Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 817/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 29 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRẺ EM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ VÀ CÁC CƠ QUAN KHÁC THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH VĨNH PHÚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1095/QĐ-BYT ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Dân số - sức khỏe sinh sản và lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số: 46/TTr-SYT ngày 14 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trẻ em thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và cơ quan khác (có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Giao trách nhiệm công khai danh mục, nội dung thủ tục hành chính:

1. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Trung tâm hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các cơ quan liên quan công khai đầy đủ Danh mục và nội dung danh mục 06 thủ tục hành chính nêu trên; rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong thời hạn chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.

2. Văn phòng UBND tỉnh nhập, đăng tải công khai dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định; Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh có trách nhiệm niêm yết, công khai các thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.

3. Giao Chủ tịch UBND cấp huyện: Chỉ đạo niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung 06 thủ tục hành chính nêu trên; Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KS TTHC, Văn phòng CP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- VNPT Vĩnh Phúc;
- Lưu: VT, KSTT3.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC TRẺ EM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ, CƠ QUAN KHÁC THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 817/QĐ-UBND ngày 29/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ.

1. Thủ tục: Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em (sửa đổi cơ quan giải quyết thủ tục hành chính)

Thời hạn giải quyết

Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.

Địa điểm thực hiện

Sở Y tế; Cơ quan Công an các cấp; UBND cấp huyện; UBND cấp xã

Cách thức thực hiện

- Các cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục, gia đình, cá nhân thông báo ngay (gặp trực tiếp hoặc qua điện thoại) cho nơi tiếp nhận thông tin về hành vi xâm hại trẻ em hoặc trẻ em có nguy cơ bị xâm hại.

- Sở Y tế, cơ quan Công an các cấp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền trực tiếp thực hiện, áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.

Phí, lệ phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Luật trẻ em năm 2016.

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/2/2025 của chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B, phần I, Quyết định số 1095/QĐ-BYT ngày 01/4/2025 của Bộ Y tế.

2. Thủ tục: Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (sửa đổi cơ quan giải quyết thủ tục hành chính).

Thời hạn giải quyết

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế của Chủ tịch UBND cấp xã

Địa điểm thực hiện

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp huyện; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp xã

Cách thức thực hiện

- Nộp trực tiếp Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp huyện; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp xã bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp huyện;

- Qua đường bưu điện;

- Trực tuyến (nếu điều kiện cho phép).

Phí, lệ phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Luật trẻ em năm 2016.

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/2/2025 của chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục B, phần I, Quyết định số 1095/QĐ-BYT ngày 01/4/2025 của Bộ Y tế.

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP XÃ.

1. Thủ tục: Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (sửa đổi Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính).

Thời hạn giải quyết

07 ngày làm việc

Địa điểm thực hiện

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp huyện, xã

Cách thức thực hiện

- Các cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục, gia đình, cá nhân thông báo ngay (gặp trực tiếp hoặc qua điện thoại) cho nơi tiếp nhận thông tin về hành vi xâm hại trẻ em hoặc trẻ em có nguy cơ bị xâm hại.

- Sở Y tế, cơ quan Công an các cấp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân được phân công thực hiện kế hoạch hỗ trợ, can thiệp.

Phí, lệ phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Luật trẻ em năm 2016.

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/2/2025 của chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, mục C, phần I, Quyết định số 1095/QĐ-BYT ngày 01/4/2025 của Bộ Y tế.

2. Thủ tục: Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em (sửa đổi cơ quan giải quyết thủ tục hành chính).

Thời hạn giải quyết

15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, UBND cấp xã tổ chức việc giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

Địa điểm thực hiện

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp xã

Cách thức thực hiện

- Nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã

- Qua đường bưu điện.

Phí, lệ phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Luật trẻ em năm 2016.

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/2/2025 của chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7, mục C, phần I, Quyết định số 1095/QĐ-BYT ngày 01/4/2025 của Bộ Y tế.

3. Thủ tục: Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em (sửa đổi Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính).

Thời hạn giải quyết

15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, Chủ tịch UBND cấp xã giao quyết định cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

Địa điểm thực hiện

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp xã

Cách thức thực hiện

- Nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã

- Qua đường bưu điện.

Phí, lệ phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Luật trẻ em năm 2016.

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/2/2025 của chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7, mục C, phần I, Quyết định số 1095/QĐ-BYT ngày 01/4/2025 của Bộ Y tế.

4. Thủ tục: Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế (sửa đổi Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính).

Thời hạn giải quyết

25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Địa điểm thực hiện

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp huyện, xã.

Cách thức thực hiện

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp huyện, xã

- Qua đường bưu điện.

Phí, lệ phí

Không

Căn cứ pháp lý

- Luật trẻ em năm 2016.

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/2/2025 của chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

Ghi chú

Những nội dung cụ thể của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8, mục C, phần I, Quyết định số 1095/QĐ-BYT ngày 01/4/2025 của Bộ Y tế.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và cơ quan khác thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc

  • Số hiệu: 817/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/04/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Vũ Việt Văn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản