Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 15 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số Quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp cơ quan quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và ATTP nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 13/TTr-SNNPTNT ngày 10/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được công bố tại Khoản 1 Điều này (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được Chủ tịch UBND tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2023.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
I. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
01 | 2.001827. 000.00.00. H21 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm, thủy sản | 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định) | Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). Địa chỉ: 69 Hùng Vương - Tp. Pleiku - Gia Lai | Phí thẩm định: 700.000 đồng/01 cơ sở/lần | Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 | 2.001823. 000.00.00. H21 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | ||||
Lưu ý: Việc tiếp nhận hồ sơ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 3 Quy định phân công, phân cấp quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý ngành nông nghiệp PTNT trên địa bàn tỉnh tại Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 của UBND tỉnh. |
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
TTHC được công bố tại Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh | |||
01 | 2.001819.000. 00.00.H21 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT | Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | Cơ quan phối hợp | Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) | Mô tả quy trình |
1. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cụ thể: - Đối với cơ sở trồng trọt và cơ sở sơ chế gắn với trồng trọt do Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thực hiện; - Đối với các cơ sở: Chăn nuôi, giết mổ, sơ chế, chuyên kinh doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật; nuôi trồng thủy sản; khai thác thủy sản và đánh bắt thủy sản do Chi cục Chăn nuôi và Thú y thực hiện; - Đối với các cơ sở: Sơ chế, chế biến độc lập; chuyên kinh doanh sản phẩm có nguồn gốc thực vật; chế biến thực phẩm có nguồn gốc động vật; thu mua, sơ chế, chế biến thực phẩm thủy sản; kho lạnh độc lập; chuyên kinh doanh sản phẩm thủy sản; sản xuất, sơ chế, chế biến muối ăn; sản xuất vật liệu bao gói gắn liền với sản xuất nông lâm thủy sản; nước đá dùng để bảo quản, chế biến nông lâm thủy sản do Phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sẩn và Thủy sản tham mưu thực hiện. | 0,5 giờ | Bưu điện tỉnh |
| Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Chuyển hồ sơ về Sở hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục Chăn nuôi và Thú y theo quy định. Văn phòng Sở/Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục Chăn nuôi và Thú y trình Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo Chi cục xử lý. |
2 | Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT/Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục Chăn nuôi và Thú y (các Chi cục); Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Lãnh đạo phòng chuyên môn của các Chi cục. | 04 giờ |
|
| Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT/Lãnh đạo các Chi cục phân công cho phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Lãnh đạo phòng chuyên môn của các Chi cục; Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Lãnh đạo phòng chuyên môn của các Chi cục phân công công chức thụ lý hồ sơ. |
Chủ trì kiểm tra, thẩm tra, thẩm định hồ sơ | Phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Phòng chuyên môn của các Chi cục. | 11 ngày 7 giờ |
|
| Công chức chuyên môn thuộc Phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/ Phòng chuyên môn của các Chi cục đối chiếu quy định hiện hành tham mưu văn bản. | ||
3 | Bước 3 | Kiểm tra thể thức | Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT/Lãnh đạo phòng Hành chính - Tổng hợp các Chi cục | 04 giờ |
|
| Lãnh đạo Văn phòng Sở/ Lãnh đạo phòng Hành chính - Tổng hợp các Chi cục kiểm soát về nội dung, thể thức văn bản; trình Lãnh đạo sở/Lãnh đạo các Chi cục xem xét, ký duyệt. |
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Lãnh đạo các Chi cục | 01 ngày |
|
| Xem xét, ký duyệt văn bản |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). | 0,5 giờ | Bưu điện tỉnh |
| Văn thư Sở/Văn thư các Chi cục ghi sổ, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Phòng chuyên môn của các Chi cục lưu, giao Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và PTNT lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| Tổng cộng |
| 14 ngày (cắt giảm 01 so với quy định) |
|
| Lưu ý: 01 ngày làm việc = 08 giờ | |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cụ thể: - Đối với cơ sở trồng trọt và cơ sở sơ chế gắn với trồng trọt do Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thực hiện; - Đối với các cơ sở: Chăn nuôi, giết mổ, sơ chế, chuyển kinh doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật; nuôi trồng thủy sản; khai thác thủy sản và đánh bắt thủy sản do Chi cục Chăn nuôi và Thú y thực hiện; - Đối với các cơ sở: Sơ chế, chế biến độc lập; chuyên kinh doanh sản phẩm có nguồn gốc thực vật; chế biến thực phẩm có nguồn gốc động vật; thu mua, sơ chế, chế biến thực phẩm thủy sản; kho lạnh độc lập; chuyên kinh doanh sản phẩm thủy sản; sản xuất, sơ chế, chế biến muối ăn; sản xuất vật liệu bao gói gắn liền với sản xuất nông lâm thủy sản; nước đá dùng để bảo quản, chế biến nông lâm thủy sản do Phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tham mưu thực hiện. | 0,5 giờ | Bưu điện tỉnh |
| Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Chuyển hồ sơ về Sở hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, chi cục Chăn nuôi và Thú y theo quy định. Văn phòng Sở/Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục Chăn nuôi và Thú y trình Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo Chi cục xử lý. |
2 | Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT/Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục Chăn nuôi và Thú y (các Chi cục); Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Lãnh đạo phòng chuyên môn của các Chi cục. | 04 giờ |
|
| Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT/Lãnh đạo các Chi cục phân công cho phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Lãnh đạo phòng chuyên môn của các Chi cục; Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Lãnh đạo phòng chuyên môn của các Chi cục phân công công chức thụ lý hồ sơ. |
Chủ trì kiểm tra, thẩm tra, thẩm định hồ sơ | Phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Phòng chuyên môn của các Chi cục. | 11 ngày 7 giờ |
|
| Công chức chuyên môn thuộc Phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/ Phòng chuyên môn của các Chi cục đối chiếu quy định hiện hành tham mưu văn bản. | ||
3 | Bước 3 | Kiểm tra thể thức | Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT/Lãnh đạo phòng Hành chính - Tổng hợp các Chi cục | 04 giờ |
|
| Lãnh đạo Văn phòng Sở/ Lãnh đạo phòng Hành chính - Tổng hợp các Chi cục kiểm soát về nội dung, thể thức văn bản; trình Lãnh đạo sở/Lãnh đạo các Chi cục xem xét, ký duyệt. |
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Lãnh đạo các Chi cục | 01 ngày |
|
| Xem xét, ký duyệt văn bản |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). | 0,5 giờ | Bưu điện tỉnh |
| Văn thư Sở/Văn thư các Chi cục ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Phòng chuyên môn của các Chi cục lưu, giao Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và PTNT lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| Tổng cộng |
| 14 ngày (cắt giảm 01 so với quy định) |
|
| Lưu ý: 01 ngày làm việc = 08 giờ |
- 1Quyết định 2129/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi về thời gian thực hiện trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 4780/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản; thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản, lĩnh vực Thú y và lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 507/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Quyết định 4299/QĐ-UBND năm 2016 công bố bãi bỏ 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Gia Lai
- 14Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 21/2017/QĐ-UBND Quy định về phân công phân cấp cơ quan quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 2129/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi về thời gian thực hiện trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 4780/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản; thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- 12Thông tư 32/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 13Quyết định 371/QĐ-BNN-QLCL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 14Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 15Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 16Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 17Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 18Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 19Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản, lĩnh vực Thú y và lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 20Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 21Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 22Quyết định 507/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 23Quyết định 4299/QĐ-UBND năm 2016 công bố bãi bỏ 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 24Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Gia Lai
- 25Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 01 bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 81/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Trương Hải Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra