- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7Quyết định 1753/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8Quyết định 244/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 1Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 2255/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 810/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 12 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH; SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính Phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1397/ QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ và hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28/11/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay lưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 244/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và đầu tư; Thủ trưởng các sở, ngành và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH; SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch và Đầu tư do Sở kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | |
I. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam | ||||||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
| 47 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trong đó: - Bộ Kế hoạch và Đầu tư: 22 ngày; - UBND tỉnh: 8 ngày; - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 10 ngày; - Cơ quan có liên quan: 7 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Luật Đầu tư. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. | |
2 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | 42 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trong đó: - Bộ Kế hoạch và Đầu tư: 22 ngày; - UBND tỉnh: 6 ngày; - Sở Kế hoạch và Đầu tư: 7 ngày; - Cơ quan có liên quan: 7 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Luật Đầu tư. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. | |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
| Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Luật Đầu tư. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. | |
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh do Sở kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam | |||||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
| 25 ngày làm việc, (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trong đó: - UBND tỉnh: 7 ngày; - Sở Kế hoạch đầu tư: 11 ngày; - Các ngành cho ý kiến: 7 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Luật Đầu tư. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
2 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 23 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trong đó: - UBND tỉnh: 06 ngày; - Sở Kế hoạch đầu tư: 10 ngày; - Các ngành cho ý kiến: 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Luật Đầu tư. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 33 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trong đó: - UBND tỉnh: 07 ngày; - Sở Kế hoạch đầu tư: 19 ngày; - Các ngành cho ý kiến: 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Luật Đầu tư. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
4 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 26 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trong đó: - UBND tỉnh: 05 ngày; - Sở Kế hoạch đầu tư: 14 ngày; - Các ngành cho ý kiến: 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Luật Đầu tư. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
5 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trong đó: - UBND tỉnh: 05 ngày; - Sở Kế hoạch đầu tư: 13 ngày; - Các ngành cho ý kiến: 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Luật Đầu tư. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
II. Lĩnh vực đấu thầu | |||||
Muc 1: Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) | |||||
6 | Thâm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án
| - Dự án nhóm A: 60 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trong đó: + UBND tỉnh: 10 ngày; + Sở Kế hoạch đầu tư: 30 ngày; + Các ngành cho ý kiến: 20 ngày - Đối với dự án nhóm B: 30 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trong đó: + UBND tỉnh: 05 ngày; + Sở Kế hoạch đầu tư: 15 ngày; + Các ngành cho ý kiến: 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư - Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 02/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư. |
7 | Thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi | - Dự án quan trọng quốc gia: 90 ngày làm việc; - Dự án nhóm A: 40 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trong đó: + UBND tỉnh: 08 ngày; + Sở Kế hoạch đầu tư: 20 ngày; + Các ngành cho ý kiến: 12 ngày - Dự án nhóm B, nhóm C: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trong đó: +UBND tỉnh: 05 ngày; + Sở Kế hoạch đầu tư: 15 ngày; + Các ngành cho ý kiến: 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư - Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 02/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư. |
8 | Thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án | - Dự án quan trọng quốc gia: 90 ngày làm việc; - Dự án nhóm A: 40 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trong đó: +UBND tỉnh: 08 ngày; + Sở Kế hoạch đầu tư: 20 ngày; + Các ngành cho ý kiến: 12 ngày - Dự án nhóm B, nhóm C: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trong đó: +UBND tỉnh: 05 ngày; + Sở Kế hoạch đầu tư: 15 ngày; + Các ngành cho ý kiến: 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư - Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 02/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư. |
Mục 2. Lựa chọn nhà đầu tư | |||||
9 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật (ngoại trừ dự án PPP nhóm C) | 50 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trong đó: - UBND tỉnh: 20 ngày - Sở Kế hoạch đầu tư: 30 ngày
| Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| - Hồ sơ mời sơ tuyển bằng 0,01% tổng mức đầu tư tối thiểu là 10.000.000 đ và tối đa là 50.000.000đ. - Hồ sơ dự tuyển bằng 0,02% tổng mức đầu tư tối thiểu là 10.000.000 đ và tối đa là 100.000.000đ. - Kết quả dự sơ tuyển bằng 0,01% tổng mức đầu tư tối thiểu là 10.000.000 đ và tối đa là 50.000.000đ. - Nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu bằng 0,02% tổng mức đầu tư tối thiểu là 5.000.000 đ và tối đa là 100.000.000đ - Hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất bằng 0,03% tổng mức đầu tư tối thiểu là 10.000.000đ và tối đa là 200.000.000 đ. | - Luật Đấu thầu. - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu vể lựa chọn nhà đầu tư. - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lập hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư. |
10 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn Nhà đầu tư (ngoại trừ dự án PPP nhóm C) | 40 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trong đó: - UBND tỉnh: 10 ngày - Sở Kế hoạch đầu tư: 30 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Luật Đấu thầu. - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu vể lựa chọn nhà đầu tư; - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lập hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư. |
11 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư (ngoại trừ dự án PPP nhóm C) | 50 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trong đó: - UBND tỉnh: 20 ngày - Sở Kế hoạch đầu tư: 30 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Bằng 0,02% tổng mức đầu tư nhưng tối thiểu là 5.000.00đ và tối đa là 100.000.000đ. | - Luật Đấu thầu. - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu vể lựa chọn nhà đầu tư; - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lập hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư. |
12 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật dự án PPP nhóm C | 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trong đó: - UBND tỉnh: 20 ngày - Sở Kế hoạch đầu tư: 10 ngày
| Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| - Hồ sơ mời sơ tuyển bằng 0,01% tổng mức đầu tư tối thiểu là 5.000.000đ và tối đa là 25.000.000 đ. - Hồ sơ dự tuyển bằng 0,02% tổng mức đầu tư tối thiểu là 5.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ. - Thẩm định nội dung về hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu bằng 0,02% tổng mức đầu tư tối thiểu là 5.000.000 đ và tối đa là 50.000.000đ. - Đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất bằng 0,03% tổng mức đầu tư tối thiểu là 5.000.000đ và tối đa là 100.000.000đ | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu vể lựa chọn nhà đầu tư. - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lập hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư. |
13 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn Nhà đầu tư dự án PPP nhóm C | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trong đó: - UBND tỉnh: 10 ngày; - Sở Kế hoạch đầu tư: 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu vể lựa chọn nhà đầu tư. - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lập hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư. |
14 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư dự án PPP nhóm C | 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trong đó: - UBND tỉnh: 10 ngày; - Sở Kế hoạch đầu tư: 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| bằng 0,02% tổng mức đầu tư nhưng tối thiểu là 5.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu vể lựa chọn nhà đầu tư. - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lập hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư. |
III. Lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi Chính phủ nước ngoài | |||||
Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ | |||||
15 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trong đó: - UBND tỉnh 10 ngày - Sở Kế hoạch đầu tư: 13 ngày - Các ngành cho ý kiến: 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/03/2016 của Chính phủ về quản lý sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài. - Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ngày 01/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 18/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/03/2016 của Chính phủ về quản lý sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài. |
16 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trong đó: - UBND tỉnh 05 ngày - Sở Kế hoạch đầu tư: 10 ngày - chủ dự án phối hợp với nhà tài trợ nước ngoài thực hiện: 15 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/03/2016 của Chính phủ về quản lý sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài. - Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ngày 01/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 18/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/03/2016 của Chính phủ về quản lý sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài. |
17 | Xác nhận chuyên gia | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trong đó: - UBND tỉnh 05 ngày - Sở Kế hoạch đầu tư: 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA; - Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28/5/2010 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn Quy chế chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA kèm theo Quyết định 119/2009/QĐ-TTg. |
IV. Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | |||||
18 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) Trong đó: - UBND tỉnh 05 ngày -Sở Kế hoạch và Đầu tư 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
C. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở kế hoạch và Đầu tư
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |||||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC. |
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC. |
13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC. |
14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
15 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
16 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
17 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
18 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
19 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
20 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
21 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
22 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
23 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
24 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
25 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
26 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 300.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
27 | Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT |
28 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 50.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
29 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 50.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
30 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 50.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 50.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
32 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 50.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
33 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 50.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 50.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 50.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
36 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
37 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 50.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
38 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 50.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
39 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
40 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
41 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
42 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
43 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
44 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
45 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
46 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
47 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Điện thoại: 02102.222.555 | 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
48 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần (Doanh nghiệp đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp khác, trừ trường hợp đăng ký thay đổi người đại diện pháp luật) | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
49 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (Doanh nghiệp đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp khác, trừ trường hợp đăng ký thay đổi người đại diện pháp luật) | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
50 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (Doanh nghiệp đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp khác, trừ trường hợp đăng ký thay đổi người đại diện pháp luật) | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
51 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn (Doanh nghiệp đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp khác, trừ trường hợp đăng ký thay đổi người đại diện pháp luật) | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| 100.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
52 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT |
53 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT |
54 | Giải thể doanh nghiệp | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT |
55 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT |
56 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT |
57 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| 50.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
58 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| 50.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
59 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| 50.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
60 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| 50.000 đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã | |||||
61 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| 300.000 đồng | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số: 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. - Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/ 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XVIII, kỳ họp thứ ba về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
62 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| 100.000 đồng | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã. - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Thông tư số: 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. - Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/ 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XVIII, kỳ họp thứ ba về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
63 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| - 300.000 đ đối với thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật của liên hiệp hợp tác xã; - 100.000 đ đối với thay đổi tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Thông tư số: 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. - Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/ 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XVIII, kỳ họp thứ ba về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
64 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| 300.000 đồng | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Thông tư số: 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. - Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/ 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XVIII, kỳ họp thứ ba về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
65 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| 300.000 đồng | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Thông tư số: 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. - Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/ 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XVIII, kỳ họp thứ ba về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
66 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| 300.000 đồng | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13ngày 20/11/2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Thông tư số: 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. - Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/ 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XVIII, kỳ họp thứ ba về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
67 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| 300.000 đồng | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13ngày 20/11/2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Thông tư số: 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. - Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/ 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XVIII, kỳ họp thứ ba về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
68 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| 300.000 đồng | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Thông tư số: 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. - Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/ 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XVIII, kỳ họp thứ ba về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
69 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| 100.000 đồng | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Thông tư số: 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. - Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/ 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XVIII, kỳ họp thứ ba về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
70 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| 300.000 đồng | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Thông tư số: 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. - Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/ 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XVIII, kỳ họp thứ ba về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
71 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| 100.000 đồng | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13ngày 20/11/2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Thông tư số: 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. - Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/ 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XVIII, kỳ họp thứ ba về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
72 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13ngày 20/11/2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Thông tư số: 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. - Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/ 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XVIII, kỳ họp thứ ba về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
73 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| 100.000 đồng | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Thông tư số: 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. - Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/ 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XVIII, kỳ họp thứ ba về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
74 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Thông tư số: 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. - Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/ 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XVIII, kỳ họp thứ ba về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
75 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13ngày 20/11/2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số: 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. - Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/ 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XVIII, kỳ họp thứ ba về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
76 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13ngày 20/11/2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Thông tư số: 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. - Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/ 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XVIII, kỳ họp thứ ba về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
77 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13ngày 20/11/2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Thông tư số: 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. - Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/ 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XVIII, kỳ họp thứ ba về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
78 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| 300.000 đồng | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13ngày 20/11/2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Thông tư số: 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. - Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/ 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XVIII, kỳ họp thứ ba về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
79 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| 300.000 đồng | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13ngày 20/11/2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Thông tư số: 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. - Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/ 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XVIII, kỳ họp thứ ba về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
III. Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội | |||||
80 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp. - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC. |
81 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không
| - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp. - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính. |
82 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không
| - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp. - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính. |
83 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp. - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. |
84 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp. - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. |
85 | Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp. - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. |
86 | Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555 | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp. |
87 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội | 02 ngày làm việc, (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| 100.000 đ/lần
| - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp. - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính. |
88 | Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu | Ngay thời điểm tiếp nhận lại con dấu của doanh nghiệp | Cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
| Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp.
|
IV. Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | |||||
89 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 ngày làm việc, (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555 | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017 - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo. |
90 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 ngày làm việc, (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017 - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo.
|
91 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 ngày làm việc, (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555 | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017 - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo. |
92 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 ngày làm việc, (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555 | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017 - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo. |
93 | Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư | 15 ngày làm việc, (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555 | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017 - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo.
|
V. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam | |||||
94 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 15 ngày làm việc, (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555 | Không | - Luật Đầu tư. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
95 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 ngày làm việc, (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555 | Không | - Luật Đầu tư. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
96 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | 10 ngày làm việc, (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
| Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Luật Đầu tư. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
97 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | 15 ngày làm việc, (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Luật Đầu tư. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
98 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | 15 ngày làm việc, (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Luật Đầu tư. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
99 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 5 ngày làm việc, (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555 | Không | - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
100 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 ngày làm việc, (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555 | Không | - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
101 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Trong ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555 | Không | - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư (Nghị định số 118/2015/NĐ-CP) |
102 | Giãn tiến độ đầu tư | 15 ngày làm việc, (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555 | Không | - Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
103 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Trong ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555 | Không | - Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
104 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Trong ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Luật Đầu tư. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
105 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày làm việc, (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555 | Không | - Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
106 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày làm việc, (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555 | Không | - Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
107 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | 03 ngày làm việc, (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Luật Đầu tư. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
108 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | 05 ngày làm việc, (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555 | Không | - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. |
109 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | 30 ngày làm việc, (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555 | Không | - Luật Đầu tư. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. |
110 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | 15 ngày làm việc, (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | Luật Đầu tư. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
VI. Lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi Chính phủ nước ngoài | |||||
Mục 1. Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài | |||||
111 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trong đó: - Sở Kế hoạch đầu tư: 08 ngày - Các ngành cho ý kiến: 12 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính Phủ ban hành quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài. |
112 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trong đó: - Sở Kế hoạch đầu tư: 08 ngày - Các ngành cho ý kiến: 12 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính Phủ ban hành quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài. |
113 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án | 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trong đó: - Sở Kế hoạch đầu tư: 08 ngày - Các ngành cho ý kiến: 12 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính Phủ ban hành quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài. |
114 | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trong đó: - Sở Kế hoạch đầu tư: 08 ngày - Các ngành cho ý kiến: 12 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài. |
Mục 2. Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ | |||||
115 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/03/2016 của Chính phủ về quản lý sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; - Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ngày 01/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 18/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/03/2016 của Chính phủ về quản lý sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài. |
116 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại | 20 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. - Địa chỉ: 398, Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ -Điện thoại: 02102.222.555
| Không | - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; - Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ngày 01/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài. |
- 1Quyết định 3451/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hoá, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 3452/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 3453/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 2255/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ
- 5Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7Quyết định 1753/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8Quyết định 244/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 9Quyết định 3451/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hoá, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ
- 10Quyết định 3452/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 11Quyết định 3453/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ
Quyết định 810/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 810/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/04/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực