (tự đổ)

130

13

THACO FC099L tải trọng 990 Kg

156

14

THACO FC099-MBB tải trọng 900 Kg (có mui phủ)

167

15

THACO FC099-MBM tải trọng 900 Kg (có mui)

169

16

THACO FC099L-TK tải trọng 830 Kg (thùng kín)

174

17

THACO FC125 tải trọng 1,25 tấn

176

18

THACO FC125-MBB tải trọng 1,15 tấn (có mui)

188

19

THACO FC125-MBM tải trọng 1,15 tấn (có mui)

189

20

THACO FC125-TK tải trọng 1 tấn (thùng kín)

194

21

THACO FC150 tải trọng 1,5 tấn

186

22

THACO FC150-MBB tải trọng 1,35 tấn (có mui phủ)

200

23

THACO FC150-MBM tải trọng 1,35 tấn (có mui phủ)

199

24

THACO FC150-TK tải trọng 1,25 tấn (thùng kín)

206

25

THACO FC200 tải trọng 2 tấn

212

26

FC200-MBB tải trọng 1,85 tấn (có mui phủ)

228

27

FC200-MBM tải trọng 1,85 tấn (có mui phủ)

227

28

THACO FC200-TK tải trọng 1,7 tấn (thùng kín)

233

29

THACO FC250 tải trọng 2,5 tấn

220

30

THACO FC250-MBB tải trọng 2,35 tấn (có mui)

237

31

THACO FC250-MBM tải trọng 2,3 tấn (có mui)

236

32

THACO FC250- TK tải trọng 2,2 tấn (thùng kín)

243

33

THACO FC345 tải trọng 3,45 tấn

253

34

THACO FC345-MBB tải trọng 3,2 tấn (có mui phủ)

271

35

THACO FC345-MBM tải trọng 3,2 tấn (có mui phủ)

273

36

THACO FC345-TK tải trọng 3,1 tấn (thùng kín)

277

37

THACO FC350 tải trọng 3,5 tấn

269

38

THACO FC350-MBB tải trọng 3,1 tấn (có mui phủ)

290

39

THACO FC350-MBM tải trọng 3 tấn (có mui)

302

40

THACO FC350-TK tải trọng 2,74 tấn (thùng kín)

296

41

THACO FC450 tải trọng 4,5 tấn

269

42

THACO FC500 tải trọng 5 tấn

308

43

THACO FC500-MBB tải trọng 4,6 tấn (có mui)

341

44

THACO FC500-TK tải trọng 4,5 tấn (thùng kín)

335

45

THACO FC700 tải trọng 7 tấn

347

46

THACO FC700-MBB tải trọng 6,5 tấn (có mui)

379

61

THACO OLLIN 150 tải trọng 1,5 tấn

204

62

THACO OLLIN150-MBB tải trọng 1,2 tấn (có mui)

218

63

THACO OLLIN150-MBM tải trọng 1,2 tấn (có mui)

218

64

THACO OLLIN150-TK tải trọng 1,15 tấn (thùng kín)

224

65

THACO OLLIN198 tải trọng 1,98 tấn

238

66

THACO OLLIN198-MBB tải trọng 1,83 tấn (có mui)

252

67

THACO OLLIN198-MBM tải trọng 1,78 tấn (có mui)

257

68

THACO OLLIN198-TK tải trọng 1,73 tấn (thùng kín)

260

69

THACO OLLIN250 tải trọng 2,5 tấn

243

70

THACO OLLIN250-MBB tải trọng 2,35 tấn (có mui)

258

71

THACO OLLIN250-MBM tải trọng 2,35 tấn (có mui)

262

72

THACO OLLIN250-TK tải trọng 2,25 tấn (thùng kín)

265

73

THACO OLLIN345 tải trọng 3,45 tấn

307

74

THACO OLLIN345-MBB tải trọng 3,25 tấn (có mui)

325

75

THACO OLLIN345-MBM tải trọng 3,25 tấn (có mui)

326

76

THACO OLLIN345-TK tải trọng 3,2 tấn (thùng kín)

332

77

THACO OLLIN450 tải trọng 4,5 tấn

312

78

THACO OLLIN450-MBB tải trọng 4,1 tấn (có mui)

335

79

THACO OLLIN450-TK tải trọng 4,3 tấn (thùng kín)

336

80

THACO OLLIN700 tải trọng 7 tấn

368

81

THACO OLLIN700-MBB tải trọng 6,5 tấn (có mui phủ)

402

82

THACO AUMARK198 tải trọng 1,98 tấn

300

83

THACO AUMARK198-MBB tải trọng 1,85 tấn (có mui)

315

84

THACO AUMARK198-MBM tải trọng 1,85 tấn (có mui)

319

85

THACO AUMARK198-TK tải trọng 1,8 tấn (thùng kín)

323

86

THACO AUMARK250 tải trọng 2,5 tấn

303

87

THACO AUMARK250-MBB tải trọng 2,3 tấn (có mui)

318

88

THACO AUMARK250-MBM tải trọng 2,3 tấn (có mui)

322

89

THACO AUMARK250-TK tải trọng 2,2 tấn (thùng kín)

326

D- ÔTÔ TẢI TỰ ĐỔ

1

THACO FD099 tải trọng 990 Kg

166

2

THACO FD125 tải trọng 1,25 tấn

201

3

THACO FD200 tải trọng 2 tấn

235

4

THACO FD200B-hai cầu tải trọng 2 tấn

263

5

THACO FD345 tải trọng 3,45 tấn

292

6

THACO FD35A-hai cầu tải trọng 3,45 tấn

327

7

THACO FD450 tải trọng 4,5 tấn

305

8

THACO FD499 tải trọng 4,99 tấn

330

9

THACO FD499-hai cầu tải trọng 4,99 tấn

384

10

THACO FD600 tải trọng 6 tấn

330

11

THACO FD600A tải trọng 6 tấn

337

12

THACO FD600-hai cầu, tải trọng 6 tấn

384

13

THACO FD600B-hai cầu, tải trọng 6 tấn

391

14

THACO FD800 tải trọng 8 tấn

456

15

THACO AUMAN820-MBB tải trọng 8,2 tấn (có mui)

544

E- ÔTÔ TẢI HẠNG NẶNG

1

FOTON BJ5243VMCGP tải trọng 14,8 tấn

592

2

FOTON BJ1311VNPKJ tải trọng 17,5 tấn

998

3

THACO AUMAND1300 tải trọng 13 tấn (tự đổ)

957

4

Ô tô đầu kéo 27,6 tấn FOTON BJ4141SJFJA-2

468

5

Ô tô đầu kéo 35,625 tấn FOTON BJ4183SMFJB-2

653

6

Ô tô đầu kéo 38,925 tấn FOTON BJ4253SMFJB-S3

780

F- THACO HYUNDAI TẢI

1

Hyundai HD65/THACO tải trọng 2,5 tấn

429

2

Hyundai HD65/THACO-MBB tải trọng 2,4 tấn (có mui)

458

3

Hyundai HD65/THACO-TK tải trọng 2,4 tấn (thùng kín)

460

4

Hyundai HD72/THACO tải trọng 3,5 tấn

464

5

Hyundai HD72/THACO-MBB tải trọng 3,4 tấn (có mui)

495

6

Hyundai HD72/THACO-TK tải trọng 3,4 tấn (thùng kín)

496

7

Hyundai HD120/THACO tải trọng 5,5 tấn

744

8

Hyundai HD120/THACO-MBB tải trọng 5 tấn (có mui)

781

9

Hyundai HD120/THACO-L tải trọng 5,5 tấn

764

10

Hyundai HD120/THACO-L-MBB

807

11

Hyundai H100 Porter 1.25-2/TB (có mui)

305

12

Hyundai H100 Porter 1.25-2/TM (có mui)

290

13

Kia K3000 SP tải trọng 2 tấn

194

14

Kia K3600SP tải trọng 3 tấn

258

15

Hyundai -Porter 1,25 tấn

195

16

Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn

325

17

Hyundai HD70DUMP TRUCK tải trọng 3 tấn (tự đổ)

315

18

Hyundai -Mighty HD72, trọng tải 3,5 tấn

362

19

Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD170

1 179

20

Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD250

1 489

21

Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD320

1 669

22

Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD700

1 309

23

Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD1000

1 489

G-Ô TÔ KHÁCH

1

Ô tô khách 35 chỗ THACO KB80SLI

806

2

Ô tô khách 39 chỗ THACO KB88SLI

907

3

Ô tô khách 39 chỗ THACO KB88SEI

1 008

4

Ô tô khách 47 chỗ THACO KB110SL

1 093

5

Ô tô khách 47 chỗ THACO KB110SEII

1 193

6

Ôtô khách có giường nằm THACO KB120SH

2 518

7

Ô tô khách 29 chỗ THACO HYUNDAI COUNTRY CRDi

774

8

Ô tô khách THACO Hyundai COUNTRY CITY

738

9

Ô tô khách 47 chỗ Hyundai UNIVERSE LX

2 598

10

Ô tô khách 47 chỗ HUNDAI UNIVERSE NB

2 938

11

Xe Kia AM 928 -46 chỗ

1 015

H-THACO FONTON

1

Foton - BJ1043V8JB5-2-THACO/TK-C, tải thùng 1,2 tấn

183

2

Foton - BJ1043V8JB5-2-THACO/TMB, tải thùng có mui phủ 1,25 tấn

150

3

Foton - BJ1043V8JB5-2-THACO/MBB-C, tải thùng có mui phủ 1,25 tấn

180

4

Foton -BJ1043V8JB5-2/THACO -TMB-C, trọng tải 1,35 tấn

178

5

Foton - BJ1046V8JB6, tải thùng - 1,49 tấn

80

6

Foton - BJ1043 V8JB5-2, tải thùng - 1,5 tấn

167

7

Fonton (hoặc FOTON) tải thùng - 1,5 tấn

120

8

Foton - BJ1043V8JE6-F/THACO -MBB -C, trọng tải 1,7 tấn

211

9

Foton - BJ1043V8JE6-F/THACO -TK -C, trọng tải 1,7 tấn

212

10

Foton -BJ1043V8JE6-F/THACO -TMB-C, trọng tải 1,85 tấn

208

11

Foton -BJ1043 V8JE6-F, tải thùng - 2 tấn

195

12

Fonton (hoặc FOTON) tải thùng - 2 tấn

140

13

Fonton -BJ1043 V8JE6-F/Thaco/TMB, tải thùng có mui phủ

180

14

Foton -BJ1043 V8JE6-F/Thaco/TK, tải thùng kín

183

15

Foton -FC3300-TK-C, tải thùng kín 2,3 tấn

189

16

Foton - FC3300-TMB-C, tải thùng có mui phủ 2,4 tấn

187

17

Foton -FC3900-TK-C, tải thùng kín 2,8 tấn

200

18

Foton - FC3900-TMB-C, tải thùng có mui phủ 2,85 tấn

197

19

Foton - loại BJ1063VCJFA, trọng tải 3,45 tấn

177

20

Fonton ben 2 tấn

138

21

Fonton ben 4,5 tấn

187

22

Foton HT 1250T

95

23

Foton HT 1490T

110

24

Foton HT 1950TĐ, HT1950TĐ1

120

25

Foton BJ1168 VLPEG/TMB/ 8 tấn, tải thùng có mui phủ

500

26

Foton -BJ5243VMCGP/THACO -TMB-C, trọng tải 9 tấn

639

27

Foton -BJ5243VMCGP - 14,8 tấn

555

28

Foton -BJ1311VNPKJ/THACO-TMB, trọng tải 15 tấn

1 026

29

Foton BJ1311VNPKJ - trọng tải 17,5 tấn

940

30

Foton - BJ4183SMFJB -2, trọng tải 27,6 tấn

469

31

Foton - BJ4183SMFJB -2 -đầu kéo 35,625 tấn

645

32

Foton -BJ4253SMFJB -S3 - đầu kéo 38.925 tấn

750

33

Foton BJ141SJFJA -2

500

CHƯƠNG 20-HÃNG FUSIN

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Fusin CT1000 990 Kg

102

2

Fusin FT1500 tải trọng 1,5 tấn

143

3

Xe tải Fusin 2.5 loại FT2500

222

4

Fusin FT2500E 2,5 tấn

222

5

Fusin LD1800 1,8 tấn

195

6

Fusin ZD2000 tải trọng 2 tấn

175

7

Fusin LD3450 3,45 tấn

299

8

Fusin JB28SL (xe khách)

400

9

Fusin JB35SL (xe khách)

610

CHƯƠNG 21- XE HIỆU HOA MAI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

HoaMai HM990TL -990Kg

104

2

HoaMai HD990 tải trọng 990 Kg

177

3

Hoa Mai -HD1000, tải ben 1 tấn

102

4

Hoa Mai -HD1000A, tải ben 1 tấn

160

5

Hoa Mai -HD1250- trọng tải 1,25 tấn

178

6

HoaMai-HD1500 tải trọng 1,5 tấn (4x4)

206

7

HoaMai - HD1800, tải ben 1,8 tấn

118

8

HoaMai - HD1800A, tải ben 1,8 tấn

170

9

HoaMai - HD1800B, tải trọng 1,8 tấn

207

10

HoaMai - HD1800D tải ben 1,8 tấn

210

11

Hoamai- HD2000TL, tải ben 2 tấn

180

12

Hoamai- HD2000TL/MB1 - 2 tấn

188

13

Hoamai- HD2350, tải trọng 2,35 tấn

205

14

Hoamai- HD2350. 4x4 -2,35 tấn

210

15

HoaMai-HD2500 tải trọng 2,5 tấn

242

16

HoaMai-HD2500 tải trọng 2,5 tấn (4x4)

242

17

HoaMai- HD3000 tải trọng 3 tấn

252

18

Hoa Mai -HD3250TL tải trọng 3,25 tấn

242

19

Hoa Mai - HD3250 tải trọng 3,25 tấn

242

20

Hoa Mai -HD3250TL(4x4) tải trọng 3,25 tấn

266

21

Hoa Mai -HD3250(4x4) tải trọng 3,25 tấn

266

22

HoaMai - HD3450 tải trọng 3,45 tấn

280

23

HoaMai - HD3450 tải trọng 3,45 tấn (4x4), lốp 825-20

315

24

HoaMai - HD3450 tải trọng 3,45 tấn (4x4), lốp 900-20

320

25

HoaMai - HD3450MP tải trọng 3,45 tấn (4x4), lốp 825-20

340

26

HoaMai - HD3450MP tải trọng 3,45 tấn (4x4), lốp 900-20

345

27

HoaMai - HD3600 - 3,6 tấn

255

28

Hoa Mai -HD4500 tải trọng 4,5 tấn

300

29

HoaMai - HD4500A tải trọng 4,5 tấn

300

30

HoaMai - HD4650, tải trọng 4,65 tấn

250

31

HoaMai - HD4650 tải trọng 4,65 tấn (4x4)

275

32

HoaMai - HD4950 tải trọng 4,95 tấn

310

33

HoaMai - HD4950 tải trọng 4,95 tấn (4x4)

345

34

Hoa Mai - HD5000 trọng tải 5 tấn

310

35

Hoa Mai - HD5000 trọng tải 5 tấn (4x4)

345

36

Hoa Mai - HD5000MP trọng tải 5 tấn

365

37

Hoa Mai - HD5000MP trọng tải 5 tấn (4x4)

375

38

Hoa Mai - HD6500 trọng tải 6,5 tấn

387

39

Hoa Mai -TĐ2TA-1, tải ben 2 tấn

205

40

Hoa Mai -T.3T/MB1 -trọng tải 2,65 tấn

200

41

Hoa Mai -TĐ3T(4x4)-1, tải ben 3 tấn

260

42

Hoa Mai -TĐ3Tc-1, tải ben 3 tấn

236

43

HoaMai T.3T - 3 tấn

206

44

HoaMai T.3T/MB - 3 tấn

187

45

HoaMai T.3T/MB1 - 3 tấn

218

46

HoaMai - TĐ3,45T, tải ben 3,45 tấn

169

47

Hoa Mai -TĐ4,5T, tải ben 4,5 tấn

186

CHƯƠNG 22-XE HIỆU GIẢI PHÓNG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Xe tải Giải Phóng T3575YJ

190

2

Xe Giải Phóng T1028- tải thùng 1 tấn

98

3

Xe Giải Phóng T1029.YJ- tải thùng 1 tấn

114

4

Xe Giải Phóng - DT1028, tải tự đổ 1 tấn

110

5

Xe Giải Phóng T1036- tải thùng 1,25 tấn

129

6

Xe GiảiPhóng -T1036.YJ -1,25 tấn

140

7

Xe Giải Phóng T1546.YJ- tải thùng 1,5 tấn

155

8

Xe Giải Phóng - DT2046.4x4, tải tự đổ 1,7 tấn

190

9

Xe Giải Phóng T2570.YJ- tải thùng 2,5 tấn

196

10

Xe GiảiPhóng -T4075.YJ/MPB -3,49 tấn

215

11

Xe Giải Phóng T3575.YJ- tải thùng 3,5 tấn

192

12

Xe Giải Phóng NJ1063DAVN- tải thùng 5 tấn

246

13

Xe Giải Phóng - DT5090.4x4, tải tự đổ 5 tấn

259

14

Xe GiảiPhóng -T5090.YJ -5 tấn

276

15

Xe Giai Phóng -T0836.FAW và T0836.FAW/MPB

100

16

Xe Giải Phóng -T1546.YJ/MPB

157

17

Xe Giải Phóng -T0136.YJ/MPB

141

18

Xe Giải Phóng -T2570.YJ/MPB

198

19

Xe Giải Phóng -T4075.YJ

213

20

Xe Giải Phóng -T4081.YJ và T4081.YJ/MPB

255

21

Xe Giải Phóng 5090.4x4 -1

300

CHƯƠNG 23-XE HIỆU JAC

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

JAC HFC 1032KW, trọng tải 980Kg

100

2

JAC TRA 1025T-TRACI.TK, tải thùng kín, trọng tải 1 tấn

150

3

JAC TRA 1025T-TRACI.TMB, tải có mui, trọng tải 1,05 tấn

144

4

JAC HFC 1025K, có trợ lực tay lái, trọng tải 1,25 tấn

136

5

JAC HFC 1025K, không có trợ lực tay lái, trọng tải 1,25 tấn

126

6

JAC HFC 1025K, có trợ lực, thùng mui bạt đóng từ thùng lửng -1,25 tấn

150

7

JAC HFC 1025K, có trợ lực, thùng bảo ôn đóng từ chassi - 1,25 tấn

155

8

JAC -TRA 1025T-TRACI, trọng tải 1,25 tấn

135

9

JAC TRA 1020K -TRACI/TK, tải thùng kín có trợ lực 1,25 tấn

165

10

JAC TRA 1020K-TRACI/MP, tải (có mui) có trợ lực 1,3 tấn

160

11

JAC TRA 1020K-TRACI, trọng tải 1500Kg

160

12

JAC TRA 1040KSV/TK, tải thùng kín có trợ lực 1.550Kg

169

13

JAC TRA 1040KSV/MP, tải (có mui) có trợ lực 1,6 tấn

164

14

JAC TRA 1040KV/TK, tải thùng kín - 1,7 tấn

176

15

JAC TRA 1040KV/TMB, tải có mui - 1,75 tấn

173

16

JAC TRA 1040KSV, trọng tải 1,8 tấn

150

17

JAC TRA 1040KV- trọng tải 1,95 tấn

160

18

JAC HFC 1040K- trọng tải 1,95 tấn

174

19

JAC HFC3045K-TK và JAC TRA1044K-TRACI/TK - trọng tải 2,2 tấn

210

20

JAC HFC3045K-TB và JAC TRA 1044K-TRACI/MP - trọng tải 2,3 tấn

203

21

JAC HFC3045TL và JAC TRA1044K-TRACI - trọng tải 2,5 tấn

192

22

JAC HFC 1045K- trọng tải 2,5 tấn

210

23

JAC TRA 1045K- trọng tải 2,5 tấn

190

24

JAC TRA 1062V-TRACI/TK, trọng tải 4,05 tấn

236

25

JAC TRA 1062V-TRACI/MP, trọng tải 4,1 tấn

230

26

JAC TRA 1062V-TRACI, trọng tải 4,5 tấn

207

27

JAC HFC1160KR1, trọng tải 8 tấn

432

28

JAC HT.TTC -68, trọng tải 8,4 tấn

577

29

JAC HFC 1160KR - trọng tải 9.950Kg

432

30

JAC HFC 1202K1R1 - trọng tải 9.950Kg

485

31

JAC HFC 1202K1R1 -trọng tải 10.900Kg

650

32

JAC HFC1251KR1, trọng tải 11,67 tấn

740

33

JAC HFC 1312 KR1, trọng tải 13,73 tấn

778

34

JAC HFC 1312KR1 - trọng tải 18.510Kg

732

35

JAC HFC 3045K

205

36

JAC HFC4253K5R1 - đầu kéo

750

37

JAC HFC 3251KR1 - tải tự đổ

815

38

JAC HK 6730K, 28 chỗ

370

CHƯƠNG 24-XE VINAXUKI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Xe tải Vinaxuki 1900TA trọng tải 1900 kg

185

2

Xe bán tải pickup 650D

215

3

Xe bán tải pickup 650X

198

4

Xe bán tải loại cabin kep cc1021 LSR

200

5

Xe bán tải loại một hàng ghế rưỡi cc 1021 LR

180

6

Xe bán tải loại một hàng ghế rưỡi cc 1021 LR

183

7

Xe bán tải loại cabin kep cc1022 SR

208

8

Xe bán tải loại 2 hàng ghế kép cc1022SC

222

9

Xe HFJ 6371

167

10

Xe V-HFJ 6376

175

11

Xe khách 29 chỗ ngồi

400

12

Xe tải 780Kg HFJ 1011G

76

13

Xe tải Jinbei SY 1022 DEF

90

14

Xe tải Jinbei SY 1021 DMF3

93

15

Xe tải Jinbei SY 1021 DMF3 đóng thùng kín -590Kg

103

16

Xe tải Jinbei SY1030DFH3 đóng thùng kín -610Kg

150

17

Xe tải Jinbei SY 1030 DFH3 đóng mui bạt - 810Kg

127

18

Xe Jinbi SY 1030DML3-TK1, tải thùng kín 850Kg

132

19

Xe tải Jinbei SY 1030 DFH - 990Kg

123

20

Xe tải Jinbei SY1044 DVS3 đóng thùng kín có trợ lực 1.335Kg

164

21

Xe tải Jinbei SY1044 DVS3 đóng thùng kín không trợ lực 1.335Kg

159

22

Xe tải Jinbei SY 1044 DVS3 đóng mui bạt - có trợ lực 1.340Kg

157

23

Xe tải Jinbei SY 1044 DVS3 đóng mui bạt - không trợ lực 1.340Kg

151

24

Xe tải Jinbei SY 1044 DVS3 có trợ lực tay lái- 1.490Kg

153

25

Xe tải Jinbei SY 1044 DVS3 không trợ lực tay lái- 1.490Kg

146

26

Xe tải Jinbei SY1041 DLS3 đóng thùng kín -1495Kg có trợ lực tay lái

140

27

Xe tải Jinbei SY1041 DLS3 đóng thùng kín -1495Kg không trợ lực tay lái

137

28

Xe tải Jinbei SY 1041 DLS3 - 1.605Kg có trợ lực tay lái

124

29

Xe tải Jinbei SY 1041 DLS3 - 1.605Kg không trợ lực tay lái

146

30

Xe tải Jinbei SY1047 DVS3 -1,685Kg

159

31

Xe tải Jinbei SY 1041 DLS3 đóng mui bạt - 1.735Kg có trợ lực tay lái

135

32

Xe tải Jinbei SY 1041 DLS3 đóng mui bạt - 1.735Kg không trợ lực tay lái

132

33

Xe tải Jinbei SY1043 DVL -1750Kg

130

34

Xe tải thùng Jinbei SY 1062 -2.800 Kg

200

35

Xe tải tự đổ Jinbei SY 3030 DFH2

123

36

Xe tải đông lạnh 999 Kg Jinbei SY 5047XXY -V phanh hơi

184

37

Xe tải đông lạnh 999 Kg Jinbei SY 5044XXYD3 -V phanh dầu

181

38

Xe tải Jinbei SY 3050 (4500BA)

200

39

Xe tải tự đổ Jinbei SY 3040 DFH2

180

40

Xe tải đa dụng SY 1041 SLS3

140

41

Xe tải đa dụng SY 1030 SML3

128

42

Xe tải Jinbei SY 4500AB/BĐ

241

43

Xe tải đa dụng SY 1041SLS3

141

44

Xe ôtô 8 chỗ hiệu SONGHUAJIANG -HFJ6376

170

45

Xe tải tự đổ XK 3000BA (LF3070G1)

166

46

Xe tải tự đổ XK 3000BA

189

47

Xe tải tự đổ XK 5000BA (LF3090G)

239

48

Xe tải tự đổ XK 1990BA

172

49

Xe tải VINAXUKI 1980.PD

168

50

Xe tải VINAXUKI 3500TL

245

51

Xe tải VINAXUKI 990T

134

52

Xe tải VINAXUKI 1490T

157

53

Xe tải VINAXUKI 1980T

179

54

Xe tải VINAXUKI 3450T

202

55

Xe tải VINAXUKI 470; số tự động;

73

56

Xe tải VINAXUKI 470TL

72

57

Xe VINAXUKI - HFJ1011

90

58

Xe VINAXUKI - SY1022DEF3-795 Kg

118

59

Xe VINAXUKI - SY1021DMF3-860 Kg

122

60

Xe VINAXUKI - SY1030DFH3-990 Kg

141

61

Xe VINAXUKI - SY1030SML3-985 Kg-6 ghế

142

62

Xe VINAXUKI - SY1030DML3-1050 Kg

137

63

Xe VINAXUKI -1200B-1200Kg

142

64

Xe tải VINAXUKI 1240T, trọng tải 1.240Kg

144

65

Xe tải VINAXUKI 1250TA, trọng tải 1.250Kg

116

66

Xe VINAXUKI -1250BA-1250Kg

115

67

Xe tải VINAXUKI SY104SLS3, trọng tải 1.410Kg - 6 ghế

158

68

Xe tải VINAXUKI 3600AT - trọng tải 3600Kg

252

69

Xe VINAXUKI -4500BA tải trọng 4500Kg

239

70

Xe VINAXUKI -5000BA 4x4 tải trọng 5000Kg

306

71

Xe VINAXUKI -6000T tải trọng 5500Kg

283

72

Xe VINAXUKI -8000BA tải trọng 8000Kg

359

73

Xe VINAXUKI -25BA

225

74

Xe HFJ7110E

195

CHƯƠNG 25 -XE HIỆU TRANSICO

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Xe Transico 1,7 tấn

140

2

TRANSINCO 29chỗ (XN cơ khí 1-5)

565

3

TRANSINCO 29 chỗ động cơ Hàn Quốc( XN cơ khí 3/2)

565

4

TRANSINCO 51 chỗ

770

5

TRANSINCO NADIBUS 29 FAW1 - 29 chỗ

355

6

TRANSINCO Haeco K29S1, K29SA

565

7

TRANSINCO Haeco K29S2

732

8

TRANSINCO Haeco K29ST

420

9

TRANSINCO K46, 46 chỗ (VN liên doanh HQuốc)

975

10

TRANSINCO A -CA6900D210 -2- KIE, 46 chỗ

848

11

TRANSINCO AEPK47 (VN liên doanh HQuốc)

1 350

12

TRANSINCO 1.5-CAK51B, 51 chỗ không điều hoà nhiệt độ

460

13

TRANSINCO 1-5 K29/H6

445

14

TRANSINCO 1-5 K35-39

445

15

TRANSINCO 1-5 K29H5B

670

16

TRANSINCO 1-5 K29H7 - Euro 2

470

17

TRANSINCO 1-5 K51C1

540

18

TRANSINCO 1-5 K52C2

620

19

TRANSINCO 1-5 K46D

650

20

TRANSINCO 1-5 K29NJ

740

21

TRANSINCO 1-5 K29H8 -Euro 2 (D4DB)

640

22

TRANSINCO 1-5 K51

770

23

TRANSINCO 1-5B40

440

24

TRANSINCO 1-5B45 -Euro 2 không điều hoà

450

25

TRANSINCO 1-5B45 -Euro 2 có điều hoà

510

26

TRANSINCO 1-5B65B

530

27

TRANSINCO 1-5B50

550

28

TRANSINCO 1-5B60E

635

29

TRANSINCO 1-5B40/H8(1) - Euro 2

635

30

TRANSINCO 1-5B40/H8(2) - Euro 2

660

31

TRANSINCO BAHAI HCK29E3- 29 chỗ ngồi

 

 

Loại lắp ghế nhập khẩu Hàn Quốc

765

 

Loại lắp ghế sản xuất tại Việt Nam

715

32

TRANSINCO BAHAI AHK34C- 34 chỗ ngồi

 

 

Loại không có máy lạnh

495

 

Loại có máy lạnh

545

33

TRANSINCO BAHAI HCB40E3 - Xe Bus 40 chỗ

715

34

TRANSINCO BAHAI HCB2D40E3 - Xe Bus 40 chỗ

730

35

TRANSINCO BAHAI CAK46 - Xe khách 46 chỗ

 

 

Loại không có máy lạnh

620

 

Loại có máy lạnh

700

36

Xe BAHAI CAK46E2ST - Xe khách 46 chỗ

 

 

Loại không có máy lạnh

630

 

Loại có máy lạnh

710

37

TRANSINCO BAHAI AHB50 - Xe Bus 50 chỗ

 

 

Loại không có máy lạnh

495

 

Loại có máy lạnh

545

38

Xe BAHAI AHB50E2 - Xe Bus 50 chỗ

 

 

Loại không có máy lạnh

510

 

Loại có máy lạnh

560

39

Xe BAHAI CAB80E2 - Xe Bus 80 chỗ

 

 

Loại không có máy lạnh

630

 

Loại có máy lạnh

710

40

Xe BAHAI CA K37 UNIVERSE 37 chỗ

960

41

Xe hiệu Transico - JIULONG

 

 

JIULONG JL 1010G; JL 1010GA - 0,75 tấn

60

 

JIULONG 1 tấn

70

 

Xe tải ben TRANSINCO -JIULONG JL 2515 CD1- 1,5 TẤN

90

 

Xe tải benTRANSINCO -JIULONG JL 2815 CD1- 1,5 TẤN

100

 

Xe tải ben TRANSINCO - JIULONG JL 2515 CD1- 1,8 TẤN

100

 

Xe tải ben TRANSINCO -JIULONG JL 5830 PD, 3 TẤN

130

 

TRANSINCO -JIULONG JL 5830 PD1, 5830PD1A - 3 TẤN

135

 

Xe tải ben TRANSINCO -JIULONG JL 5840 PD1 - 4 TẤN

140

 

TRANSINCO -JIULONG JL 5840 PD1A, 5840 PD1AA - 4 TẤN

140

 

TRANSINCO -JIULONG JL 5840 PD1B - 4 TẤN

145

 

TRANSINCO -JIULONG JL 5840 PD1C - 4 TẤN

155

CHƯƠNG 26- CÁC HIỆU KHÁC

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu)

1

Xe hiệu Anthái

 

 

Anthái - tải ben 2,5 tấn

125

 

An thái- tải ben 1,8 tấn

116

 

An Thái Coneco - 4950TD1- tự đổ 4,5 tấn

230

 

An Thái Coneco - 4950KM1- tự đổ 4,5 tấn

230

 

An Thái Coneco AC7000TD1/KX (xe cứu hộ)

650

2

Xe hiệu Balloonca

 

 

Xe tải Balloonca - loại 1.25A, trọng tải 1,25 tấn

62

 

Xe tải thùng Balloonca 2.2A, trọng tải 2,2 tấn

150

 

Xe tải thùng Balloonca -3.0, trọng tải 3 tấn

114

3

Xe hiệu Changhe

 

 

CHANGHE CH 1012L- tải 570Kg

90

 

CHANGHE, Ôtô tải 950Kg

105

 

CHANGHE CH6321D- khách 8 chỗ

155

4

Xe hiệu ChongQing

 

 

Xe ChongQing -loại CKZ6753, động cơ 103KW, 2 ngồi

320

 

Xe ChongQing -loại CKZ6753, động cơ 88 KW, 2 ngồi

305

5

Xe hiệu Chuan Mu

 

 

Xe tải tự đổ Chuan Mu, số loại CXJ3047ZP1, trọng tải 2,305 Kg

100

6

Xe hiệu Comtranco

 

 

Xe Comtranco 34 chỗ có điều hoà

585

 

Xe Comtranco 45 - 50 chỗ không điều hoà

535

 

Xe Comtranco MBA -220RN, 50 chỗ có điều hoà

712

7

Xe hiệu Damco

 

 

Xe Damco-C12TL, tải thùng 1200 Kg

137

 

Xe Damco, tải thùng 1380 kg

140

8

Xe hiệu Damsan

 

 

Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D1

154

 

Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D2

175

 

Xe tải Damsan - DS1.85T1

126

 

Xe tải tự đổ Damsan - DS1.85D1

129

 

Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D3

159

 

Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D2A

190

9

Xe hiệu Fairy

 

 

Xe tải thùng Fairy - BJ1043V, tải trọng 1,5 tấn

100

 

Xe tải tự đổ Fairy - BJ3042D

128

 

Xe bán tải Fairy - 4JB1.BT5

176

 

Xe bán tải Fairy - SF491QE.BT5

160

 

Xe hiệu Fairy -4JB1.C7,

208

 

Xe hiệu Fairy -SF491QE.C7

190

10

Xe hiệu Forland

 

 

Forland - loại BJ1022V3JA3-2, trọng tải 985Kg

73

 

Forland - loại BJ1043V8JB5-1, trọng tải 1490Kg

110

 

Forland - BJ1036V3JB3, động cơ loại N485QA, 990Kg

97

 

Forland - BJ3032D8JB5, động cơ loại N485QA, 990Kg

103

11

Xe hiệu Honor

 

 

Honor - 950TD - tự đổ 950Kg

140

 

Honor - 950TL - tải thùng 950Kg

120

 

Honor - 1480TL, tải thùng 1.480 Kg

130

 

Honor - 1840TL - tải thùng 1.840 Kg

145

 

Honor - 2TD1-tự đổ 2 tấn

200

 

Honor - 3TD1-tự đổ 3 tấn

228

 

Honor - 3TD2-tự đổ 3 tấn

250

12

Xe hiệu JPM

 

 

Xe tải tự đổ JPM - loại TO.97 , trọng tải 970Kg

70

 

Xe tải tự đổ JPM - B1.45, trọng tải 1,45 tấn

110

 

Xe tải tự đổ JPM - loại B2.5 , trọng tải 2,5 tấn

92

 

Xe tải tự đổ JPM -loại B4, trọng tải 4 tấn

103

 

Xe tải tự đổ JPM - B4.00A, trọng tải 4 tấn

180

 

Xe tải tự đổ JPM -loại B4.58A, trọng tải 4,58 tấn

210

13

Xe hiệu Lifan

 

 

- Xe tải ben Lifan - LF3070G1 4102QBZ tải trọng 2980 Kg

138

 

- Xe tải ben Lifan - LF3070G1-2 YC4F115-20 tải trọng 2980 Kg

143

 

- Xe Lifan 520 -LF7130A

113

 

- Xe Lifan 520- LF7160

132

14

Xe hiệu QinJL

 

 

Xe tải ben QinJL - loại QJ 4525D, trọng tải 2 tấn

139

 

Xe tải ben QinJL - loại QJ 7540PD, trọng tải 4 tấn

189

15

Xe hiệu Qing Qi

 

 

Ôtô tải Qing Qi - ZB1022BDA

90

 

Xe tải tự đổ Qing Qi -ZB3031WDB, trọng tải 1,8 tấn

120

 

Xe tải tự đổ Qing Qi, loại MEKO ZB 1022 BDA -F,

100

 

trọng tải từ 700 đến 800 Kg

 

 

Xe tải tự đổ Qing Qi, loại MEKO ZB 1022 , trọng tải 950Kg

87

 

Xe tải Qing Qi, loại MEKO ZB 1044 JDD -F, trọng tải 1500Kg

117

 

Xe tải QingQi -HT 2000, 4x4, trọng tải 2 tấn

155

16

Xe hiệu SCI

 

 

Xe tải SCI -A

123

 

Xe tải SCI-A2

120

 

Xe sát xi tải SCI-B

120

 

Xe sát xi tải SCI-B2

117

17

Xe hiệu Songhong

 

 

SongHong SH 1250- tải 1,25 tấn

106

 

SongHong -SH1480- trọng tải 1,48 tấn

137

 

SongHong - loại SH1950A, SH1950B, tải tự đổ 1,95 tấn

125

 

SongHong SH 2000 - tải ben 2 tấn

126

 

SongHong loại SH3450, tải tự đổ 3,45 tấn

160

 

SongHong - loại SH4000, tải tự đổ 4 tấn

169

18

Xe Shenye

 

 

Xe Shenye -ZJZ5260ccYDPG7AZ -14.120Kg

620

 

Xe Shenye -ZJZ3220DPG4AZ -11.000Kg

550

 

Xe Shenye -ZJZ1220GW1J/TRC-MB -11.000Kg

575

 

Xe Shenye -ZJZ5150 DPG5AD/TRC-MB -7.700Kg

385

19

Xe Songhuajiang

 

 

Xe Songhuajiang - HFJ1011G

96

20

Xe hiệu Tanda

 

 

Xe Tanda 24-2

400

 

Xe Tanda 29 chỗ

650

 

Xe Tanda 45 chỗ

800

 

Xe Tanda 35 chỗ (CT cơ khí ôtô và thiết bị điện ĐN lắp ráp)

380

 

Xe Tanda 51 chỗ (CT cơ khí ôtô và thiết bị điện ĐN lắp ráp)

430

21

Xe Hiệu Samco

 

 

Xe hiệu Samco dùng để chở xe ôtô 4tấn

540

 

Xe hiệu Samco - BG6, 34 chỗ

650

 

Xe hiệu Samco - BG7, 26 chỗ ngồi, 21 chỗ đứng

615

 

Xe hiệu Samco - BGA, 29 chỗ

785

 

Xe Samco 34 chỗ (đóng từ Isuzu NQR 71R)

650

 

Xe Samco -BE3, 46 chỗ

1 500

 

Xe Samco -BE5, 46 chỗ

1 800

 

Xe hiệu Samco - BL2, 46 chỗ ngồi, 21 chỗ đứng

1 200

 

Xe hiệu Samco - BG4i, 50 chỗ

1 500

 

Xe hiệu Samco - BT1, 46 chỗ

1 200

22

Xe hiệu Thành Công

 

 

Xe Thành Công - 4100QB, tự đổ 2,5 tấn - 1 cầu

173

 

Xe Thành Công - 4102QB, tự đổ 3,2 tấn - 1 cầu

197

 

Xe Thành Công - 4102QB, tự đổ 3,5 tấn - 2 cầu

223

 

Xe Thành Công - YC4108Q, tự đổ 4,5 tấn

235

 

Xe Thành Công - 4105ZQ, tự đổ 4,5 tấn - 1 cầu

215

23

Xe hiệu Trường Giang

 

 

Xe TrườngGiang DFM-TL900A tải trọng 900Kg

160

 

Xe Trường Giang -DFM2.35T, tự đổ 2,35 tấn

265

 

Xe Trường Giang -TD2.5T, tự đổ 2,5 tấn

110

 

Xe Trường Giang -TD4.5T, tự đổ 4,5 tấn

200

 

Xe Trường Giang -DFM EQ3.8T-KM, tải thùng 3,25 tấn

257

 

Xe Trường Giang -DFM EQ 5T TMB, tự đổ 4,9 tấn

293

 

Xe Trường Giang -DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn

338

 

Xe Trường Giang -DFM EQ7TA-TMB tải thùng 6,885 tấn

323

 

Xe Trường Giang -DFM EQ8T-TMB tải thùng 7,5 tấn

420

 

Xe Trường Giang -DFM 3.45TD, tự đổ 3,45 tấn

308

 

Xe Trường Giang -DFM 4.95T, tự đổ 4,95 tấn

310

 

Xe Trường Giang -DFM TD4.98TB; xe tự đổ 4,98 tấn

370

 

Xe Trường Giang -DFM 4.99T, tự đổ 4,99 tấn

400

 

Xe Trường Giang -DFM-TD7.5TA, tự đổ 7,5 tấn

415

 

Xe Trường Giang -DFM-TD7T, tải ben 6,98 tấn

345

 

Xe Trường Giang -DFM-TD7TA, tự đổ 6,95 tấn

380

 

Xe Trường Giang -DFM-TD7TA 4x4, tải ben 6,5 tấn

430

 

Xe Trường Giang -DEM-TD4.95T, tải ben 4,95 tấn

320

 

Xe Trường Giang -DEM-TD4.98T4x4, tải ben 4,98 tấn

365

 

Xe Trường Giang -DEM-TD5T4x4, tải ben 5 tấn

341

 

Xe Trường Giang -DFM T3,45 T/KM 3,13, tự đổ 3,13 tấn

230

24

Xe hiệu Traenco

 

 

Xe tải Traenco - loại VK 90TK, trọng tải 900 Kg

77

 

Xe tải Traenco - loại VK 110 TM, trọng tải 1,1 tấn

77

 

Xe tải tự đổ Traenco - loại NGC1.8TD, trọng tải 1,8 tấn

72

 

Xe tải tự đổ Traenco - loại L; số tự động;D1.95D, trọng tải 1,95 tấn

124

 

Xe tải tự đổ Traenco - loại L; số tự động;D3.45D, trọng tải 3,45 tấn

139

25

Xe hiệu Uaz

 

 

Xe Uaz 315 122

166

 

Xe Uaz 315 142

188

 

Xe Uaz 31512

190

 

Xe Uaz 31514

210

26

Xe hiệu Yuejin

 

 

Xe Yuejin - NJ3038BEDJ, trọng tải 1,2 tấn

113

 

Xe Yuejin - NJ3038BEDJ1, tải tự đổ 1,2 tấn

115

 

Xe Yuejin - NJ1031BEDJ1, trọng tải 1240Kg

110

 

Xe Yuejin - NJ1043DAVN, trọng tải 3 tấn

150

 

Xe Yuejin - NJ1043DAVN, trọng tải 5 tấn

225

 

Xe Yuejin - NJ1063DAVN, trọng tải 5 tấn

215

 

Xe Yuejin - TM2.35DA

123

27

VIỆT TRUNG

 

 

Ô tô tải tự đổ DVM8.0 tải trọng 7500 Kg (một cầu)

412

 

Ô tô tải tự đổ DVM8.0 tải trọng 6590 Kg (hai cầu)

432

 

Ô tô tải tự đổ DVM8.0 tải trọng 6350 Kg (hai cầu)

442

 

Ôtô tải tự đổ DVM7.8 tải trọng 7000 Kg (Cầu thép)

380

 

Ôtô tải tự đổ DVM7.8 tải trọng 7000 Kg (Cầu ngang)

365

 

Ôtô tải tự đổ DVM6.0 tải trọng 6000 Kg (hai cầu)

355

 

Ôtô tải tự đổ DVM4.95-T5A tải trọng 4950 Kg

380

 

Ôtô tải tự đổ DVM3.45 tải trọng 3450 Kg (một cầu)

320

 

Ôtô tải tự đổ DVM3.45 tải trọng 3450 Kg (hai cầu)

345

 

Ôtô tải tự đổ DVM2.5 tải trọng 2450 Kg (một cầu)

245

 

Ôtô tải tự đổ DVM2.5 tải trọng 2450 Kg (hai cầu)

290

 

Ôtô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 Kg, lốp 900-20

368

 

Ôtô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 Kg, lốp 1000-20

372

 

Ôtô tải có mui DVM3.45TB tải trọng 3450 Kg

316

 

Ô tô tải có mui DVM8.0/TB tải trọng 7500 Kg, lốp 1100-20

363

 

Ô tô tải có mui DVM8.0/TB tải trọng 7500 Kg, lốp 1000-20

360

 

Ôtô tải có mui DVM5.0/TB tải trọng 4950 Kg, lốp 1000-20

307

 

Ôtô tải có mui DVM5.0/TB tải trọng 4950 Kg, lốp 900-20

304

 

Xe tải tự đổ VT 4025 DII-2350Kg

175

 

Xe tải tự đổ JL4025D-2350Kg

190

 

Xe tải tự đổ VT2810DII -980 Kg

135

 

Xe tải Việt Trung DFM 6.0 tải trọng 6000 Kg (4x4)

350

 

Xe tải có mui Việt Trung DVM5.0/TB tải trọng 4950 Kg

320

 

Xe tải Việt Trung DVM4.85 tải trọng 4900 Kg

323

28

Các hiệu khác

 

 

SHAC tải trọng 15,2 tấn (Trung Quốc)

900

 

TLBT tải trọng 15,4 tấn (Trung Quốc)

1 025

 

DAMSEL tải trọng 500 Kg (ôtô Đức Phương)

60

 

FAIRY (ôtô Đức Phương)

60

 

Xe Musso 602EL

400

 

Xe tải Daiduong BJV8JB6

125

 

Xe tải tự đổ Đông Phong -MEKO HT 4400. 4x4

226

 

Xe DADI loại BDD 1022SE, pick-up cabin kép

225

 

Xe Hyundai HD72-Fusin/TL

505

 

Xe Pronto DX

395

 

Xe Premio

277

 

Xe tải JIEFANG - loại CA1010A2, trọng tải 700Kg

60

 

Xe Shazhou -hiệu MD4015- 490Q(DI), 1500Kg

110

 

Xe tải tự đổ Hào Quang TĐ3TD, trọng tải 3 tấn

175

 

Xe tải Forcia -HN888TĐ2 - trọng tải 818Kg

120

 

Xe Passio

220

 

Xe Soyat - NHQ6520E3,

178

 

Xe Dongou-ZQK6700N1,động cơ CY4105Q, 29 chỗ

308

 

Xe Mudan - 35 chỗ

500

 

Xe Yuchai 43 chỗ (đóng trên chassi Trung Quốc)

365

 

Xe khách SaigonBus - 46 chỗ ngồi

520

 

Xe khách SaigonBus loại 51TA, 51TB - 51 chỗ ngồi

950

 

Xe chuyên dùng chở tiền Gre; số tự động;wall cc5020 XXYL

200

 

Xe Soueast -DN6441E, 8 chỗ

330

 

Xe V-5500TL- 5500Kg

283

 

Xe KESDA - tự đổ 0,86 tấn

108

 

Xe CNHTC-ZZ1201H60C5W/CL-MB- 8, 4 tấn

590

 

Xe Hyundai Country D414-D4DC 29 chỗ

925

 

PHUTHOBUS 34 chỗ

160

 

Sơmi rơmooc Việt Phương TP04

260

 

KAMAZ 65115-726-15 tải trọng 12,73 tấn

960

29

Các xe do Vnam cải tạo lại trên chassis (cũ) các nước

295

 

Loại xe chở khách trên 15 chỗ

200

 

Loại xe chở khách từ 15 chỗ trở xuống

100

 

Loại ô tô tải nhỏ lắp máy Nhật

60

 

Loại Ôtô tải nhỏ lắp máy Trung Quốc

40

PHẦN IV: MỘT SỐ QUY ĐỊNH KHÁC

1/ Đối với xe ô tô có thùng chở hàng kín gắn trên chassis xe (kể cả xe chở hàng đông lạnh) tính bằng 125% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.

2/ Đối với xe tải chỉ có chassis, không có thùng tính bằng 90% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.

3/ Đối với xe tải có gắn cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải thùng có cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.

4/ Đối với lốc máy (tổng thành máy), khung xe ô tô:

a/ Lốc máy: Giá tính LPTB đối với lốc máy được quy định tối thiểu bằng 30% giá tính LPTB của cả chiếc chiếc xe cùng chủng loại, cùng năm và cùng nước sản xuất theo từng trường hợp cụ thể (mới 100% hay đã qua sử dụng).Trường hợp nếu lốc máy không xác định được chủng loại hoặc năm sản xuất thì giá tính LPTB được xác định bằng 30% giá tính LPTB của xe được thay máy.

b/ Khung xe: Cách xác định giá tính LPTB tương tự như cách xác định giá tính LPTB đối với lốc máy nhưng theo tỷ lệ 70%.

5/ Đối với xe tải đầu kéo sơmirơmooc:

- Nếu tính riêng đầu kéo tính bằng 70% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc.

- Nếu tính riêng sơmirơmooc tính bằng 30% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc.

6/ Đối với xe tải ben (xe có thùng tự đổ) chưa quy định giá tại Quyết định này thì tính bằng 105% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.

Bảng 02

BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE MÔTÔ, XE GẮN MÁY

DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 82/2010/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

TT

Tên hãng

Nguồn gốc

Giá xe mới

(1000đ)

1

2

3

4

HÃNG ALA

1

ITALA VISPO 125

Nhập Khẩu

29 500

2

ITALA FRECCIA

Nhập Khẩu

30 500

3

ZN150T-9

Nhập Khẩu

30 000

4

AL150T-5A

Nhập Khẩu

30 000

HÃNG DAEHAN

1

DAEHAN 125

 

16 500

2

DAEHAN 125 (Kiểu cũ)

 

13 000

3

DAEHAN 125 (Kiểu mới)

 

20 500

4

DAEHAN NOVA 110

 

9 500

5

DAEHAN SMART 125 (kiểu cũ)

 

13 000

6

DAEHAN SMART 125 (kiểu mới)

 

15 000

7

DAEHAN SUNNY 125

 

16 500

8

DAEHAN SUNNY 125 (kiểu mới)

 

20 500

9

DEAHAN sm

 

7 000

10

DEAHAN II (kiểu dáng Dream)

 

6 200

10

DEAHAN100

 

6 000

11

UNION 125

 

15 000

12

UNION 150

 

27 000

13

UNION i 150

 

32 000

HÃNG HONDA

1

JF30 PCX

Việt Nam

50 000

2

JF24 LEAD

Việt Nam

32 000

3

JF24 LEAD (màu ánh vàng-YR299)

Việt Nam

32 500

4

AIR BLADE FI

Việt Nam

37 000

5

AIR BLADE KVG(C)-REPSOL

Việt Nam

36 000

6

AIR BLADE KVGF

Việt Nam

27 000

7

AIR BLADE KVGF (C)

Việt Nam

34 500

8

AIR BLADE KVGF (S)

Việt Nam

26 500

9

AIR BLADE FI (MAGNET)

Việt Nam

39 000

10

JF18 CLICK

Việt Nam

26 000

11

JF18 CLICK PLAY

Việt Nam

26 500

12

FUTURE NEO JC35 phanh đĩa, vành nan hoa

Việt Nam

22 500

13

FUTURE NEO JC35 X phanh đĩa, vành nan hoa

Việt Nam

22 500

14

FUTURE NEO JC35 X vành nan hoa, phanh cơ

Việt Nam

21 500

15

JC35 FUTURE X FI vành nan hoa, phanh đĩa

Việt Nam

27 000

16

JC35 FUTURE X FI vành đúc, phanh đĩa

Việt Nam

28 000

17

FUTURE NEO FI KVLH (C)

Việt Nam

29 000

18

FUTURE NEO GT KTMJ

Việt Nam

23 000

19

FUTURE NEO GT KVLS

Việt Nam

24 500

20

FUTURE NEO KVLA

Việt Nam

21 000

21

FUTURE NEO KVLS (D) (phanh cơ)

Việt Nam

24 000

22

FUTURE NEO KVLS (phanh đĩa)

Việt Nam

23 000

23

SH 125

Việt Nam

100 000

24

SH 150

Việt Nam

121 000

25

SPACY

Việt Nam

35 000

26

HONDA WAVE 100S

Việt Nam

17 500

27

SUPER DREAM (KFVZ-LTD)

Việt Nam

16 900

28

SUPER DREAM + C100 HT

Việt Nam

16 300

29

SUPER DREAM C100 STD

Việt Nam

15 900

30

SUPER DREAM F0

Việt Nam

15 100

31

SUPER DREAM F1

Việt Nam

15 500

32

WAVE 1 KTLZ

Việt Nam

11 300

33

WAVE ALPHA HC12

Việt Nam

13 700

34

WAVE ALPHA KVRP

Việt Nam

16 000

35

WAVE ALPHA KWY

Việt Nam

16 400

36

WAVE RS KVRL

Việt Nam

15 000

37

WAVE RS KVRP (C)

Việt Nam

16 900

38

WAVE RS KWY

Việt Nam

15 300

39

WAVE RS KWY (C)

Việt Nam

17 300

40

JC430 WAVE RS (Phanh đĩa, vành đúc)

Việt Nam

18 000

41

JC430 WAVE RS (Phanh đĩa, vành nan hoa)

Việt Nam

16 500

42

WAVE RSV NEW

Việt Nam

20 000

43

WAVE RSV NEW (Vành đúc)

Việt Nam

23 000

44

WAVE RSV KTLN

Việt Nam

18 000

45

JA08 WAVE RSX FI AT

Việt Nam

26 600

46

JA08 WAVE RSX FI AT (C)

Việt Nam

27 600

47

WAVE RSX (Phanh đĩa vành nan hoa)

Việt Nam

17 000

48

WAVE RSX (Phanh đĩa vành đúc)

Việt Nam

19 000

49

WAVE S KVRP

Việt Nam

15 000

50

WAVE S KVRP (D)

Việt Nam

14 500

51

WAVE S KVRR

Việt Nam

15 000

52

WAVE S KWY (D) phanh cơ

Việt Nam

14 700

53

WAVE S KWY phanh đĩa

Việt Nam

15 300

54

JC431 WAVE S (Phanh đĩa)

Việt Nam

16 500

55

JC431 WAVE S (Phanh cơ)

Việt Nam

15 500

56

HONDA WH125-5

Việt Nam

22 000

57

HONDA WH 125-B

Việt Nam

22 000

58

@ STREAM 125

Nhập Khẩu

24 000

59

AIR BLADE

Nhập Khẩu

51 000

60

AVIATOR (phanh đĩa)

Nhập Khẩu

43 000

61

CB 125

Nhập Khẩu

130 000

62

MASTER WH125

Nhập Khẩu

26 000

63

PS 125i

Nhập Khẩu

110 000

64

PS 150i

Nhập Khẩu

120 000

65

SCR

Nhập Khẩu

34 000

66

FUMA

Nhập Khẩu

32 000

67

SH 125i

Nhập Khẩu

120 000

68

SH 150i

Nhập Khẩu

130 000

69

SH 125i (1 phanh đĩa)

Nhập Khẩu

123 000

70

SH 125i (2 phanh đĩa)

Nhập Khẩu

126 000

71

SH 150i (1 phanh đĩa)

Nhập Khẩu

142 000

72

SH 150i (2 phanh đĩa)

Nhập Khẩu

158 000

73

SH 300i

Nhập Khẩu

210 000

74

SPACY (Trung Quốc)

Nhập Khẩu

27 000

75

SPACY 125

Nhập Khẩu

135 000

76

SPACY 125 IKD

Nhập Khẩu

142 000

78

REBEL 125

Nhập Khẩu

60 000

79

ICON

Nhập Khẩu

31 000

80

TODAY

Nhập Khẩu

33 000

KAWASAKI

1

KAWASAKI

 

75 000

HÃNG KYMCO

1

JOCKEY (phanh đĩa)

Việt Nam

28 400

2

JOCKEY (phanh cơ)

Việt Nam

26 400

3

SOLONA 125

Việt Nam

50 500

4

SOLONA 150

Việt Nam

52 500

5

ZING

Việt Nam

54 000

6

XO

Việt Nam

26 000

7

HALIM BEST (WAVE)

Việt Nam

8 000

8

HALIM DREAM

Việt Nam

7 800

9

CANDY

Việt Nam

19 950

10

CANDY 50

Việt Nam

16 400

HÃNG PIAGIO

1

VESPA LX 125 MY

Việt Nam

64 700

2

VESPA LX 150 MY

Việt Nam

78 000

3

VESPA S 125

Việt Nam

67 500

4

VESPA S 150

Việt Nam

79 500

5

VESPA S 125-111

Việt Nam

67 500

6

VESPA S 150-211

Việt Nam

79 500

7

VESPA LX 125

Việt Nam

60 000

8

VESPA LX 150

Việt Nam

74 500

9

VESPA LX 125-110

Việt Nam

64 700

10

VESPA LX 150-210

Việt Nam

78 000

11

VESPA GTS 125 SUPER 2009

Nhập Khẩu

123 400

12

VESPA LXV 125

Nhập Khẩu

117 000

13

LX 125

Nhập Khẩu

111 000

14

LX 150

Nhập Khẩu

127 000

15

PIAGGIO ZIP

Nhập Khẩu

34 000

16

PIAGGIO LIBERTY 125

Nhập Khẩu

85 000

17

PIAGGIO LIBERTY RST 2009

Nhập Khẩu

82 000

18

PIAGGIO FLY 125

Nhập Khẩu

48 000

HÃNG SUZUKI

1

AMITY

Việt Nam

24 000

2

X-BIKE 125 (vành nan)

Việt Nam

21 500

3

X-BIKE 125 (vành đúc)

Việt Nam

22 900

4

HAYATE 125 (vành đúc)

Việt Nam

24 500

5

HAYATE 125 (vành nan hoa)

Việt Nam

21 800

6

SKYDRIVER 125

Việt Nam

24 500

7

SHOGUN

Việt Nam

16 500

8

SHOGUN - R 125

Việt Nam

22 500

9

SMASH phanh cơ

Việt Nam

15 000

10

SMASH Phanh đĩa

Việt Nam

15 700

11

SMASH REVO (thắng đĩa)

Việt Nam

17 000

12

SMASH REVO (thắng đùm)

Việt Nam

16 000

13

SMASH REVO (vành đúc)

Việt Nam

18 000

14

SUZUKI ADDRESS Z125

Nhập Khẩu

41 000

HÃNG SYM

1

AMIGO II (SA1)

Việt Nam

8 800

2

ANGEL EZ (VDA-Thắng đĩa)

Việt Nam

13 500

3

ANGEL EZ (VDB-Thắng đùm)

Việt Nam

12 000

6

ANGEL II

Việt Nam

11 400

7

ANGEL II (Thắng đĩa-VAG)

Việt Nam

11 900

8

ANGEL II (Thắng đùm VAD)

Việt Nam

11 400

9

ANGEL-X (VA8)

Việt Nam

11 800

10

ATTILA (Thắng đĩa-M9T)

Việt Nam

23 500

11

ATTILA (Thắng đùm-M9B)

Việt Nam

21 500

12

ATTILA ELIZABETH (Thắng đĩa - VTB)

Việt Nam

29 500

13

ATTILA ELIZABETH (Thắng đĩa)

Việt Nam

30 000

14

ATTILA ELIZABETH (Thắng đùm - VTC)

Việt Nam

27 500

15

ATTILA ELIZABETH (Thắng đùm - VTE)

Việt Nam

28 000

16

ATTILA ELIZBETH (Thắng đĩa - VT5)

Việt Nam

29 500

17

ATTILA ELIZBETH (Thắng đùm - VT6)

Việt Nam

27 500

18

ATTILA ELIZBETH EFI-VUA

Việt Nam

32 000

19

ATTILA VICTORIA (thắng đĩa -M9P)

Việt Nam

27 000

20

ATTILA VICTORIA (thắng đùm -M9R)

Việt Nam

25 000

21

ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT1)

Việt Nam

22 500

22

ATTILA VICTORIA (THẮNG ĐĨA - VT3)

Việt Nam

27 500

23

ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT7)

Việt Nam

23 000

24

ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT8)

Việt Nam

22 500

25

ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VTA)

Việt Nam

26 000

26

ATTILA VICTORIA (Thắng đùm - VT2)

Việt Nam

20 500

27

ATTILA VICTORIA (THẮNG ĐÙM - VT4)

Việt Nam

25 500

28

ATTILA VICTORIA (Thắng đùm - VT9)

Việt Nam

20 500

29

BOSS

Việt Nam

8 500

30

ELEGANT (SA6)

Việt Nam

10 500

31

ELEGANT (SAC)

Việt Nam

9 500

32

ELEGANT II SAF

Việt Nam

10 200

33

ENJOY 125

Việt Nam

18 900

34

EXCEL 150cc (H5K)

Việt Nam

32 000

35

EXCEL II - VSE (Đồng hồ điện tử)

Việt Nam

36 500

36

EXCEL II (VS1)

Việt Nam

35 000

37

EXCEL II (VS5)

Việt Nam

36 000

38

GALAXY

Việt Nam

8 700

39

MAGIC 110 (VAA)

Việt Nam

12 400

40

MAGIC 110R (VA9)

Việt Nam

13 500

41

MAGIC 110RR (VA1)

Việt Nam

14 400

42

NEW MOTO STAR

Việt Nam

13 000

43

JOYRIDE 110

Việt Nam

29 500

44

RS II

Việt Nam

8 200

45

RS110 (RS1)

Việt Nam

9 600

46

SALUT (SA2)

Việt Nam

9 200

47

SANDA BOSS

Việt Nam

7 700

48

SHARK

Việt Nam

45 000

49

SYMPHONY 125

Nhập Khẩu

42 000

HÃNG YAMAHA

1

YAMAHA TAURUS 16S2 (Phanh cơ)

Việt Nam

13 900

2

YAMAHA TAURUS 16S1 (Phanh đĩa)

Việt Nam

14 400

3

YAMAHA SIRIUS 5HU2 (Phanh cơ)

Việt Nam

19 500

4

YAMAHA SIRIUS 5HU3 (Phanh đĩa)

Việt Nam

20 500

5

YAMAHA SIRIUS 3S31 (Phanh cơ)

Việt Nam

15 000

6

YAMAHA SIRIUS 3S41 (Phanh đĩa)

Việt Nam

15 700

7

YAMAHA SIRIUS 5HU 9 - phanh đĩa

Việt Nam

13 000

8

YAMAHA SIRIUS 5HU 8 - phanh cơ

Việt Nam

12 000

9

YAMAHA SIRIUS 5C61 - phanh cơ

Việt Nam

14 900

10

YAMAHA SIRIUS 5C62 - phanh đĩa

Việt Nam

15 900

11

YAMAHA SIRIUS 5C63 - phanh cơ

Việt Nam

15 200

12

YAMAHA SIRIUS 5C64 - phanh đĩa

Việt Nam

16 400

13

YAMAHA JUPITER (phanh cơ) 5VT 1

Việt Nam

21 000

14

YAMAHA JUPITER (phanh đĩa) 5VT 2

Việt Nam

22 000

15

YAMAHA JUPITER S01

Việt Nam

23 700

16

YAMAHA JUPITER S11

Việt Nam

22 700

17

YAMAHA JUPITER B21

Việt Nam

24 200

18

YAMAHA JUPITER 5VT7

Việt Nam

24 000

19

YAMAHA JUPITER MX 5B91 phanh cơ

Việt Nam

20 600

20

YAMAHA JUPITER MX 5B92 phanh đĩa

Việt Nam

21 600

21

YAMAHA JUPITER MX 5B93 vành đúc

Việt Nam

23 200

22

YAMAHA JUPITER MX 5B94 phanh cơ

Việt Nam

20 800

23

YAMAHA JUPITER MX 5B95

Việt Nam

21 900

24

YAMAHA JUPITER MX - phanh cơ

Việt Nam

21 500

25

YAMAHA JUPITER MX - phanh đĩa

Việt Nam

22 500

26

YAMAHA JUPITER MX phanh đĩa-vành đúc

Việt Nam

24 000

27

YAMAHA JUPITER MX 2S11 - phanh cơ

Việt Nam

20 600

28

YAMAHA JUPITER MX 2S01 - phanh đĩa

Việt Nam

21 600

29

YAMAHA JUPITER MX 4B21 phanh đĩa-vành đúc

Việt Nam

23 000

30

YAMAHA JUPITER Gravita 5B95 phanh đĩa

Việt Nam

22 100

31

YAMAHA JUPITER Gravita 5B96 vành đúc

Việt Nam

23 700

32

YAMAHA EXCITER 1S91 - phanh đĩa

Việt Nam

26 300

33

YAMAHA EXCITER 1S92 phanh đĩa-vành đúc

Việt Nam

27 700

34

YAMAHA EXCITER 1S93 phanh đĩa

Việt Nam

26 800

35

YAMAHA EXCITER 1S94 phanh đĩa-vành đúc

Việt Nam

28 200

36

YAMAHA NOUVO 5VD1

Việt Nam

20 000

37

YAMAHA NOUVO 5P11

Việt Nam

27 700

38

YAMAHA NOUVO phanh đĩa(2B51)

Việt Nam

23 000

39

YAMAHA NOUVO vành đúc(2B52)

Việt Nam

24 000

40

YAMAHA NOUVO 2B56

Việt Nam

24 300

41

YAMAHA NOUVO 22S2 vành đúc

Việt Nam

24 500

42

YAMAHA NOUVO 22S2 vành đúc thể thao

Việt Nam

24 800

43

YAMAHA Mio - Classico 5WP1/5WP5

Việt Nam

16 000

44

YAMAHA Mio - Classico 5WPA

Việt Nam

15 000

45

YAMAHA Mio - Classico 4D11

Việt Nam

20 000

46

YAMAHA Mio - Classico 4D12

Việt Nam

21 000

47

YAMAHA Mio - Classico 23C1 phanh đĩa, vành đúc

Việt Nam

20 500

48

YAMAHA Mio - Amore

Việt Nam

16 500

49

YAMAHA Mio - Maximo

Việt Nam

17 000

50

YAMAHA Mio- Maximo 23B2 phanh đĩa, vành đúc

Việt Nam

20 500

51

YAMAHA Mio - Maximo 4P82

Việt Nam

20 000

52

YAMAHA Mio - Ultimo 5WP9

Việt Nam

17 000

53

YAMAHA Mio - Ultimo 4P84

Việt Nam

18 500

54

YAMAHA Mio - Ultimo 4P83

Việt Nam

20 000

55

YAMAHA Mio-Ultimo 23B1 phanh cơ, vành tăm

Việt Nam

18 500

56

YAMAHA Mio-Ultimo 23B3 phanh đĩa, vành đúc

Việt Nam

20 500

63

YAMAHA BWs

Việt Nam

59 000

64

YAMAHA LUVIAS (44S1)

Việt Nam

24 900

65

YAMAHA CUXI (1DW1)

Việt Nam

30 700

57

YAMAHA MBK FORCE124

Nhập Khẩu

44 000

58

YAMAHA FOTSE 125

Nhập Khẩu

40 000

59

YAMAHA FOTRE 125

Nhập Khẩu

40 000

60

YAMAHA FLAME 125

Nhập Khẩu

46 000

61

YAMAHA VINO 125

Nhập Khẩu

44 000

62

YAMAHA CYGNUS

Nhập Khẩu

42 000

63

YAMAHA CYGNUS Z

Nhập Khẩu

27 000

64

YAMAHA CYGNUS X

Nhập Khẩu

50 000

65

YAMAHA AVENUE

Nhập Khẩu

30 000

66

YAMAHA YMT FORCE

Nhập Khẩu

30 000

67

YAMAHA RUBYFY100T-8

Nhập Khẩu

30 000

CÁC LOẠI XE KHÁC

1

DIAMOND BLUE

 

50 000

2

ADUKA

 

5 500

3

AGRIGATO

 

5 200

4

AKITA

 

5 300

5

ANGEL 100cc (VA2)

 

12 300

6

ANGOX

 

8 000

7

ANSSI

 

5 700

8

ARENA (100cc, 110cc)

 

5 600

9

ARROW

 

9 500

10

ASHITA

 

5 100

11

ATLANTIE

 

5 600

12

ATZ

 

6 200

13

AVARICE

 

5 600

14

BACKHAND II

 

8 100

15

BACKHAND SPORT

 

13 200

16

BANER

 

5 100

17

BELLE 100,110

 

6 500

18

BEST WAY (100cc, 110cc)

 

5 300

19

BIZIL

 

5 100

20

BUTAN

 

5 300

21

CITIKOREV

 

5 100

22

CITINEW 110

 

5 100

23

CITIS C110

 

5 100

24

CM-125

 

6 300

25

DAEWOO 100

 

5 400

26

DAEWOO X110

 

6 300

27

DAISAKI

 

6 200

28

DANIC

 

5 800

29

DANY

 

6 170

30

DEAMOT 100

 

6 600

31

DEARY

 

5 300

32

DOSILX

 

5 250

33

DRAMA

 

5 600

34

DURAB

 

5 300

35

DYOR 100,110

 

5 000

36

DYOR 150

 

13 000

37

EITALY C125

 

14 000

38

ELGO

 

5 400

39

ENGAAL

 

5 200

40

ESH @

 

18 000

41

EVERY

 

5 100

42

ESPERO100

 

5 300

43

ESPERO110

 

5 300

44

FASHION 100,110

 

5 800

45

FASHION 125

 

8 000

46

FASHION 125i

 

6 600

47

FASHION 50

 

7 500

48

FASHION100HM

 

5 000

49

FASHION100HM-2

 

5 000

50

FATAKI

 

5 400

51

FEELING (100cc, 110cc)

 

5 600

52

FIGO

 

5 800

53

FIONDASCR 110

 

6 300

54

FLASH

 

5 400

55

FOCOL

 

5 300

56

FONDARS C110

 

5 100

57

FONDARS C50

 

5 100

58

FORESTRY (100CC, 110cc)

 

5 800

59

FREINDWAY

 

5 100

60

FUJIKI

 

5 700

61

FUMIDO

 

5 200

62

FURITY

 

5 500

63

FUSIN 110

 

5 800

64

FUSIN C100

 

5 500

65

FUSIN C125

 

10 000

66

FUSIN C150

 

10 000

67

FUSIN C50

 

5 700

68

FUSIN XSTAR

 

16 000

69

FUSKI

 

5 200

70

FUZEKO

 

5 600

71

FUZIX

 

5 700

72

GANASSI

 

5 100

73

GCV

 

5 000

74

GENIE

 

5 100

75

GENZO

 

5 200

76

GTS 200

 

70 000

77

HAESUN @ (RC)

 

6 800

78

HAESUN @ (RC)S

 

7 200

79

HAESUN 100@

 

6 500

80

HAESUN 110A

 

6 300

81

HAESUN 125 F1 - G(E)

 

12 000

82

HAESUN 125F

 

11 000

83

HAESUN 125F1

 

11 000

84

HAESUN 125F2

 

11 000

85

HAESUN 125F3

 

12 000

86

HAESUN 125F5

 

12 000

87

HAESUN 125F6

 

11 000

88

HAESUN 125F-G

 

11 000

89

HAESUN A

 

5 600

90

HAESUN F14

 

6 200

91

HAESUN F14 - FH

 

7 300

92

HAESUN F14- (FH)S

 

7 300

93

HAESUN F14- FHS

 

7 200

94

HAESUN F14(F)

 

6 800

95

HAESUN F14(FS)

 

6 800

96

HAESUN F14(RC)

 

6 800

97

HAESUN F14-FH(RC)

 

6 800

98

HAESUN F14-FHS(RC)

 

7 000

99

HAESUN II

 

6 000

100

HAESUN II (FU)

 

5 400

101

HAESUN II (FUS)

 

5 500

102

HAESUN II (RC)

 

6 800

103

HAESUN II (RC)S

 

7 100

104

HAESUN LF(RC)

 

6 800

105

HAESUN TAY GA 125SP

 

11 000

106

HANDLE

 

7 200

107

HARMONY

 

5 700

108

HAVICO

 

5 700

109

HENGE

 

5 300

110

HOIYODAZX 110

 

5 800

111

HONLEI

 

5 100

112

HONLEI VINA

 

5 100

113

HONLEI VINA K110

 

5 100

114

HONOR

 

5 500

115

HONPAR 110

 

6 400

116

HONSHA 100

 

6 600

117

HONSHA 110

 

6 900

118

HUNDACPI 100

 

6 400

119

HUNDACPI 110

 

6 700

120

HUNDASU 110

 

5 900

121

IJECTION Shi 150

 

33 000

122

IMOTO

 

6 900

123

INTERNAL

 

5 400

124

JACKY

 

5 550

125

JACOSI (LOẠI 110RS)

 

5 700

126

JAGON

 

5 300

127

JALAX

 

5 400

128

JAMOTO

 

6 700

129

JASPER

 

6 200

130

JASPER100LF

 

5 000

131

JIULONG

 

5 550

132

JOLIMOTO

 

5 100

133

JUNON

 

5 900

134

KAISER

 

5 800

135

KASAI

 

5 250

136

KAZU

 

5 300

137

KEEWAY 125F2

 

23 500

138

KEEWAY 2

 

6 500

139

KEEWAY F14

 

7 200

140

KEEWAY F14 (MX) - Thắng cơ

 

8 300

141

KEEWAY F14 (MX) - Thắng đĩa

 

9 200

142

KEEWAY F14 (MXS)

 

8 500

143

KEEWAY F14S

 

8 000

144

KEEWAY F14S(MX)

 

8 300

145

KEEWAY F14S(MXS)

 

8 500

146

KEEWAY F25

 

12 000

147

KEEWAY II(RC)

 

6 800

148

KEEWAY II(RC)S

 

7 300

149

KENBO

 

5 000

150

KENLI

 

5 250

151

KINEN

 

5 300

152

KIREI

 

5 100

153

KITAFU110

 

5 300

154

KITOSU

 

5 100

155

KIXINA

 

5 250

156

KOREACITI 110

 

9 500

157

KOZUMI

 

5 100

158

KRIS

 

5 900

159

KSHAHI

 

5 400

160

KWASHAKI C110

 

5 100

161

KWASHAKI C50

 

5 100

162

LANKHOA 100, 110

 

5 250

163

LENOVA

 

6 700

164

LINMAX 110

 

5 600

165

LISOHAKA - CM125

 

6 400

166

LISOHAKA 100, 110

 

5 500

167

LISOHAKA 150

 

6 300

168

LOTUS

 

5 000

169

LUXARY

 

5 200

170

MANGOSTIN

 

5 400

171

MARRON

 

5 100

172

MASTA

 

5 300

173

MAX III PLUS 100

 

7 200

174

MING XING MX100 II - U

 

5 900

175

MINGXING 100II-U

 

5 900

176

MINGXING B-U

 

5 500

177

MINGXING II-LF

 

5 600

178

MINGXING II-U

 

5 500

179

MINGXING II-U(B)

 

5 400

180

MODEL II

 

5 300

181

NAKADO

 

5 300

182

NAORI (50cc, 100cc, 110cc)

 

5 500

183

NEOMOTO

 

6 900

184

NEW VMC

 

7 200

185

NEW VMC-II

 

7 300

186

NEWEI

 

5 700

187

NOMUZA

 

7 400

188

NOVEL FORCE (100cc, 110cc)

 

5 500

189

ORIENTAL

 

6 300

190

PIGODX

 

5 200

191

PIOGODX

 

5 100

192

PITURY

 

5 100

193

PLACO

 

5 400

194

PLAMA

 

5 200

195

PLATCO

 

5 500

196

PLAZIS

 

5 100

197

PLAZIX

 

5 400

198

PLUS 100, 110

 

5 100

199

PLUZA

 

5 200

200

QUICK (DREAM CAO)

 

5 000

201

QUICK (DREAM LÙN)

 

4 700

202

QUICK (WARE)

 

5 300

203

REBAT

 

4 800

204

REIONDA 110

 

5 900

205

RENDO

 

8 000

206

RETOT

 

7 500

207

RIMA

 

5 100

208

RIVER (100cc, 110cc)

 

5 300

209

RIVER (100cc, 110cc)

 

5 500

210

ROBOT

 

5 200

211

ROONEY

 

5 300

212

ROSSINO

 

5 200

213

RUDY

 

5 100

214

RUPI

 

5 100

215

SACHS SKY 125

 

19 500

216

SADOKA

 

7 000

217

SAMWEI

 

5 900

218

SAPPHIRE 125

 

19 000

219

SAPPHIRE BELLA 125

 

35 000

220

SASUNA (LOẠI 110RS)

 

5 400

221

SAYOTA 110

 

5 100

222

SCR-YAMAHA

 

5 100

223

SDH C125-S

 

20 000

224

SEAWAY

 

5 300

225

SEVIC

 

5 300

226

SHLX @

 

5 200

227

SHOZUKA

 

5 500

228

SHUZA

 

5 400

229

SIGNAX

 

14 000

230

SIHAMOTO

 

5 100

231

SILVA 100,110

 

5 500

232

SILVA 110(T)

 

6 300

233

SINOSTAR

 

6 300

234

SINUS FAMOUS

 

5 400

235

SIRENA (50cc, 100cc, 110cc)

 

5 200

236

SOCO

 

5 100

237

SOLID

 

6 300

238

SONHA 100, 110

 

5 100

239

SPARI @ 110

 

5 500

240

SPARI @ 125

 

6 700

241

SPIDE

 

5 200

242

STORM

 

5 300

243

STRIKER (100cc, 110cc)

 

5 100

244

SUAVE

 

5 200

245

SUBITO

 

5 100

246

SUCCESSFUL

 

5 000

247

SUFAT

 

6 600

248

SUGAR

 

5 100

249

SUKAWA C110

 

5 500

250

SUKAWA C125

 

10 000

251

SUNDAR

 

5 300

252

SUNGGU

 

5 500

253

SUNKI

 

5 100

254

SUPER HAESUN

 

7 500

255

SUPERMALAYS (100cc, 110cc)

 

5 200

256

SURDA

 

5 600

257

SUSABEST

 

5 200

258

SUSUKULX

 

5 200

259

SUVINA

 

5 800

260

SYAX

 

6 300

261

SYECAX

 

5 200

262

SYECOX

 

5 300

263

SYEN

 

5 200

264

SYEX

 

5 200

265

SYMOBI

 

5 100

266

TAMIS

 

5 300

267

TEACHER

 

5 800

268

TEAM

 

5 900

269

TELLO

 

5 300

270

TELLO 125

 

6 900

271

TIAN

 

5 100

272

TOXIC

 

5 500

273

TRACO

 

5 100

274

VALENTI

 

5 100

275

VANILLA

 

5 200

276

VARLET

 

5 100

277

VCM

 

5 200

278

VERONA (LOẠI 110)

 

5 100

279

VICTORY (50cc, 100cc, 110cc)

 

5 400

280

VIDAGIS

 

5 300

281

VINALLA

 

5 100

282

VINA HOÀNG MINH

 

5 000

283

VINASHIN

 

5 200

284

VIOLET

 

5 100

285

VIRGIN

 

5 100

286

VISOUL

 

5 200

287

VVATC

 

5 300

288

VVAV @

 

5 100

289

WAIT

 

6 800

290

WALLET

 

5 100

291

WAMUS

 

5 200

292

WARLIKE

 

5 600

293

WARY

 

5 100

294

WATASI

 

5 200

295

WATER 100, 110

 

5 400

296

WAUECUP

 

5 200

297

WAV @

 

18 300

298

WAVINA

 

5 200

299

WAXEN

 

5 300

300

WAYMAN

 

5 200

301

WAYSEA 110

 

5 300

302

WAYXIN

 

5 400

303

WELKIN

 

5 300

304

WHODA

 

5 200

305

WINDOW 100, 110

 

5 100

306

WISE

 

5 300

307

WOHDA 100, 110

 

5 100

308

WTO @

 

5 200

309

XE MÔTÔ 3 BÁNH CHỞ HÀNG

 

45 000

310

XOLEX

 

5 200

311

YAMALLAV

 

5 100

312

YAMASU

 

5 500

313

YAMIKI

 

5 500

314

YATTAHA 110

 

6 300

315

YTM (100CC, 110cc)

 

5 300

316

ZEKKO

 

5 200

317

ZONLY

 

5 700

318

ZONOX

 

5 600

319

ZUKEN

 

5 300

320

ZYMAS

 

5 400

321

SOTRE 125

 

30 000

322

HDNDATAIWAN

 

4 600

323

HDNDAHAMOTO

 

4 600

324

SYMPUSAN

 

4 600

325

HAOJUE JOY STAR HJ100T-7

 

21 800

326

DAELIMCKD

 

6 200

327

AIRBETHI

 

40 000

328

FORCE ONE125

 

31 000

329

FOSTE 125X

 

40 000

330

HONDA DIO

Nhập Khẩu

32 000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 82/2010/QĐ-UBND ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, mô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành

  • Số hiệu: 82/2010/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/10/2010
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Thái Văn Hằng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/11/2010
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản