Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 81/QĐ-UBND

Quận 1, ngày 31 tháng 01 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2013

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 nồm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ i chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Quyết định số 80/2010/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về cơ chế quản lý, điều hành ngân sách đối với Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường;

Căn cứ Quyết định số 3331/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân quận về giao chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2013 (theo các biểu mẫu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân quận, Trưởng Phòng Tài chính- Kế hoạch, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan triển khai thực hiện quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- UBND Thành phố;
- Sở Tài chính;
- Văn phòng Quận ủy;
- Các phòng, ban thuộc UBND quận;
- Viện kiểm sát nhân dân quận;
- Tòa án nhân dân quận;
- Các cơ quan đoàn thể quận;
- UBND 10 phường;
- Lưu: VT. NSTC (TCKH) PM. 35b

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Vĩnh Tuyến

 

Mẫu số 21/CKTC-NSH

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số: 81/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân quận 1)

Đơn vị tính: ngàn đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Dự toán

I

Tổng thu NSNN trên địa bàn quận (Theo phân cấp)

4.517.027.000

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

4.481.700.000

2

Thu từ xuất nhập khẩu, nhập khẩu

0

3

Thu viện trợ không hoàn lại

0

4

Các khoản thu đ lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi thu)

35.327.000

II

Thu ngân sách quận (bao gồm ngân sách cấp quận, ngân sách phường)

594.816.000

1

Thu ngân sách quận hưởng theo phân cấp

453.280.000

 

Các khoản thu ngân sách quận hưởng 100%

114.700.000

 

Các khon thu phân chia ngân sách quận hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

338.580.000

2

Thu bổ sung ngân sách cấp trên

72.070.000

 

Bổ sung cân đối ngân sách

72.070.000

 

Bổ sung có mục tiêu

0

3

Thu viện trợ không hoàn lại

0

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

34.139.000

5

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi thu)

35.327.000

III

Chi ngân sách quận (bao gồm NS cấp quận, NS phường)

594.816.000

1

Chi đầu tư phát triển (Đầu tư XDCB)

0

2

Chi thường xuyên

559.489.000

 

Trong đó:

 

 

- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

228.316.000

 

- Chi sự nghiệp y tế

23.037.000

 

- Dự phòng ngân sách

10.610.000

3

Chi từ nguồn thu được để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN(ghi chi)

35.327.000

Ghi chú: Dự toán chi ngân sách chưa bao gồm chi đầu tư xây dựng cơ bản.

 

Mẫu số 22/CKTC-NSH

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH CỦA CÁC PHƯỜNG NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số: 81/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân quận 1)

Đơn vị tính: ngàn đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

A

NGÂN SÁCH CẤP QUẬN

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp quận

549.139.000

1

Thu ngân sách cấp quận hưởng theo phân cấp

408.190.000

 

- Các khoản thu ngân sách cấp quận hưởng 100%

34.410.000

 

- Các khoản thu phân chia phân ngân sách cấp quận hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

373.780.000

2

Thu bổ sung từ ngân sách thành phố

72.070.000

 

- Bổ sung cân đối ngân sách

72.070.000

 

- Bổ sung có mục tiêu

 0

3

Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách (NS phường nộp lên NS cấp quận)

6.272.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

27.280.000

5

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi thu)

35.327.000

II

Chi ngân sách cấp quận

549.139.000

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp quận theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách phường)

488.516.000

2

Chi bổ sung ngân sách phường

25.296.000

 

- Bổ sung cân đối ngân sách

25.296.000

 

- Bổ sung có mục tiêu

0

3

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi chi)

35.327.000

B

NGÂN SÁCH PHƯỜNG

 

1

Nguồn thu ngân sách phường

77.245.000

1

Thu ngân sách phường hưởng theo phân cấp

45.090.000

 

- Các khoản thu ngân sách cấp quận hưởng 100%

36.290.000

 

- Các khoản thu phân chia phân ngân sách phường hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

8.800.000

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp quận

25.296.000

 

- Bổ sung cân đối ngân sách

25.296.000

 

- Bổ sung có mục tiêu

0

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

6.859.000

II

Chi ngân sách Phường

77.245.000

 

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách phường được phân cấp

70.973.000

 

Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách (Chi nộp lên NS cấp quận)

6.272.000

 

Mẫu số 23/CKTC-NSH

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số: 81/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân quận 1)

Đơn vị tính: ngàn đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Dự toán

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN ( Theo phân cấp)

4.517.027.000

A

Tổng các khoản thu cân đối ngân sách nhà nước

4.481.700.000

I

Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

4.481.700.000

1

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

3.115.000.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.020.300.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

2.057.700.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

5.000.000

 

- Thuế môn bài

26.000.000

 

- Thuế tài nguyên

0

 

- Thu khác về thuế

6.000.000

2

Thuế thu nhập cá nhân

833.100.000

3

Lệ phí trước bạ

275.000.000

 

Trong đó: Lệ phí trước bạ nhà, đất

44.000.000

4

Thuế bảo vệ môi trường

37.000.000

5

Thu phí, lệ phí

15.000.000

6

Các khoản thu về nhà, đất

196.600.000

 

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

15.700 000

 

- Thu tiền thuê đất

176.900.000

 

- Thu tiền sử dụng đất

4.000.000

7

Thu khác ngân sách

10.000.000

8

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại Xã

0

II

Thu viện trợ không hoàn lại

0

B

Các khoản thu được để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

35.327.000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH QUẬN (NS cấp quận và NS phường)

594.816.000

A

Các khoản thu cân đối ngân sách quận

559.489.000

1

Các khoản thụ hưởng 100%

114.700.000

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

338.580.000

3

Thu bổ sung từ ngân sách thành phố

72.070.000

4

Thu kết dư

0

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

34.139.000

B

Các khoản thu được để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

35.327.000

 

Mẫu số 24/CKTC-NSH

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số: 81/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân quận 1)

Đơn vị tính: ngàn đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

Trong đó

NS cấp quận

NS phường

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

594.816.000

523.843.000

70.973.000

A

Tổng chi cân đối ngân sách quận

559.489.000

488.516.000

70.973.000

I

Chi đầu tư phát triển

0

0

0

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

2

Chi khoa học, công nghệ

0

0

0

II

Chi thường xuyên

559.489.000

488.516.000

70.973.000

 

Trong đó:

0

 

 

1

Chi giáo dục, đào tạo dạy nghề

228.316.000

227.255.000

1.061.000

 

Trong đó: giáo dục

225.502.000

224.441.000

1.061.000

2

Chi khoa học, công nghệ

0

0

0

3

Dự phòng

10.610.000

10.610.000

 0

III

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

0

0

0

B

Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách Nhà nước (ghi chi)

35.327.000

35.327.000

0

Ghi chú: Dự toán chi ngân sách chưa bao gồm chi đầu tư xây dựng cơ bản.

 

Mẫu số 25/CKTC-NSH

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số: 81/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân quận 1)

Đơn vị tính: ngàn đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Dự toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN

549.139.000

I

Chi đầu tư phát triển

0

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

0

2

0

II

Chi thường xuyên

488.516.000

1

Chi quốc phòng

2.500.000

2

Chi an ninh

5.500.000

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

227.255.000

 

Trong đó: Sự nghiệp giáo dục

224.441.000

4

Chi sự nghiệp y tế

22.937.000

5

Chi sự nghiệp văn hóa-nghệ thuật

1.800.000

6

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

3.736.000

7

Chi đảm bảo xã hội

35.489.000

8

Chi sự nghiệp kinh tế

116.559.000

9

Chi quản lý hành chính

54.644.000

 

- Chi quản lý nhà nước

46.474.000

 

Trong đó: Kinh phí thi đua, khen thưởng

1.733.000

 

Chi hỗ trợ khối nội chính

1.201.000

 

Chi trợ cấp thôi việc tinh giản biên chế

500.000

 

- Chi cơ quan đoàn thể

8.170.000

10

Chi khác ngân sách

7.486.000

11

Dự phòng

10.610.000

12

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

 0

III

Chi bổ sung ngân sách phường

25.296.000

IV

Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước (ghi chi)

35.327.000


Mẫu số 26/CKTC-NSH

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THUỘC CẤP QUẬN NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số: 81/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân quận 1)

Đơn vị tính: ngàn đồng

Số TT

Các cơ quan đơn vị

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên (theo từng lĩnh vực)

Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia Dân số Kế hoạch hóa gia đình

Tổng số

Trong đó

Tổng

Gm

Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi sự nghiệp kinh tế

Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi sự nghiệp y tế

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

Chi quản lý hành chính Đảng, Đoàn thể

Chi quốc phòng an ninh

Chi khác ngân sách

 

TỔNG SỐ

0

0

334.938.000

1.112.000

227.235.000

21.634.000

1.690.000

2.342.000

30.158.000

52.463.000

8.000.000

1.000.000

678.000

I

Các cơ quan, đơn vị thuộc quận

0

0

324.886.000

1.112.000

227.235.000

21.634.000

1.690.000

2.342.000

30.158.000

50.450.000

0

1.000.000

678.000

1

Văn phòng Ủy ban nhân dân quận

0

0

62.736.000

100.000

3.257.000

0

773.000

0

28.948.000

28.658.000

0

1.000.000

678.000

 

Văn phòng UBND quận

0

0

7.613.000

0

0

0

0

0

0

7.613.000

0

0

0

 

Phòng Tư pháp

0

0

1.815.000

0

0

0

0

0

0

1.815.000

0

0

0

 

Phòng Tài chính-Kế hoạch

0

0

2.449.000

0

0

0

0

0

0

2.449.000

0

0

0

 

Phòng Quản lý Đô thị

0

0

2.662.000

0

0

0

0

0

0

2.662.000

0

0

0

 

Phòng Kinh tế

0

0

1.115.000

0

0

0

0

0

0

1.115.000

0

0

0

 

Phòng Giáo dục đào tạo

0

0

4.738.000

0

2.715.000

0

0

0

0

2.023.000

0

0

0

 

Phòng Y tế

0

0

1.038.000

0

0

0

0

0

0

1.038.000

0

0

678.000

 

Phòng Lao động-TBXH

0

0

31.104.000

0

0

0

0

0

28.948.000

2.156.000

0

0

0

 

Phòng Văn hóa và thông tin

0

0

2.157.000

0

0

0

773.000

0

0

1.384.000

0

0

0

 

Phòng Tài nguyên Môi trường

0

0

2.123.000

100.000

0

0

0

0

0

2.023.000

0

0

0

 

Phòng Nội vụ

0

0

3.659.000

0

542.000

0

0

0

0

3.117.000

0

0

0

 

Thanh tra nhà nước

0

0

1.263.000

0

0

0

0

0

0

1.263.000

0

0

0

 

Chi khác của Ủy ban nhân dân quận

0

0

1.000.000

0

0

0

0

0

0

 

0

1.000.000

0

2

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

0

0

1.012.000

1.012.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Trường mầm non Cô Giang

0

0

3.660.000

0

3.660.000

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Trường mầm non Hoa Lư

0

0

3.240.000

0

3.240.000

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Trường mầm non Hoa Quỳnh

0

0

3.802.000

0

3.802.000

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Trường mầm non Hoa Lan

0

0

3.700.000

0

3.700.000

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Trường mầm non Nguyễn Cư Trinh

0

0

3.020.000

0

3.020.000

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Trường mầm non Nguyễn Thái Bình

0

0

4.045.000

0

4.045.000

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Trường mầm non Lê Thị Riêng

0

0

3.040.000

0

3.040.000

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Trường mầm non Phạm Ngũ Lão

0

0

3.360.000

0

3.360.000

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Trường mầm non Tân Định

0

0

3.023.000

0

3.023.000

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Trường mầm non Tuổi thơ

0

0

3.080.000

0

3.080.000

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Trường mầm non Tuổi Hồng

0

0

2.510.000

0

2.510.000

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Trường mầm non 20/10

0

0

2.060.000

0

2.060.000

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Trường mầm non 30/4

0

0

2.640.000

0

2.640.000

0

0

0

0

0

0

0

0

16

Trường mầm non Bến Thành

0

0

3.650.000

0

3.650.000

0

0

0

0

0

0

0

0

17

Trường mầm non Bé ngoan

0

0

3.610.000

0

3.610.000

0

0

0

0

0

0

0

0

18

Trường tiểu học Phan Văn Trị

0

0

4.720.000

0

4.720.000

0

0

0

0

0

0

0

0

19

Trường tiểu học Chương Dương

0

0

4.090.000

0

4.090.000

0

0

0

0

0

0

0

0

20

Trường tiểu học Hòa Bình

0

0

6.520.000

0

6.520.000

0

0

0

0

0

0

0

0

21

Trường tiểu học Kết Đoàn

0

0

6.966.000

0

6.966.000

0

0

0

0

0

0

0

0

22

Trường tiểu học Khai Minh

0

0

5.350.000

0

5.350.000

0

0

0

0

0

0

0

0

23

Trường tiểu học Nguyễn Bnh Khiêm

0

0

6.480.000

0

6.480.000

0

0

0

0

0

0

0

0

24

Trường tiểu học Nguyễn Huệ

0

0

4.900.000

0

4.900.000

0

0

0

0

0

0

0

0

25

Trường tiểu học Nguyễn Thái Bình

0

0

4.600.000

0

4.600.000

0

0

0

0

0

0

0

0

26

Trường tiểu học Nguyễn Thái Học

0

0

5.704.000

0

5.704.000

0

0

0

0

0

0

0

0

27

Trường tiểu học Đinh Tiên Hoàng

0

0

6.660.000

0

6.660.000

0

0

0

0

0

0

0

0

28

Trường tiểu học Trần Hưng Đạo

0

0

7.460.000

0

7.460.000

0

0

0

0

0

0

0

0

29

Trường tiểu học Trần Khánh Dư

0

0

3.720.000

0

3.720.000

0

0

0

0

0

0

0

0

30

Trường tiểu học Trần Quang Khải

0

0

2.690.000

0

2.690.000

0

0

0

0

0

0

0

0

31

Trường tiểu học Lê Ngọc Hân

0

0

4.160.000

0

4.160.000

0

0

0

0

0

0

0

0

52

Trường tiểu học Đuốc Sống

0

0

5.600.000

0

5.600.000

0

0

0

0

0

0

0

0

33

Trường tiểu học Lương Thế Vinh

0

0

3.670.000

0

3.670.000

0

0

0

0

0

0

0

0

34

Trường chuyên biệt tương lai

0

0

1.720.000

0

1.720.000

0

0

0

0

0

0

0

0

55

Trường THCS Đức Trí

0

0

6.500.000

0

6.500.000

0

0

0

0

0

0

0

0

36

Trường THCS Minh Đức

0

0

10.080.000

0

10.080.000

0

0

0

0

0

0

0

0

37

Trường THCS Trần Văn Ơn

0

0

11.590.000

0

11.590.000

0

0

0

0

0

0

0

0

38

Trường THCS Võ Trường Toản

0

0

9.350.000

0

9.350.000

0

0

0

0

0

0

0

0

39

Trường THCS Chu Văn An

0

0

6.870.000

0

6.870.000

0

0

0

0

0

0

0

0

40

trường THCS Văn Lang

0

0

4.570.000

0

4.570.000

0

0

0

0

0

0

0

0

41

Trường THCS Nguyễn Du

0

0

6.210.000

0

6.210.000

0

0

0

0

0

0

0

0

42

Trường THCS Đồng Khởi

0

0

6.740.000

0

6.740.000

0

0

0

0

0

0

0

0

43

Trường THCS Huỳnh Khương Ninh

0

0

2.000.000

0

2.000.000

0

0

0

0

0

0

0

0

44

Trường PTTH Lương Thế Vinh

0

0

6.790.000

0

6.790.000

0

0

0

0

0

0

0

0

45

Trung tâm KTTH hướng nghiệp dạy nghề

 

0

1.110.000

0

1.110.000

0

0

0

0

0

0

0

0

46

Trường bồi dưỡng nghiệp vụ giáo dục

0

0

1.200.000

0

1.200.000

0

0

0

0

0

0

0

0

*

Kinh phí chờ phân b cho các trường

 

 

10.735.000

0

10.735.000

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Kinh phí miễn giảm học phí (Nghị định 49/CP)

 

 

0

300.000

0

300.000

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Kinh phí dạy học sinh khuyết tật hòa nhập cộng đồng theo QĐ 69/QĐ-UBND

0

0

289.000

 

289.000

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Ăn trưa trẻ em 5 tui theo QĐ 239/QĐ-TTg

 

 

165.000

 

165.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đề án tăng cường anh văn MN 5 tuổi

 

 

9.981.000

 

9.981.000

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự phòng sự nghiệp giáo dục và 10% tiết kiệm theo Quyết định 1792/QĐ-TTg

0

0

4.531.000

 

4.531.000

0

0

0

0

0

0

0

0

47

Trung tâm bồi dưỡng chính trị

0

0

2.252.000

0

2.252.000

0

0

0

0

0

0

0

0

48

Bệnh viện

0

0

7.553.000

0

0

7.553.000

0

0

0

0

0

0

0

49

Trung tâm y tế dự phòng

0

0

14.081.000

0

0

14.081.000

0

0

0

0

0

0

0

50

Nhà thiếu Nhi

0

0

917.000

0

0

0

917.000

0

0

0

0

0

0

51

Trung tâm thể dục thể thao

0

0

2.342.000

0

0

0

0

2.342.000

0

0

0

0

0

52

Trường vừa học, vừa làm 15/5

0

0

1.210.000

0

0

0

0

0

1.210.000

0

0

0

0

53

Thanh tra xây dựng

0

0

14.838.000

0

0

0

0

0

0

14.838.000

0

0

0

54

Ủy ban mặt trận tổ quốc

0

0

2.375.000

0

0

0

0

0

0

2.375 000

0

0

0

 

Tr đó: - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

0

0

2.189.000

0

0

0

0

0

0

2.189.000

 

 

 

 

- Ban đại diện Hội người cao tuổi

0

0

186.000

0

0

0

0

0

0

186.000

0

0

0

55

Đoàn thanh niên cộng sản TPHCM

0

0

1.796.000

0

0

0

0

0

0

1.796.000

0

0

0

56

Hội liên hiệp phụ nữ

0

0

1.562.000

0

0

0

0

0

0

1.562.000

0

0

0

57

Hội cựu chiến binh

0

0

1.221.000

0

0

0

0

0

0

1.221.000

0

0

0

II

Chi hỗ trợ các tổ chức xã hội và xã hội nghề nghiệp

0

0

870.000

0

0

0

0

0

0

831.000

0

0

0

1

Hội Chữ thập đỏ

0

0

870.000

0

0

0

0

0

0

831.000

0

0

0

III

Các đơn vị khác

0

0

9.182.000

0

0

0

0

0

0

1.182.000

8.000.000

0

0

1

Ban chỉ huy quân sự quận

0

0

2.500.000

0

0

0

0

0

0

0

2.500.000

0

0

2

Công an quận (an ninh trật tự xã hội)

0

0

3.000.000

0

0

0

0

0

0

0

3.000.000

0

 0

*

Quốc phòng-An ninh trật tự xã hội khác

0

0

2.500.000

0

0

0

0

0

0

0

2.500.000

0

0

3

Viện Kiểm sát nhân dân Quận 1

0

0

324.000

0

0

0

0

0

0

324.000

0

0

0

4

Tòa án nhân dân Quân 1

0

0

444.000

0

0

0

0

0

0

444.000

0

0

0

5

Chi Cục thi hành án Quận

0

0

312.000

0

0

0

0

0

0

312.000

0

0

0

6

Chi Cục Thống kê Qun 1

0

0

102.000

0

0

0

0

0

0

102.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Mẫu số 28/CKTC-NSH

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO CẤP QUẬN THỰC HIỆN NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số: 81/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị tính: ngàn đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2012

Chia ra

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

I

Chương trình mục tiêu quốc gia

678.000

0

678.000

1

Chương trình xóa đói, giảm nghèo việc làm

0

0

0

 

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

0

0

0

3

Chương trình dân số và Kế hoạch hóa gia đình

678.000

0

678.000

4

Chương trình thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS

0

0

0

5

Chương trình văn hóa

0

0

0

6

Chương trình giáo dục và đào tạo

0

0

0

7

Chương trình phòng, chống tội phạm

0

0

0

0

0

0

II

Chương trình 135

0

0

0

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

0

0

0

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác

0

0

0

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 29/CKTC-NSH

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ, CẤP QUẬN, CẤP PHƯỜNG ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP THÀNH PHỐ QUYẾT ĐỊNH THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH (NĂM 2011-2015)

(Kèm theo Quyết định số: 81/-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân quận 1)

Số thứ tự

Chỉ tiêu theo các sắc thuế (theo phân cấp của Thành phố)

Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu cấp thành phố được hưởng

Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu cấp quận được hưởng

Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu cấp phường được hưởng

 

Các khoản thu ngân sách cấp quận hoặc ngân sách cấp phường hưởng 100%

 

 

 

1

Thuế môn bài (trừ môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh)

100%

 

 

Trong đó: Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh

 

100%

2

Thuế tài nguyên (không kể thuế tài nguyên thu từ hoạt động dầu khí)

 

100%

 

3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

100%

4

Các khoản thu phí, l phí, phần nộp NS theo quy định của pháp luật thuộc cấp quận hoặc phường tổ chức thu (không kể phí xăng dầu và LP trước bạ)

 

100%

100%

5

Thu sự nghiệp, phần nộp ngân sách theo quy định của pháp luật thuộc đơn vị quận, phường quản lý

 

100%

100%

6

Thu khác ngoài quốc doanh do Chi cục thuế thu

 

100%

 

7

thu viện trợ không hoàn tại do tổ chức, cá nhân nước ngoài trực tiếp cho quận hoặc phường

 

100%

100%

8

Đóng góp tự nguyện của tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước cho cấp quận hoặc phường theo quy định của pháp luật

 

100%

100%

9

Đóng góp xây dựng công trình kết cấu hạ tng và các khoản theo quy định của pháp luật cho cấp quận hoặc phường

 

100%

100%

10

Các khoản thu vi phạm hành chính thuộc thẩm quyn của UBND Quận hoặc UBND Phường quyết định xử phạt

 

100%

100%

11

Các khoản thu khác của ngân sách cấp quận hoặc ngân sách phường theo quy định của pháp luật

 

100%

100%

12

Thu kết dư ngân sách của cấp quận hoặc phường

 

100%

100%

13

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 

100%

100%

 

Các khoản thu phân chia các cấp ngân sách được hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

 

 

 

1

Thuế giá trị gia tăng ngoài quốc doanh (Chi cục thuế thu )

12%

11%

 

2

Thuế thu nhập doanh nghiệp ngoài quốc doanh (Chi cục thuế thu )

12%

11%

 

 

Các khoản phân chia tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách cấp quận và ngân sách phường

 

 

 

1

Lệ phí trước bạ nhà, đất

 

80%

20%

 

Mẫu số 30/CKTC-NSH

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP THÀNH PHỐ QUYẾT ĐỊNH THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH (NĂM 2011-2015)

(Kèm theo Quyết định số: 81/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân quận 1)

Đơn vị tính: %

S thứ t

Tên Phường

Chi tiết các khoản thu (theo phân cấp của Thành phố)

Các khoản phân chia tỷ lệ % giữa ngân sách cấp quận và ngân sách phường

Các khoản thu điều tiết cho ngân sách phường 100%

Lệ phí trước bạ nhà đất

Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp và thu phí, lệ phí, thu khác thuộc ngân sách phường

1

UBND Phường Tân Định

20

100

2

UBND Phường Đa Kao

20

100

3

UBND Phường Bến Nghé

20

100

4

UBND Phường Bến Thành

20

100

5

UBND Phường Nguyễn Thái Bình

20

100

6

UBND Phường Phạm Ngũ Lão

20

100

7

UBND Phường Cầu Ông Lãnh

20

100

8

UBND Phường Cô Giang

20

100

9

UBND Phương Nguyễn Cư Trinh

20

100

10

UBND Phường Cầu Kho

20

100

 

Mẫu số 31/CKTC-NSH

DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số: 81/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân quân 1)

Đơn vị: ngàn đồng

Sthứ tự

Tên Phường

Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa phường (Số thu được phân cấp)

Tổng chi cân đối ngân sách phường

Bổ sung từ ngân sách cấp quận cho ngân sách phường

Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách (NS
phường nộp lên NS cấp
quận)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

 

TỔNG CỘNG

51.949.000

70.973.000

25.296.000

25.296.000

0

6.272.000

1

UBND Phường Tân Định

5.751.000

7.848.000

2.097.000

2.097.000

0

0

2

UBND Phường Đa Kao

6.541.000

7.335.000

794.000

794.000

0

0

3

UBND Phường Bến Nghé

11.551.000

7.3 89.000

0

0

0

4.162.000

4

UBND Phường Bến Thành

8.981.000

6.871.000

0

0

0

2.110.000

5

UBND Phường Ng Thái Bình

4.795.000

6.645.000

1.850.000

1.850.000

0

0

6

UBND Phường Phạm Ngũ Lão

4.171.000

7.162.000

2.991.000

2.991.000

 0

0

7

UBND Phường Cầu Ông Lãnh

1.642.000

5.916.000

4.274.000

4.274.000

0

 

8

UBND Phường Cô Giang

2.334.000

6.889.000

4.555.000

4.555.000

0

0

9

UBND Phường Nguyễn Cư Trinh

3.941.000

7.939.000

 3.998.000

3.998.000

 0

0

10

UBND Phường Cầu Kho

2.242.000

6.979.000

4.737.000

4.737.000

0

0

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 81/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2013 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 81/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/01/2013
  • Nơi ban hành: Quận 1
  • Người ký: Trần Vĩnh Tuyến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/01/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản