Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 810/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 18 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊA BÀN ĐƯỢC HỖ TRỢ PHÍ BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/04/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 13/2022/QĐ-TTg ngày 09/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện chính sách hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 793/SNN-KH ngày 7/04/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố địa bàn được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng như sau:
1. Cây điều: gồm 33 xã, thị trấn thuộc các huyện Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Di Linh, Bảo Lâm và Đam Rông.
2. Cây cà phê: gồm 103 xã, thị trấn thuộc thành phố Đà Lạt, các huyện (trừ huyện Đạ Huoai).
3. Trâu: gồm 70 xã, thị trấn thuộc các huyện: Lạc Dương, Đơn Dương, Đức Trọng, Lâm Hà, Di Linh, Bảo Lâm, Đạ Tẻh và Cát Tiên.
4. Bò: gồm 97 xã, thị trấn thuộc thành phố Bảo Lộc, các huyện: Lạc Dương, Đơn Dương, Đức Trọng, Lâm Hà, Di Linh, Bảo Lâm, Đạ Tẻh và Cát Tiên.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
2. Các tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm nông nghiệp thuộc địa bàn tại Điều 1 của Quyết định này được hưởng các chính sách hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/04/2018 của Chính phủ và Quyết định số 13/2022/QĐ-TTg ngày 09/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊA BÀN ĐƯỢC HỖ TRỢ PHÍ BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Huyện/Thành phố | Đối tượng/địa bàn được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | |||
Điều | Cà phê | Trâu | Bò | ||
| Tổng | 33 (xã, thị trấn) | 103 (xã, thị trấn) | 70 (xã, thị trấn) | 97 (xã, thị trấn) |
1 | TP. Đà Lạt |
| 4 |
|
|
|
|
| xã Xuân Trường |
|
|
|
|
| xã Xuân Thọ |
|
|
|
|
| xã Trạm Hành |
|
|
|
|
| xã Tà Nung |
|
|
2 | Huyện Lạc Dương |
| 6 | 4 | 6 |
|
|
| TT. Lạc Dương | TT. Lạc Dương | TT. Lạc Dương |
|
|
| xã Lát | xã Lát | xã Lát |
|
|
| xã Đạ Sar | xã Đạ Sar | xã Đạ Sar |
|
|
| xã Đạ Nhim | xã Đạ Nhim | xã Đạ Nhim |
|
|
| xã Đạ Chais |
| xã Đạ Chais |
|
|
| xã Đưng KNớ |
| xã Đưng KNớ |
3 | Huyện Đơn Dương |
| 9 | 10 | 10 |
|
|
| TT. D'ran | TT. D'ran | TT. D’ran |
|
|
| TT. Thạnh Mỹ | TT. Thạnh Mỹ | TT. Thạnh Mỹ |
|
|
| xã Lạc Xuân | xã Lạc Xuân | xã Lạc Xuân |
|
|
| xã Quảng Lập | xã Lạc Lâm | xã Lạc Lâm |
|
|
| xã Ka đô | xã Quảng Lập | xã Quảng Lập |
|
|
| xã Ka Đơn | xã Ka đô | xã Ka đô |
|
|
| xã Pró | xã Ka Đơn | xã Ka Đơn |
|
|
| xã Tu Tra | xã Pró | xã Pró |
|
|
| xã Đạ Ròn | xã Tu Tra | xã Tu Tra |
|
|
|
| xã Đạ Ròn | xã Đạ ròn |
4 | Huyện Đức Trọng |
| 15 | 13 | 15 |
|
|
| TT. Liên Nghĩa | TT. Liên Nghĩa | TT. Liên Nghĩa |
|
|
| xã Hiệp An | xã Hiệp An | xã Hiệp An |
|
|
| xã Hiệp Thạnh | xã Hiệp Thạnh | xã Hiệp Thạnh |
|
|
| xã Liên Hiệp | xã Liên Hiệp | xã Liên Hiệp |
|
|
| xã Phú Hội | xã Phú Hội | xã Phú Hội |
|
|
| xã Tân Hội | xã N’ Thol Hạ | xã Tân Hội |
|
|
| xã Tân Thành | xã Bình Thạnh | xã Tân Thành |
|
|
| xã N’ Thol Hạ | xã Ninh Gia | xã N’ Thol Hạ |
|
|
| xã Bình Thạnh | xã Tà Hine | xã Bình Thạnh |
|
|
| xã Ninh Gia | xã Ninh Loan | xã Ninh Gia |
|
|
| xã Tà Hine | xã Đà Loan | xã Tà Hine |
|
|
| xã Ninh Loan | xã Tà Năng | xã Ninh Loan |
|
|
| xã Đà Loan | xã Đa Quyn | xã Đà Loan |
|
|
| xã Tà Năng |
| xã Tà Năng |
|
|
| xã Đa Quyn |
| xã Đa Quyn |
5 | Huyện Lâm Hà |
| 16 | 10 | 16 |
|
|
| TT. Nam Ban | TT. Nam Ban | TT. Nam Ban |
|
|
| TT. Đinh Văn | TT. Đinh Văn | TT. Đinh Văn |
|
|
| xã Phú Sơn | xã Phi Tô | xã Phú Sơn |
|
|
| xã Phi Tô | xã Đạ Đờn | xã Phi Tô |
|
|
| xã Mê Linh | xã Phúc Thọ | xã Mê Linh |
|
|
| xã Đạ Đòn | xã Tân Thanh | xã Đạ Đờn |
|
|
| xã Phúc Thọ | xã Tân Văn | xã Phúc Thọ |
|
|
| xã Đông Thanh | xã Hoài Đức | xã Đông Thanh |
|
|
| xã Gia Lâm | xã Liên Hà | xã Gia Lâm |
|
|
| xã Tân Thanh | xã Đan Phượng | xã Tân Thanh |
|
|
| xã Tân Văn |
| xã Tân Văn |
|
|
| xã Hoài Đức |
| xã Hoài Đức |
|
|
| xã Tân Hà |
| xã Tân Hà |
|
|
| xã Liên Hà |
| xã Liên Hà |
|
|
| xã Đan Phượng |
| xã Đan Phượng |
|
|
| xã Nam Hà |
| xã Nam Hà |
6 | Huyện Đam Rông | 3 | 8 |
|
|
|
| xã Đạ Tông | xã Đạ K'Nang |
|
|
|
| xã Đạ M’rông | xã Phi Liêng |
|
|
|
| xã Đạ Long | xã Liêng Srônh |
|
|
|
|
| xã Rô Men |
|
|
|
|
| xã Đạ Rsal |
|
|
|
|
| xã Đạ Tông |
|
|
|
|
| xã Đạ M'rông |
|
|
|
|
| xã Đạ Long |
|
|
7 | Huyện Di Linh | 2 | 19 | 11 | 19 |
|
| xã Sơn Điền | TT. Di Linh | TT. Di Linh | TT. Di Linh |
|
| xã Gia Bắc | xã Gung Ré | xã Gung Ré | xã Gung Ré |
|
|
| xã Đinh Lạc | xã Đinh Lạc | xã Đinh Lạc |
|
|
| xã Tân Nghĩa | xã Tân Nghĩa | xã Tân Nghĩa |
|
|
| xã Gia Hiệp | xã Gia Hiệp | xã Gia Hiệp |
|
|
| xã Tam Bố | xã Tam Bố | xã Tam Bố |
|
|
| xã Tân Châu | xã Đinh Trang Thượng | xã Tân Châu |
|
|
| xã Tân Thượng | xã Hòa Bắc | xã Tân Thượng |
|
|
| xã Tân Lâm | xã Hòa Ninh | xã Tân Lâm |
|
|
| xã Đinh Trang Thượng | xã Liên Đầm | xã Đinh Trang Thượng |
|
|
| xã Hòa Bắc | xã Bảo Thuận | xã Hòa Bắc |
|
|
| xã Hòa Trung |
| xã Hòa Trung |
|
|
| xã Hòa Nam |
| xã Hòa Nam |
|
|
| xã Hòa Ninh |
| xã Hòa Ninh |
|
|
| xã Đinh Trang Hòa |
| xã Đinh Trang Hòa |
|
|
| xã Liên Đầm |
| xã Liên Đầm |
|
|
| xã Bảo Thuận |
| xã Bảo Thuận |
|
|
| xã Sơn Điền |
| xã Sơn Điền |
|
|
| xã Gia Bắc |
| xã Gia Bắc |
8 | Huyện Bảo Lâm | 1 | 14 | 4 | 13 |
|
| xã Lộc Bắc | TT. Lộc Thắng | TT. Lộc Thắng | TT.Lộc Thắng |
|
|
| xã Lộc Nam | xã Lộc Bảo | xã Lộc Nam |
|
|
| xã Lộc Thành | xã Lộc Bắc | xã Lộc Thành |
|
|
| xã Tân Lạc | xã Lộc Phú | xã Lộc An |
|
|
| xã Lộc An |
| xã Lộc Đức |
|
|
| xã Lộc Đức |
| xã Lộc Ngãi |
|
|
| xã Lộc Ngãi |
| xã Lộc Quảng |
|
|
| xã Lộc Quảng |
| xã Lộc Tân |
|
|
| xã Lộc Tân |
| xã Lộc Phú |
|
|
| xã Lộc Phú |
| xã Lộc Lâm |
|
|
| xã Lộc Lâm |
| xã Lộc Bắc |
|
|
| xã Lộc Bắc |
| xã Lộc Bảo |
|
|
| xã Lộc Bảo |
| xã B' Lá |
|
|
| xã B' Lá |
|
|
9 | TP. Bảo Lộc |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| Phường Lộc Phát |
10 | Huyện Đạ Huoai | 9 |
|
|
|
|
| TT. Đạ Mri |
|
|
|
|
| TT. Mađaguôi |
|
|
|
|
| xã Đạ Ploa |
|
|
|
|
| xã Đoàn Kết |
|
|
|
|
| xã Mađaguôi |
|
|
|
|
| xã Đạ Oai |
|
|
|
|
| xã Đạ Tồn |
|
|
|
|
| xã Phước Lộc |
|
|
|
|
| xã Hà Lâm |
|
|
|
11 | Huyện Đạ Tẻh | 9 | 9 | 9 | 9 |
|
| TT. Đạ Tẻh | TT. Đạ Tẻh | TT. Đạ Tẻh | TT. Đạ Tẻh |
|
| xã An Nhơn | xã An Nhơn | xã An Nhơn | xã An Nhơn |
|
| xã Đạ Kho | xã Đạ Kho | xã Đạ Kho | xã Đạ Kho |
|
| xã Mỹ Đức | xã Mỹ Đức | xã Mỹ Đức | xã Mỹ Đức |
|
| xã Quốc Oai | xã Quốc Oai | xã Quốc Oai | xã Quốc Oai |
|
| xã Đạ Lây | xã Đạ Lây | xã Đạ Lây | xã Đạ Lây |
|
| xã Quảng Trị | xã Quảng Trị | xã Quảng Trị | xã Quảng Trị |
|
| xã Triệu Hải | xã Triệu Hải | xã Triệu Hải | xã Triệu Hải |
|
| xã Đạ Pal | xã Đạ Pal | xã Đạ Pal | xã Đạ Pal |
12 | Huyện Cát Tiên | 9 | 3 | 9 | 9 |
|
| TT. Cát Tiên | xã Phước Cát 2 | TT. Cát Tiên | TT. Cát Tiên |
|
| TT. Phước Cát | xã Tiên Hoàng | TT. Phước Cát | TT. Phước Cát |
|
| xã Quảng Ngãi | xã Đồng Nai Thượng | xã Quảng Ngãi | xã Quảng Ngãi |
|
| xã Đức Phổ |
| xã Đức Phổ | xã Đức Phổ |
|
| xã Phước Cát 2 |
| xã Phước Cát 2 | xã Phước Cát 2 |
|
| xã Gia Viễn |
| xã Gia Viễn | xã Gia Viễn |
|
| xã Nam Ninh |
| xã Nam Ninh | xã Nam Ninh |
|
| xã Tiên Hoàng |
| xã Tiên Hoàng | xã Tiên Hoàng |
|
| xã Đồng Nai Thượng |
| xã Đồng Nai Thượng | xã Đồng Nai Thượng |
- 1Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt địa bàn được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp đối với cây cà phê và cây hồ tiêu trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2023 công bố địa bàn được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3Quyết định 316/QĐ-UBND năm 2023 công bố địa bàn được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp tại tỉnh Đồng Nai đến năm 2025
- 4Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt địa bàn và đối tượng cây trồng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 4291/QĐ-UBND năm 2019 về danh sách các xã, phường, thị trấn được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 58/2018/NĐ-CP về bảo hiểm nông nghiệp
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 13/2022/QĐ-TTg thực hiện chính sách hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt địa bàn được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp đối với cây cà phê và cây hồ tiêu trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2023 công bố địa bàn được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp do tỉnh Kon Tum ban hành
- 7Quyết định 316/QĐ-UBND năm 2023 công bố địa bàn được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp tại tỉnh Đồng Nai đến năm 2025
- 8Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt địa bàn và đối tượng cây trồng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 4291/QĐ-UBND năm 2019 về danh sách các xã, phường, thị trấn được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 810/QĐ-UBND năm 2023 công bố địa bàn được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 810/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Nguyễn Ngọc Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra