Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/2002/QĐ-BNN | Hà Nội, ngày 19 tháng 09 năm 2002 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ vào Nghị định 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ vào Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật công bố ngày 8/8/2001 và Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ ban hành Điều lệ Kiểm dịch thực vật;
Theo đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này mẫu “ Giấy đăng ký Kiểm dịch thực vật”
Mẫu giấy này thay thế cho mẫu giấy số 13 trong Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 118/2000/QĐ/BNN-BVTV ngày 20/11/2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Các ông Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------------------
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Kính gửi:.........................................................
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:
Địa chỉ:.....................................................Điện thoại: ....................................................
Tên hàng : ........................................................................................................................
Khối lượng tịnh : ............................................................................................................
Khối lượng cả bì : ...........................................................................................................
Số lượng và loại bao bì : .................................................................................................
Ký mã hiệu, số hợp đồng hoặc LC : ..............................................................................
Nơi sản xuất : ..................................................................................................................
Số vận đơn : .....................................................................................................................
Phương tiện chuyên chở : ..............................................................................................
Nước xuất hàng, người gửi : ...........................................................................................
..........................................................................................................................................
Cửa khẩu đi : ...................................................................................................................
Nước nhập hàng, người nhận : ........................................................................................
..........................................................................................................................................
Cửa khẩu đến : ................................................................................................................
Nơi hàng đến :..................................................................................................................
Mục đích sử dụng: ..........................................................................................................
Địa điểm gieo trồng (nếu là giống cây nhập khẩu) : ....................................................
..........................................................................................................................................
Địa điểm kiểm dịch : ......................................................................................................
Thời gian kiểm dịch : ......................................................................................................
Địa điểm, thời gian giám sát xử lý (nếu có):.................................................................
..........................................................................................................................................
Số lượng giấy chứng nhận kiểm dịch cần cấp:
Bản sao: Bản chính:
Vào sổ số: .........ngày ....../....../...... Ngày .........tháng ........ năm ..........
Cán bộ nhận giấy đăng ký Người đăng ký
(Ký tên) (Ký tên)
- 1Quyết định 29/2005/QĐ-BNN về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tính đến ngày 31/12/2004 hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 118/2000/QĐ-BNN-BVTV về các thao tác kỹ thuật kiểm tra vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và thủ tục lập hồ sơ kiểm dịch thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Nghị định 73-CP năm 1995 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Nghị định 58/2002/NĐ-CP ban hành Điều lệ bảo vệ thực vật, Điều lệ kiểm dịch thực vật và Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật
- 3Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 584:2003 về quy trình kiểm dịch côn trùng thiên địch nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 82/2002/QĐ-BNN sửa đổi mẫu giấy khai báo kiểm dịch hàng thực vật theo Quyết định 118/2000/QĐ/BNN-BVTV do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 82/2002/QĐ-BNN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/09/2002
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Cao Đức Phát
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 58
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra