Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 818/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 05 tháng 6 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 435/TTr-TTr ngày 24 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Thanh tra tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
1. Giao Thanh tra tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ trên Một cửa điện tử; bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, công chức, viên chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển cán bộ, công chức, viên chức), thay đổi về thời gian thực hiện TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung); TTHC bị bãi bỏ thì Thanh tra tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố TTHC mới ban hành thì Thanh tra tỉnh tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ TTHC thực hiện tại Một cửa điện tử theo quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA THANH TRA TỈNH THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
Tên thủ tục hành chính: Xử lý đơn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Cán bộ Trung tâm HCC | - Tiếp nhận đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, đơn phản ánh và tài liệu, chứng cứ liên quan (nếu có); - Chuyển hồ sơ. | 04 |
|
|
|
Bước 2 | Văn phòng | Văn thư, Chánh Văn phòng | - Tiếp nhận, chuyển trình Lãnh đạo cơ quan. | 03 |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Chánh Thanh tra phụ trách lĩnh vực | Duyệt hồ sơ, chuyển Trưởng phòng nghiệp vụ xử lý | 03 |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Nghiệp vụ 2 | Lãnh đạo phòng nghiệp vụ 2 | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 02 |
|
|
|
Công chức được phân công xử lý | - Phân loại đơn và đề xuất hướng xử lý; - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. | 28 |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ 2 | - Xem xét đề xuất xử lý đơn của công chức được phân công; - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 06 |
|
|
| ||
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan | Phó Chánh Thanh tra phụ trách lĩnh vực | - Phê duyệt kết quả xử lý. | 14 |
|
|
|
Bước 6 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTHCC. | 02 |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm HCC | Cán bộ Trung tâm HCC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 02 |
|
|
|
1. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết khiếu nại lần 1
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Ghi chú: Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 45 ngày kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Thanh tra tỉnh | Tổ xác minh nội dung khiếu nại | - Công bố quyết định xác minh nội dung khiếu nại; - Làm việc trực tiếp với người khiếu nại, người đại diện, người được ủy quyền, luật sư, trợ giúp viên pháp lý của người khiếu nại; - Làm việc trực tiếp với người bị khiếu nại; - Yêu cầu cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng; - Tiếp nhận, xử lý thông tin, tài liệu, bằng chứng; - Xác minh thực tế; - Trưng cầu giám định (nếu cần thiết); - Làm việc với các bên khác trong quá trình xác minh nội dung khiếu nại; - Tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (nếu cần thiết). | 120 |
|
|
|
Bước 2 | Thanh tra tỉnh | Tổ xác minh nội dung khiếu nại | Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại. | 40 |
|
|
|
Bước 3 | Thanh tra tỉnh | Tổ xác minh nội dung khiếu nại | Tổ chức đối thoại với người khiếu nại, người bị khiếu nại, người có quyền lợi ích liên quan (nếu có). | 08 |
|
|
|
Bước 4 | Thanh tra tỉnh | Tổ xác minh nội dung khiếu nại | Tham mưu dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại. | 40 |
|
|
|
Bước 5 | Thanh tra tỉnh | Chánh Thanh tra | Xem xét, ký ban hành quyết định giải quyết khiếu nại. | 28 |
|
|
|
Bước 6 | Thanh tra tỉnh | Văn thư | Gửi quyết định giải quyết khiếu nại. | 04 |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết khiếu nại lần 2
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 (ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ.
Ghi chú: Thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 60 ngày kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Thanh tra tỉnh | Tổ xác minh | - Công bố quyết định xác minh nội dung khiếu nại; - Làm việc trực tiếp với người khiếu nại, người đại diện, người được ủy quyền, luật sư, trợ giúp viên pháp lý của người khiếu nại; - Làm việc trực tiếp với người bị khiếu nại; - Yêu cầu cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng; - Tiếp nhận, xử lý thông tin, tài liệu, bằng chứng; - Xác minh thực tế; - Trưng cầu giám định (nếu cần thiết); - Làm việc với các bên khác trong quá trình xác minh nội dung khiếu nại; - Tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (nếu cần thiết). | 176 |
|
|
|
Bước 2 | Thanh tra tỉnh | Tổ xác minh | Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại | 48 |
|
|
|
Bước 3 | Thanh tra tỉnh | Tổ xác minh | Tổ chức đối thoại với người khiếu nại, người bị khiếu nại, người có quyền lợi ích liên quan (nếu có) | 20 |
|
|
|
Bước 4 | Thanh tra tỉnh | Tổ xác minh | Tham mưu dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại | 56 |
|
|
|
Bước 5 | Thanh tra tỉnh | Chánh Thanh tra | Xem xét, ký ban hành quyết định giải quyết khiếu nại | 56 |
|
|
|
Bước 6 | Thanh tra tỉnh | Văn thư | Gửi quyết định giải quyết khiếu nại | 04 |
|
|
|
1. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết tố cáo
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Ghi chú: Thời hạn giải quyết tố cáo là không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo; Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày; Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày (theo Luật Tố cáo năm 2018).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Thanh tra tỉnh | Tổ xác minh | + Giao hoặc công bố quyết định xác minh nội dung tố cáo cho người bị tố cáo + Làm việc trực tiếp với người tố cáo + Làm việc trực tiếp với người bị tố cáo + Yêu cầu cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung tố cáo + Thu thập, xử lý thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung tố cáo + Xác minh thực tế + Trưng cầu giám định (nếu cần thiết) + Gia hạn giải quyết tố cáo (nếu cần thiết); | 120 |
|
|
|
Bước 2 | Thanh tra tỉnh | Tổ xác minh | - Dự thảo Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo - Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo - Tham khảo ý kiến tư vấn | 40 |
|
|
|
Bước 3 | Thanh tra tỉnh | Tổ xác minh | Tham mưu dự thảo kết luận nội dung tố cáo | 40 |
|
|
|
Bước 4 | Thanh tra tỉnh | Tổ xác minh | Công bố dự thảo kết luận nội dung tố cáo | 08 |
|
|
|
Bước 5 | Thanh tra tỉnh | Chánh Thanh tra | - Xem xét, ban hành kết luận nội dung tố cáo - Xem xét, ban hành Thông báo kết quả giải quyết tố cáo cho người tố cáo (nếu có yêu cầu của người tố cáo). | 28 |
|
|
|
Bước 6 | Thanh tra tỉnh | Văn thư | Gửi Thông báo kết quả giải quyết tố cáo cho người tố cáo (nếu có yêu cầu của người tố cáo). | 04 |
|
|
|
Tổng số: 04 TTHC.
- 1Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Thanh tra tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Thanh tra thành phố, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tố cáo 2018
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Thanh tra tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Thanh tra thành phố, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Trị
Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Thanh tra tỉnh Đắk Nông thực hiện tại một cửa điện tử
- Số hiệu: 818/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Cao Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra