Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 814/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 25 tháng 04 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH VÀ PHƯƠNG ÁN CUNG CẤP ĐIỆN KHI MẤT CÂN ĐỐI CUNG CẦU NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Điện lực ngày 03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012;

Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;

Căn cứ Thông tư số 30/2013/TT-BCT, ngày 14/11/2013 của Bộ Công Thương về việc Quy định trình tự thủ tục ngừng giảm cung cấp điện;

Căn cứ Quyết định số 10116/QĐ, ngày 30/12/2013 của Bộ Công Thương về việc Phê duyệt kế hoạch cung cấp điện năm 2014;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Công văn số 541/SCT-ĐN ngày 17/4/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này: Kế hoạch và phương án cung cấp điện khi mất cân đối cung cầu năm 2014 trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Công ty Điện lực Bình Phước có trách nhiệm:

- Tổ chức triển khai thực hiện tốt kế hoạch và phương án được phê duyệt theo Quyết định này.

- Ưu tiên đảm bảo đủ công suất cung cấp điện cho các sự kiện chính trị - xã hội quan trọng, khách hàng sử dụng điện quan trọng đã được UBND tỉnh phê duyệt, các khách hàng sản xuất đóng vai trò quan trọng trong việc tăng trưởng kinh tế của tỉnh.

- Thông báo đến khách hàng thuộc diện phải cắt điện khi mất cân đối cung cầu để khách hàng biết và chia sẻ.

- Thực hiện việc ngừng giảm cung cấp điện khẩn cấp khi mất cân đối cung cầu hệ thống điện theo đúng trình tự tại Thông tư số 30/2013/TT-BCT, ngày 14/11/2013 của Bộ Công Thương.

- Thực hiện đầy đủ chế độ báo cáo định kỳ theo đúng quy định của Thông tư số 34/TT-BCT ngày 07/9/2011 của Bộ Công Thương quy định về việc lập và thực hiện kế hoạch cung ứng điện khi hệ thống điện Quốc gia thiếu nguồn gửi về Sở Công Thương để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh và Bộ Công Thương.

2. Sở Công Thương có trách nhiệm: Giám sát việc thực hiện cung cấp điện và xem xét giải quyết các khiếu nại của khách hàng sử dụng điện (nếu có) theo đúng quy định.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông, Công ty Điện lực Bình Phước; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Công Thương;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như Điều 3;
- TTTHCB tỉnh;
- LĐVP, Phòng KTTH, KTN;
- Lưu VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Tòng

 

KẾ HOẠCH VÀ PHƯƠNG ÁN

CUNG CẤP ĐIỆN KHI HỆ THỐNG ĐIỆN MẤT CÂN ĐỐI CUNG CẦU NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 814/QĐ-UBND, ngày 25/4/2014 của UBND tỉnh)

I. Kế hoạch cung cấp điện năm 2014

1. Kế hoạch cung cấp điện phía 110kV:

Sản lượng điện nhận phía 110kV trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Nhà máy Xi măng Bình Phước và Nhà máy Tinh bột mỳ VeDan 2) do Tổng Công ty Điện lực Miền Nam (EVN SPC) quản lý và trực tiếp phân bổ theo nhu cầu sản xuất của khách hàng, cụ thể:

STT

Tháng

Sản lượng điện nhận (kWh/tháng)

01

Tháng 01

18.150.000

02

Tháng 02

14.768.000

03

Tháng 03

18.056.000

04

Tháng 04

18.119.000

05

Tháng 05

16.614.000

06

Tháng 06

17.334.000

07

Tháng 07

17.334.000

08

Tháng 08

17.730.000

09

Tháng 09

18.020.000

10

Tháng 10

14.810.000

11

Tháng 11

19.755.000

12

Tháng 12

20.577.000

2. Kế hoạch cung cấp điện phía 22kV trên địa bàn tỉnh Bình Phước:

- Dự kiến tốc độ tăng trưởng của phụ tải trên địa bàn toàn tỉnh năm 2014 so với năm 2013 là: 16,15%.

- Kế hoạch thực hiện năm 2014:

+ Sản lượng điện nhận do EVN SPC phân bổ: 1.045.880.000kWh.

+ Sản lượng điện huy động từ các NM Thủy điện nhỏ: 20.395.500kWh.

+ Sản lượng điện tiết kiệm: 25.472.566kWh.

+ Nhu cầu sử dụng điện trên toàn tỉnh: 1.040.802.936kWh.

+ Tỉ lệ điện dùng chuyển tải điện trong năm 2014: 6,85 %.

+ Tỉ lệ điện tiết kiệm trong năm 2014: 2,53% (tương đương 25.472.566kWh).

II. Phương án vận hành lưới điện trong trường hợp mất cân đối cung cầu về công suất trên hệ thống điện

1. Phương án mất cân đối cung cầu 5% công suất hệ thống tương đương 8,0MW:

STT

Phương án

Phân đoạn, nhánh rẽ

Phát tuyến

Công suất (MW)

Tổng công suất (MW)

1

1

PĐ 349

473 Bù Đăng

2,5

8,0

2

PĐ 39 NR.Bom Bo trụ 54

473 Bù Đăng

2,5

3

PĐ 94/53

477 Chơn Thành

1,0

4

NR.Long Tân trụ 153

477 Phước Long

1,0

5

NR.Suối Minh trụ 38A

473 Phước Long

1,0

1

2

PĐ 100

473 Phước Long

3,0

8,0

2

PĐ 91B/37

475 Chơn Thành

3,5

3

PĐ 253/154

471 Lộc Ninh

1,5

1

3

PĐ 106

475 Bù Đăng

1,5

8,0

2

NR.Đoàn Kết trụ 85

477 Bù Đăng

2,0

3

PĐ 76 đến PĐ 250

477 Đồng Xoài

3,5

4

NR.Lộc Thành trụ 20

473 Lộc Ninh

1,0

1

4

NR.Lộc Khánh trụ 51

473 Lộc Ninh

2,0

8,0

2

NR.Lộc Thiện trụ 86

473 Lộc Ninh

1,5

3

NR.Lộc An trụ 245

473 Lộc Ninh

1,5

4

NR Lộc Quang trụ 224/107

479 Lộc Ninh

2,5

5

NR.Tập đoàn 7 trụ 88

474 Phước Long

0,5

1

5

PĐ 46A/109

475 Đồng Xoài

2,0

8,0

2

PĐ 224/325

479 Lộc Ninh

3,5

3

NR.Phước Bình trụ 58B

472 Phước Long

2,5

1

6

PĐ 187

472 Phước Long

2,0

8,0

2

NR.Nông trường 8 trụ 16B

472 Phước Long

1,0

3

MC 471 Lộc Ninh

471 Lộc Ninh

1,0

4

PĐ 322

474 Phước Long

2,5

5

MC 477 Bình Long

477 Bình Long

1,5

1

7

PĐ 253/42

471 Lộc Ninh

5,0

8,0

2

NR.322 trụ 19B

471 Đồng Xoài

1,0

3

NR.Phước An trụ 50B

479 Bình Long

1,0

4

NR.Thanh Hải trụ 135

471 Lộc Ninh

1,0

1

8

PĐ 36A/42

471 Bình Long

2,0

8,0

2

MC 485 Chơn Thành

485 Chơn Thành

1,0

3

PĐ 90 NR.Long Hà trụ 143

477 Phước Long

1,5

4

NR.Tân Khai trụ 49C

481 Bình Long

2,5

5

NR.Long Hưng trụ 92

477 Phước Long

1,0

1

9

NR.Tân Quan trụ 33DB

475 Bình Long

1,0

8,0

2

NR.Tân Phú trụ 251

477 Phước Long

1,0

3

NR.Phú Riềng Đỏ trụ 298

477 Phước Long

2,5

4

PĐ 34

473 Đồng Xoài

3,5

1

10

NR.An Phước trụ 63B

474 Đồng Xoài

2,5

8,0

2

MC 478 Đồng Xoài

478 Đồng Xoài

2,0

3

NR.Tân Hưng trụ 100B

474 Đồng Xoài

2,0

4

MC 477 Chơn Thành

477 Chơn Thành

1,5

2. Phương án mất cân đối cung cầu 10% công suất hệ thống tương đương 16MW:

1

1

PĐ 100

473 Phước Long

3,0

16

2

PĐ 91B/37

475 Chơn Thành

3,5

3

PĐ 253/154

471 Lộc Ninh

1,5

4

NR.Tân Quan trụ 33DB

475 Bình Long

1,0

5

NR.Tân Phú trụ 251

477 Phước Long

1,0

6

NR.Phú Riềng Đỏ trụ 298

477 Phước Long

2,5

7

PĐ 34

473 Đồng Xoài

3,5

1

2

PĐ 106

475 Bù Đăng

1,5

16

2

NR.Đoàn Kết trụ 85

477 Bù Đăng

2,0

3

PĐ 76 đến PĐ 250

477 Đồng Xoài

3,5

4

NR.Lộc Thành trụ 20

473 Lộc Ninh

1,0

5

PĐ 36A/42

471 Bình Long

2,0

6

MC 485 Chơn Thành

485 Chơn Thành

1,0

7

PĐ 90 NR.Long Hà trụ 143

477 Phước Long

1,5

8

NR.Tân Khai trụ 49C

481 Bình Long

2,5

9

NR.Long Hưng trụ 92

477 Phước Long

1,0

1

3

NR.Lộc Khánh trụ 51

473 Lộc Ninh

2,0

16

2

NR.Lộc Thiện trụ 86

473 Lộc Ninh

1,5

3

NR.Lộc An trụ 245

473 Lộc Ninh

1,5

4

NR.Lộc Quang trụ 224/107

479 Lộc Ninh

2,5

5

NR.Lộc Hiệp trụ 224/76

479 Lộc Ninh

1,0

6

NR.Tập đoàn 7 trụ 88

474 Phước Long

0,5

7

PĐ 253/42

471 Lộc Ninh

5,0

8

NR.322 trụ 19B

471 Đồng Xoài

1,0

9

NR.Phước An trụ 50B

479 Bình Long

1,0

1

4

PĐ 46A/109

475 Đồng Xoài

2,0

16

2

PĐ 224/325

479 Lộc Ninh

3,5

3

NR.Phước Bình trụ 58B

472 Phước Long

2,5

4

NR.An Phước trụ 63B

474 Đồng Xoài

2,5

5

MC 478 Đồng Xoài

478 Đồng Xoài

2,0

6

NR.Tân Hưng trụ 100B

474 Đồng Xoài

2,0

7

MC 477 Chơn Thành

477 Chơn Thành

1,5

1

5

PĐ 349

473 Bù Đăng

2,5

16

2

PĐ 39 NR.Bom Bo trụ 54

473 Bù Đăng

2,5

3

PĐ 94/53

477 Chơn Thành

1,0

4

NR.Long Tân trụ 153

477 Phước Long

1,0

5

NR.Suối Minh trụ 38A

473 Phước Long

1,0

6

PĐ 187

472 Phước Long

2,0

7

NR.Nông trường 8 trụ 16B

472 Phước Long

1,0

8

MC 471 Lộc Ninh

471 Lộc Ninh

1,0

9

PĐ 322

474 Phước Long

2,5

10

MC 477 Bình Long

477 Bình Long

1,5

3. Phương án mất cân đối cung cầu 15% công suất hệ thống tương đương 24MW:

STT

Phương án

Phân đoạn, nhánh rẽ

Phát tuyến

Công suất (MW)

Tổng công suất (MW)

1

1

MC 473 Bù Đăng

473 Bù Đăng

7,0

24

2

MC 485 Chơn Thành

485 Chơn Thành

1,0

3

MC 477 Chơn Thành

477 Chơn Thành

1,5

4

PĐ 91B/37

475 Chơn Thành

3,5

5

MC 477 Bình Long

477 Bình Long

1,5

6

MC 473 Phước Long

473 Phước Long

8,0

7

PĐ 90 NR.Long Hà trụ 143

477 Phước Long

1,5

1

2

MC 483 Chơn Thành

483 Chơn Thành

2,0

24

2

PĐ 106

475 Bù Đăng

1,5

3

NR.Đoàn Kết trụ 85

477 Bù Đăng

2,0

4

PĐ 76 đến PĐ 250

477 Đồng Xoài

3,5

5

MC 478 Đồng Xoài

478 Đồng Xoài

2,0

6

PĐ 46A/109

475 Đồng Xoài

2,0

7

MC 471 Lộc Ninh

471 Lộc Ninh

1,0

8

PĐ 230

473 Lộc Ninh

4,0

9

NR.Lộc Thiện trụ 86

473 Lộc Ninh

1,5

10

PĐ 253/42

471 Lộc Ninh

5,0

1

3

MC 479 Lộc Ninh

479 Lộc Ninh

9,5

24

2

PĐ 217

474 Phước Long

5,0

3

NR.Tập đoàn 7 trụ 88

474 Phước Long

0,5

4

NR.Nhơn Hòa 1 trụ 121

474 Phước Long

0,5

5

PĐ 187

472 Phước Long

2,0

6

NR.Phú Riềng Đỏ trụ 298

477 Phước Long

2,5

7

NR.Long Hưng trụ 92

477 Phước Long

1,0

8

NR.Tân Khai trụ 49C

481 Bình Long

2,5

1

4

MC 471 Đồng Xoài

471 Đồng Xoài

3,5

24

2

NR.Tân Hưng trụ 100B

474 Đồng Xoài

2,0

3

NR.An Phước trụ 63B

474 Đồng Xoài

2,5

4

PĐ 140

474 Đồng Xoài

2,0

5

PĐ 34

473 Đồng Xoài

3,5

6

NR.Hưng Chiến trụ 258/03

477 Lộc Ninh

2,0

7

MC 471 Bình Long

471 Bình Long

2,5

8

MC 475 Bình Long

475 Bình Long

1,0

9

NR.Long Tân trụ 153

477 Phước Long

1,0

10

PĐ 115

477 Phước Long

4,0

1

5

MC 479 Bình Long

479 Bình Long

6,0

24

2

MC 485 Chơn Thành

485 Chơn Thành

1,0

3

MC 475 Lộc Ninh

475 Lộc Ninh

1,0

4

PĐ 91B/37

475 Chơn Thành

3,5

5

PĐ 349

473 Bù Đăng

2,5

6

PĐ 39 NR.Bom Bo trụ 54

473 Bù Đăng

2,5

7

PĐ 100

473 Phước Long

3,0

8

PĐ 230

473 Lộc Ninh

4,0

4. Phương án mất cân đối cung cầu 20% công suất hệ thống tương đương 32MW:

STT

Phương án

Phân đoạn, nhánh rẽ

Phát tuyến

Công suất (MW)

Tổng Công suất (MW)

1

1

MC 483 Chơn Thành

483 Chơn Thành

2,0

32

2

PĐ 94/53

477 Chơn Thành

1,0

3

PĐ 106

475 Bù Đăng

1,5

4

NR.Đoàn Kết trụ 85

477 Bù Đăng

1,5

5

PĐ 349

473 Bù Đăng

2,5

6

PĐ 39 NR.Bom Bo trụ 54

473 Bù Đăng

2,5

7

PĐ 76 đến PĐ 250

477 Đồng Xoài

3,5

8

MC 478 Đồng Xoài

478 Đồng Xoài

2,0

9

PĐ 46A/109

475 Đồng Xoài

2,0

10

MC 471 Lộc Ninh

471 Lộc Ninh

1,0

11

PĐ 230

473 Lộc Ninh

4,0

12

NR.Lộc Thiện trụ 86

473 Lộc Ninh

1,5

13

PĐ 253/42

471 Lộc Ninh

5,0

14

NR.Long Tân trụ 153

477 Phước Long

1,0

15

NR. Suối Minh trụ 38A

473 Phước Long

1,0

1

2

MC 479 Lộc Ninh

479 Lộc Ninh

9,5

32

2

PĐ 217

474 Phước Long

5,0

3

NR.Tập đoàn 7 trụ 88

474 Phước Long

0,5

4

NR.Nhơn Hòa 1 trụ 121

474 Phước Long

0,5

5

PĐ 187

472 Phước Long

2,0

6

NR.Phú Riềng Đỏ trụ 298

477 Phước Long

2,5

7

NR.Long Hưng trụ 92

477 Phước Long

1,0

8

NR.Tân Khai trụ 49C

481 Bình Long

2,5

9

PĐ 100

473 Phước Long

3,0

10

PĐ 91B/37

475 Chơn Thành

3,5

11

MC 477 Bình Long

477 Bình Long

1,5

1

3

MC 471 Đồng Xoài

471 Đồng Xoài

3,5

32

2

NR.Tân Hưng trụ 100B

474 Đồng Xoài

2,0

3

NR.An Phước trụ 63B

474 Đồng Xoài

2,5

4

PĐ 140

474 Đồng Xoài

2,0

5

PĐ 34

473 Đồng Xoài

3,5

6

NR.Hưng Chiến trụ 258/03

477 Lộc Ninh

2,0

7

MC 471 Bình Long

471 Bình Long

2,5

8

MC 475 Bình Long

475 Bình Long

1,0

9

MC 479 Bình Long

479 Bình Long

6,0

10

PĐ 115

477 Phước Long

4,0

11

NR.Lộc Khánh trụ 51

473 Lộc Ninh

2,0

1

4

PĐ 76 đến PĐ 250

477 Đồng Xoài

3,5

32

2

PĐ 253 đến PĐ 313

477 Phước Long

3,0

3

MC 473 Bù Đăng

473 Bù Đăng

7,0

4

MC 477 Chơn Thành

477 Chơn Thành

1,5

5

NR.Đoàn Kết trụ 85

477 Bù Đăng

2,0

6

PĐ 349

473 Bù Đăng

2,5

7

NR.Lộc Thành trụ 20

473 Lộc Ninh

1,0

8

PĐ 230

473 Lộc Ninh

4,0

9

NR.Lộc Thiện trụ 86

473 Lộc Ninh

1,5

10

PĐ 253/42

471 Lộc Ninh

5,0

1

5

MC 478 Đồng Xoài

478 Đồng Xoài

2,0

32

2

PĐ 46A/109

475 Đồng Xoài

2,0

3

MC 471 Lộc Ninh

471 Lộc Ninh

1,0

4

MC 485 Chơn Thành

485 Chơn Thành

1,0

5

MC 475 Lộc Ninh

475 Lộc Ninh

1,0

6

PĐ 217

474 Phước Long

5,0

7

PĐ 91B/37

475 Chơn Thành

3,5

8

MC 477 Bình Long

477 Bình Long

1,5

9

MC 473 Phước Long

473 Phước Long

7,0

10

NR.Tân Khai trụ 49C

481 Bình Long

2,5

11

PĐ 224/325

479 Lộc Ninh

3,5

12

PĐ 187

472 Phước Long

2,0

5. Phương án mất cân đối cung cầu 25% công suất hệ thống tương đương 40MW:

STT

Phương án

Phân đoạn, nhánh rẽ

Phát tuyến

Công suất (MW)

Tổng công suất (MW)

1

1

MC 473 Bù Đăng

473 Bù Đăng

7,0

40

2

MC 475 Bù Đăng

475 Bù Đăng

1,5

3

NR.Đoàn Kết trụ 85

477 Bù Đăng

2,0

4

NR.Lộc Thành trụ 20

473 Lộc Ninh

1,0

5

NR.Lộc Khánh trụ 51

473 Lộc Ninh

2,0

6

NR.Lộc Thiện trụ 86

473 Lộc Ninh

1,5

7

PĐ 230

473 Lộc Ninh

4,0

8

NR.Lộc Hiệp trụ 224/76

479 Lộc Ninh

2,0

9

NR.Lộc Quang trụ 224/107

479 Lộc Ninh

2,5

10

PĐ 224/325

479 Lộc Ninh

3,5

11

MC 473 Phước Long

473 Phước Long

7,0

12

PĐ 217

474 Phước Long

5,0

1

2

MC 471 Đồng Xoài

471 Đồng Xoài

3,5

40

2

MC 478 Đồng Xoài

478 Đồng Xoài

2,0

3

PĐ 46A/109

475 Đồng Xoài

2,0

4

PĐ 76 đến PĐ 250

477 Đồng Xoài

3,5

5

NR.Tân Hưng trụ 100B

474 Đồng Xoài

2,0

6

NR.An Phước trụ 63B

474 Đồng Xoài

2,5

7

PĐ 140

474 Đồng Xoài

2,0

8

PĐ 34

473 Đồng Xoài

3,5

9

NR.Long Hà trụ 143

477 Phước Long

2,5

10

NR.Phú Riềng Đỏ trụ 298

477 Phước Long

2,5

11

NR.Long Hưng trụ 92

477 Phước Long

1,0

12

NR.Long Tân trụ 153

477 Phước Long

1,0

1-3

NR.Phước Bình trụ 58B

472 Phước Long

2,5

14

PĐ 187

472 Phước Long

2,0

15

MC 477 Chơn Thành

477 Chơn Thành

1,5

16

MC 483 Chơn Thành

483 Chơn Thành

2,0

17

MC 485 Chơn Thành

485 Chơn Thành

1,0

18

PĐ 91B/37

475 Chơn Thành

3,5

1

3

MC 471 Bình Long

471 Bình Long

2,5

40

 

2

MC 473 Bình Long

473 Bình Long

11,5

3

MC 475 Bình Long

475 Bình Long

1,0

4

MC 477 Bình Long

477 Bình Long

1,5

5

MC 479 Bình Long

479 Bình Long

6,0

6

MC 481 Bình Long

481 Bình Long

12

7

MC 471 Lộc Ninh

471 Lộc Ninh

1,0

8

MC 475 Lộc Ninh

475 Lộc Ninh

1,0

9

NR.Hưng Chiến trụ 258/03

477 Lộc Ninh

2,0

6. Phương án mất cân đối cung cầu 30% công suất hệ thống tương đương 48MW:

STT

Phương án

Phân đoạn, nhánh rẽ

Phát tuyến

Công suất (MW)

Tổng công suất (MW)

1

1

MC 473 Bù Đăng

473 Bù Đăng

7,0

48

2

MC 475 Bù Đăng

475 Bù Đăng

1,5

3

NR.Đoàn Kết trụ 85

477 Bù Đăng

2,0

4

MC 471 Đồng Xoài

471 Đồng Xoài

3,5

5

MC 478 Đồng Xoài

478 Đồng Xoài

2,0

6

PĐ 46A/109

475 Đồng Xoài

2,0

7

MC 477 Đồng Xoài

477 Đồng Xoài

6,0

8

NR.Tân Hưng trụ 100B

474 Đồng Xoài

2,0

9

NR.An Phước trụ 63B

474 Đồng Xoài

2,5

10

PĐ 140

474 Đồng Xoài

2,0

11

PĐ 34

473 Đồng Xoài

3,5

12

MC 477 Chơn Thành

477 Chơn Thành

1,5

13

MC 473 Phước Long

473 Phước Long

7,0

14

MC 477 Phước Long

477 Phước Long

6,0

1

2

MC 472 Phước Long

472 Phước Long

5,0

48

2

PĐ 217

474 Phước Long

5,0

3

PĐ 224/325

479 Lộc Ninh

3,5

4

NR.Lộc Thành trụ 20

473 Lộc Ninh

1,0

5

NR.Lộc Khánh trụ 51

473 Lộc Ninh

2,0

6

NR.Lộc Thiện trụ 86

473 Lộc Ninh

1,5

7

PĐ 230

473 Lộc Ninh

4,0

8

NR.Lộc Hiệp trụ 224/76

479 Lộc Ninh

2,0

9

NR.Lộc Quang trụ 224/107

479 Lộc Ninh

2,5

10

MC 471 Lộc Ninh

471 Lộc Ninh

1,0

11

MC 475 Lộc Ninh

475 Lộc Ninh

1,0

12

MC 471 Bình Long

471 Bình Long

2,0

13

MC 475 Bình Long

475 Bình Long

1,0

14

MC 477 Bình Long

477 Bình Long

1,5

15

MC 479 Bình Long

479 Bình Long

6,0

16

NR.Hưng Chiến trụ 258/03

477 Lộc Ninh

2,0

17

MC 483 Chơn Thành

483 Chơn Thành

2,0

18

MC 485 Chơn Thành

485 Chơn Thành

1,0

19

PĐ 91B/37

475 Chơn Thành

3,5

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 814/QĐ-UBND về Kế hoạch và phương án cung cấp điện khi mất cân đối cung cầu năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 814/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/04/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Phạm Văn Tòng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/04/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản