Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 814/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 792/TTr-STTTT ngày 13/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể của từng TTHC trên Cổng thông tin điện tử thành phần của Sở, Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và niêm yết công khai tại cơ quan; xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC để thiết lập lên phần mềm Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện; trực tiếp thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo quy định pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông được công bố tại Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh không sửa đổi, bổ sung theo Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm và cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các hình thức sau: - Nộp trực tiếp. - Qua hệ thống bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://motcua.quangngai.gov.vn | Không có | - Luật Bưu chính ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm và cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp giấy phép bưu chính | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các hình thức sau: - Nộp trực tiếp. - Qua hệ thống bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://motcua.quangngai.gov.vn | - Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng | - Luật Bưu chính ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các hình thức sau: - Nộp trực tiếp. - Qua hệ thống bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://motcua.quangngai.gov.vn | - Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng. | - Luật Bưu chính ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các hình thức sau: - Nộp trực tiếp. - Qua hệ thống bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://motcua.quangngai.gov.vn | 5.375.000 đồng. | - Luật Bưu chính ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
4 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các hình thức sau: - Nộp trực tiếp. - Qua hệ thống bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://motcua.quangngai.gov.vn | 500.000 đồng | - Luật Bưu chính ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
5 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các hình thức sau: - Nộp trực tiếp. - Qua hệ thống bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://motcua.quangngai.gov.vn | - Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng | - Luật Bưu chính ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các hình thức sau: - Nộp trực tiếp. - Qua hệ thống bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://motcua.quangngai.gov.vn | - Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. - Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. | - Luật Bưu chính ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:
Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. | Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính. | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Thông tin và Truyền thông xử lý | Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm. | 01 ngày làm việc. | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý (Mẫu số 04) và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng Bưu chính - Viễn thông và Công nghệ thông tin. | Chuyên viên phòng Bưu chính - Viễn thông và Công nghệ thông tin. | 15 ngày làm việc. | - Hồ sơ. - Dự thảo Giấy phép bưu chính. - Mẫu số 07. - Mẫu số 08. |
B4: Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo giấy phép bưu chính và trình lãnh đạo Sở xem xét. | Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông và Công nghệ thông tin. | 02 ngày làm việc. | - Hồ sơ. - Dự thảo Giấy phép bưu chính. |
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt và văn thư xử lý | - Xem xét, phê duyệt Giấy phép bưu chính. - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ (giấy, điện tử) đến Trung tâm. | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông. | 02 ngày làm việc. | - Hồ sơ. - Cấp Giấy phép bưu chính. |
B6: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính. | - Thu hồi mẫu số 01. - Trả cho tổ chức, cá nhân Giấy phép. |
2. Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. | Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính. | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Thông tin và Truyền thông xử lý. | Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm. | 01 ngày làm việc. | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý (Mẫu số 04) và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng Bưu chính - Viễn thông và Công nghệ thông tin. | Chuyên viên phòng Bưu chính - Viễn thông và Công nghệ thông tin. | 07 ngày làm việc. | - Hồ sơ. - Dự thảo Giấy phép sửa đổi, bổ sung. - Mẫu số 07. - Mẫu số 08. |
B4: Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Giấy phép sửa đổi, bổ sung và trình lãnh đạo Sở xem xét. | Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông và Công nghệ thông tin. | 01 ngày làm việc. | - Hồ sơ. - Dự thảo Giấy phép sửa đổi, bổ sung. |
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt và văn thư xử lý | - Xem xét, phê duyệt giấy phép sửa đổi, bổ sung. - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ (giấy, điện tử) đến Trung tâm. | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông. | 01 ngày làm việc. | - Hồ sơ. - Cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung. |
B6: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính. | - Thu hồi mẫu số 01. - Trả cho tổ chức, cá nhân Giấy phép. |
3. Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. | Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính. | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Thông tin và Truyền thông xử lý. | Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm. | 01 ngày làm việc. | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý (Mẫu số 04) và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng Bưu chính - Viễn thông và Công nghệ thông tin. | Chuyên viên phòng Bưu chính - Viễn thông và Công nghệ thông tin. | 07 ngày làm việc. | - Hồ sơ. - Dự thảo Giấy phép bưu chính. - Mẫu số 07. - Mẫu số 08. |
B4: Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Giấy phép bưu chính và trình lãnh đạo Sở xem xét. | Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông và Công nghệ thông tin. | 01 ngày làm việc. | - Hồ sơ. - Dự thảo Giấy phép bưu chính. |
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt và văn thư xử lý | - Xem xét, phê duyệt Giấy phép bưu chính. - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ (giấy, điện tử) đến Trung tâm. | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông. | 01 ngày làm việc. | - Hồ sơ. - Cấp Giấy phép bưu chính. |
B6: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính. | - Thu hồi mẫu số 01. - Trả cho tổ chức, cá nhân Giấy phép. |
4. Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. | Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính. | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Thông tin và Truyền thông xử lý. | Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm. | 01 ngày làm việc. | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý (Mẫu số 04) và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng Bưu chính - Viễn thông và Công nghệ thông tin. | Chuyên viên phòng Bưu chính - Viễn thông và Công nghệ thông tin. | 04 ngày làm việc. | - Hồ sơ. - Dự thảo Giấy phép bưu chính. - Mẫu số 07. - Mẫu số 08. |
B4: Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Giấy phép bưu chính và trình lãnh đạo Sở xem xét. | Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông và Công nghệ thông tin. | 01 ngày làm việc. | - Hồ sơ. - Dự thảo Giấy phép bưu chính. |
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt và văn thư xử lý | - Xem xét, phê duyệt giấy phép bưu chính. - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ (giấy, điện tử) đến Trung tâm. | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông. | 01 ngày làm việc. | - Hồ sơ. - Cấp Giấy phép bưu chính. |
B6: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính. | - Thu hồi mẫu số 01. - Trả cho tổ chức, cá nhân Giấy phép. |
5. Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. | Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính. | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Thông tin và Truyền thông xử lý. | Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm. | 01 ngày làm việc. | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý (Mẫu số 04) và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng Bưu chính - Viễn thông và Công nghệ thông tin. | Chuyên viên phòng Bưu chính - Viễn thông và Công nghệ thông tin. | 07 ngày làm việc. | - Hồ sơ. - Dự thảo văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. - Mẫu số 07. - Mẫu số 08. |
B4: Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính và trình lãnh đạo Sở xem xét. | Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông và Công nghệ thông tin. | 01 ngày làm việc. | - Hồ sơ. - Dự thảo văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. |
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt và văn thư xử lý | - Xem xét, phê duyệt văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ (giấy, điện tử) đến Trung tâm. | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông. | 01 ngày làm việc. | - Hồ sơ. - Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. |
B6: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính. | - Thu hồi mẫu số 01. - Trả cho tổ chức, cá nhân Văn bản xác nhận. |
6. Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. | Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính. | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Thông tin và Truyền thông xử lý. | Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm. | 01 ngày làm việc. | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý (Mẫu số 04 và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng Bưu chính - Viễn thông và Công nghệ thông tin. | Chuyên viên phòng Bưu chính - Viễn thông và Công nghệ thông tin. | 04 ngày làm việc. | - Hồ sơ. - Sao lại từ bản gốc của văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đã được cấp. - Mẫu số 07. - Mẫu số 08. |
B4: Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đã được cấp và trình lãnh đạo Sở xem xét. | Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông và Công nghệ thông tin. | 01 ngày làm việc. | - Hồ sơ. - Bản sao từ bản gốc của văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đã được cấp. |
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt và văn thư xử lý | - Xem xét, phê duyệt việc cấp Bản sao từ bản gốc của văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đã được cấp. - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ (giấy, điện tử) đến Trung tâm. | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông. | 01 ngày làm việc. | - Hồ sơ. - Cấp Bản sao từ bản gốc của văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đã được cấp. |
B6: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính. | - Thu hồi mẫu số 01. - Trả cho tổ chức, cá nhân Bản Sao lại văn bản xác nhận. |
7. Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. | Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính. | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Thông tin và Truyền thông xử lý. | Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm. | 01 ngày làm việc. | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý (Mẫu số 04 và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng Bưu chính - Viễn thông và Công nghệ thông tin. | Chuyên viên phòng Bưu chính - Viễn thông và Công nghệ thông tin. | 04 ngày làm việc. | - Hồ sơ. - Dự thảo Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung - Mẫu số 07. - Mẫu số 08. |
B4: Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra lại dự thảo Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung và trình lãnh đạo Sở xem xét. | Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông và Công nghệ thông tin. | 01 ngày làm việc. | - Hồ sơ. - Dự thảo Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung |
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt và văn thư xử lý | - Xem xét, phê duyệt Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ (giấy, điện tử) đến Trung tâm. | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông. | 01 ngày làm việc. | - Hồ sơ. - Cấp Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung. |
B6: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính. | - Thu hồi mẫu số 01. - Trả cho tổ chức, cá nhân Bản Sao lại văn bản xác nhận. |
- 1Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 754/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 917/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bưu chính, xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 882/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 12Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 754/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên
- 15Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 16Quyết định 917/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bưu chính, xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu
Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 814/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra