Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
số: 81/2004/QĐ-UB | Hà Nội, ngày 20 tháng 05 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH TỔNG MẶT BẰNG CÁC Ô ĐẤT (D2*, D3*, D18, D21, D23) ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỢT II TRONG KHU ĐÔ THỊ MỚI CẦU GIẤY, TỶ LỆ 1/500 (ĐỊA ĐIỂM: QUẬN CẦU GIẤY - HÀ NỘI)
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội;
Căn cứ Nghị định số 91/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ ban hành Điều lệ Quản lý Quy hoạch Đô thị;
Căn cứ Quyết định số 108/1998/QĐ-TTg ngày 20/6/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 43/1999/QĐ-UB ngày 29/5/1999 của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc Phê duyệt Quy hoạch Chi tiết Quận Cầu Giấy, tỷ lệ 1/2000 (phần Quy hoạch Sử dụng đất và Giao thông);
Căn cứ Quyết định số 89/2003/QĐ-UB ngày 01/8/2003 của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc Phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu Đô thị mới Cầu Giấy, tỷ lệ 1/2000;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Quy hoạch Kiến trúc tại Tờ trình số 754/TTr-QHKT ngày 23/4/2004,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Phê duyệt Quy hoạch Tổng mặt bằng 05 ô đất (D2*, D3*, D18, D21, D23) trong Khu Đô thị mới Cầu Giấy, tỷ lệ 1/500 (do Trung tâm Phát triển vùng SENA lập và hoàn thành tháng 4/2004) để phục vụ công tác đấu giá quyền sử dụng đất đợt II trên địa bàn Quận Cầu Giấy với một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chính sau:
Tổng diện tích đất 5 ô đất (D2*, D3*, D18, D21, D23): | 68.299 m2 |
Bao gồm: |
|
- Đất xây dựng nhà ở chung cư | 6.858 m2 |
- Đất xây dựng nhà ở biệt thự, nhà vườn | 23.598 m2 |
- Đất xây dựng trụ sở cơ quan, dịch vụ thương mại | 15.739 m2 |
- Đất xây dựng công trình công cộng (cấp phường) | 714 m2 |
- Đất xây dựng công trình đầu mối kỹ thuật (Trạm bơm chuyển tiếp thoát nước bẩn) | 2.074 m2 |
- Đất cây xanh sân vườn | 5.093 m2 |
- Đất đường nội bộ | 14.223 m2 |
Cụ thể từng ô đất:
+ Ô đất D2*: chức năng SD đất là nhà ở (biệt thự và nhà vườn), diện tích 6.679 m2
+ Ô đất D3*: chức năng SD đất là nhà ở (nhà vườn), diện tích 1.500 m2
+ Ô đất D18: chức năng SD đất là nhà ở (chung cư, biệt thự, nhà vườn) và cây xanh sân vườn, diện tích 14.121 m2
+ Ô đất D21: chức năng SD đất là nhà ở (biệt thự và nhà vườn), trụ sở cơ quan, dịch vụ thương mại và cây xanh sân vườn, diện tích 27.397 m2
+ Ô đất D23: chức năng SD đất là nhà ở (biệt thự và nhà vườn), trụ sở cơ quan, dịch vụ thương mại, công cộng, cây xanh sân vườn và khu xử lý kỹ thuật (Trạm bơm chuyển tiếp thoát nước bẩn), diện tích 18.602 m2
BẢNG TỔNG HỢP DIỆN TÍCH CÁC Ô ĐẤT
TT | Tên ô đất | Tổng diện tích đất (m2) | CHỨC NĂNG SỬ DỤNG ĐẤT | ||||||
Đất XD Nhà ở chung cư (m2) | Đất XD Biệt thự, nhà vườn (m2) | Đất XD Cơ quan, Dịch vụ Thương mại (m2) | Đất XD công trình Công cộng (m2) | Đất XD CT đầu mối KT (Trạm bơm) (m2) | Đất Cây xanh, sân vườn (m2) | Đất Đường nội bộ (m2) | |||
1 | D2* | 6.679 |
| 4.660 |
|
|
|
| 2.019 |
2 | D3* | 1.500 |
| 720 |
|
|
|
| 780 |
3 | D18 | 14.121 | 6.858 | 4.052 |
|
|
| 604 | 2.607 |
4 | D21 | 27.397 |
| 9.524 | 10.436 |
|
| 2.786 | 4.651 |
5 | D23 | 18.602 |
| 4.642 | 5.303 | 714 | 2.074 | 1.703 | 4.166 |
Cộng | 68.299 | 6.858 | 23.598 | 15.739 | 714 | 2.074 | 5.093 | 14.223 |
Điều 2:
- Sở Quy hoạch Kiến trúc chịu trách nhiệm kiểm tra, ký xác nhận các bản vẽ kèm theo Quyết định này trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký.
- Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất, Uỷ ban nhân dân Quận Cầu Giấy và các Sở, Ban, Ngành có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức đấu giá theo quy định của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội.
- Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký. Mọi quy định trước đây trái với quy định tại Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3: Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở: Quy hoạch Kiến trúc, Kế hoạch Đầu tư, Tài nguyên Môi trường và Nhà đất, Xây dựng, Giao thông Công chính, Tài chính; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Quận Cầu Giấy, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các Phường: Quan Hoa, Dịch Vọng; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
- 1Quyết định 90/2003/QĐ-UB ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo Quy hoạch chi tiết Khu Đô thị mới Cầu Giấy, tỷ lệ 1/2000. (Địa điểm: quận Cầu Giấy và huyện Từ Liêm, Hà Nội) do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 57/2003/QĐ-UB Phê duyệt quy hoạch chi tiết quận Cầu Giấy, tỉ lệ 1/2000 (Phần quy hoạch hệ thống hạ tầng kĩ thuật) do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 119/2003/QĐ-UB phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng các ô đất đấu giá quyền sử dụng đất đợt I trong Khu đô thị mới Cầu Giấy, tỷ lệ 1/500 (Địa điểm: Quận Cầu Giấy - Hà Nội) do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 1Quyết định 90/2003/QĐ-UB ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo Quy hoạch chi tiết Khu Đô thị mới Cầu Giấy, tỷ lệ 1/2000. (Địa điểm: quận Cầu Giấy và huyện Từ Liêm, Hà Nội) do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 57/2003/QĐ-UB Phê duyệt quy hoạch chi tiết quận Cầu Giấy, tỉ lệ 1/2000 (Phần quy hoạch hệ thống hạ tầng kĩ thuật) do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 119/2003/QĐ-UB phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng các ô đất đấu giá quyền sử dụng đất đợt I trong Khu đô thị mới Cầu Giấy, tỷ lệ 1/500 (Địa điểm: Quận Cầu Giấy - Hà Nội) do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 4Quyết định 108/1998/QĐ-TTg phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2020 do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 5Pháp lệnh về Thủ đô Hà Nội năm 2000
Quyết định 81/2004/QĐ-UB phê duyệt Quy hoạch Tổng mặt bằng các ô đất (D2*, D3*, D18, D21, D23) đấu giá quyền sử dụng đất đợt II trong Khu Đô thị mới Cầu Giấy, tỷ lệ 1/500 (Địa điểm: Quận Cầu Giấy - Hà Nội) do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 81/2004/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/05/2004
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Hoàng Văn Nghiên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra