Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 812/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 24 tháng 9 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 10/2025/QĐ-UBND ngày 01/7/2025 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình;

Căn cứ Quyết định số 2575/QĐ-BKHCN ngày 08/9/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Viễn thông và Internet, Tần số vô tuyến điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Quyết định số 487/QĐ-UBND ngày 25/8/2025 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Viễn thông và Internet, Tần số vô tuyến điện thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo Nghị định 133/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 992/TTr-SKHCN ngày 23/9/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 12 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Viễn thông và Internet thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện và giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định; Trung tâm phục vụ hành chính công niêm yết công khai, hướng dẫn và tổ chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.

2. Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu UBND tỉnh xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định này theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH-CB, TTPVHCC.
TĐ_QĐCB/2025

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Anh Chức

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    /9/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

 

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ BCCI

Dịch vụ công trực tuyến

Toàn trình

Một phần

1

Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất).

Mã TTHC: 1.013899.H42

15 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn xét tính hợp lệ của hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Thực hiện theo Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính, cụ thể như sau:

- Phí thiết lập mạng viễn thông công cộng: nộp theo quy định tại khoản 2 Điều 5, Mục I.2 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông.

- Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông.

- Lệ phí: 1.000.000 đồng/giấy phép.

- Luật Viễn thông năm 2023;

- Nghị định số 163/2024/NĐ-CP ngày 24/12/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

x

 

2

Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô

15 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn xét

Trung tâm Phục vụ hành

Thực hiện theo Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính, cụ thể như sau:

- Phí thiết lập mạng viễn thông công cộng: nộp theo quy định tại

x

x

 

 

tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Mã TTHC: 1.013900.H42

tính hợp lệ của hồ sơ

chính công

khoản 2 Điều 5, Mục I.2 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông.

- Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông.

- Lệ phí: 1.000.000 đồng/giấy phép.

 

 

 

 

3

Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.

Mã TTHC: 1.013901.H42

15 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn xét tính hợp lệ của hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Thực hiện theo Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính, cụ thể như sau:

- Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông.

- Lệ phí: 500.000 đồng/giấy phép.

- Luật Viễn thông năm 2023;

- Nghị định số 163/2024/NĐ-CP ngày 24/12/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

x

 

4

Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.

Mã TTHC: 1.013902.H42

15 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn xét tính hợp lệ của hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Thực hiện theo Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính, cụ thể như sau:

- Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông.

- Lệ phí: 500.000 đồng

- Luật Viễn thông năm 2023;

- Nghị định số 163/2024/NĐ-CP ngày 24/12/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

x

 

5

Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.

Mã TTHC: 1.013903.H42

15 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn xét tính hợp lệ của hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Thực hiện theo Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính, cụ thể như sau:

- Phí thiết lập mạng viễn thông công cộng: nộp theo quy định tại khoản 2 Điều 5, Mục I.2 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông.

- Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông.

- Lệ phí: 500.000 đồng.

- Luật Viễn thông năm 2023;

- Nghị định số 163/2024/NĐ-CP ngày 24/12/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

x

 

6

Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.

Mã TTHC: 1.013904.H42

15 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn xét tính hợp lệ của hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Thực hiện theo Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính, cụ thể như sau:

- Phí thiết lập mạng viễn thông công cộng: nộp theo quy định tại khoản 2 Điều 5, Mục I.2 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông.

- Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông.

- Lệ phí: 500.000 đồng.

- Luật Viễn thông năm 2023;

- Nghị định số 163/2024/NĐ-CP ngày 24/12/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

x

 

7

Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Mã TTHC: 1.013905.H42

15 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn xét tính hợp lệ của hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Thực hiện theo Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính, cụ thể như sau:

- Phí thiết lập mạng viễn thông công cộng: nộp theo quy định tại khoản 2 Điều 5, Mục I.2 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông.

- Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông.

- Lệ phí: 500.000 đồng/giấy phép.

- Luật Viễn thông năm 2023;

- Nghị định số 163/2024/NĐ-CP ngày 24/12/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

x

 

8

Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất).

Mã TTHC: 1.013906.H42

15 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn xét tính hợp lệ của hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Thực hiện theo Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính, cụ thể như sau:

- Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông.

- Lệ phí: 500.000 đồng.

- Luật Viễn thông năm 2023;

- Nghị định số 163/2024/NĐ-CP ngày 24/12/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

x

 

9

Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Mã TTHC: 1.013907.H42

15 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn xét tính hợp lệ của hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Thực hiện theo Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính, cụ thể như sau:

- Phí thiết lập mạng viễn thông công cộng: nộp theo quy định tại khoản 2 Điều 5, Mục I.2 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông.

- Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông.

- Lệ phí: 1.000.000 đồng/giấy phép.

- Luật Viễn thông năm 2023;

- Nghị định số 163/2024/NĐ-CP ngày 24/12/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

x

 

10

Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất).

Mã TTHC: 1.013976.H42

15 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn xét tính hợp lệ của hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Thực hiện theo Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính, cụ thể như sau:

- Phí dịch vụ viễn thông: nộp theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Mục I.1 Biểu mức thu phí quyền hoạt động viễn thông, lệ phí cấp giấy phép viễn thông.

- Lệ phí: 1.000.000 đồng/giấy phép.

- Luật Viễn thông năm 2023;

- Nghị định số 163/2024/NĐ-CP ngày 24/12/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

x

 

11

Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) và giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông.

Mã TTHC: 1.013908.H42

10 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn xét tính hợp lệ của hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Thực hiện theo Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính, cụ thể như sau:

- Phí: Doanh nghiệp phải nộp phí cung cấp dịch vụ viễn thông hết quý có ngày thu hồi giấy phép. Thời điểm nộp phí trước ngày giấy phép bị thu hồi.

- Lệ phí: không.

- Luật Viễn thông năm 2023;

- Nghị định số 163/2024/NĐ-CP ngày 24/12/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

x

 

12

Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Mã TTHC: 1.013909.H42

10 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn xét tính hợp lệ của hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Thực hiện theo Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính, cụ thể như sau:

- Phí: Doanh nghiệp phải nộp phí cung cấp dịch vụ viễn thông hết quý có ngày thu hồi giấy phép. Thời điểm nộp phí trước ngày giấy phép bị thu hồi.

- Lệ phí: không.

- Luật Viễn thông năm 2023;

- Nghị định số 163/2024/NĐ-CP ngày 24/12/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 52/2025/TT-BTC ngày 24/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

x

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Viễn thông và Internet thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình

  • Số hiệu: 812/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/09/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
  • Người ký: Nguyễn Anh Chức
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/09/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản