Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 808/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 29 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN, DANH MỤC DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phường ngày 22/11/2022;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Nghị định số 45/2020//NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần, danh mục dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Ninh Bình, cụ thể như sau:
1. Dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh:
- Số dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 1.151 dịch vụ, trong đó:
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh: 977 dịch vụ;
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện: 134 dịch vụ;
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã: 40 dịch vụ.
- Số dịch vụ công trực tuyến một phần: 445 dịch vụ, trong đó:
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh: 325 dịch vụ;
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện: 75 dịch vụ;
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã: 45 dịch vụ.
- Số dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến: 266 dịch vụ, trong đó:
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh: 197 dịch vụ;
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện: 39 dịch vụ;
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã: 30 dịch vụ.
(Chi tiết tại Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo)
2. Dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn tỉnh:
- Số dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 133 dịch vụ, trong đó:
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh: 67 dịch vụ;
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện: 53 dịch vụ;
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã: 13 dịch vụ.
- Số dịch vụ công trực tuyến một phần: 63 dịch vụ, trong đó:
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh: 40 dịch vụ;
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện: 16 dịch vụ;
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã: 7 dịch vụ.
- Số dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến: Không có.
(Chi tiết tại Phụ lục III, Phụ lục IV kèm theo)
Điều 2. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, địa phương có trách nhiệm cập nhật danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần, danh mục dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết được công bố tại Điều 1 Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; tuyên truyền, hướng dẫn, khuyến khích người dân, doanh nghiệp biết, sử dụng các dịch vụ công trực tuyến đã được cung cấp theo quy định.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, đơn vị, địa phương trong việc thực hiện cung cấp đầy đủ, kịp thời dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; thực hiện tích hợp 100% các dịch vụ công trực tuyến đã cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh lên Cổng dịch vụ công Quốc gia theo quy định. Kịp thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện (nếu có) hoặc tham mưu, đề xuất việc xem xét điều chỉnh, bổ sung theo các quy định liên quan của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh, các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN, DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Mức độ cung cấp DVCTT | TTHC liên thông | Phí/lệ phí thực hiện | |||
Toàn trình | Một phần | DV cung cấp thông tin trực tuyến | Không | Có | ||||
A | CẤP TỈNH | 977 | 325 | 197 | 575 | 994 | 505 | |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | 78 | 0 | 8 | 34 | 85 | 1 | ||
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC | 9 |
| 1 | 3 | 10 | 0 | ||
1 | 1.006388.000.00.00.H42 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | x |
|
| x | x |
|
2 | 1.005074.000.00.00.H42 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | x |
|
|
| x |
|
3 | 1.005067.000.00.00.H42 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | x |
|
|
| x |
|
4 | 1.005070.000.00.00.H42 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | x |
|
| x | x |
|
5 | 1.006389.000.00.00.H42 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | x |
|
| x | x |
|
6 | 3.000181.000.00.00.H42 | Tuyển sinh trung học phổ thông |
|
| x |
| x |
|
7 | 1.001088.000.00.00.H42 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | x |
|
|
| x |
|
8 | 2.002478.000.00.00.H42 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | x |
|
|
| x |
|
9 | 2.002479.000.00.00.H42 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước | x |
|
|
| x |
|
10 | 2.002480.000.00.00.H42 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | 8 | 0 | 0 | 5 | 8 | 0 | ||
1 | 1.005069.000.00.00.H42 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | x |
|
| x | x |
|
2 | 1.005073.000.00.00.H42 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | x |
|
| x | x |
|
3 | 2.001988.000.00.00.H42 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) | x |
|
| x | x |
|
4 | 1.005082.000.00.00.H42 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | x |
|
|
| x |
|
5 | 1.005354.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | x |
|
|
| x |
|
6 | 2.001989.000.00.00.H42 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | x |
|
|
| x |
|
7 | 1.005088.000.00.00.H42 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | x |
|
| x | x |
|
8 | 1.005087.000.00.00.H42 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) | x |
|
| x | x |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC | 4 | 0 | 0 | 3 | 4 | 0 | ||
1 | 1.005084.000.00.00.H42 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | x |
|
| x | x |
|
2 | 1.005081.000.00.00.H42 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | x |
|
|
| x |
|
3 | 1.005079.000.00.00.H42 | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú | x |
|
| x | x |
|
4 | 1.005076.000.00.00.H42 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | x |
|
| x | x |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | 4 | 0 | 0 | 4 | 4 | 0 | ||
1 | 1.005065.000.00.00.H42 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | x |
|
| x | x |
|
2 | 1.005062.000.00.00.H42 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | x |
|
| x | x |
|
3 | 1.000744.000.00.00.H42 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | x |
|
| x | x |
|
4 | 1.005057.000.00.00.H42 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | x |
|
| x | x |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ | 21 | 0 | 0 | 7 | 21 | 0 | ||
1 | 1.005015.000.00.00.H42 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | x |
|
| x | x |
|
2 | 1.005008.000.00.00.H42 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | x |
|
|
| x |
|
3 | 1.004988.000.00.00.H42 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | x |
|
|
| x |
|
4 | 1.004999.000.00.00.H42 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | x |
|
| x | x |
|
5 | 1.004991.000.00.00.H42 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | x |
|
| x | x |
|
6 | 1.005017.000.00.00.H42 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương | x |
|
| x | x |
|
7 | 1.005053.000.00.00.H42 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | x |
|
|
| x |
|
8 | 1.005049.000.00.00.H42 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | x |
|
|
| x |
|
9 | 1.005025.000.00.00.H42 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | x |
|
|
| x |
|
10 | 1.005043.000.00.00.H42 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | x |
|
|
| x |
|
11 | 1.005036.000.00.00.H42 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | x |
|
|
| x |
|
12 | 1.005466.000.00.00.H42 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | x |
|
| x | x |
|
13 | 1.005195.000.00.00.H42 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | x |
|
|
| x |
|
14 | 1.005359.000.00.00.H42 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | x |
|
|
| x |
|
15 | 1.004712.000.00.00.H42 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | x |
|
| x | x |
|
16 | 2.001805.000.00.00.H42 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | x |
|
| x | x |
|
17 | 1.000181.000.00.00.H42 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | x |
|
|
| x |
|
18 | 1.001000.000.00.00.H42 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | x |
|
|
| x |
|
19 | 1.005061.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | x |
|
|
| x |
|
20 | 2.001985.000.00.00.H42 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | x |
|
|
| x |
|
21 | 2.001987.000.00.00.H42 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC | 4 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | ||
1 | 1.000715.000.00.00.H42 | Cấp chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.000713.000.00.00.H42 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | x |
|
|
| x |
|
3 | 1.000711.000.00.00.H42 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | x |
|
|
| x |
|
4 | 1.000259.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN | 12 | 0 | 1 | 7 | 13 | 0 | ||
1 | 1.000288.000.00.00.H42 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | x |
|
| x | x |
|
2 | 1.000280.000.00.00.H42 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | x |
|
| x | x |
|
3 | 1.000691.000.00.00.H42 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | x |
|
| x | x |
|
4 | 1.000729.000.00.00.H42 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | x |
|
| x | x |
|
5 | 2.000011.000.00.00.H42 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | x |
|
| x | x |
|
6 | 1.005143.000.00.00.H42 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | x |
|
|
| x |
|
7 | 1.009002.000.00.00.H42 | Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
|
| x |
| x |
|
8 | 1.002407.000.00.00.H42 | Xét cấp học bổng chính sách | x |
|
|
| x |
|
9 | 1.001714.000.00.00.H42 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | x |
|
|
| x |
|
10 | 1.004435.000.00.00.H42 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | x |
|
| x | x |
|
11 | 1.004436.000.00.00.H42 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | x |
|
| x | x |
|
12 | 1.002982.000.00.00.H42 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | x |
|
|
| x |
|
13 | 1.005144.000.00.00.H42 | Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NGƯỜI NƯỚC NGOÀI | 12 | 0 | 0 | 4 | 12 | 0 | ||
1 | 1.001499.000.00.00.H42 | Phê duyệt liên kết giáo dục | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.001497.000.00.00.H42 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | x |
|
|
| x |
|
3 | 1.001496.000.00.00.H42 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | x |
|
|
| x |
|
4 | 1.001495.000.00.00.H42 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
| x |
|
5 | 1.001493.000.00.00.H42 | Chấm dứt hoạt động cơ sở giáo dục, đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
| x |
|
6 | 1.001492.000.00.00.H42 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
| x |
|
7 | 1.000939.000.00.00.H42 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
| x | x |
|
8 | 1.006446.000.00.00.H42 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
| x |
|
9 | 1.000718.000.00.00.H42 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
| x |
|
10 | 1.008723.000.00.00.H42 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x |
|
| x | x |
|
11 | 1.008722.000.00.00.H42 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x |
|
| x | x |
|
12 | 1.000716.000.00.00.H42 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
| x | x |
|
LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH | 1 | 0 | 6 | 1 | 7 | 0 | ||
1 | 1.005090.000.00.00.H42 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
| x |
| x |
|
2 | 1.003734.000.00.00.H42 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
|
| x |
| x |
|
3 | 1.005142.000.00.00.H42 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
| x |
| x |
|
4 | 1.009394.000.00.00.H42 | Thủ tục đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | x |
|
| x | x |
|
5 | 1.005095.000.00.00.H42 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
| x |
| x |
|
6 | 2.001806.000.00.00.H42 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
|
| x |
| x |
|
7 | 1.005098.000.00.00.H42 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
| x |
| x |
|
LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ | 3 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | ||
1 | 1.005092.000.00.00.H42 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | x |
|
|
| x |
|
2 | 2.001914.000.00.00.H42 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | x |
|
|
| x |
|
3 | 1.004889.000.00.00.H42 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | x |
|
|
|
| x |
SỞ DU LỊCH | 26 | 0 | 0 | 2 | 7 | 19 | ||
LĨNH VỰC LỮ HÀNH |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.004528.000.00.00.H42 | x |
|
| x | x |
| |
2 | 1.003490.000.00.00.H42 | x |
|
| x | x |
| |
3 | 2.001628.000.00.00.H42 | x |
|
|
|
| x | |
4 | 2.001622.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | x |
|
|
|
| x |
5 | 2.001616.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | x |
|
|
|
| x |
6 | 2.001611.000.00.00.H42 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | x |
|
|
| x |
|
7 | 2.001589.000.00.00.H42 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | x |
|
|
| x |
|
8 | 1.003742.000.00.00.H42 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | x |
|
|
| x |
|
9 | 1.003717.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | x |
|
|
|
| x |
10 | 1.003240.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện* | x |
|
|
|
| x |
11 | 1.003275.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu huỷ. | x |
|
|
|
| x |
12 | 1.005161.000.00.00.H42 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | x |
|
|
|
| x |
13 | 1.003002.000.00.00.H42 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | x |
|
|
|
| x |
14 | 1.001837.000.00.00.H42 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | x |
|
|
| x |
|
15 | 1.004628.000.00.00.H42 | x |
|
|
|
| x | |
16 | 1.004623.000.00.00.H42 | x |
|
|
|
| x | |
17 | 1.004614.000.00.00.H42 | x |
|
|
|
| x | |
18 | 1.004605.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | x |
|
|
| x |
|
19 | 1.001440.000.00.00.H42 | x |
|
|
|
| x | |
20 | 1.001432.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | x |
|
|
|
| x |
LĨNH VỰC LƯU TRÚ |
|
|
|
|
|
| ||
21 | 1.004594.000.00.00.H42 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | x |
|
|
|
| x |
LĨNH VỰC KHÁC |
|
|
|
|
|
| ||
22 | 1.004580.000.00.00.H42 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x |
|
|
|
| x |
23 | 1.004572.000.00.00.H42 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x |
|
|
|
| x |
24 | 1.004551.000.00.00.H42 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x |
|
|
|
| x |
25 | 1.004503.000.00.00.H42 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x |
|
|
|
| x |
26 | 1.001455.000.00.00.H42 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x |
|
|
|
| x |
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP | 32 | 3 |
| 10 | 26 | 9 | ||
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG | 5 | 3 |
| 1 | 5 | 3 | ||
1 | 2.001955.000.00.00.H42 | Đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.005132.000.00.00.H42 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | x |
|
|
| x |
|
3 | 1.000459.000.00.00.H42 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | x |
|
|
| x |
|
4 | 2.000205.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| x |
|
|
| x |
5 | 2.000192.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| x |
|
|
| x |
6 | 1.009811.000.00.00.H42 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| x |
|
|
| x |
7 | 1.000105.000.00.00.H42 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | x |
|
| x | x |
|
8 | 1.000502.000.00.00.H42 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH - XÂY DỰNG | 6 |
|
|
|
| 6 | ||
1 | 1.009979.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy phép xây dựng cho công trình | x |
|
|
|
| x |
2 | 1.009978.000.00.00.H42 | Gia hạn giấy phép xây dựng cho công trình | x |
|
|
|
| x |
3 | 1.009977.000.00.00.H42 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng cho công trình | x |
|
|
|
| x |
4 | 1.009976.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép di dời công trình cho công trình | x |
|
|
|
| x |
5 | 1.009975.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo cho công trình | x |
|
|
|
| x |
6 | 1.009974.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép xây dựng cho công trình | x |
|
|
|
| x |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ | 21 |
|
| 9 | 21 |
| ||
1 | 1.009777.000.00.00.H42 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.009776.000.00.00.H42 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | x |
|
|
| x |
|
3 | 1.009775.000.00.00.H42 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | x |
|
|
| x |
|
4 | 1.009774.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
|
| x |
|
5 | 1.009773.000.00.00.H42 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
|
| x |
|
6 | 1.009772.000.00.00.H42 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | x |
|
|
| x |
|
7 | 1.009771.000.00.00.H42 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | x |
|
|
| x |
|
8 | 1.009770.000.00.00.H42 | Thủ tục điều chỉnh, gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | x |
|
| x | x |
|
9 | 1.009769.000.00.00.H42 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | x |
|
|
| x |
|
10 | 1.009768.000.00.00.H42 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | x |
|
| x | x |
|
11 | 1.009767.000.00.00.H42 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | x |
|
| x | x |
|
12 | 1.009766.000.00.00.H42 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | x |
|
| x | x |
|
13 | 1.009765.000.00.00.H42 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | x |
|
| x | x |
|
14 | 1.009764.000.00.00.H42 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | x |
|
| x | x |
|
15 | 1.009763.000.00.00.H42 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban quản lý | x |
|
| x | x |
|
16 | 1.009762.000.00.00.H42 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | x |
|
| x | x |
|
17 | 1.009759.000.00.00.H42 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | x |
|
|
| x |
|
18 | 1.009757.000.00.00.H42 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
| x | x |
|
19 | 1.009756.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | x |
|
|
| x |
|
20 | 1.009748.000.00.00.H42 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | x |
|
|
| x |
|
21 | 1.009760.000.00.00.H42 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | x |
|
|
| x |
|
SỞ XÂY DỰNG | 56 | 0 | 0 | 13 | 26 | 30 | ||
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.009972.000.00.00.H42 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | x |
|
|
|
| x |
2 | 1.009973.000.00.00.H42 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | x |
|
|
|
| x |
3 | 1.009974.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | x |
|
|
|
| x |
4 | 1.009975.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | x |
|
|
|
| x |
5 | 1.009976.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | x |
|
|
|
| x |
6 | 1.009977.000.00.00.H42 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | x |
|
|
|
| x |
7 | 1.009978.000.00.00.H42 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | x |
|
|
|
| x |
8 | 1.009979.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | x |
|
|
|
| x |
9 | 1.009980.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C | x |
|
|
|
| x |
10 | 1.009981.000.00.00.H42 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | x |
|
|
|
| x |
11 | 1.009982.000.00.00.H42 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | x |
|
|
|
| x |
12 | 1.009983.000.00.00.H42 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | x |
|
|
|
| x |
13 | 1.009984.000.00.00.H42 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | x |
|
|
|
| x |
14 | 1.009985.000.00.00.H42 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | x |
|
|
| x |
|
15 | 1.009986.000.00.00.H42 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | x |
|
|
|
| x |
16 | 1.009987.000.00.00.H42 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài | x |
|
|
|
| x |
17 | 1.009988.000.00.00.H42 | Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | x |
|
|
|
| x |
18 | 1.009989.000.00.00.H42 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | x |
|
|
|
| x |
19 | 1.009990.000.00.00.H42 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | x |
|
|
| x |
|
20 | 1.009991.000.00.00.H42 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | x |
|
|
|
| x |
21 | 1.009936.000.00.00.H42 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | x |
|
|
|
| x |
22 | 1.009928.000.00.00.H42 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | x |
|
|
|
| x |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC |
|
|
|
|
|
| ||
23 | 1.002701.000.00.00.H42 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | x |
|
|
|
| x |
24 | 1.003011.000.00.00.H42 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | x |
|
|
|
| x |
25 | 1.008432.000.00.00.H42 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh. | x |
|
|
| x |
|
26 | 1.008891.000.00.00.H42 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | x |
|
|
|
| x |
27 | 1.008989.000.00.00.H42 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) | x |
|
|
|
| x |
28 | 1.008990.000.00.00.H42 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp | x |
|
|
| x |
|
29 | 1.008991.000.00.00.H42 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | x |
|
|
|
| x |
30 | 1.008992.000.00.00.H42 | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | x |
|
|
|
| x |
31 | 1.008993.000.00.00.H42 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | x |
|
|
|
| x |
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
|
|
|
|
|
| ||
32 | 1.002572.000.00.00.H42 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | x |
|
|
|
| x |
33 | 1.002625.000.00.00.H42 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết) | x |
|
|
|
| x |
34 | 1.010747.000.00.00.H42 | Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư | x |
|
| x | x |
|
LĨNH VỰC NHÀ Ở |
|
|
|
|
|
| ||
35 | 1.007750.000.00.00.H42 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua | x |
|
|
| x |
|
36 | 1.010009.000.00.00.H42 | Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) | x |
|
| x | x |
|
37 | 1.007764.000.00.00.H42 | Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | x |
|
| x | x |
|
38 | 1.007765.000.00.00.H42 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước | x |
|
|
| x |
|
39 | 1.007766.000.00.00.H42 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | x |
|
| x | x |
|
40 | 1.007767.000.00.00.H42 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | x |
|
| x | x |
|
41 | 1.007748.000.00.00.H42 | Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài | x |
|
| x | x |
|
42 | 1.007762.000.00.00.H42 | Thủ tục Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn | x |
|
|
| x |
|
43 | 1.007763.000.00.00.H42 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | x |
|
|
| x |
|
44 | 1.010005.000.00.00.H42 | Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | x |
|
| x | x |
|
45 | 1.010006.000.00.00.H42 | Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP | x |
|
| x | x |
|
46 | 1.010007.000.00.00.H42 | Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. | x |
|
| x | x |
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
| ||
47 | 2.001116.000.00.00.H42 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương | x |
|
| x | x |
|
48 | 1.011675.H42 | Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương | x |
|
| x | x |
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
| ||
49 | 1.009794.000.00.00.H42 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) | x |
|
|
| x |
|
50 | 1.009788.000.00.00.H42 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. | x |
|
| x | x |
|
51 | 1.009791.000.00.00.H42 | Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | x |
|
| x | x |
|
LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
| ||
52 | 1.006871.000.00.00.H42 | Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | x |
|
|
|
| x |
LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
| ||
53 | 1.011705.H42 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) | x |
|
|
| x |
|
54 | 1.011708.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | x |
|
|
| x |
|
55 | 1.011710.H42 | Bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) | x |
|
|
| x |
|
56 | 1.011711.H42 | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | x |
|
|
| x |
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | 53 | 0 | 0 | 13 | 35 | 18 | ||
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | 30 | 0 | 0 | 11 | 17 | 10 | ||
1 | 1.001786.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
|
|
| x |
2 | 1.001770.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
|
|
| x |
3 | 1.001747.000.00.00.H42 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
|
|
| x |
4 | 1.001716.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
|
|
| x |
5 | 1.001693.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
|
|
| x |
6 | 2.000112.000.00.00.H42 | Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | x |
|
|
|
| x |
7 | 1.001677.000.00.00.H42 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
|
|
| x |
8 | 2.001179.000.00.00.H42 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x |
|
| x | x |
|
9 | 1.008377.000.00.00.H42 | Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ. | x |
|
| x | x |
|
10 | 1.001929.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x |
|
|
| x |
|
11 | 2.001525.000.00.00.H42 | Thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | x |
|
|
| x |
|
12 | 2.000079.000.00.00.H42 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | x |
|
|
| x |
|
13 | 1.000393.000.00.00.H42 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích Quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | x |
|
|
|
| x |
14 | 1.002935.000.00.00.H42 | Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | x |
|
| x | x |
|
15 | 2.000058.000.00.00.H42 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | x |
|
| x | x |
|
16 | 2.001164.000.00.00.H42 | Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | x |
|
| x | x |
|
17 | 2.001148.000.00.00.H42 | Mua sáng chế, sáng kiến | x |
|
| x | x |
|
18 | 2.001143.000.00.00.H42 | Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | x |
|
| x | x |
|
19 | 1.008379.000.00.00.H42 | Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác | x |
|
| x | x |
|
20 | 2.001137.000.00.00.H42 | Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | x |
|
| x | x |
|
21 | 1.002690.000.00.00.H42 | Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | x |
|
| x | x |
|
22 | 2.001643.000.00.00.H42 | Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | x |
|
| x | x |
|
23 | 2.002248.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | x |
|
|
|
| x |
24 | 2.002249.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | x |
|
|
|
| x |
25 | 1.004473.000.00.00.H42 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình | x |
|
|
| x |
|
26 | 1.004460.000.00.00.H42 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | x |
|
|
| x |
|
27 | 1.004467.000.00.00.H42 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình. | x |
|
|
| x |
|
28 | 2.002544.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | x |
|
|
| x |
|
29 | 2.002546.H42 | Thủ tục sửa đổi Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | x |
|
|
| x |
|
30 | 2.002548.H42 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN | 7 | 0 | 0 | 0 | 4 | 3 | ||
1 | 2.002380.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) | x |
|
|
|
| x |
2 | 2.000081.000.00.00.H42 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) | x |
|
|
|
| x |
3 | 2.002382.000.00.00.H42 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) | x |
|
|
| x |
|
4 | 2.002384.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) | x |
|
|
| x |
|
5 | 2.002379.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). | x |
|
|
|
| x |
6 | 2.002383.000.00.00.H42 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | x |
|
|
| x |
|
7 | 2.002385.000.00.00.H42 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chuẩn đoán trong y tế | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | ||
1 | 1.003542.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | x |
|
|
|
| x |
2 | 2.001483.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | x |
|
|
|
| x |
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG | 12 | 0 | 0 | 0 | 9 | 3 | ||
1 | 2.001209.000.00.00.H42 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | x |
|
|
|
| x |
2 | 2.001207.000.00.00.H42 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | x |
|
|
|
| x |
3 | 2.001277.000.00.00.H42 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | x |
|
|
|
| x |
4 | 1.001392.000.00.00.H42 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | x |
|
|
| x |
|
5 | 2.001208.000.00.00.H42 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | x |
|
|
| x |
|
6 | 2.001501.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | x |
|
|
| x |
|
7 | 2.001100.000.00.00.H42 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | x |
|
|
| x |
|
8 | 2.001269.000.00.00.H42 | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | x |
|
|
| x |
|
9 | 1.000373.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân | x |
|
|
| x |
|
10 | 2.000212.000.00.00.H42 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng | x |
|
|
| x |
|
11 | 1.000449.000.00.00.H42 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | x |
|
|
| x |
|
12 | 2.001259.000.00.00.H42 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 0 | ||
1 | 1.006221.000.00.00.H42 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp | x |
|
| x | x |
|
2 | 1.006222.000.00.00.H42 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ | x |
|
| x | x |
|
SỞ CÔNG THƯƠNG | 100 | 23 | 5 | 30 | 81 | 47 | ||
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
1 | 1.001158.000.00.00.H42 | Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ | 12 | 9 | 0 | 13 | 17 | 4 | ||
1 | 2.000063.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
| x |
| x |
2 | 2.000450.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
|
| x |
3 | 2.000347.000.00.00.H42 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
| x |
| x |
4 | 2.000327.000.00.00.H42 | Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
| x |
| x |
5 | 2.000314.000.00.00.H42 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép | x |
|
|
| x |
|
6 | 2.000255.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | x |
|
|
| x |
|
7 | 2.000370.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
| x |
| x | x |
|
8 | 2.000362.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
| x |
| x | x |
|
9 | 2.000351.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
| x |
| x | x |
|
10 | 2.000340.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | x |
|
|
| x |
|
11 | 2.000330.000.00.00.H42 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. |
| x |
| x | x |
|
12 | 2.000272.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
| x |
| x | x |
|
13 | 2.000361.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
| x |
| x | x |
|
14 | 1.000774.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
| x |
| x | x |
|
15 | 2.000339.000.00.00.H42 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | x |
|
|
| x |
|
16 | 2.000334.000.00.00.H42 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | x |
|
|
| x |
|
17 | 2.000322.000.00.00.H42 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
| x |
| x | x |
|
18 | 2.002166.000.00.00.H42 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
| x |
| x | x |
|
19 | 2.000665.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | x |
|
|
| x |
|
20 | 1.001441.000.00.00.H42 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | x |
|
|
| x |
|
21 | 2.000662.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | x |
|
| x | x |
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | 24 | 3 | 0 | 0 | 15 | 12 | ||
1 | 2.001646.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | x |
|
|
|
| x |
2 | 2.001636.000.00.00.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | x |
|
|
|
| x |
3 | 2.001630.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | x |
|
|
|
| x |
4 | 2.001624.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| x |
|
|
| x |
5 | 2.001619.000.00.00.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
|
| x |
|
6 | 2.000636.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
|
| x |
|
7 | 2.000626.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x |
|
|
|
| x |
8 | 2.000622.000.00.00.H42.1 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x |
|
|
| x |
|
9 | 2.000204.000.00.00.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x |
|
|
| x |
|
10 | 2.000190.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
| x |
|
|
| x |
11 | 2.000167.000.00.00.H42.1 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x |
|
|
| x |
|
12 | 2.000176.000.00.00.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x |
|
|
| x |
|
13 | 2.000637.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | x |
|
|
|
| x |
14 | 2.000640.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | x |
|
|
|
| x |
15 | 2.000197.000.00.00.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | x |
|
|
|
| x |
16 | 2.000674.000.00.00.H42 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x |
|
|
|
| x |
17 | 2.000666.000.00.00.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x |
|
|
| x |
|
18 | 2.000664.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x |
|
|
| x |
|
19 | 2.000673.000.00.00.H42 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | x |
|
|
|
| x |
20 | 2.000669.000.00.00.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | x |
|
|
| x |
|
21 | 2.000672.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | x |
|
|
| x |
|
22 | 2.000648.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| x |
|
|
| x |
23 | 2.000645.000.00.00.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x |
|
|
| x |
|
24 | 2.000647.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x |
|
|
| x |
|
25 | 1.010696.000.00.00.H42 | Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ. | x |
|
|
| x |
|
26 | 1.001005.000.00.00.H42 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x |
|
|
| x |
|
27 | 2.000459.000.00.00.H42 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ | 0 | 3 | 4 | 0 | 5 | 2 | ||
1 | 2.000229.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
| x |
| x |
|
2 | 2.000210.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
| x |
| x |
|
3 | 2.000221.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|
| x |
| x |
|
4 | 2.000172.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|
| x |
| x |
|
5 | 2.001434.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| x |
|
|
| x |
6 | 2.001433.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| x |
|
|
| x |
7 | 1.003401.000.00.00.H42 | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| x |
|
| x |
|
LĨNH VỰC ĐIỆN | 7 | 4 | 0 | 6 | 3 | 8 | ||
1 | 2.001561.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
| x |
| x |
| x |
2 | 2.001632.000.00.00.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
| x |
| x |
| x |
3 | 2.001617.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | x |
|
| x |
| x |
4 | 2.001549.000.00.00.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | x |
|
| x |
| x |
5 | 2.001535.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
| x |
|
|
| x |
6 | 2.001266.000.00.00.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
| x |
|
|
| x |
7 | 2.001249.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | x |
|
| x |
| x |
8 | 2.001724.000.00.00.H42 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | x |
|
| x |
| x |
9 | 2.000621.000.00.00.H42 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | x |
|
|
| x |
|
10 | 2.000643.000.00.00.H42 | Cấp lại thẻ an toàn điện | x |
|
|
| x |
|
11 | 2.000638.000.00.00.H42 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC HÓA CHẤT | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | ||
1 | 1.001547.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
|
|
| x |
2 | 2.001175.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
|
|
| x |
3 | 2.001172.000.00.00.H42 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
|
|
| x |
4 | 1.002758.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
|
|
| x |
5 | 2.001161.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
|
|
| x |
6 | 2.000652.000.00.00.H42 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
|
|
| x |
7 | 1.011506.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
|
|
| x |
8 | 1.011507.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
|
|
| x |
9 | 1.011508.000.00.00.H42 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
|
|
| x |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG CẠNH TRANH | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | ||
1 | 2.000309.000.00.00.H42 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | x |
|
|
| x |
|
2 | 2.000631.000.00.00.H42 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | x |
|
|
| x |
|
3 | 2.000619.000.00.00.H42 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | x |
|
|
| x |
|
4 | 2.000609.000.00.00.H42 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | x |
|
|
| x |
|
5 | 2.000191.000.00.00.H42 | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI | 6 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | ||
1 | 2.000004.000.00.00.H42 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
|
| x |
|
2 | 2.000002.000.00.00.H42 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
|
| x |
|
3 | 2.000033.000.00.00.H42 | Thông báo hoạt động khuyến mại | x |
|
|
| x |
|
4 | 2.001474.000.00.00.H42 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | x |
|
|
| x |
|
5 | 2.000131.000.00.00.H42 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | x |
|
|
| x |
|
6 | 2.000001.000.00.00.H42 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ | 24 | 0 | 0 | 0 | 16 | 8 | ||
1 | 2.000142.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | x |
|
|
|
| x |
2 | 2.000136.000.00.00.H42 | Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | x |
|
|
| x |
|
3 | 2.000078.000.00.00.H42 | Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | x |
|
|
| x |
|
4 | 2.000073.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | x |
|
|
|
| x |
5 | 2.000207.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | x |
|
|
| x |
|
6 | 2.000201.000.00.00.H42 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | x |
|
|
| x |
|
7 | 2.000194.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | x |
|
|
|
| x |
8 | 2.000187.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | x |
|
|
| x |
|
9 | 2.000175.000.00.00.H42 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | x |
|
|
| x |
|
10 | 2.000196.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
|
| x |
11 | 1.000425.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
| x |
|
12 | 2.000180.000.00.00.H42 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
| x |
|
13 | 2.000166.000.00.00.H42 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | x |
|
|
|
| x |
14 | 2.000156.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | x |
|
|
| x |
|
15 | 2.000390.000.00.00.H42 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | x |
|
|
| x |
|
16 | 2.000387.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
|
| x |
17 | 2.000376.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
| x |
|
18 | 2.000371.000.00.00.H42 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
| x |
|
19 | 2.000354.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | x |
|
|
|
| x |
20 | 2.000279.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | x |
|
|
| x |
|
21 | 1.000481.000.00.00.H42 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | x |
|
|
| x |
|
22 | 2.000163.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
|
| x |
23 | 1.000444.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
| x |
|
24 | 2.000211.000.00.00.H42 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC DẦU KHÍ | 0 | 3 | 0 | 3 | 3 | 0 | ||
1 | 2.000453.000.00.00.H42 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
| x |
| x | x |
|
2 | 2.000433.000.00.00.H42 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
| x |
| x | x |
|
3 | 2.000427.000.00.00.H42 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
| x |
| x | x |
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | ||
1 | 2.000591.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương |
| x |
|
|
| x |
2 | 2.000535.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương | x |
|
|
|
| x |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | ||
1 | 1.005190.000.00.00.H42 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | x |
|
|
|
| x |
2 | 2.000110.000.00.00.H42 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | x |
|
|
|
| x |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | ||
1 | 2.000331.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
|
| x |
| x |
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
1 | 2.000046.000.00.00.H42 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN | 8 | 0 | 0 | 8 | 8 | 0 | ||
1 | 2.001640.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | x |
|
| x | x |
|
2 | 2.001607.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | x |
|
| x | x |
|
3 | 2.001587.000.00.00.H42 | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | x |
|
| x | x |
|
4 | 2.001322.000.00.00.H42 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
| x | x |
|
5 | 2.001292.000.00.00.H42 | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
| x | x |
|
6 | 2.001313.000.00.00.H42 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
| x | x |
|
7 | 2.001300.000.00.00.H42 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
| x | x |
|
8 | 2.001384.000.00.00.H42 | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện | x |
|
| x | x |
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | 114 | 0 | 0 | 96 | 65 | 49 | ||
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
|
|
|
|
| 37 | ||
1 | 1.010010.000.00.00.H42 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.010023.000.00.00.H42 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | x |
|
| x | x |
|
3 | 2.001610.000.00.00.H42 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | x |
|
| x |
| x |
4 | 2.001583.000.00.00.H42 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | x |
|
| x |
| x |
5 | 2.001199.000.00.00.H42 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | x |
|
| x |
| x |
6 | 2.002043.000.00.00.H42 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | x |
|
| x |
| x |
7 | 2.002042.000.00.00.H42 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | x |
|
| x |
| x |
8 | 2.002041.000.00.00.H42 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
| x |
| x |
9 | 1.005169.000.00.00.H42 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
| x |
| x |
10 | 2.002011.000.00.00.H42 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | x |
|
| x |
| x |
11 | 2.002010.000.00.00.H42 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | x |
|
| x |
| x |
12 | 2.002009.000.00.00.H42 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
| x |
| x |
13 | 2.002008.000.00.00.H42 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | x |
|
| x |
| x |
14 | 1.005114.000.00.00.H42 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | x |
|
| x |
| x |
15 | 2.002000.000.00.00.H42 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | x |
|
| x |
| x |
16 | 2.001996.000.00.00.H42 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
| x |
| x |
17 | 2.001993.000.00.00.H42 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | x |
|
| x |
| x |
18 | 2.002044.000.00.00.H42 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | x |
|
| x |
| x |
19 | 2.001992.000.00.00.H42 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | x |
|
| x |
| x |
20 | 2.001954.000.00.00.H42 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | x |
|
| x | x |
|
21 | 2.002069.000.00.00.H42 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
| x |
| x |
22 | 2.002070.000.00.00.H42 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
| x | x |
|
23 | 2.002031.000.00.00.H42 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | x |
|
| x | x |
|
24 | 2.002075.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | x |
|
| x |
| x |
25 | 2.002072.000.00.00.H42 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | x |
|
| x |
| x |
26 | 2.002045.000.00.00.H42 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | x |
|
| x |
| x |
27 | 1.005176.000.00.00.H42 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | x |
|
| x |
| x |
28 | 1.010026.000.00.00.H42 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | x |
|
| x |
| x |
29 | 2.002085.000.00.00.H42 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | x |
|
| x |
| x |
30 | 2.002083.000.00.00.H42 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | x |
|
| x |
| x |
31 | 2.002059.000.00.00.H42 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | x |
|
| x |
| x |
32 | 2.002060.000.00.00.H42 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | x |
|
| x |
| x |
33 | 2.002057.000.00.00.H42 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | x |
|
| x |
| x |
34 | 2.002034.000.00.00.H42 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | x |
|
| x |
| x |
35 | 2.002032.000.00.00.H42 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | x |
|
| x |
| x |
36 | 2.002033.000.00.00.H42 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | x |
|
| x |
| x |
37 | 1.010027.000.00.00.H42 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | x |
|
| x |
| x |
38 | 2.002018.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | x |
|
| x |
| x |
39 | 2.002017.000.00.00.H42 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | x |
|
| x |
| x |
40 | 2.002015.000.00.00.H42 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | x |
|
| x |
| x |
41 | 2.002029.000.00.00.H42 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | x |
|
| x | x |
|
42 | 2.002023.000.00.00.H42 | Giải thể doanh nghiệp | x |
|
| x | x |
|
43 | 2.002022.000.00.00.H42 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | x |
|
| x | x |
|
44 | 2.002020.000.00.00.H42 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | x |
|
| x | x |
|
45 | 2.002016.000.00.00.H42 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | x |
|
| x | x |
|
46 | 2.000368.000.00.00.H42 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | x |
|
| x | x |
|
47 | 2.000416.000.00.00.H42 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | x |
|
| x | x |
|
48 | 2.000375.000.00.00.H42 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | x |
|
| x | x |
|
49 | 1.010029.000.00.00.H42 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | x |
|
| x | x |
|
50 | 1.010030.000.00.00.H42 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | x |
|
| x |
| x |
51 | 1.010031.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | x |
|
| x |
| x |
THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.000529.000.00.00.H42 | Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập | x |
|
| x | x |
|
2 | 2.001061.000.00.00.H42 | Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | x |
|
| x | x |
|
3 | 2.001025.000.00.00.H42 | Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | x |
|
| x | x |
|
4 | 1.002395.000.00.00.H42 | Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | x |
|
|
| x |
|
5 | 2.001021.000.00.00.H42 | Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | x |
|
| x | x |
|
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.000024.000.00.00.H42 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.000016.000.00.00.H42 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | x |
|
|
| x |
|
3 | 2.000005.000.00.00.H42 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | x |
|
|
| x |
|
4 | 2.002005.000.00.00.H42 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | x |
|
|
| x |
|
5 | 2.002004.000.00.00.H42 | Thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư | x |
|
|
| x |
|
6 | 2.001999.000.00.00.H42 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp | x |
|
|
| x |
|
7 | 2.002418.000.00.00.H42 | Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị | x |
|
| x | x |
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
|
|
|
|
| 12 | ||
1 | 1.005125.000.00.00.H42 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | x |
|
| x |
| x |
2 | 2.002013.000.00.00.H42 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | x |
|
| x |
| x |
3 | 1.005003.000.00.00.H42 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | x |
|
| x |
| x |
4 | 1.005047.000.00.00.H42 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | x |
|
| x |
| x |
5 | 1.005122.000.00.00.H42 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | x |
|
| x |
| x |
6 | 2.001979.000.00.00.H42 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | x |
|
| x |
| x |
7 | 2.001957.000.00.00.H42 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | x |
|
| x |
| x |
8 | 1.005056.000.00.00.H42 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | x |
|
| x |
| x |
9 | 1.005072.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | x |
|
| x |
| x |
10 | 2.001962.000.00.00.H42 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | x |
|
| x | x |
|
11 | 1.005064.000.00.00.H42 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | x |
|
| x |
| x |
12 | 1.005124.000.00.00.H42 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | x |
|
| x |
| x |
13 | 1.005046.000.00.00.H42 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | x |
|
| x | x |
|
14 | 1.005283.000.00.00.H42 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | x |
|
| x | x |
|
15 | 2.002125.000.00.00.H42 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | x |
|
| x |
| x |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.009642.000.00.00.H42 | Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | x |
|
| x | x |
|
2 | 1.009644.000.00.00.H42 | Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | x |
|
| x | x |
|
3 | 1.009645.000.00.00.H42 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | x |
|
| x | x |
|
4 | 1.009646.000.00.00.H42 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
| x | x |
|
5 | 1.009647.000.00.00.H42 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | x |
|
|
| x |
|
6 | 1.009649.000.00.00.H42 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | x |
|
| x | x |
|
7 | 1.009650.000.00.00.H42 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | x |
|
| x | x |
|
8 | 1.009652.000.00.00.H42 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | x |
|
| x | x |
|
9 | 1.009653.000.00.00.H42 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | x |
|
| x | x |
|
10 | 1.009654.000.00.00.H42 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | x |
|
| x | x |
|
11 | 1.009655.000.00.00.H42 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | x |
|
| x | x |
|
12 | 1.009656.000.00.00.H42 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | x |
|
| x | x |
|
13 | 1.009657.000.00.00.H42 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | x |
|
|
| x |
|
14 | 1.009659.000.00.00.H42 | Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
| x | x |
|
15 | 1.009661.000.00.00.H42 | Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
|
| x |
|
16 | 1.009662.000.00.00.H42 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
|
| x |
|
17 | 1.009664.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | x |
|
|
| x |
|
18 | 1.009665.000.00.00.H42 | Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
|
| x |
|
19 | 1.009671.000.00.00.H42 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
|
| x |
|
20 | 1.009729.000.00.00.H42 | Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | x |
|
|
| x |
|
21 | 1.009731.000.00.00.H42 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | x |
|
|
| x |
|
22 | 1.009736.000.00.00.H42 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.002333.000.00.00.H42 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | x |
|
| x | x |
|
2 | 2.002334.000.00.00.H42 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | x |
|
| x | x |
|
3 | 2.002335.000.00.00.H42 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | x |
|
| x | x |
|
4 | 2.001991.000.00.00.H42 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án | x |
|
| x | x |
|
5 | 2.002053.000.00.00.H42 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | x |
|
| x | x |
|
6 | 2.002050.000.00.00.H42 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm | x |
|
| x | x |
|
7 | 1.008423.000.00.00.H42 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | x |
|
| x | x |
|
8 | 2.002058.000.00.00.H42 | Xác nhận chuyên gia | x |
|
| x | x |
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP) |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.009491.000.00.00.H42 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | x |
|
| x | x |
|
2 | 1.009492.000.00.00.H42 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | x |
|
| x | x |
|
3 | 1.009493.000.00.00.H42 | Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | x |
|
| x | x |
|
4 | 1.009494.000.00.00.H42 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | x |
|
| x | x |
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.000765.000.00.00.H42 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | x |
|
| x | x |
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.002283.000.00.00.H42 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) | x |
|
| x | x |
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | 57 | 5 | 77 | 5 | 99 | 40 | ||
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.001284.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa |
|
| x |
|
| x |
2 | 1.001001.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | x |
|
|
|
| x |
3 | 1.005018.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
|
| x |
|
| x |
4 | 1.001261.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
| x |
|
| x |
5 | 1.005005.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
|
| x |
|
| x |
6 | 1.004325.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
|
| x |
|
| x |
7 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
|
| x |
| x |
|
8 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
|
| x |
| x |
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | 32 | 0 | 37 | 4 |
|
| ||
1 | 1.002869.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | x |
|
|
| x |
|
2 | 2.001963.000.00.00.H42 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
|
| x |
| x |
|
3 | 2.001915.000.00.00.H42 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
|
| x |
| x |
|
4 | 2.001919.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | x |
|
|
| x |
|
5 | 1.001035.000.00.00.H42 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | x |
|
|
| x |
|
6 | 1.000314.000.00.00.H42 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ |
|
| x |
| x |
|
7 | 1.000583.000.00.00.H42 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ | x |
|
|
| x |
|
8 | 1.001061.000.00.00.H42 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | x |
|
|
| x |
|
9 | 1.001087.000.00.00.H42 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | x |
|
|
| x |
|
10 | 1.000660.000.00.00.H42 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
|
| x |
| x |
|
11 | 1.000672.000.00.00.H42 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
|
| x |
| x |
|
12 | 1.002889.000.00.00.H42 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
| x |
| x |
|
13 | 1.002883.000.00.00.H42 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
| x |
| x |
|
14 | 1.000028.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
| x |
| x |
|
15 | 1.000703.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | x |
|
|
| x |
|
16 | 2.002286.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | x |
|
|
| x |
|
17 | 2.002287.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | x |
|
|
| x |
|
18 | 1.001095.000.00.00.H42 | Đăng ký khai thác tuyến | x |
|
|
| x |
|
19 | 2.002288.000.00.00.H42 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | x |
|
|
| x |
|
20 | 2.002289.000.00.00.H42 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | x |
|
|
| x |
|
21 | 1.002268.000.00.00.H42 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | x |
|
|
| x |
|
22 | 1.002286.000.00.00.H42 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | x |
|
|
| x |
|
23 | 1.002856.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | x |
|
|
| x |
|
24 | 1.002063.000.00.00.H42 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | x |
|
|
| x |
|
25 | 1.002852.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | x |
|
|
| x |
|
26 | 1.002046.000.00.00.H42 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | x |
|
|
| x |
|
27 | 1.001023.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | x |
|
|
| x |
|
28 | 1.001577.000.00.00.H42 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | x |
|
|
| x |
|
29 | 1.001737.000.00.00.H42 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | x |
|
|
| x |
|
30 | 2.000769.000.00.00.H42 | Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
|
| x |
|
| x |
31 | 1.002030.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
|
| x |
|
| x |
32 | 2.000872.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
|
| x |
|
| x |
33 | 1.001919.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
|
| x |
|
| x |
34 | 1.001896.000.00.00.H42 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
| x |
|
| x |
35 | 2.000847.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
|
| x |
|
| x |
36 | 2.000881.000.00.00.H42 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
|
| x |
|
| x |
37 | 1.001994.000.00.00.H42 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
|
| x |
|
| x |
38 | 1.002007.000.00.00.H42 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
| x |
| x |
|
39 | 1.001826.000.00.00.H42 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
| x |
| x |
|
40 | 1.001777.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
| x |
| x |
|
41 | 1.005210.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
|
| x |
| x |
|
42 | 1.001648.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
|
| x |
| x |
|
43 | 1.004995.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
|
| x |
| x |
|
44 | 1.004987.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
|
| x |
| x |
|
45 | 1.001735.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép xe tập lái |
|
| x |
| x |
|
46 | 1.001751.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
|
| x |
| x |
|
47 | 1.001765.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
| x |
| x |
|
48 | 1.004993.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
|
| x |
| x |
|
49 | 1.002835.000.00.00.H42 | Cấp mới Giấy phép lái xe |
|
| x |
|
| x |
50 | 1.002809.000.00.00.H42 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | x |
|
|
|
| x |
51 | 1.002804.000.00.00.H42 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
| x |
|
| x |
52 | 1.002801.000.00.00.H42 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
|
| x |
|
| x |
53 | 1.002796.000.00.00.H42 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
|
| x |
|
| x |
54 | 1.002793.000.00.00.H42 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
|
| x |
|
| x |
55 | 1.002820.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy phép lái xe |
|
| x |
|
| x |
56 | 2.001002.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
|
| x |
|
| x |
57 | 1.002300.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
|
| x |
|
| x |
58 | 1.010707.000.00.00.H42 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | x |
|
|
| x |
|
59 | 1.010708.000.00.00.H42 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | x |
|
|
| x |
|
60 | 1.010709.000.00.00.H42 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | x |
|
|
| x |
|
61 | 1.010710.000.00.00.H42 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | x |
|
|
| x |
|
62 | 1.010711.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | x |
|
|
| x |
|
63 | 1.002861.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | x |
|
|
| x |
|
64 | 1.002859.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | x |
|
|
| x |
|
65 | 1.002877.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | x |
|
|
| x |
|
66 |
| Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | x |
|
|
| x |
|
67 |
| Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | x |
|
|
| x |
|
68 |
| Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
| x |
| x |
|
69 |
| Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
|
| x |
| x |
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY | 17 | 0 | 29 | 4 | 31 | 15 | ||
1 | 1.009459.000.00.00.H42 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | x |
|
| x | x |
|
2 | 1.009460.000.00.00.H42 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
|
| x | x | x |
|
3 | 1.009463.000.00.00.H42 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
|
| x |
| x |
|
4 | 1.009464.000.00.00.H42 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | x |
|
|
| x |
|
5 | 1.009465.000.00.00.H42 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | x |
|
|
| x |
|
6 | 1.009452.000.00.00.H42 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
|
| x |
| x |
|
7 | 1.003658.000.00.00.H42 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | x |
|
|
|
| x |
8 | 1.004242.000.00.00.H42 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | x |
|
|
|
| x |
9 | 1.009462.000.00.00.H42 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
|
| x |
| x |
|
10 | 1.000344.000.00.00.H42 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
|
| x |
| x |
|
11 | 1.003168.000.00.00.H42 | Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
|
| x |
|
| x |
12 | 1.003135.000.00.00.H42 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
|
| x |
|
| x |
13 | 1.004088.000.00.00.H42 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
| x |
|
| x |
14 | 1.004047.000.00.00.H42 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
| x |
|
| x |
15 | 1.004036.000.00.00.H42 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
| x |
|
| x |
16 | 2.001711.000.00.00.H42 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
| x |
|
| x |
17 | 1.004002.000.00.00.H42 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
| x |
|
| x |
18 | 1.003970.000.00.00.H42 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
| x |
|
| x |
19 | 1.006391.000.00.00.H42 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
| x |
|
| x |
20 | 1.003930.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
| x |
|
| x |
21 | 2.001659.000.00.00.H42 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
| x |
| x |
|
22 | 1.004261.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam – Campuchia cho phương tiện | x |
|
|
| x |
|
23 | 1.004259.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam- Campuchia cho phương tiện | x |
|
|
| x |
|
24 | 2.002001.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
| x |
| x |
|
25 | 2.001998.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
| x |
| x |
|
26 | 2.001219.000.00.00.H42 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
|
| x |
| x |
|
27 | 2.001218.000.00.00.H42 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | x |
|
| x | x |
|
28 | 2.001217.000.00.00.H42 | Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | x |
|
| x | x |
|
29 | 2.001215.000.00.00.H42 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
|
| x |
| x |
|
30 | 2.001214.000.00.00.H42 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
| x |
| x |
|
31 | 2.001212.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
| x |
| x |
|
32 | 2.001211.000.00.00.H42 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | x |
|
|
| x |
|
33 | 1.009442.000.00.00.H42 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
|
| x |
| x |
|
34 | 1.009443.000.00.00.H42 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | x |
|
|
| x |
|
35 | 1.009444.000.00.00.H42 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | x |
|
|
| x |
|
36 | 1.009443.000.00.00.H42 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa. |
|
| x |
| x |
|
37 | 1.009446.000.00.00.H42 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa. | x |
|
|
| x |
|
38 | 1.009447.000.00.00.H42 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa. | x |
|
|
| x |
|
39 | 1.009448.000.00.00.H42 | Thiết lập khu neo đậu. |
|
| x |
| x |
|
40 | 1.009449.000.00.00.H42 | Công bố hoạt động khu neo đậu. | x |
|
|
| x |
|
41 | 1.009450.000.00.00.H42 | Công bố đóng khu neo đậu. |
|
| x |
| x |
|
42 | 1.009451.000.00.00.H42 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
|
| x |
| x |
|
43 | 1.009456.000.00.00. H42 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
|
| x |
|
| x |
44 | 1.009458.000.00.00.H42 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | x |
|
|
|
| x |
45 | 1.009454.000.00.00.H42 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
|
| x |
|
| x |
46 | 1.009461.000.00.00.H42 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.005058.000.00.00.H42 | Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.005126.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang | x |
|
|
| x |
|
3 | 1.004681.000.00.00.H42 | Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt | x |
|
|
| x |
|
4 | 1.004685.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt | x |
|
|
| x |
|
5 | 1.004691.000.00.00.H42 | Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt |
| x |
|
| x |
|
6 | 1.005123.000.00.00.H42 | Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt | x |
|
|
| x |
|
7 | 1.005134.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt | x |
|
|
| x |
|
8 | 1.000294.000.00.00.H42 | Bãi bỏ đường ngang | x |
|
|
| x |
|
9 | 1.004883.000.00.00.H42 | Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) |
| x |
|
| x |
|
LĨNH VỰC DỊCH VỤ DU LỊCH KHÁC |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.008027.000.00.00.H42 | Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
| x |
|
| x |
|
2 | 1.008028.000.00.00.H42 | Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
| x |
|
| x |
|
3 | 1.008029.000.00.00.H42 | Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
| x |
|
| x |
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.009791.000.00.00.H42 | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
|
| x | x | x |
|
2 | 1.009794.000.00.00.H42 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
|
| x |
| x |
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.009972.000.00.00.H42 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
|
| x |
|
| x |
2 | 1.009973.000.00.00.H42 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
| x |
|
| x |
SỞ NỘI VỤ | 65 | 24 | 0 | 52 | 81 | 8 | ||
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ | 17 |
|
| 16 | 17 |
| ||
1 | 2.001678.000.00.00.H42 | Thủ tục đổi tên hội | x |
|
| x | x |
|
2 | 2.001590.000.00.00.H42 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ | x |
|
| x | x |
|
3 | 2.001567.000.00.00.H42 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ | x |
|
| x | x |
|
4 | 2.001481.000.00.00.H42 | Thủ tục thành lập hội | x |
|
| x | x |
|
5 | 1.003960.000.00.00.H42 | Phê duyệt điều lệ hội | x |
|
| x | x |
|
6 | 1.003950.000.00.00.H42 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | x |
|
| x | x |
|
7 | 1.003920.000.00.00.H42 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | x |
|
| x | x |
|
8 | 1.003918.000.00.00.H42 | Thủ tục hội tự giải thể | x |
|
| x | x |
|
9 | 1.003916.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | x |
|
| x | x |
|
10 | 1.003900.000.00.00.H42 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | x |
|
| x | x |
|
11 | 1.003879.000.00.00.H42 | Thủ tục đổi tên quỹ | x |
|
| x | x |
|
12 | 1.003866.000.00.00.H42 | Thủ tục quỹ tự giải thể | x |
|
| x | x |
|
13 | 1.003858.000.00.00.H42 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện | x |
|
| x | x |
|
14 | 1.003822.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | x |
|
| x | x |
|
15 | 1.003783.000.00.00.H42 | Chia tách; sát nhập; hợp nhất Hội | x |
|
| x | x |
|
16 | 1.003621.000.00.00.H42 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | x |
|
| x | x |
|
17 | 1.003503.000.00.00.H42 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN | 3 |
|
| 3 | 3 |
| ||
1 | 2.001717.000.00.00.H42 | Thủ tục chấp thuận việc thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | x |
|
| x | x |
|
2 | 2.001683.000.00.00.H42 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | x |
|
| x | x |
|
3 | 1.003999.000.00.00.H42 | Thủ tục chấp thuận việc giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | x |
|
| x | x |
|
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG | 9 |
|
| 9 | 9 |
| ||
1 | 2.000449.000.00.00.H42 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
| x | x |
|
2 | 2.000437.000.00.00.H42 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | x |
|
| x | x |
|
3 | 2.000422.000.00.00.H42 | Đề nghị tặng thưởng Bằng khen Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | x |
|
| x | x |
|
4 | 2.000418.000.00.00.H42 | Thủ tục tặng bằng khen Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | x |
|
| x | x |
|
5 | 2.000287.000.00.00.H42 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | x |
|
| x | x |
|
6 | 1.000934.000.00.00.H42 | Tặng Cờ thi đua Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
| x | x |
|
7 | 1.000924.000.00.00.H42 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
| x | x |
|
8 | 1.000898.000.00.00.H42 | Thủ tục tặng cờ thi đua Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | x |
|
| x | x |
|
9 | 1.000681.000.00.00.H42 | Đề nghị tặng thưởng Bằng khen Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | x |
|
| x | x |
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY | 12 |
| 6 | 12 |
|
| ||
1 | 2.001946.000.00.00.H42 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
| x |
|
| x |
|
2 | 2.001941.000.00.00.H42 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
| x |
|
| x |
|
3 | 1.009914.000.00.00.H42 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương |
| x |
| x | x |
|
4 | 1.009355.000.00.00.H42 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
| x |
| x | x |
|
5 | 1.009354.000.00.00.H4 2 | Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
| x |
| x | x |
|
6 | 1.009352.000.00.00.H42 | Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương |
| x |
| x | x |
|
7 | 1.009340.000.00.00.H42 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x |
| x | x |
|
8 | 1.009339.000.00.00.H42 | Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
| x |
| x | x |
|
9 | 1.009333.000.00.00.H42 | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
| x |
|
| x |
|
10 | 1.009332.000.00.00.H42 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
| x |
|
| x |
|
11 | 1.009331.000.00.00.H42 | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
| x |
|
| x |
|
12 | 1.003735.000.00.00.H42 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
| x |
|
| x |
|
LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG | 2 |
| 2 | 2 |
|
| ||
1 | 2.000465.000.00.00.H42 | Thủ tục hành chính thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
| x |
| x | x |
|
2 | 1.000989.000.00.00.H42 | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
| x |
| x | x |
|
LĨNH VỰC CÔNG TÁC, VIÊN CHỨC | 8 |
| 0 | 2 | 6 |
| ||
1 | 2.002157.000.00.00.H42 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
| x |
|
|
| x |
2 | 2.002156.000.00.00.H42 | Thủ tục xét tuyển công chức |
| x |
|
|
| x |
3 | 1.005394.000.00.00.H42 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
| x |
|
|
| x |
4 | 1.005393.000.00.00.H42 | Thủ tục xét tuyển viên chức |
| x |
|
| x |
|
5 | 1.005392.000.00.00.H42 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức |
| x |
|
| x |
|
6 | 1.005388.000.00.00.H42 | Thủ tục thi tuyển viên chức |
| x |
|
|
| x |
7 | 1.005385.000.00.00.H42 | Thủ tục tiếp nhận vào công chức |
| x |
|
|
| x |
8 | 1.005384.000.00.00.H42 | Thủ tục thi tuyển công chức |
| x |
|
|
| x |
LĨNH VỰC VĂN THƯ LƯU TRỮ | 3 |
| 2 | 1 | 2 |
| ||
1 | 2.001540.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.003657.000.00.00.H42 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
| x |
| x |
| x |
3 | 1.003649.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
| x |
| x |
| x |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ | 35 |
|
| 14 | 35 |
| ||
1 | 2.002167.000.00.00.H42 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | x |
|
| x | x |
|
2 | 2.000713.000.00.00.H42 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | x |
|
| x | x |
|
3 | 2.000456.000.00.00.H42 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | x |
|
|
| x |
|
4 | 2.000269.000.00.00.H42 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
|
| x |
|
5 | 2.000264.000.00.00.H42 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x |
|
|
| x |
|
6 | 1.001894.000.00.00.H42 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x |
|
| x | x |
|
7 | 1.001886.000.00.00.H42 | Thủ tục đăng ký, sửa đổi Hiến chương của tổ chức Tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương, của tổ chức | x |
|
| x | x |
|
8 | 1.001875.000.00.00.H42 | Thành lập, chia tách, sát nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x |
|
| x | x |
|
9 | 1.001854.000.00.00.H42 | Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa xóa án tích | x |
|
| x | x |
|
10 | 1.001843.000.00.00.H42 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | x |
|
| x | x |
|
11 | 1.001832.000.00.00.H42 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | x |
|
| x | x |
|
12 | 1.001818.000.00.00.H42 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x |
|
| x | x |
|
13 | 1.001807.000.00.00.H42 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x |
|
| x | x |
|
14 | 1.001797.000.00.00.H42 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của các tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | x |
|
| x | x |
|
15 | 1.001775.000.00.00.H42 | Thủ tục đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x |
|
| x | x |
|
16 | 1.001642.000.00.00.H42 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | x |
|
|
| x |
|
17 | 1.001640.000.00.00.H42 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 33 và khoản 2 điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
|
| x |
|
18 | 1.001637.000.00.00.H42 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x |
|
|
| x |
|
19 | 1.001628.000.00.00.H42 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | x |
|
|
| x |
|
20 | 1.001626.000.00.00.H42 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | x |
|
|
| x |
|
21 | 1.001624.000.00.00.H42 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | x |
|
|
| x |
|
22 | 1.001610.000.00.00.H42 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 điều 45 Luật tín ngưỡng Tôn giáo | x |
|
|
| x |
|
23 | 1.001604.000.00.00.H42 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | x |
|
|
| x |
|
24 | 1.001589.000.00.00.H42 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | x |
|
|
| x |
|
25 | 1.001550.000.00.00.H42 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | x |
|
| x | x |
|
26 | 1.000788.000.00.00.H42 | Thủ tục thông báo việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | x |
|
| x | x |
|
27 | 1.000780.000.00.00.H42 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b Khoản 3 điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | x |
|
|
| x |
|
28 | 1.000766.000.00.00.H42 | Thủ tục đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x |
|
|
| x |
|
29 | 1.000654.000.00.00.H42 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc theo quy định tại Khoản 2 điều 33 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
|
| x |
|
30 | 1.000638.000.00.00.H42 | Thủ tục Thông báo hủy bỏ kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo | x |
|
|
| x |
|
31 | 1.000604.000.00.00.H42 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
|
| x |
|
32 | 1.000587.000.00.00.H42 | Thủ tục Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x |
|
|
| x |
|
33 | 1.000535.000.00.00.H42 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
|
| x |
|
34 | 1.000517.000.00.00.H42 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
|
| x |
|
35 | 1.000415.000.00.00.H42 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
|
| x |
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | 28 | 67 | 16 | 47 | 76 | 35 | ||
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
1 | 1.008003.000.00.00.H42 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính. |
| x |
|
| x |
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT | 3 | 4 | 1 | 0 | 3 | 5 | ||
1 | 1.007933.000.00.00.H42 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.004509.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | x |
|
|
| x |
|
3 | 1.004493.000.00.00.H42 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | x |
|
|
|
| x |
4 | 1.007932.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
| x |
|
|
| x |
5 | 1.007931.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
| x |
|
|
| x |
6 | 1.004363.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
| x |
|
|
| x |
7 | 1.004346.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
| x |
|
|
| x |
8 | 1.003984.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
|
| x |
| x |
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 4 | ||
1 | 1.008129.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
| x |
|
|
| x |
2 | 1.008128.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
| x |
|
|
| x |
3 | 1.008127.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
| x |
|
|
| x |
4 | 1.008126.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
| x |
|
|
| x |
LĨNH VỰC THÚ Y | 1 | 9 | 2 | 0 | 1 | 11 | ||
1 | 1.004022.000.00.00.H42 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | x |
|
|
|
| x |
2 | 2.002132.000.00.00.H42 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
| x |
|
|
| x |
3 | 2.001064.000.00.00.H42 | Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
| x |
|
|
| x |
4 | 1.011479.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
| x |
|
|
| x |
5 | 1.011478.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
| x |
|
|
| x |
6 | 1.011477.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
| x |
|
|
| x |
7 | 1.011475.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
| x |
|
|
| x |
8 | 1.001686.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
| x |
|
|
| x |
9 | 2.000873.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
|
| x |
|
| x |
10 | 1.005319.000.00.00.H42 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) |
| x |
|
|
| x |
11 | 1.004839.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y. |
| x |
|
| x |
|
12 | 1.002338.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
|
| x |
|
| x |
LĨNH VỰC THỦY SẢN | 1 | 21 | 0 | 5 | 17 | 5 | ||
1 | 1.0043447.000.00.00.H42 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.004923.000.00.00.H42 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
| x |
| x | x |
|
3 | 1.004918.000.00.00.H42 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
| x |
|
| x |
|
4 | 1.004915.000.00.00.H42 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
| x |
|
|
| x |
5 | 1.004913.000.00.00.H42 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (Theo yêu cầu) |
| x |
|
| x |
|
6 | 1.004697.000.00.00.H42 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
| x |
|
| x |
|
7 | 1.004694.000.00.00.H42 | Công bố mở cảng cá loại 2 |
| x |
| x | x |
|
8 | 1.004692.000.00.00.H42 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
| x |
|
| x |
|
9 | 1.004684.000.00.00.H42 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý) |
| x |
| x | x |
|
10 | 1.004680.000.00.00.H42 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
| x |
|
| x |
|
11 | 1.004656.000.00.00.H42 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
| x |
|
| x |
|
12 | 1.004359.000.00.00.H42 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
| x |
|
|
| x |
13 | 1.004056.000.00.00.H42 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
| x |
| x | x |
|
14 | 1.003681.000.00.00.H42 | Xóa đăng ký tàu cá |
| x |
|
| x |
|
15 | 1.003666.000.00.00.H42 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
| x |
|
| x |
|
16 | 1.003650.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
| x |
|
| x |
|
17 | 1.003634.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
| x |
|
| x |
|
18 | 1.003593.000.00.00.H42 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu). |
| x |
|
|
| x |
19 | 1.003590.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá |
| x |
|
|
| x |
20 | 1.003586.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
| x |
|
| x |
|
21 | 1.003563.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
| x |
|
|
| x |
22 | 1.004921.000.00.00.H42 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
| x |
| x | x |
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI | 0 | 0 | 3 | 3 | 3 | 0 | ||
1 | 1.008410.000.00.00.H42 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ. |
|
| x | x | x |
|
2 | 1.008409.000.00.00.H42 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ |
|
| x | x | x |
|
3 | 1.008408.000.00.00.H42 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
| x | x | x |
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI | 19 | 0 | 0 | 19 | 19 | 0 | ||
1 | 1.003870.000.00.00.H42 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | x |
|
| x | x |
|
2 | 2.003880.000.00.00.H42 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x |
|
| x | x |
|
3 | 2.001401.000.00.00.H42 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | x |
|
| x | x |
|
4 | 2.001426.000.00.00.H42 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x |
|
| x | x |
|
5 | 2.001791.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x |
|
| x | x |
|
6 | 1.004385.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x |
|
| x | x |
|
7 | 2.001793.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | x |
|
| x | x |
|
8 | 2.001795.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x |
|
| x | x |
|
9 | 2.001796.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x |
|
| x | x |
|
10 | 1.004427.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x |
|
| x | x |
|
11 | 2.001804.000.00.00.H42 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | x |
|
| x | x |
|
12 | 1.003867.000.00.00.H42 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | x |
|
| x | x |
|
13 | 1.003893.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x |
|
| x | x |
|
14 | 1.003921.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x |
|
| x | x |
|
15 | 1.003232.000.00.00.H42 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | x |
|
| x | x |
|
16 | 1.003221.000.00.00.H42 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | x |
|
| x | x |
|
17 | 1.003211.000.00.00.H42 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | x |
|
| x | x |
|
18 | 1.003203.000.00.00.H42 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | x |
|
| x | x |
|
19 | 1.003188.000.00.00.H42 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | x |
|
| x | x |
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | 0 | 13 | 4 | 10 | 16 | 1 | ||
1 | 3.000152.000.00.00.H42 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
| x |
| x | x |
|
2 | 1.011470.000.00.00.H42 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| x |
|
| x |
|
3 | 1.007918.000.00.00.H42 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
| x |
| x | x |
|
4 | 1.007917.000.00.00.H42 | Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
| x |
| x | x |
|
5 | 1.007916.000.00.00.H42 | Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
| x |
| x | x |
|
6 | 1.004815.000.00.00.H42 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
| x |
|
| x |
|
7 | 1.000084.000.00.00.H42 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
| x |
| x | x |
|
8 | 1.000081.000.00.00.H42 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
| x |
| x | x |
|
9 | 1.000071.000.00.00.H42 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
| x |
| x | x |
|
10 | 1.000065.000.00.00.H42 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
| x |
| x | x |
|
11 | 1.000058.000.00.00.H42 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
| x |
| x | x |
|
12 | 1.000055.000.00.00.H42 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
| x |
| x | x |
|
13 | 1.000052.000.00.00.H42 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
| x |
|
|
| x |
14 | 3.000160.000.00.00.H42 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
|
| x |
| x |
|
15 | 3.000159.000.00.00.H42 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
|
| x |
| x |
|
16 | 1.000047.000.00.00.H42 | Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
|
| x |
| x |
|
17 | 1.000045.000.00.00.H42 | Xác nhận bảng kê lâm sản |
|
| x |
| x |
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN | 0 | 2 | 2 | 0 | 2 | 2 | ||
1 | 2.001838.000.00.00.H42 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
|
| x |
| x |
|
2 | 2.001827.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
| x |
|
|
| x |
3 | 2.001823.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) |
| x |
|
|
| x |
4 | 2.001241.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
|
| x |
| x |
|
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TẤ VÀ PTNT | 2 | 4 | 0 | 4 | 6 | 0 | ||
1 | 1.003524.000.00.00.H42 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.003486.000.00.00.H42 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | x |
|
|
| x |
|
3 | 1.003727.000.00.00.H42 | Công nhận làng nghề truyền thống |
| x |
| x | x |
|
4 | 1.003712.000.00.00.H42 | Công nhận nghề truyền thống |
| x |
| x | x |
|
5 | 1.003695.000.00.00.H42 | Công nhận làng nghề |
| x |
| x | x |
|
6 | 1.003397.000.00.00.H42 | Hỗ trợ dự án liên kết |
| x |
| x | x |
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | ||
1 | 1.000025.000.00.00.H42 | Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp |
| x |
| x | x |
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | ||
1 | 1.009973.000.00.00.H42 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
| x |
|
|
| x |
2 | 1.009972.000.00.00.H42 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
| x |
|
|
| x |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
1 | 1.009794.000.00.00.H42 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
| x |
|
| x |
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
1 | 2.000746.000.00.00.H42 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
| x |
|
| x |
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG | 2 | 3 | 0 | 4 | 4 | 1 | ||
1 | 1.009478.000.00.00.H42 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | x |
|
|
|
| x |
2 | 1.003618.000.00.00.H42 | Phê duyệt Kế hoạch Khuyến nông địa phương | x |
|
| x | x |
|
3 | 1.003388.000.00.00.H42 | Công nhận Doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
| x |
| x | x |
|
4 | 1.003371.000.00.00.H42 | Công nhận lại Doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
| x |
| x | x |
|
5 | 1.011647.000.00.00.H42 | Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao |
| x |
| x | x |
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | ||
1 | 1.011769.000.00.00.H42 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng |
| x |
| x | x |
|
LĨNH VỰC VIÊN CHỨC | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 4 | ||
1 | 1.005394.000.00.00.H42 | Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
| x |
|
| x |
2 | 1.005393.000.00.00.H42 | Tiếp nhận vào làm viên chức |
|
| x |
|
| x |
3 | 1.005392.000.00.00.H42 | Xét tuyển viên chức |
|
| x |
|
| x |
4 | 1.005388.000.00.00.H42 | Thi tuyển viên chức |
|
| x |
|
| x |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | 18 | 11 | 77 | 99 | 37 | 69 | ||
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | 4 | 2 | 31 | 34 | 11 | 26 | ||
1 | 1.005398.000.00.00.H42 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | x |
|
| x | x |
|
2 | 2.001938.000.00.00.H42 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | x |
|
|
| x |
|
3 | 1.004238.000.00.00.H42 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
| x | x |
| x |
4 | 1.004227.000.00.00.H42 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | x |
|
| x |
| x |
5 | 1.004221.000.00.00.H42 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
| x | x |
| x |
6 | 1.004203.000.00.00.H42 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
| x | x |
| x |
7 | 1.004199.000.00.00.H42 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất |
|
| x | x |
| x |
8 | 1.004193.000.00.00.H42 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
| x | x |
| x |
9 | 1.004177.000.00.00.H42 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
| x | x | x |
|
10 | 1.011616.000.00.00.H42 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
| x | x |
| x |
11 | 2.000983.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
| x | x |
| x |
12 | 1.002255.000.00.00.H42 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
| x | x |
| x |
13 | 2.000976.000.00.00.H42 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
| x | x |
| x |
14 | 1.002273.000.00.00.H42 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở |
|
| x | x |
| x |
15 | 1.002993.000.00.00.H42 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
| x | x |
| x |
16 | 2.000889.000.00.00.H42 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
|
| x | x |
| x |
17 | 1.001991.000.00.00.H42 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
| x | x |
| x |
18 | 2.000880.000.00.00.H42 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm |
|
| x | x |
| x |
19 | 1.001134.000.00.00.H42 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
| x | x |
| x |
20 | 1.005194.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
| x | x |
| x |
21 | 1.001045.000.00.00.H42 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
| x | x |
| x |
22 | 1.001009.000.00.00.H42 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
|
| x |
|
| x |
23 | 1.001990.000.00.00.H42 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
| x | x |
| x |
24 | 1.004206.000.00.00.H42 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
| x | x |
| x |
25 | 1.004269.000.00.00.H42 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai | x |
|
|
|
| x |
26 | 1.004688.000.00.00.H42 | Thủ tục điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 |
|
| x | x | x |
|
27 | 1.004217.000.00.00.H42 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
|
| x | x |
| x |
28 | 1.002253.000.00.H42 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
| x | x |
| x |
29 | 1.002040.000.00.00.H42 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
| x | x |
| x |
30 | 1.004257.000.00.00.H42 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
| x | x |
| x |
31 | 1.004267.000.00.00.H42 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
| x | x | x |
|
32 | 1.003010.000.00.00.H42 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng |
| x |
| x | x |
|
33 | 2.000962.000.00.00.H42 | Thủ tục thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
|
| x | x | x |
|
34 | 1.001007.000.00.00.H42 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
| x | x | x |
|
35 | 1.001039.000.00.00.H42 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
| x | x | x |
|
36 | 1.000964.000.00.00.H42 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
| x | x | x |
|
37 | 1.010200.000.00.00.H42 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
| x |
| x | x |
|
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN | 0 | 0 | 17 | 17 | 5 | 12 | ||
1 | 1.000778.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
| x | x |
| x |
2 | 1.004083.000.00.00.H42 | Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
|
| x | x | x |
|
3 | 1.004132.000.00.00.H42 | Thủ tục đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
|
| x | x |
| x |
4 | 1.004135.000.00.00.H42 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
|
| x | x | x |
|
5 | 1.004343.000.00.00.H42 | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
| x | x |
| x |
6 | 1.004345.000.00.00.H42 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
|
| x | x |
| x |
7 | 1.004367.000.00.00.H42 | Đóng cửa mỏ khoáng sản |
|
| x | x | x |
|
8 | 1.004433.000.00.00.H42 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
|
| x | x |
| x |
9 | 1.004434.000.00.00.H42 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
|
| x | x |
| x |
10 | 1.004446.000.00.00.H42 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình |
|
| x | x |
| x |
11 | 1.004481.000.00.00.H42 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
| x | x |
| x |
12 | 1.005408.000.00.00.H42 | Trả lại Giấy phép thăm dò hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
|
| x | x | x |
|
13 | 2.001777.000.00.00.H42 | Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
| x | x | x |
|
14 | 2.001781.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
| x | x |
| x |
15 | 2.001783.000.00.00.H42 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
|
| x | x |
| x |
16 | 2.001787.000.00.00.H42 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
|
| x | x |
| x |
17 | 2.001814.000.00.00.H42 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
|
| x | x |
| x |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC | 0 | 0 | 18 | 18 | 8 | 10 | ||
1 | 1.000824.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
|
| x | x |
| x |
2 | 1.004167.000.00.00.H42 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
|
| x | x |
| x |
3 | 1.004179.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
|
| x | x |
| x |
4 | 1.004211.000.00.00.H42 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm. |
|
| x | x |
| x |
5 | 1.004223.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm. |
|
| x | x |
| x |
6 | 1.004228.000.00.00.H42 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm. |
|
| x | x |
| x |
7 | 1.004232.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm |
|
| x | x |
| x |
8 | 1.004283.000.00.00.H42 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
|
| x | x | x |
|
9 | 1.009669.000.00.00.H42 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
|
| x | x | x |
|
10 | 2.001770.000.00.00.H42 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
|
| x | x | x |
|
11 | 1.011518.000.00.00.H42 | Trả lại giấy phép |
|
| x | x | x |
|
12 | 1.001740.000.00.00.H42 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
|
| x | x | x |
|
13 | 1.011517.000.00.00.H42 | Đăng ký khai thác nước dưới đất |
|
| x | x | x |
|
14 | 1.011516.000.00.00.H42 | Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển |
|
| x | x | x |
|
15 | 1.004122.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
| x | x |
| x |
16 | 1.004253.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
| x | x |
| x |
17 | 2.001738.000.00.00.H42 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
| x | x |
| x |
18 | 2.001850.000.00.00.H42 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
|
| x | x | x |
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.010733.000.00.00.H4 | Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
| x | x |
| x |
2 | 1.004240.000.00.00.H42 | Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐCP) |
|
| x | x |
| x |
3 | 1.010727.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép môi trường |
|
| x | x |
| x |
4 | 1.010728.000.00.00.H42 | Cấp đổi giấy phép môi trường | x |
|
| x | x |
|
5 | 1.010729.000.00.00.H42 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
| x |
| x |
| x |
6 | 1.010730.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy phép môi trường |
|
| x | x |
| x |
7 | 1.008675.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
|
| x | x | x |
|
8 | 1.008682.000.00.000.H42 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
|
| x | x | x |
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.000049.000.00.00.H42 | Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | x |
|
|
|
| x |
2 | 1.000082.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
| x |
| x |
| x |
3 | 1.001923.000.00.00.H42 | Cung cấp thông tin, dữ liệu sản phẩm đo đạc và bản đồ | x |
|
|
|
| x |
4 | 1.000652.000.00.00.H42 | Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám | x |
|
|
|
| x |
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU |
|
|
|
|
|
| ||
9 | 1.000987.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn | x |
|
| x | x |
|
10 | 1.000970.000.00.00.H42 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn | x |
|
| x | x |
|
11 | 1.000943.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn | x |
|
| x | x |
|
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.005401.000.00.00.H42 | Giao khu vực biển |
| x |
| x |
| x |
2 | 1.004935.000.00.00.H42 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển | x |
|
| x |
| x |
3 | 1.005400.000.00.00.H42 | Sửa đổi, bổ sung Quyết đinh giao khu vực biển | x |
|
| x |
| x |
4 | 1.005399.000.00.00.H42 | Trả lại khu vực biển |
| x |
| x |
| x |
5 | 1.001722.000.00.00.H42 | Thu hồi khu vực biển |
| x |
| x |
| x |
6 | 1.005189.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép nhận chìm ở biển |
| x |
| x |
| x |
7 | 2.000472.000.00.00.H42 | Gia hạn cấp giấy phép nhận chìm |
| x |
| x | x |
|
8 | 1.000969.000.00.00.H42 | Sửa đổi, bổ sung cấp giấy phép nhận chìm | x |
|
| x | x |
|
9 | 1.000942.000.00.00.H42 | Trả lại giấy phép nhận chìm ở biển |
| x |
| x | x |
|
10 | 2.000444.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy phép nhận chìm ở biển | x |
|
| x | x |
|
11 | 1.005181.000.00.00.H42 | Khai thác và sử dụng cơ sở DL tài nguyên môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử | x |
|
| x | x |
|
12 | 1.000705.000.00.00.H42 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo | x |
|
| x |
| x |
13 | 1.009481.000.00.00.H42 | Công nhận khu vực biển cấp tỉnh | x |
|
| x |
| x |
LĨNH VỰC TỔNG HỢP |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.004237.000.00.00.H42 | Khai thác và sử dụng thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường |
| x |
|
| x |
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.011441.000.00.00.H42 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
| x | x |
| x |
2 | 1.011442.000.00.00.H42 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
| x | x |
| x |
3 | 1.011443.000.00.00.H42 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
| x | x |
| x |
4 | 1.011444.000.00.00.H42 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
| x | x |
| x |
5 | 1.011445.000.00.00.H42 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
|
| x | x | x |
|
SỞ TƯ PHÁP | 19 | 96 | 7 | 22 | 77 | 45 | ||
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.003179.000.00.00.H42 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
| x |
|
2 | 1.003160.000.00.00.H42 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
| x |
| x |
| x |
3 | 1.003976.000.00.00.H42 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
| x |
| x |
| x |
4 | 1.004878.000.00.00.H42 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
| x |
| x |
| x |
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.002039.000.00.00.H42 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
| x |
| x |
| x |
2 | 2.002038.000.00.00.H42 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
| x |
| x |
| x |
3 | 2.002036.000.00.00.H42 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
| x |
| x |
| x |
4 | 1.005136.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
| x |
| x |
| x |
5 | 2.001895.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
| x |
|
|
| x |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.000635.000.00.00.H42 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | x |
|
|
|
| x |
2 | 2.002516.000.00.00.H42 | Xác nhận thông tin hộ tịch |
| x |
|
|
| x |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.001721.000.00.00.H42 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | x |
|
|
|
| x |
2 | 1.001756.000.00.00.H42 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
| x |
|
|
| x |
3 | 1.001799.000.00.00.H42 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
| x |
|
|
| x |
4 | 2.000778.000.00.00.H42 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
| x |
|
|
| x |
5 | 2.000766.000.00.00.H42 | Thủ tục đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng hợp nhất |
| x |
|
|
| x |
6 | 2.000758.000.00.00.H42 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
| x |
|
|
| x |
7 | 2.000743.000.00.00.H42 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
| x |
|
|
| x |
8 | 1.001071.000.00.00.H42 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
| x |
|
| x |
|
9 | 1.001125.000.00.00.H42 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
|
| x |
|
10 | 1.001153.000.00.00.H42 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| x |
|
| x |
|
11 | 1.001438.000.00.00.H42 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | x |
|
|
| x |
|
12 | 1.001446.000.00.00.H42 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
| x |
|
| x |
|
13 | 1.001688.000.00.00.H42 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
| x |
| x | x |
|
14 | 1.001877.000.00.00.H42 | Thành lập Văn phòng công chứng |
| x |
| x | x |
|
15 | 1.001665.000.00.00.H42 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
| x |
| x | x |
|
16 | 1.001647.000.00.00.H42 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
| x |
| x | x |
|
17 | 2.000789.000.00.00.H42 | Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng công chứng |
| x |
|
|
| x |
18 | 1.003118.000.00.00.H42 | Thành lập Hội công chứng viên |
| x |
| x | x |
|
19 | 2.002387.000.00.00.H42 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.000890.000.00.00.H42 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
|
| x |
| x |
|
2 | 2.000823.000.00.00.H42 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
|
| x |
| x |
|
3 | 2.000568.000.00.00.H42 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
|
| x |
| x |
|
4 | 1.001878.000.00.00.H42 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
| x |
|
| x |
|
5 | 2.000555.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp |
| x |
|
| x |
|
6 | 1.009832.000.00.00.H42 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp |
| x |
|
| x |
|
7 | 1.001122.000.00.00.H42 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp |
| x |
|
| x |
|
8 | 2.000894.000.00.00.H42 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
| x |
|
| x |
|
9 | 1.001117.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.000488.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
| x |
| x |
| x |
2 | 2.001417.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Phiếu LLTP cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | x |
|
| x | x |
|
3 | 2.000505.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Phiếu LLTP cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | x |
|
| x | x |
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.000908.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
|
| x |
| x |
|
2 | 2.000815.000.00.00.H42 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
| x |
|
| x |
3 | 2.000843.000.00.00.H42 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
| x |
|
| x |
4 | 2.000884.000.00.00.H42 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
|
| x |
|
| x |
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.000977.000.00.00.H42 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
| x |
|
| x |
|
2 | 2.000587.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | x |
|
|
| x |
|
3 | 2.000518.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | x |
|
|
| x |
|
4 | 2.000592.000.00.00.H42 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
| x |
|
| x |
|
5 | 2.000970.000.00.00.H42 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
| x |
|
| x |
|
6 | 2.000954.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
| x |
|
| x |
|
7 | 2.000840.000.00.00.H42 | Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
| x |
|
| x |
|
8 | 2.000596.000.00.00.H42 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
| x |
|
| x |
|
9 | 1.001233.000.00.00.H42 | Thủ tục thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
| x |
|
| x |
|
10 | 2.000829.000.00.00.H42 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
| x |
|
| x |
|
11 | 2.001680.000.00.00.H42 | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
| x |
|
| x |
|
12 | 2.001687.000.00.00.H42 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
| x |
|
| x |
|
LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.008889.000.00.00.H42 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
| x |
|
|
| x |
2 | 1.008890.000.00.00.H42 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
| x |
|
|
| x |
3 | 1.008906.000.00.00.H42 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác |
| x |
|
|
| x |
4 | 1.008904.000.00.00.H42 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
|
|
| x |
5 | 1.008905.000.00.00.H42 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| x |
|
|
| x |
6 | 1.001248.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam Luật | x |
|
|
|
| x |
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.000627.000.00.00.H42 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
| x |
|
| x |
|
2 | 1.000614.000.00.00.H42 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
| x |
|
| x |
|
3 | 1.000588.000.00.00.H42 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
| x |
|
| x |
|
4 | 1.000426.000.00.00.H42 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
| x |
|
| x |
|
5 | 1.000390.0000.000.H42 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật. |
| x |
|
| x |
|
6 | 1.000404.000.00.00.H42 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật. | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.008925.000.00.00.H42 | Đăng ký tập sự hành nghề thừa phát lại | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.008926.000.00.00.H42 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề thừa phát lại |
| x |
|
| x |
|
3 | 1.008927.000.00.00.H42 | Đăng ký hành nghề và cấp thẻ thừa phát lại |
| x |
|
| x |
|
4 | 1.008928.000.00.00.H42 | Cấp lại thẻ thừa phát lại | x |
|
|
| x |
|
5 | 1.008929.000.00.00.H42 | Thành lập Văn phòng thừa phát lại |
| x |
| x |
| x |
6 | 1.008930.000.00.00.H42 | Đăng ký hoạt động Văn phòng thừa phát lại |
| x |
|
| x |
|
7 | 1.008931.000.00.00.H42 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng thừa phát lại |
| x |
|
| x |
|
8 | 1.008932.000.00.00.H42 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng thừa phát lại |
| x |
| x | x |
|
9 | 1.008933.000.00.00.H42 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
| x |
|
| x |
|
10 | 1.008934.000.00.00.H42 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
| x |
| x | x |
|
11 | 1.008935.000.00.00.H42 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
| x |
|
| x |
|
12 | 1.008936.000.00.00.H42 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
| x |
| x | x |
|
13 | 1.008937.000.00.00.H42 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
| x |
|
| x |
|
LĨNH VỰC LUẬT SƯ |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.002010.000.00.00.H42 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
| x |
|
|
| x |
2 | 1.002032.000.00.00.H42 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
| x |
|
|
| x |
3 | 1.002055.000.00.00.H42 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
| x |
|
|
| x |
4 | 1.002079.000.00.00.H42 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
| x |
|
|
| x |
5 | 1.002099.000.00.00.H42 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
| x |
|
|
| x |
6 | 1.002153.000.00.00.H42 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
| x |
|
| x |
|
7 | 1.002181.000.00.00.H42 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
| x |
|
|
| x |
8 | 1.002198.000.00.00.H42 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
| x |
|
|
| x |
9 | 1.002218.000.00.00.H42 | Hợp nhất công ty luật |
| x |
|
| x |
|
10 | 1.002234.000.00.00.H42 | Sáp nhập công ty luật |
| x |
|
| x |
|
11 | 1.008709.000.00.00.H42 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
| x |
|
| x |
|
12 | 1.002398.000.00.00.H42 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
| x |
|
|
| x |
13 | 1.002384.000.00.00.H42 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
|
|
| x |
14 | 1.002368.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
| x |
|
|
| x |
LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.009284.000.00.00.H42 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
| x |
|
| x |
|
2 | 1.008913.000.00.00.H42 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| x |
|
| x |
|
3 | 2.002047.000.00.00.H42 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
| x |
|
| x |
|
4 | 1.008914.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
| x |
|
5 | 2.001716.000.00.00.H42 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
| x |
|
| x |
|
6 | 2.000515.000.00.00.H42.01 | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
| x |
|
| x |
|
7 | 1.008915.000.00.00.H42 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| x |
|
| x |
|
8 | 1.008916.000.00.00.H42 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
|
| x |
|
9 | 1.009283.000.00.00.H42 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
| x |
|
| x |
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.002193.000.00.00.H42 | Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
| x |
| x | x |
|
2 | 2.002192.000.00.00.H42 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
| x |
| x | x |
|
3 | 2.002191.000.00.00.H42 | Thủ tục phục hồi danh dự |
| x |
| x | x |
|
LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.002626.000.00.00.H42 | Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
| x |
|
|
| x |
2 | 1.001842.000.00.00.H42 | Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| x |
|
| x |
|
3 | 1.008727.000.00.00.H42 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| x |
|
|
| x |
4 | 1.001633.000.00.00.H42 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | x |
|
|
| x |
|
5 | 1.001600.000.00.00.H42 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| x |
|
| x |
|
LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.001815.000.00.00.H42 | Cấp thẻ đấu giá viên | x |
|
|
| x |
|
2 | 2.001807.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại thẻ đấu giá viên | x |
|
|
| x |
|
3 | 2.001395.000.00.00.H42 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| x |
|
|
| x |
4 | 2.001333.000.00.00.H42 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| x |
|
|
| x |
5 | 2.001258.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | x |
|
|
|
| x |
6 | 2.001247.000.00.00.H42 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| x |
|
| x |
|
7 | 2.001225.000.00.00.H42 | Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
| x |
|
| x |
|
8 | 2.002139.000.00.00.H42 | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
| x |
|
|
| x |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | 37 | 0 | 0 | 0 | 28 | 9 | ||
LĨNH VỰC BÁO CHÍ | 5 |
|
|
|
|
| ||
1 | 1.003888.000.00.00.H42 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài. | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.004637.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | x |
|
|
| x |
|
3 | 1.004640.000.00.00.H42 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | x |
|
|
| x |
|
4 | 2.001173.000.00.00.H42 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | x |
|
|
| x |
|
5 | 2.001171.000.00.00.H42 | Cho phép họp báo (trong nước) | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH | 13 |
|
|
|
| 2 | ||
1 | 1.003868.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | x |
|
|
|
| x |
2 | 1.004235.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | x |
|
|
| x |
|
3 | 2.001584.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | x |
|
|
| x |
|
4 | 1.003729.000.00.00.H42 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | x |
|
|
| x |
|
5 | 2.001564.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | x |
|
|
| x |
|
6 | 1.008201.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | x |
|
|
| x |
|
7 | 1.004153.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động in | x |
|
|
| x |
|
8 | 2.001744.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | x |
|
|
| x |
|
9 | 2.001740.000.00.00.H42 | Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in | x |
|
|
| x |
|
10 | 1.004375.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | x |
|
|
|
| x |
11 | 1.003114.000.00.00.H42 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | x |
|
|
| x |
|
12 | 2.001737.000.00.00.H42 | Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | x |
|
|
| x |
|
13 | 1.003483.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH | 7 |
|
|
|
|
| ||
1 | 1.003687.000.00.00.H42 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | x |
|
|
|
| x |
2 | 1.003659.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép bưu chính | x |
|
|
|
| x |
3 | 1.003633.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | x |
|
|
|
| x |
4 | 1.004379.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | x |
|
|
|
| x |
5 | 1.004470.000.00.00.H42 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | x |
|
|
|
| x |
6 | 1.005442.000.00.00.H42 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | x |
|
|
|
| x |
7 | 1.010902.000.00.00.H42 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | x |
|
|
|
| x |
LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ | 12 |
|
|
|
|
| ||
1 | 2.001766.000.00.00.H42 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x |
|
|
| x |
|
2 | 2.001098.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x |
|
|
| x |
|
3 | 2.001765.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) | x |
|
|
| x |
|
4 | 1.003384.000.00.00.H42 | Sửa đổi, bổ sung chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) | x |
|
|
| x |
|
5 | 1.005452.000.00.00.H42 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x |
|
|
| x |
|
6 | 2.001091.000.00.00.H42 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x |
|
|
| x |
|
7 | 2.001087.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x |
|
|
| x |
|
8 | 2.001684.000.00.00.H42 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | x |
|
|
| x |
|
9 | 2.001681.000.00.00.H42 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | x |
|
|
| x |
|
10 | 1.000073.000.00.00.H42 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | x |
|
|
| x |
|
11 | 1.000067.000.00.00.H42 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | x |
|
|
| x |
|
12 | 2.001666.000.00.00.H42 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2,G3,G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | x |
|
|
| x |
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | 85 | 30 | 7 | 76 | 116 | 6 | ||
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | 15 | 20 | 0 | 33 | 34 | 1 | ||
1 | 1.001257.000.00.00.H42 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x |
| x |
| x |
2 | 2.001157.000.00.00.H42 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | x |
|
| x | x |
|
3 | 2.001396.000.00.00.H42 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
| x |
| x | x |
|
4 | 1.005387.000.00.00.H42 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi | x |
|
| x | x |
|
5 | 1.004964.000.00.00.H42 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
| x |
| x | x |
|
6 | 1.010801.000.00.00.H42 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
| x |
| x | x |
|
7 | 1.010802.000.00.00.H42 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
| x |
| x | x |
|
8 | 1.010803.000.00.00.H42 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
| x |
| x | x |
|
9 | 1.010804.000.00.00.H42 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
| x |
| x | x |
|
10 | 1.010805.000.00.00.H42 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | x |
|
| x | x |
|
11 | 1.010806.000.00.00.H42 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
| x |
| x | x |
|
12 | 1.010807.000.00.00.H42 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
| x |
| x | x |
|
13 | 1.010808.000.00.00.H42 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | x |
|
| x | x |
|
14 | 1.010809.000.00.00.H42 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | x |
|
| x | x |
|
15 | 1.010810.000.00.00.H42 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
| x |
| x | x |
|
16 | 1.010811.000.00.00.H42 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | x |
|
| x | x |
|
17 | 1.010812.000.00.00.H42 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | x |
|
| x | x |
|
18 | 1.010813.000.00.00.H42 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | x |
|
| x | x |
|
19 | 1.010814.000.00.00.H42 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | x |
|
| x | x |
|
20 | 1.010815.000.00.00.H42 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
| x |
| x | x |
|
21 | 1.010816.000.00.00.H42 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
| x |
| x | x |
|
22 | 1.010817.000.00.00.H42 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
| x |
| x | x |
|
23 | 1.010818.000.00.00.H42 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
| x |
| x | x |
|
24 | 1.010819.000.00.00.H42 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
| x |
| x | x |
|
25 | 1.010820.000.00.00.H42 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
| x |
| x | x |
|
26 | 1.010821.000.00.00.H42 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | x |
|
| x | x |
|
27 | 1.010822.000.00.00.H42 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | x |
|
|
| x |
|
28 | 1.010823.000.00.00.H42 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | x |
|
| x | x |
|
29 | 1.010824.000.00.00.H42 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | x |
|
| x | x |
|
30 | 1.010825.000.00.00.H42 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | x |
|
| x | x |
|
31 | 1.010826.000.00.00.H42 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
| x |
| x | x |
|
32 | 1.010827.000.00.00.H42 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
| x |
| x | x |
|
33 | 1.010828.000.00.00.H42 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | x |
|
|
| x |
|
34 | 1.010829.000.00.00.H42 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
| x |
| x | x |
|
35 | 1.010830.000.00.00.H42 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
| x |
| x | x |
|
LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.000134.000.00.00.H42 | Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | x |
|
|
| x |
|
2 | 2.000111.000.00.00.H42 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | x |
|
|
| x |
|
3 | 1.005449.000.00.00.H42 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | x |
|
|
|
| x |
4 | 1.005450.000.00.00.H42 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). | x |
|
|
|
| x |
5 | 2.002341.000.00.00.H42 | Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. | x |
|
|
| x |
|
6 | 2.002343.000.00.00.H42 | Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM | 13 | 1 | 7 | 9 | 18 | 3 | ||
1 | 2.000219.000.00.00.H42 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | x |
|
| x | x |
|
2 | 1.001881.000.00.00.H42 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | x |
|
| x | x |
|
3 | 1.001865.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x |
|
|
| x |
|
4 | 1.001853.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x |
|
|
| x |
|
5 | 1.001823.000.00.00.H42 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x |
|
|
| x |
|
8 | 1.000105.000.00.00.H42 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài | x |
|
| x | x |
|
9 | 2.000205.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | x |
|
|
|
| x |
10 | 2.000192.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | x |
|
|
|
| x |
11 | 1.009811.000.00.00.H42 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | x |
|
|
|
| x |
12 | 1.009873.000.00.00.H42 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x |
|
|
| x |
|
13 | 1.009874.000.00.00.H42 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x |
|
|
| x |
|
14 | 1.000459.000.00.00.H42 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | x |
|
|
| x |
|
15 | 1.001978.000.00.00.H42 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | x |
|
| x | x |
|
16 | 1.001966.000.00.00.H42 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
| x | x | x |
|
17 | 2.001953.000.00.00.H42 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
| x | x | x |
|
18 | 2.000178.000.00.00.H42 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
|
| x | x | x |
|
19 | 1.000401.000.00.00.H42 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
|
| x | x | x |
|
20 | 2.000839.000.00.00.H42 | Giải quyết hỗ trợ học nghề |
|
| x |
| x |
|
21 | 2.000148.000.00.00.H42 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
| x |
|
| x |
|
22 | 1.000362.000.00.00.H42 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng |
|
| x |
| x |
|
24 | 1.001973.000.00.00.H42 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
| x | x | x |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | 28 | 0 | 0 | 15 | 28 | 0 | ||
1 | 2.000632.000.00.00.H42 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.010587.000.00.00.H42 | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
|
| x |
|
3 | 1.010588.000.00.00.H42 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
|
| x |
|
4 | 1.010589.000.00.00.H42 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
|
| x |
|
5 | 1.010590.000.00.00.H42 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | x |
|
|
| x |
|
6 | 1.010591.000.00.00.H42 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | x |
|
|
| x |
|
7 | 1.010586.000.00.00.H42 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | x |
|
|
| x |
|
8 | 1.010593.000.00.00.H42 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | x |
|
|
| x |
|
9 | 1.010594.000.00.00.H42 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | x |
|
|
| x |
|
10 | 1.010595.000.00.00.H42 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | x |
|
| x | x |
|
11 | 1.010596.000.00.00.H42 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | x |
|
| x | x |
|
12 | 1.010927.000.00.00.H41 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | x |
|
| x | x |
|
13 | 1.010928.000.00.00.H42 | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | x |
|
|
| x |
|
14 | 1.000243.000.00.00.H42 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
| x | x |
|
15 | 2.000099.000.00.00.H42 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
| x | x |
|
16 | 1.000234.000.00.00.H42 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
| x | x |
|
17 | 1.000266.000.00.00.H42 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
| x | x |
|
18 | 1.000031.000.00.00.H42 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
| x | x |
|
19 | 2.000189.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | x |
|
|
| x |
|
20 | 1.000389.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | x |
|
|
| x |
|
21 | 1.000160.000.00.00.H42 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | x |
|
| x | x |
|
22 | 1.000138.000.00.00.H42 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | x |
|
| x | x |
|
23 | 1.000167.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | x |
|
|
| x |
|
24 | 1.000154.000.00.00.H42 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | x |
|
| x | x |
|
25 | 1.000553.000.00.00.H42 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | x |
|
| x | x |
|
26 | 1.000530.000.00.00.H42 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | x |
|
| x | x |
|
27 | 1.000509.000.00.00.H42 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x |
|
| x | x |
|
28 | 1.000482.000.00.00.H42 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | x |
|
| x | x |
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.000479.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | x |
|
| x | x |
|
2 | 1.000448.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | x |
|
| x | x |
|
3 | 1.000464.000.00.00.H42 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | x |
|
| x | x |
|
4 | 1.000436.000.00.00.H42 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | x |
|
| x | x |
|
5 | 1.000414.000.00.00.H42 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | x |
|
| x | x |
|
6 | 2.001955.000.00.00.H42 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | x |
|
|
| x |
|
7 | 1.004949.000.00.00.H42 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
| x |
| x | x |
|
8 | 2.001949.000.00.00.H42 | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III |
| x |
| x | x |
|
9 | 1.009466.000.00.00.H42 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
| x |
| x | x |
|
10 | 1.009467.000.00.00.H42 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể |
| x |
| x | x |
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.001806.000.00.00.H42 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | x |
|
|
| x |
|
2 | 2.000062.000.00.00.H42 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | x |
|
|
| x |
|
3 | 2.000051.000.00.00.H42 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. | x |
|
|
| x |
|
4 | 2.000286.000.00.00.H42 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. |
| x |
| x | x |
|
5 | 2.000282.000.00.00.H42 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
| x |
| x | x |
|
6 | 2.000477.000.00.00.H42 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. |
| x |
| x | x |
|
7 | 2.000141.000.00.00.H42 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. | x |
|
|
| x |
|
8 | 2.000135.000.00.00.H42 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | x |
|
|
| x |
|
9 | 2.000056.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.000025.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x |
|
| x | x |
|
2 | 2.000027.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x |
|
| x | x |
|
3 | 2.000032.000.00.00.H42 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x |
|
| x | x |
|
4 | 2.000036.000.00.00.H42 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x |
|
| x | x |
|
5 | 1.000091.000.00.00.H42 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x |
|
| x | x |
|
6 | 1.010935 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | x |
|
|
| x |
|
7 | 1.010936 | Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | x |
|
|
| x |
|
8 | 1.010937 | Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.001310.000.00.00.H42 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
| x |
| x | x |
|
2 | 1.001305.000.00.00.H42 | Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
| x |
| x | x |
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.000502.000.00.00.H42 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.005132.000.00.00.H42 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | x |
|
|
| x |
|
3 | 2.002028.000.00.00.H42 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp | x |
|
|
| x |
|
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO | 103 | 0 | 0 | 34 | 62 | 41 | ||
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.001631.000.00.00.H42 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.003838.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | x |
|
|
| x |
|
3 | 2.001613.000.00.00.H42 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | x |
|
|
| x |
|
4 | 1.003793.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | x |
|
| x | x |
|
5 | 2.001591.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | x |
|
| x | x |
|
6 | 1.003738.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | x |
|
|
| x |
|
7 | 1.003646.000.00.00.H42 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | x |
|
| x | x |
|
8 | 1.003835.000.00.00.H42 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | x |
|
| x | x |
|
9 | 1.001106.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | x |
|
|
| x |
|
10 | 1.001123.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | x |
|
|
| x |
|
11 | 1.001822.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | x |
|
|
| x |
|
12 | 1.002003.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | x |
|
|
| x |
|
13 | 1.003901.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | x |
|
|
| x |
|
14 | 2.001641.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích. | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH |
|
|
|
|
|
| ||
15 | 1.011451.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim | x |
|
| x | x |
|
LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM |
|
|
|
|
|
| ||
16 | 1.001833.000.00.00.H42 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao) | x |
|
|
| x |
|
17 | 1.001809.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
|
| x | x |
|
18 | 1.001778.000.00.00.H42 | hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | x |
|
|
| x |
|
19 | 1.001775.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | x |
|
| x | x |
|
20 | 1.001738.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
| x | x |
|
21 | 1.001704.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
|
| x | x |
|
22 | 1.001671.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
|
| x | x |
|
23 | 1.001229.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | x |
|
|
| x |
|
24 | 1.001211.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | x |
|
|
| x |
|
25 | 1.001191.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | x |
|
|
| x |
|
26 | 1.001182.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại. | x |
|
|
| x |
|
27 | 1.001147.000.00.00.H42 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN |
|
|
|
|
|
| ||
28 | 1.009397.000.00.00.H42 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | x |
|
|
|
| x |
29 | 1.009398.000.00.00.H42 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | x |
|
|
| x |
|
30 | 1.009399.000.00.00.H42 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | x |
|
| x | x |
|
31 | 1.009403.000.00.00.H42 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | x |
|
| x | x |
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ |
|
|
|
|
|
| ||
32 | 1.003676.000.00.00.H42 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | x |
|
| x | x |
|
33 | 1.003654.000.00.00.H42 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | x |
|
| x | x |
|
34 | 1.001008.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | x |
|
|
| x |
|
35 | 1.001008.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | x |
|
|
|
| x |
36 | 1.000963.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | x |
|
|
|
| x |
37 | 1.000922.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | x |
|
|
|
| x |
38 | 1.004650.000.00.00.H42 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | x |
|
|
| x |
|
39 | 1.004645.000.00.00.H42 | Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | x |
|
|
| x |
|
40 | 1.004639.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
| x |
| x |
41 | 1.004666.000.00.00.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
| x |
| x |
42 | 1.004662.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
| x |
| x |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA |
|
|
|
|
|
| ||
43 | 1.003784.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao | x |
|
|
| x |
|
44 | 1.003743.000.00.00.H42 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh | x |
|
|
| x |
|
45 | 2.001496.000.00.00.H42 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | x |
|
|
|
| x |
46 | 1.003560.000.00.00.H42 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh | x |
|
|
|
| x |
LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG |
|
|
|
|
|
| ||
47 | 1.001376.000.00.00.H42 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” | x |
|
| x | x |
|
48 | 1.001108.000.00.00.H42 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” | x |
|
| x | x |
|
49 | 1.001032.000.00.00.H42 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | x |
|
| x | x |
|
50 | 1.000971.000.00.00.H42 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | x |
|
| x | x |
|
51 | 1.000871.000.00.00.H42 | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật | x |
|
| x | x |
|
52 | 1.000564.000.00.00.H42 | Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật | x |
|
| x | x |
|
LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
|
|
|
|
|
| ||
53 | 1.008895.000.00.00.H42 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | x |
|
| x | x |
|
54 | 1.008896.000.00.00.H42 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | x |
|
| x | x |
|
55 | 1.008897.000.00.00.H42 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | x |
|
| x | x |
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
|
|
|
|
|
| ||
56 | 1.005441.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
|
| x | x |
|
57 | 1.001420.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
| x | x |
|
58 | 1.001407.000.00.00.H42 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
|
| x | x |
|
59 | 2.001414.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
|
| x | x |
|
60 | 1.000919.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
|
| x | x |
|
61 | 1.000817.000.00.00.H42 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
|
|
| x |
|
62 | 1.000454.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | x |
|
|
| x |
|
63 | 1.000433.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | x |
|
|
| x |
|
64 | 1.000379.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | x |
|
|
| x |
|
65 | 1.000379.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | x |
|
|
| x |
|
66 | 2.000022.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | x |
|
|
| x |
|
67 | 1.003310.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ |
|
|
|
|
|
| ||
68 | 1.004723.000.00.00.H42 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ. | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
|
|
|
| ||
69 | 1.002445.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | x |
|
|
|
| x |
70 | 1.002396.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | x |
|
|
|
| x |
71 | 1.003441.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | x |
|
|
|
| x |
72 | 1.000983.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | x |
|
|
|
| x |
73 | 1.002022.000.00.00.H42 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | x |
|
| x | x |
|
74 | 1.002013.000.00.00.H42 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | x |
|
| x | x |
|
75 | 1.001782.000.00.00.H42 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
| x | x |
|
76 | 1.000953.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | x |
|
|
|
| x |
77 | 1.000936.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | x |
|
|
|
| x |
78 | 1.000920.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | x |
|
|
|
| x |
79 | 1.001195.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo | x |
|
|
|
| x |
80 | 1.000904.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate | x |
|
|
|
| x |
81 | 1.000883.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | x |
|
|
|
| x |
82 | 1.000863.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker | x |
|
|
|
| x |
83 | 1.000847.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | x |
|
|
|
| x |
84 | 1.000830.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | x |
|
|
|
| x |
85 | 1.000814.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | x |
|
|
|
| x |
86 | 1.000644.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | x |
|
|
|
| x |
87 | 1.000842.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | x |
|
|
|
| x |
88 | 1.005163.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | x |
|
|
|
| x |
89 | 2.002188.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng | x |
|
|
|
| x |
90 | 1.000594.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | x |
|
|
|
| x |
91 | 1.000560.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | x |
|
|
|
| x |
92 | 1.000544.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | x |
|
|
|
| x |
93 | 1.001213.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | x |
|
|
|
| x |
94 | 1.000518.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | x |
|
|
|
| x |
95 | 1.000501.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | x |
|
|
|
| x |
96 | 1.000485.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | x |
|
|
|
| x |
97 | 1.005357.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | x |
|
|
|
| x |
98 | 1.001801.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | x |
|
|
|
| x |
99 | 1.001500.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | x |
|
|
|
| x |
100 | 1.005162.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | x |
|
|
|
| x |
101 | 1.001517.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | x |
|
|
|
| x |
102 | 1.001527.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | x |
|
|
|
| x |
103 | 1.001056.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | x |
|
|
|
| x |
SỞ Y TẾ | 92 | 64 | 0 | 26 | 77 | 79 | ||
LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | ||
1 | 1.003348.000.00.00.H42 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. | x |
|
|
|
| x |
2 | 1.003332.000.00.00.H42 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. | x |
|
|
|
| x |
3 | 1.003108.000.00.00.H42 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. | x |
|
|
|
| x |
4 | 1.002425.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. | x |
|
|
|
| x |
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ |
|
|
| 3 | 0 | 3 | ||
1 | 1.003006.000.00.00.H42 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | x |
|
| x |
| x |
2 | 1.003029.000.00.00.H42 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | x |
|
| x |
| x |
3 | 1.003039.000.00.00.H42 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | x |
|
| x |
| x |
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM | 15 | 8 | 0 | 0 | 12 | 11 | ||
1 | 1.004616.000.00.00.H42 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | x |
|
|
|
| x |
2 | 1.004604.000.00.00.H42 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | x |
|
|
| x |
|
3 | 1.004599.000.00.00.H42 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | x |
|
|
| x |
|
4 | 1.004596.000.00.00.H42 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | x |
|
|
| x |
|
5 | 1.004576.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | x |
|
|
| x |
|
6 | 1.004571.000.00.00.H42 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | x |
|
|
| x |
|
7 | 1.004557.000.00.00.H42 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | x |
|
|
| x |
|
8 | 1.004532.000.00.00.H42 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu). | x |
|
|
| x |
|
9 | 1.004529.000.00.00.H42 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
| x |
|
10 | 1.004449.000.00.00.H42 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | x |
|
|
| x |
|
11 | 1.004087.000.00.00.H42 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | x |
|
|
| x |
|
12 | 1.003963.000.00.00.H42 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | x |
|
|
|
| x |
13 | 1.003613.000.00.00.H42 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | x |
|
|
|
| x |
14 | 1.002934.000.00.00.H42 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | x |
|
|
| x |
|
15 | 1.002235.000.00.00.H42 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT | x |
|
|
| x |
|
16 | 1.004585.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
|
|
| x |
17 | 1.004593.000.00.00.H42 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
|
|
| x |
18 | 1.003001.000.00.00.H42 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
| x |
|
|
| x |
19 | 1.002258.000.00.00.H42 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. |
| x |
|
|
| x |
20 | 1.002292.000.00.00.H42 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
| x |
|
|
| x |
21 | 1.002339.000.00.00.H42 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
| x |
|
|
| x |
22 | 1.002952.000.00.00.H42 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. |
| x |
|
|
| x |
23 | 1.002399.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
| x |
LĨNH VỰC MỸ PHẨM | 9 | 0 | 0 | 0 | 5 | 4 | ||
1 | 1.009566.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu | x |
|
|
|
| x |
2 | 1.002600.000.00.00.H42 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | x |
|
|
|
| x |
3 | 1.003055.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | x |
|
|
|
| x |
4 | 1.003073.000.00.00.H42 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm | x |
|
|
| x |
|
5 | 1.002483.000.00.00.H42 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | x |
|
|
|
| x |
6 | 1.000990.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | x |
|
|
| x |
|
7 | 1.000662.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | x |
|
|
| x |
|
8 | 1.003064.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | x |
|
|
| x |
|
9 | 1.000793.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH CHỮA BỆNH | 45 | 18 | 0 | 0 | 34 | 29 | ||
1 | 2.000980.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
|
| x |
2 | 2.000968.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
| x |
|
3 | 1.003748.000.00.00.H42 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
|
| x |
4 | 1.003720.000.00.00.H42 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
| x |
|
5 | 1.003773.000.00.00.H42 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | x |
|
|
|
| x |
6 | 1.003787.000.00.00.H42 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | x |
|
|
|
| x |
7 | 1.003800.000.00.00.H42 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | x |
|
|
|
| x |
8 | 1.003824.000.00.00.H42 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | x |
|
|
|
| x |
9 | 1.001538.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận là Lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | x |
|
|
|
| x |
10 | 1.001552.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận là Lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | x |
|
|
|
| x |
11 | 1.001532.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận là Lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | x |
|
|
|
| x |
12 | 1.001398.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận là Lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | x |
|
|
|
| x |
13 | 1.001393.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận là Lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
| x |
|
14 | 1.006780.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ trong trường hợp Giấy phép hoạt động mất, hỏng, rách | x |
|
|
| x |
|
15 | 1.001086.000.00.00.H42 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. | x |
|
|
| x |
|
16 | 1.001077.000.00.00.H42 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. | x |
|
|
| x |
|
17 | 1.000854.000.00.00.H42 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
| x |
|
18 | 1.001595.000.00.00.H42 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động, khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật thuộc thẩm quyền Sở Y tế | x |
|
|
| x |
|
19 | 1.001824.000.00.00.H42 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. | x |
|
|
| x |
|
20 | 1.001846.000.00.00.H42 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. | x |
|
|
| x |
|
21 | 1.001866.000.00.00.H42 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | x |
|
|
| x |
|
22 | 1.001884.000.00.00.H42 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. | x |
|
|
| x |
|
23 | 1.001641.000.00.00.H42 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế | x |
|
|
| x |
|
24 | 1.003709.000.00.00.H42 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | x |
|
|
|
| x |
25 | 2.000984.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
| x |
26 | 1.003848.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
| x |
|
|
| x |
27 | 1.003876.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
| x |
28 | 1.003803.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
| x |
29 | 1.003774.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
|
| x |
30 | 1.003746.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
| x |
|
|
| x |
31 | 1.003644.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
| x |
32 | 1.003628.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
| x |
33 | 1.003547.000.00.00.H42 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
| x |
34 | 1.001138.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | x |
|
|
| x |
|
35 | 2.000559.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | x |
|
|
| x |
|
36 | 2.000552.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | x |
|
|
| x |
|
37 | 1.001907.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | x |
|
|
| x |
|
38 | 1.002230.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | x |
|
|
| x |
|
39 | 1.002215.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | x |
|
|
| x |
|
40 | 1.002205.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
| x |
|
41 | 1.002191.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
| x |
|
42 | 1.002182.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
| x |
|
43 | 1.002162.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
| x |
|
44 | 1.002140.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | x |
|
|
| x |
|
45 | 1.002131.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | x |
|
|
| x |
|
46 | 1.002111.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | x |
|
|
| x |
|
47 | 1.002097.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | x |
|
|
| x |
|
48 | 1.002073.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | x |
|
|
| x |
|
49 | 1.002037.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | x |
|
|
| x |
|
50 | 1.002000.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | x |
|
|
| x |
|
51 | 1.003531.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
|
| x |
52 | 1.003516.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền | x |
|
|
|
| x |
53 | 1.002015.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | x |
|
|
| x |
|
54 | 1.001687.000.00.00.H42 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe |
| x |
|
|
| x |
55 | 1.001058.000.00.00.H42 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên |
| x |
|
|
| x |
56 | 1.001004.000.00.00.H42 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi |
| x |
|
|
| x |
57 | 1.000986.000.00.00.H42 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự |
| x |
|
|
| x |
58 | 1.000980.000.00.00.H42 | Khám sức khỏe định kỳ |
| x |
|
|
| x |
59 | 1.001675.000.00.00.H42 | Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô |
| x |
|
|
| x |
60 | 1.004624.000.00.00.H42 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi. |
| x |
|
| x |
|
61 | 1.001050.000.00.00.H42 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên. |
| x |
|
| x |
|
62 | 1.001069.000.00.00.H42 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi. |
| x |
|
| x |
|
63 | 1.002795.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục II |
| x |
|
|
| x |
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG |
|
|
|
| 23 | 5 | ||
1 | 2.000655.000.00.00.H42 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.003580.000.00.00.H42 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | x |
|
|
| x |
|
3 | 1.004488.000.00.00.H42 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | x |
|
|
| x |
|
4 | 1.006422.000.00.00.H42 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
| x |
|
5 | 1.006425.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
| x |
|
6 | 1.006431.000.00.00.H42 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
| x |
|
7 | 1.004477.000.00.00.H42 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | x |
|
|
| x |
|
8 | 1.004471.000.00.00.H42 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | x |
|
|
| x |
|
9 | 1.004461.000.00.00.H42 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | x |
|
|
| x |
|
10 | 1.002944.000.00.00.H42 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | x |
|
|
| x |
|
11 | 1.002467.000.00.00.H42 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | x |
|
|
| x |
|
12 | 1.003958.000.00.00.H42 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
|
| x |
|
13 | 1.000844.000.00.00.H42 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. | x |
|
|
| x |
|
14 | 2.000997.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng |
| x |
|
|
| x |
15 | 2.000993.000.00.00.H42 | Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải |
| x |
|
|
| x |
16 | 2.000981.000.00.00.H42 | Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa |
| x |
|
|
| x |
17 | 2.000972.000.00.00.H42 | Kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt |
| x |
|
|
| x |
18 | 1.006746.000.00.00.H42 | Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
| x |
|
|
| x |
19 | 1.003468.000.00.00.H42 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng |
| x |
|
| x |
|
20 | 1.004612.000.00.00.H42 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
| x |
|
| x |
|
21 | 1.004606.000.00.00.H42 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý |
| x |
|
| x |
|
22 | 1.004600.000.00.00.H42 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý |
| x |
|
| x |
|
23 | 1.004607.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
| x |
|
| x |
|
24 | 1.001386.000.00.00.H42 | Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
| x |
|
| x |
|
25 | 1.003481.000.00.00.H42 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
| x |
|
| x |
|
26 | 1.004564.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
| x |
|
| x |
|
27 | 1.004568.000.00.00.H42 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
| x |
|
| x |
|
28 | 1.004541.000.00.00.H42 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
| x |
|
| x |
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ - ĐÀO TẠO |
|
|
|
| 3 | 0 | ||
1 | 1.004539.000.00.00.H42 | Thủ tục Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.001523.000.00.00.H42 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
|
| x |
|
3 | 1.001514.000.00.00.H42 | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA |
|
|
| 23 | 0 | 23 | ||
1 | 1.002706.000.00.00.H42 | Khám Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
| x |
| x |
| x |
2 | 1.002694.000.00.00.H42 | Khám Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
| x |
| x |
| x |
3 | 1.002208.000.00.00.H42 | Khám Giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
| x |
| x |
| x |
4 | 1.002671.000.00.00.H42 | Khám Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
| x |
| x |
| x |
5 | 1.002190.000.00.00.H42 | Khám Giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
| x |
| x |
| x |
6 | 1.002168.000.00.00.H42 | Khám Giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
| x |
| x |
| x |
7 | 1.002146.000.00.00.H42 | Khám Giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
| x |
| x |
| x |
8 | 1.002136.000.00.00.H42 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
| x |
| x |
| x |
9 | 1.002118.000.00.00.H42 | Khám giám định tổng hợp |
| x |
| x |
| x |
10 | 1.003691.000.00.00.H42 | Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số |
| x |
| x |
| x |
11 | 1.003662.000.00.00.H42 | Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
| x |
| x |
| x |
12 | 1.002360.000.00.00.H42 | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện |
| x |
| x |
| x |
13 | 2.001022.000.00.00.H42 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
| x |
| x |
| x |
14 | 1.002392.000.00.00.H42 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
| x |
| x |
| x |
15 | 1.002405.000.00.00.H42 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
| x |
| x |
| x |
16 | 1.002412.000.00.00.H42 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
| x |
| x |
| x |
17 | 1.000281.000.00.00.H42 | Khám Giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật |
| x |
| x |
| x |
18 | Giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
| x |
| x |
| x | |
19 | 1.000276.000.00.00.H42 | Khám Giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
| x |
| x |
| x |
20 | 1.000272.000.00.00.H42 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
| x |
| x |
| x |
21 | 1.000269.000.00.00.H42 | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
| x |
| x |
| x |
22 | 1.000439.000.00.00.H42 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh |
| x |
| x |
| x |
23 | 1.000262.000.00.00.H42 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
| x |
| x |
| x |
SỞ TÀI CHÍNH | 14 | 2 | 0 | 16 | 16 | 0 | ||
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN | 6 | 2 |
| 8 | 8 |
| ||
1 | 1.005429.000.00.00.H42 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công. | x |
|
| x | x |
|
2 | 1.006218.000.00.00.H42 | Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước | x |
|
| x | x |
|
3 | 1.005419.000.00.00.H42 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | x |
|
| x | x |
|
4 | 2.002173.000.00.00.H42 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | x |
|
| x | x |
|
5 | 1.006219.000.00.00.H42 | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | x |
|
| x | x |
|
6 | 1.005434.000.00.00.H42 | Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu | x |
|
| x | x |
|
7 | 1.005434.000.00.00.H42 | Mua quyển hóa đơn |
| x |
| x | x |
|
8 | 1.005435.000.00.00.H42 | Mua hóa đơn lẻ |
| x |
| x | x |
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 |
| ||
1 | 2.002217.000.00.00.H42 | Thủ tục đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc thẩm giải quyết của cấp tỉnh | x |
|
| x | x |
|
2 | 1.006241.000.00.00.H42 | Thủ tục quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh | x |
|
| x | x |
|
3 | 1.007614.000.00.00.H42 | Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá | x |
|
| x | x |
|
LĨNH VỰC TIN HỌC THỐNG KÊ | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| ||
1 | 2.002206.000.00.00.H42 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | x |
|
| x | x |
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP | 4 | 0 | 0 | 4 | 4 |
| ||
1 | 1.007616.000.00.00.H42 | Thủ tục lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp thủy sản | x |
|
| x | x |
|
2 | 1.001352.000.00.00.H42 | Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | x |
|
| x | x |
|
3 | 1.007619.000.00.00.H42 | Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | x |
|
| x | x |
|
4 | 1.001254.000.00.00.H42 | Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | x |
|
| x | x |
|
B | CẤP HUYỆN | 134 | 75 | 39 | 65 | 161 | 87 | |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC | 10 | 0 | 1 | 3 | 11 | 0 | ||
1 | 1.004442.000.00.00.H42 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | x |
|
| x | x |
|
2 | 1.004444.000.00.00.H42 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | x |
|
|
| x |
|
3 | 1.004475.000.00.00.H42 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | x |
|
|
| x |
|
4 | 2.001809.000.00.00.H42 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | x |
|
| x | x |
|
5 | 2.001818.000.00.00.H42 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | x |
|
| x | x |
|
6 | 3.000182.000.00.00.H42 | Tuyển sinh trung học cơ sở |
|
| x |
| x |
|
7 | 2.002481.000.00.00.H42 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | x |
|
|
| x |
|
8 | 2.002482.000.00.00.H42 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước | x |
|
|
| x |
|
9 | 2.002483.000.00.00.H42 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài | x |
|
|
| x |
|
10 | 2.001904.000.00.00.H42 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | x |
|
|
| x |
|
11 | 1.005108.000.00.00.H42 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC | 5 | 0 | 0 | 3 | 5 | 0 | ||
1 | 1.004496.000.00.00.H42 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.004545.000.00.00.H42 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | x |
|
| x | x |
|
3 | 2.001839.000.00.00.H42 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | x |
|
|
| x |
|
4 | 2.001837.000.00.00.H42 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | x |
|
| x | x |
|
5 | 2.001824.000.00.00.H42 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | x |
|
| x | x |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ | 2 | 0 | 0 | 1 | 2 | 0 | ||
1 | 1.004439.000.00.00.H42 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | x |
|
| x | x |
|
2 | 1.004440.000.00.00.H42 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN | 9 | 0 | 0 | 3 | 9 | 0 | ||
1 | 1.005106.000.00.00.H42 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | x |
|
| x | x |
|
2 | 1.005097.000.00.00.H42 | Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã | x |
|
|
| x |
|
3 | 1.008724.000.00.00.H42 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x |
|
| x | x |
|
4 | 1.008725.000.00.00.H42 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x |
|
| x | x |
|
5 | 1.004438.000.00.00.H42 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | x |
|
|
| x |
|
6 | 1.003702.000.00.00.H42 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | x |
|
|
| x |
|
7 | 1.001622.000.00.00.H42 | Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo | x |
|
|
| x |
|
8 | 1.008950.000.00.00.H42 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | x |
|
|
| x |
|
9 | 1.008951.000.00.00.H42 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON | 5 | 0 | 0 | 3 | 5 | 0 | ||
1 | 1.004494.000.00.00.H42 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | x |
|
| x | x |
|
2 | 1.006390.000.00.00.H42 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | x |
|
|
| x |
|
3 | 1.006444.000.00.00.H42 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | x |
|
|
| x |
|
4 | 1.006445.000.00.00.H42 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | x |
|
| x | x |
|
5 | 1.004515.000.00.00.H42 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | x |
|
| x | x |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC | 6 | 0 | 0 | 3 | 6 | 0 | ||
1 | 1.004555.000.00.00.H42 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | x |
|
| x | x |
|
2 | 2.001842.000.00.00.H42 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | x |
|
|
| x |
|
3 | 1.004552.000.00.00.H42 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | x |
|
|
| x |
|
4 | 1.004563.000.00.00.H42 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | x |
|
| x | x |
|
5 | 1.001639.000.00.00.H42 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | x |
|
| x | x |
|
6 | 1.005099.000.00.00.H42 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | ||
1 | 1.009994.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | x |
|
|
|
| x |
2 | 1.009995.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | x |
|
|
|
| x |
3 | 1.009996.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | x |
|
|
|
| x |
4 | 1.009997.000.00.00.H42 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | x |
|
|
|
| x |
5 | 1.009998.000.00.00.H42 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | x |
|
|
|
| x |
6 | 1.009999.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | x |
|
|
|
| x |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC | 3 | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 | ||
1 | 1.002662.000.00.00.H42 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | x |
|
|
|
| x |
2 | 1.003141.000.00.00.H42 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | x |
|
|
|
| x |
3 | 1.008455.000.00.00.H42 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | 7 | 2 | 0 | 0 | 4 | 5 | ||
1 | 2.000633.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
| x |
|
|
| x |
2 | 2.000629.000.00.00.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x |
|
|
|
| x |
3 | 1.001279.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x |
|
|
|
| x |
4 | 2.000620.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
| x |
|
|
| x |
5 | 2.000615.000.00.00.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | x |
|
|
| x |
|
6 | 2.001240.000.00.00.H42 | Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | x |
|
|
| x |
|
7 | 2.000181.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x |
|
|
|
| x |
8 | 2.000162.000.00.00.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x |
|
|
| x |
|
9 | 2.000150.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | ||
1 | 2.002096.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
|
| x |
| x |
|
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ | 2 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | ||
1 | 2.001283.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
| x |
|
|
| x |
2 | 2.001270.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | x |
|
|
| x |
|
3 | 2.001261.000.00.00.H42 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | ||
1 | 1.000473.000.00.00.H42 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | x |
|
|
| x |
|
2 | 2.000599.000.00.00.H42 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.001612.000.00.00.H42 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | x |
|
|
|
| x |
2 | 2.000720.000.00.00.H42 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | x |
|
|
|
| x |
3 | 1.001570.000.00.00.H42 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | x |
|
|
| x |
|
4 | 1.001266.000.00.00.H42 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | x |
|
|
| x |
|
5 | 2.000575.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | x |
|
|
|
| x |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.005280.000.00.00.H42 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | x |
|
| x |
| x |
2 | 2.002123.000.00.00.H42 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | x |
|
| x |
| x |
3 | 1.005277.000.00.00.H42 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | x |
|
| x |
| x |
4 | 1.005378.000.00.00.H42 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | x |
|
| x |
| x |
5 | 2.002122.000.00.00.H42 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | x |
|
| x |
| x |
6 | 2.002120.000.00.00.H42 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | x |
|
| x |
| x |
7 | 1.005121.000.00.00.H42 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | x |
|
| x |
| x |
8 | 1.004972.000.00.00.H42 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | x |
|
| x |
| x |
9 | 2.001973.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | x |
|
| x |
| x |
10 | 1.004982.000.00.00.H42 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | x |
|
| x | x |
|
11 | 1.004979.000.00.00.H42 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | x |
|
| x |
| x |
12 | 2.001958.000.00.00.H42 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | x |
|
| x |
| x |
13 | 1.005377.000.00.00.H42 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | x |
|
| x | x |
|
14 | 1.005010.000.00.00.H42 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | x |
|
| x | x |
|
15 | 1.004901.000.00.00.H42 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | x |
|
| x |
| x |
16 | 1.004895.000.00.00.H42 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | x |
|
| x |
| x |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.004088.000.00.00.H42 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
| x |
|
| x |
2 | 1.004047.000.00.00.H42 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
| x |
|
| x |
3 | 1.004036.000.00.00.H42 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
| x |
|
| x |
4 | 2.001711.000.00.00.H42 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
| x |
|
| x |
5 | 1.004002.000.00.00.H42 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
| x |
|
| x |
6 | 1.003970.000.00.00.H42 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
| x |
|
| x |
7 | 1.006391.000.00.00.H42 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
| x |
|
| x |
8 | 1.003930.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
| x |
|
| x |
9 | 2.001659.000.00.00.H42 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
| x |
| x |
|
10 | 1.009453.000.00.00.H42 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|
| x |
| x |
|
11 | 1.009455.000.00.00.H42 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|
| x |
|
| x |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC BIÊN CHẾ | 6 |
|
|
| 6 |
| ||
1 | 1.009336.000.00.00.H42 | thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.009335.000.00.00.H42 | Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | x |
|
|
| x |
|
3 | 1.009334.000.00.00.H42 | Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | x |
|
|
| x |
|
4 | 1.003817.000.00.00.H42 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | x |
|
|
| x |
|
5 | 1.003693.000.00.00.H42 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | x |
|
|
| x |
|
6 | .003719.000.00.00.H42 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ | 3 |
|
|
| 3 |
| ||
1 | 2.001688.000.00.00.H42 | Công nhận Ban vận động thành lập Hội | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.005358.000.00.00.H42 | Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện | x |
|
|
| x |
|
3 | 1.005201.000.00.00.H42 | Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO | 8 |
|
|
| 8 |
| ||
1 | 2.000267.000.00.00.H42 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.001228.000.00.00.H42 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
|
| x |
|
3 | 1.001220.000.00.00.H42 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | x |
|
|
| x |
|
4 | 1.001212.000.00.00.H42 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | x |
|
|
| x |
|
5 | 1.001204.000.00.00.H42 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | x |
|
|
| x |
|
6 | 1.001199.000.00.00.H42 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | x |
|
|
| x |
|
7 | 1.001180.000.00.00.H42 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | x |
|
|
| x |
|
8 | 1.000316.000.00.00.H42 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã thuộc một huyện | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG | 8 |
|
|
| 8 |
| ||
1 | 2.000414.000.00.00.H42 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. | x |
|
|
| x |
|
2 | 2.000402.000.00.00.H42 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | x |
|
|
| x |
|
3 | 2.000385.000.00.00.H42 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | x |
|
|
| x |
|
4 | 2.000374.000.00.00.H42 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề. | x |
|
|
| x |
|
5 | 2.000364.000.00.00.H42 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | x |
|
|
| x |
|
6 | 2.000356.000.00.00.H42 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho gia đình | x |
|
|
| x |
|
7 | 1.000843.000.00.00.H42 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở | x |
|
|
| x |
|
8 | 1.000804.000.00.00.H42 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC VIÊN CHỨC | 4 |
|
| 4 |
|
| ||
1 | 1.005393.000.00.00.H42 | Tiếp nhận vào làm viên chức |
| x |
|
| x |
|
2 | 1.005393.000.00.00.H42 | Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
| x |
|
|
| x |
3 | 1.005392.000.00.00.H42 | Xét tuyển viên chức |
| x |
|
|
| x |
4 | 1.005388.000.00.00.H42 | Thi tuyển viên chức |
| x |
|
|
| x |
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
1 | 1.003434.000.00.00.H42 | Hỗ trợ dự án liên kết |
| x |
|
| x |
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
1 | 1.003605.000.00.00.H42 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI | 3 | 2 | 0 | 0 | 5 | 0 | ||
1 | 2.001627.000.00.00.H42 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.003471.000.00.00.H42 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
| x |
|
| x |
|
3 | 1.003459.000.00.00.H42 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). | x |
|
|
| x |
|
4 | 1.003456.000.00.00.H42 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). | x |
|
|
| x |
|
5 | 1.003347.000.00.00.H42 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
| x |
|
| x |
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | ||
1 | 1.004498.000.00.00.H42 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
| x |
|
| x |
|
2 | 1.004478.000.00.00.H42 | Thủ tục Công bố mở cảng cá loại 3 |
| x |
|
| x |
|
3 | 1.003956.000.00.00.H42 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
| x |
|
| x |
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | 0 | 2 | 2 | 0 | 3 | 1 | ||
1 | 3.000154.000.00.00.H42 | Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan |
|
| x |
|
| x |
2 | 1.007919.000.00.00.H42 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
| x |
|
| x |
|
3 | 1.011471.000.00.00.H42 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| x |
|
| x |
|
4 | 3.000175.000.00.00.H42 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
|
| x |
| x |
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | 0 | 1 | 12 | 13 | 3 | 10 | ||
1 | 1.002978.000.00.00.H42 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
| x | x |
| x |
2 | 1.002969.000.00.00.H42 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
| x | x | x |
|
3 | 1.002335.000.00.00.H42 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
| x | x |
| x |
4 | 1.002314.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
| x | x |
| x |
5 | 1.002291 .000.00.00.H42 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
| x | x |
| x |
6 | 2.000379.000.00.00.H42 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
| x | x |
| x |
7 | 1.000755.000.00.00.H42 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
| x | x |
| x |
8 | 1.003836.000.00.00.H42 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
| x | x |
| x |
9 | 1.003572.000.00.00.H42 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) |
|
| x | x |
| x |
10 | 2.000395.000.00.00.H42 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
|
| x | x | x |
|
11 | 2.001234.000.00.00.H42 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
| x |
| x | x |
|
12 | 2.000381.000.00.00.H42 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất |
|
| x | x |
| x |
13 | 1.000798.000.00.00.H42 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
| x | x |
| x |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
| ||
1 |
| Cấp giấy phép môi trường |
|
| x |
|
| x |
2 |
| Cấp đổi giấy phép môi trường | x |
|
|
| x |
|
3 |
| Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
| x |
|
|
| x |
4 |
| Cấp lại giấy phép môi trường |
|
| x |
|
| x |
5 | 1.005742.000.00.00.H42 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC BIỂN ĐẢO |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.009482.000.00.00.H42 | Công nhận khu vực biển cấp huyện |
| x |
|
| x |
|
2 | 1.009483.000.00.00.H42 | Giao khu vực biển |
| x |
|
| x |
|
3 | 1.009484.000.00.00.H42 | Gia hạn thời gian sử dụng khu vực biển | x |
|
|
| x |
|
4 | 1.009486.000.00.00.H42 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển | x |
|
|
| x |
|
5 | 1.009485.000.00.00.H42 | Trả lại khu vực biển |
| x |
|
| x |
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.001662.000.00.00.H42 | Đăng ký khai thác nước dưới đất |
|
| x |
| x |
|
2 | 1.001645.000.00.00.H42 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
|
| x |
| x |
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.000942.000.00.00.H42 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
| x |
|
|
| x |
2 | 2.000908.000.00.00.H42 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
| x |
|
|
| x |
3 | 2.000815.000.00.00.H42 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
| x |
|
|
| x |
4 | 2.001052.000.00.00.H42 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
| x |
|
|
| x |
5 | 2.001050.000.00.00.H42 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
| x |
|
|
| x |
6 | 2.001044.000.00.00.H42 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
| x |
|
|
| x |
7 | 2.001008.000.00.00.H42 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
| x |
|
|
| x |
8 | 2.000992.000.00.00.H42 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
| x |
|
|
| x |
9 | 2.000927.000.00.00.H42 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
| x |
|
|
| x |
10 | 2.000913.000.00.00.H42 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
| x |
|
|
| x |
11 | 2.000884.000.00.00.H42 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
| x |
|
|
| x |
12 | 2.000843.000.00.00.H42 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
| x |
|
|
| x |
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.002190.000.00.00.H42 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện) |
| x |
|
| x |
|
2 | 1.005462.000.00.00.H42 | Phục hồi danh dự (cấp huyện) |
| x |
|
| x |
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.000979.000.00.00.H42 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
| x |
|
| x |
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|
|
|
|
|
| ||
1 |
| Xác nhận thông tin hộ tịch |
| x |
|
|
| x |
2 | 2.000635.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | x |
|
|
|
| x |
3 | 2.002189.000.00.00.H42 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| x |
|
|
| x |
4 | 2.000806.000.00.00.H42 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
|
| x |
5 | 2.000779.000.00.00.H42 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
|
| x |
6 | 2.000756.000.00.00.H42 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
|
| x |
7 | 2.000748.000.00.00.H42 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
| x |
|
|
| x |
8 | 2.000554.000.00.00.H42 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
| x |
|
|
| x |
9 | 2.000547.000.00.00.H42 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). |
| x |
|
|
| x |
10 | 2.000528.000.00.00.H42 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
|
| x |
11 | 2.000522.000.00.00.H42 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
|
| x |
12 | 2.000513.000.00.00.H42 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
|
| x |
13 | 2.000497.000.00.00.H42 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
|
| x |
14 | 1.001766.000.00.00.H42 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
|
| x |
15 | 1.001695.000.00.00.H42 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
|
| x |
16 | 1.001669.000.00.00.H42 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
| x |
|
|
| x |
17 | 1.000893.000.00.00.H42 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
| x |
|
|
| x |
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.002363.000.00.00.H42 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| x |
|
|
| x |
LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ | 4 |
| 0 |
|
|
| ||
1 | 2.001786.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
|
|
| x |
|
2 | 2.001880.000.00.00.H42 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
|
|
| x |
|
3 | 2.001884.000.00.00.H42 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
|
|
| x |
|
4 | 2.001885.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.010832.000.00.00.H42 | Thăm viếng mộ liệt sĩ |
| x |
| x | x |
|
2 | 2.002307.000.00.00.H42 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
| x |
| x | x |
|
3 | 2.002308.000.00.00.H42 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
| x |
| x | x |
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.001731.000.00.00.H42 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
| x |
| x | x |
|
2 | 2.000777.000.00.00.H42 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
| x |
| x | x |
|
3 | 1.001739.000.00.00.H42 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
| x |
|
| x |
|
4 | 2.000298.000.00.00.H42 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| x |
|
| x |
|
5 | 1.000684.000.00.00.H42 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. |
| x |
|
| x |
|
6 | 2.000286.000.00.00.H42 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. |
| x |
| x | x |
|
7 | 2.000282.000.00.00.H42 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
| x |
| x | x |
|
8 | 2.000477.000.00.00.H42 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện. |
| x |
| x | x |
|
9 | 2.000294.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội. |
| x |
|
| x |
|
10 | 2.000291.000.00.00.H42 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| x |
|
| x |
|
11 | 1.000669.000.00.00.H42 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
| x |
|
| x |
|
12 | 1.001753.000.00.00.H42 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| x |
| x | x |
|
13 | 1.001758.000.00.00.H42 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| x |
| x | x |
|
14 | 2.000744.000.00.00.H42 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng. |
| x |
| x | x |
|
15 | 1.001776.000.00.00.H42 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
|
| x | x | x |
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.001661.000.00.00.H42 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
| x |
| x | x |
|
2 | 1.010938.000.00.00.H42 | Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
| x |
|
| x |
|
3 | 1.010939.000.00.00.H42 | Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
| x |
|
| x |
|
4 | 1.010940.000.00.00.H42 | Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
| x |
|
| x |
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG VÀ QUAN HỆ LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.004959.000.00.00.H42 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền. |
|
| x |
| x |
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.002105.000.00.00.H42 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
|
| x |
| x |
|
2 | 1.005219.000.00.00.H42 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
|
| x |
| x |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.002284.000.00.00.H42 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
|
| x |
| x |
|
2 | 2.001960.000.00.00.H42 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài. |
|
| x |
| x |
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.011548.000.00.00.H42 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động. |
|
| x |
| x |
|
2 | 1.011550.000.00.00.H42 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh. |
|
| x |
| x |
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.000440.000.00.00.H42 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.000933.000.00.00.H42 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | x |
|
|
| x |
|
3 | 1.003645.000.00.00.H42 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | x |
|
|
| x |
|
4 | 1.003635.000.00.00.H42 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.008899.000.00.00.H42 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.008898.000.00.00.H42 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | x |
|
|
| x |
|
3 | 1.008900.000.00.00.H42 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.003243.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.003103.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | x |
|
|
| x |
|
3 | 1.001874.000.00.00.H42 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | x |
|
|
| x |
|
4 | 1.003140.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | x |
|
|
| x |
|
5 | 1.003226.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | x |
|
|
| x |
|
6 | 1.003185.000.00.00.H42 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM |
| 1 | 6 | 1 |
|
| ||
1 | 1.002425.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
| x |
| x |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN | 4 | 2 | 0 | 6 | 6 | 0 | ||
1 | 1.005429.000.00.00.H42 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công. | x |
|
| x | x |
|
2 | 1.005434.000.00.00.H42 | Mua quyển hóa đơn. |
| x |
| x | x |
|
3 | 1.005435.000.00.00.H42 | Mua hóa đơn lẻ. |
| x |
| x | x |
|
4 | 1.006218.000.00.00.H42 | Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước | x |
|
| x | x |
|
5 | 1.006219.000.00.00.H42 | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | x |
|
| x | x |
|
6 | 1.006220.000.00.00.H42 | Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu | x |
|
| x | x |
|
C | CẤP XÃ | 40 | 45 | 30 | 5 | 81 | 34 | |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC | 5 | 0 | 0 | 3 | 5 | 0 | ||
1 | 1.004441.000.00.00.H42 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.004492.000.00.00.H42 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | x |
|
| x | x |
|
3 | 1.004443.000.00.00.H42 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | x |
|
|
| x |
|
4 | 1.004485.000.00.00.H42 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | x |
|
| x | x |
|
5 | 2.001810.000.00.00.H42 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | x |
|
| x | x |
|
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 |
| ||
1 | 2.000184.000.00.00.H42 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | x |
|
|
| x |
|
2 | 2.000206.000.00.00.H42 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.002226.000.00.00.H42 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | x |
|
|
| x |
|
2 | 2.002227.000.00.00.H42 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | x |
|
|
| x |
|
3 | 2.002228.000.00.00.H42 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.004088.000.00.00.H42 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
| x |
|
| x |
2 | 1.004047.000.00.00.H42 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
| x |
|
| x |
3 | 1.004036.000.00.00.H42 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
| x |
|
| x |
4 | 2.001711.000.00.00.H42 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
| x |
|
| x |
5 | 1.004002.000.00.00.H42 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
| x |
|
| x |
6 | 1.003970.000.00.00.H42 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
| x |
|
| x |
7 | 1.006391.000.00.00.H42 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
| x |
|
| x |
8 | 1.003930.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
| x |
|
| x |
9 | 2.001659.000.00.00.H42 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
| x |
| x |
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO | 10 |
|
|
| 10 |
| ||
1 | 2.000509.000.00.00.H42 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.001167.000.00.00.H42 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | x |
|
|
| x |
|
3 | 1.001156.000.00.00.H42 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | x |
|
|
| x |
|
4 | 1.001109.000.00.00.H42 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | x |
|
|
| x |
|
5 | 1.001098.000.00.00.H42 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | x |
|
|
| x |
|
6 | 1.001090.000.00.00.H42 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | x |
|
|
| x |
|
7 | 1.001085.000.00.00.H42 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | x |
|
|
| x |
|
8 | 1.001078.000.00.00.H42 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | x |
|
|
| x |
|
9 | 1.001055.000.00.00.H42 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | x |
|
|
| x |
|
10 | 1.001028.000.00.00.H42 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC THI ĐUA-KHEN THƯỞNG | 5 |
|
|
| 5 |
| ||
1 | 2.000346.000.00.00.H42 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề cấp xã | x |
|
|
| x |
|
2 | 2.000337.000.00.00.H42 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất cấp xã | x |
|
|
| x |
|
3 | 2.000305.000.00.00.H42 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến cấp xã | x |
|
|
| x |
|
4 | 1.000775.000.00.00.H42 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị cấp xã | x |
|
|
| x |
|
5 | 1.000748.000.00.00.H42 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình văn hóa | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | ||
1 | 1.008004.000.00.00.H42 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
|
| x |
| x |
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI | 0 | 5 | 0 | 0 | 5 | 0 | ||
1 | 2.002163.000.00.00.H42 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu. |
| x |
|
| x |
|
2 | 2.002162.000.00.00.H42 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh. |
| x |
|
| x |
|
3 | 2.002161.000.00.00.H42 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai. |
| x |
|
| x |
|
4 | 1.010091.000.00.00.H42 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
| x |
|
| x |
|
5 | 1.010092.000.00.00.H42 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
| x |
|
| x |
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | ||
1 | 2.001621.000.00.00.H42 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.003446.000.00.00.H42 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | x |
|
|
| x |
|
3 | 1.003440.000.00.00.H42 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | ||
1 | 1.008838.000.00.00.H42 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.003596.000.00.00.H42 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.003554.000.00.00.H42 | Hòa giải tranh chấp đất đai |
|
| x |
| x |
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
| ||
1 |
| Xác định hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | x |
|
|
| x |
|
2 | 2.002213.000.00.00.H42 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.002165.000.00.00.H42 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) |
| x |
|
| x |
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.001052.000.00.00.H42 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
| x |
|
|
| x |
2 | 2.001050.000.00.00.H42 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là |
| x |
|
|
| x |
3 | 2.001044.000.00.00.H42 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
| x |
|
|
| x |
4 | 2.001008.000.00.00.H42 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
| x |
|
|
| x |
5 | 2.000992.000.00.00.H42 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
| x |
|
|
| x |
6 | 2.000927.000.00.00.H42 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
| x |
|
|
| x |
7 | 2.000913.000.00.00.H42 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
| x |
|
|
| x |
8 | 2.000884.000.00.00.H42 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
| x |
|
|
| x |
9 | 2.000843.000.00.00.H42 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
| x |
|
|
| x |
10 | 2.000815.000.00.00.H42 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
| x |
|
|
| x |
11 | 2.000942.000.00.00.H42 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
| x |
|
|
| x |
12 | 2.000908.000.00.00.H42 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
| x |
|
|
| x |
LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.002080.000.00.00.H42 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
| x |
|
| x |
|
2 | 2.000930.000.00.00.H42 | Thôi làm hòa giải viên |
| x |
|
| x |
|
3 | 2.000373.000.00.00.H42 | Công nhận hòa giải viên |
| x |
|
| x |
|
4 | 2.000333.000.00.00.H42 | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
| x |
|
| x |
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|
|
|
|
|
| ||
1 |
| Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
| x |
|
|
| x |
2 | 2.000635.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | x |
|
|
|
| x |
3 | 2.001023.000.00.00.H42 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
| x |
| x | x |
|
4 | 2.000986.000.00.00.H42 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
| x |
| x | x |
|
5 | 1.005461.000.00.00.H42 | Đăng ký lại khai tử |
| x |
|
|
| x |
6 | 1.004884.000.00.00.H42 | Đăng ký lại khai sinh |
| x |
|
|
| x |
7 | 1.004873.000.00.00.H42 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
| x |
|
|
| x |
8 | 1.004859.000.00.00.H42 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
| x |
|
|
| x |
9 | 1.004845.000.00.00.H42 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
| x |
|
|
| x |
10 | 1.004837.000.00.00.H42 | Đăng ký giám hộ |
| x |
|
|
| x |
11 | 1.004837.000.00.00.H42 | Đăng ký khai sinh lưu động |
| x |
|
| x |
|
12 | 1.004772.000.00.00.H42 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
| x |
|
|
| x |
13 | 1.004746.000.00.00.H42 | Đăng ký lại kết hôn |
| x |
|
|
| x |
14 | 1.001193.000.00.00.H42 | Đăng ký khai sinh |
| x |
|
| x |
|
15 | 1.001022.000.00.00.H42 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
| x |
|
|
| x |
16 | 1.000894.000.00.00.H42 | Đăng ký kết hôn |
| x |
|
| x |
|
17 | 1.000689.000.00.00.H42 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
| x |
|
|
| x |
18 | 1.000656.000.00.00.H42 | Đăng ký khai tử |
| x |
|
| x |
|
19 | 1.000593.000.00.00.H42 | Đăng ký kết hôn lưu động |
| x |
|
| x |
|
20 | 1.000419.000.00.00.H42 | Đăng ký khai tử lưu động |
| x |
|
| x |
|
LĨNH VỰC CON NUÔI |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.001263.000.00.00.H42 | Thủ tục Đăng ký nuôi con nuôi trong nước |
| x |
|
|
| x |
2 | 2.001255.000.00.00.H42 | Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
| x |
|
|
| x |
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.001457.000.00.00.H42 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
| x |
|
| x |
|
2 | 2.001449.000.00.00.H42 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
| x |
|
| x |
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.010833.000.00.00.H42 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
|
| x |
| x |
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.001699.000.00.00.H42 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
|
| x |
| x |
|
2 | 1.001653.000.00.00.H42 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
|
| x |
| x |
|
3 | 2.000751.000.00.00.H42 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
| x |
| x |
|
4 | 2.000355.000.00.00.H42 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
|
| x |
| x |
|
5 | 1.011606.000.00.00.H42 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm. |
|
| x |
| x |
|
6 | 1.011607.000.00.00.H42 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm. |
|
| x |
| x |
|
7 | 1.011608.000.00.00.H42 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm. |
|
| x |
| x |
|
8 | 1.011609.000.00.00.H42 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình. |
|
| x |
| x |
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.000132.000.00.00.H42 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
|
| x |
| x |
|
2 | 1.010941.000.00.00.H42 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
|
| x |
| x |
|
LĨNH VỰC TRẺ EM |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.004946.000.00.00.H42 | Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
| x |
| x |
|
2 | 1.004944.000.00.00.H42 | Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
| x |
| x |
|
3 | 2.001947.000.00.00.H42 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
|
| x |
| x |
|
4 | 1.004941.000.00.00.H42 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
|
| x |
| x |
|
5 | 2.001944.000.00.00.H42 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
|
| x |
| x |
|
6 | 2.001942.000.00.00.H42 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
|
| x |
| x |
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.000954.000.00.00.H42 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.001120.000.00.00.H42 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | x |
|
|
| x |
|
3 | 1.003622.000.00.00.H42 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.008901.000.00.00.H42 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.008902.000.00.00.H42 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | x |
|
|
| x |
|
3 | 1.008901.000.00.00.H42 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.000794.000.00.00.H42 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC DÂN SỐ |
|
| 2 | 0 |
|
| ||
1 | 1.005364.000.00.00.H42 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
|
| x |
| x |
|
2 | 1.002192.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. |
|
| x |
| x |
|
PHỤC LỤC II
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
STT | Tên đơn vị | Tổng số DVC | DVCTT Toàn trình | DVCTT Một phần | DV cung cấp thông tin trực tuyến | Tổng số DVCTT | Tỷ lệ DVCTT | Tỷ lệ DVCTT toàn trình |
I | Cấp tỉnh | 1499 | 977 | 325 | 197 | 1302 | 87% | 75% |
1 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 35 | 32 | 3 | 0 | 35 | 100% | 91% |
2 | Sở Công Thương | 128 | 100 | 23 | 5 | 123 | 96% | 81% |
3 | Sở Du lịch | 26 | 26 | 0 | 0 | 26 | 100% | 100% |
4 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 86 | 78 | 0 | 8 | 78 | 91% | 100% |
5 | Sở Giao thông Vận tải | 139 | 57 | 5 | 77 | 62 | 45% | 92% |
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 114 | 114 | 0 | 0 | 114 | 100% | 100% |
7 | Sở Khoa học và Công nghệ | 53 | 53 | 0 | 0 | 53 | 100% | 100% |
8 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 122 | 85 | 30 | 7 | 115 | 94% | 74% |
9 | Sở Nội vụ | 89 | 65 | 24 | 0 | 89 | 100% | 73% |
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 111 | 28 | 67 | 16 | 95 | 86% | 29% |
11 | Sở Tài chính | 16 | 14 | 2 | 0 | 16 | 100% | 88% |
12 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 106 | 18 | 11 | 77 | 29 | 27% | 62% |
13 | Sở Thông tin và Truyền thông | 37 | 37 | 0 | 0 | 37 | 100% | 100% |
14 | Sở Tư pháp | 122 | 19 | 96 | 7 | 115 | 94% | 17% |
15 | Sở Văn hoá, Thể thao | 103 | 103 | 0 | 0 | 103 | 100% | 100% |
16 | Sở Xây dựng | 56 | 56 | 0 | 0 | 56 | 100% | 100% |
17 | Sở Y tế | 156 | 92 | 64 | 0 | 156 | 100% | 59% |
II | Cấp Huyện | 248 | 134 | 75 | 39 | 209 | 84% | 64% |
III | Cấp Xã | 115 | 40 | 45 | 30 | 85 | 74% | 47% |
Tổng | 1862 | 1151 | 445 | 266 | 1596 | 86% | 72% |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Mức độ cung cấp DVCTT | TTHC liên thông | Phí/lệ phí thực hiện | |||
Toàn trình | Một phần | DV cung cấp thông tin trực tuyến | Không | Có | ||||
A | CẤP TỈNH | 67 | 40 | 0 | 4 | 95 | 12 | |
CÔNG AN TỈNH | 43 | 36 | 0 | 0 | 67 | 12 | ||
LĨNH VỰC QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.001.437 | Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam qua trang thông tin điện tử | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.001.456 | Cấp hộ chiếu phổ thông không gắn chíp điện tử ở trong nước | x |
|
|
|
| x |
3 | 1.001.445 | Trình báo mất hộ chiếu phổ thông | x |
|
|
| x |
|
4 | 1.010.049 | Trình báo mất giấy thông hành | x |
|
|
| x |
|
5 | 1.002.411 | Gia hạn tạm trú cho người đã được cấp Giấy miễn thị thực |
| x |
|
| x |
|
6 | 1.002.390 | Cấp Giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam |
| x |
|
| x |
|
7 | 1.002.359 | Cấp lại Giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam |
| x |
|
| x |
|
8 | 1.001.194 | Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
|
| x |
|
9 | 1.001.146 | Gia hạn tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
|
| x |
|
10 |
| Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài |
| x |
|
| x |
|
11 | 1.001.456 | Cấp hộ chiếu phổ thông không gắn chíp điện tử ở trong nước (từ lần thứ hai trở đi và hộ chiếu cũ còn giá trị sử dụng) |
| x |
|
| x |
|
12 | 1.010.384 | Khôi phục giá trị sử dụng hộ chiếu phổ thông |
| x |
|
| x |
|
13 | 1.010.037 | Cấp văn bản đồng ý cho giải quyết đăng ký thường trú tại Việt Nam đối với người Việt Nam định cư nước ngoài |
| x |
|
| x |
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.003.470 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy | x |
|
|
| x |
|
2 | 2.001.773 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy | x |
|
|
| x |
|
3 | 3.000.023 | Cấp đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy | x |
|
|
| x |
|
4 | 1.003.217 | Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở | x |
|
|
| x |
|
5 | 1.001.412 | Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | x |
|
|
| x |
|
6 | 1.009.435 | Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | x |
|
|
| x |
|
7 | 1.009.902 | Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ | x |
|
|
| x |
|
8 | 1.009.901 | Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ | x |
|
|
| x |
|
9 | 1.009.903 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy | x |
|
|
|
| x |
10 | 1.009.896 | Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy | x |
|
|
|
| x |
11 | 1.001.425 | Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy |
| x |
|
| x |
|
12 | 1.009.900 | Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới , hộ gia đình và nhân dân |
| x |
|
| x |
|
13 | 1.009.899 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ trên đường sắt (trừ vật liệu nổ công nghiệp) |
| x |
|
| x |
|
14 | 1.009.898 | Cấp lại Giấp phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) |
| x |
|
| x |
|
15 | 1.009.897 | Cấp Giấp phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) |
| x |
|
| x |
|
16 | 1.001.416 | Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
| x |
|
| x |
|
17 | 2.001.776 | Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ |
| x |
|
| x |
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.001.237 | Đăng ký xe tạm thời | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.004.023 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe | x |
|
|
|
| x |
3 | 2.001.262 | Cấp Giấy phép sử dụng thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên | x |
|
|
| x |
|
4 |
| Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ | x |
|
|
| x |
|
5 |
| Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường sắt | x |
|
|
| x |
|
6 |
| Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy | x |
|
|
| x |
|
7 | 1.000.377 | Đăng ký, cấp biển số lần đầu |
| x |
|
|
| x |
8 | 2.000.076 | Đăng ký sang tên xe trong cùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x |
|
| x |
|
9 | 2.001.715 | Đăng ký xe từ tỉnh khác chuyển đến |
| x |
|
| x |
|
10 | 2.001.721 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe |
| x |
|
|
| x |
11 | 2.001.485 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe |
| x |
|
| x |
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH VỀ TRẬT TỰ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.001.178 | Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân | x |
|
|
| x |
|
2 | 2.001.478 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT | x |
|
|
|
| x |
3 | 2.001.402 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT | x |
|
|
|
| x |
4 | 2.001.551 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT | x |
|
|
|
| x |
5 | 2.001.428 | Đăng ký mẫu con dấu mới | x |
|
|
| x |
|
6 | 2.001.397 | Đăng ký thêm con dấu | x |
|
|
| x |
|
7 | 2.001.329 | Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi | x |
|
|
| x |
|
8 | 1.000.331 | Cấp Giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ | x |
|
|
| x |
|
9 | 1.000.325 | Đề nghị làm mất tính năng, tác dụng của vũ khí, công cụ hỗ trợ được sử dụng để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật | x |
|
|
| x |
|
10 | 1.000.323 | Đề nghị huấn luyện về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ | x |
|
|
| x |
|
11 | 1.000.554 | Cấp Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp | x |
|
|
| x |
|
12 | 1.000.537 | Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp | x |
|
|
| x |
|
13 | 1.000.515 | Cấp Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ | x |
|
|
| x |
|
14 | 1.000.498 | Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ | x |
|
|
| x |
|
15 | 1.000.332 | Cấp Giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ | x |
|
|
| x |
|
16 | 1.001.414 | Cấp, cấp đổi Giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ | x |
|
|
| x |
|
17 | 1.000.313 | Cấp lại Giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ | x |
|
|
| x |
|
18 | 1.000.495 | Cấp, cấp đổi Chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ | x |
|
|
| x |
|
19 | 1.000.117 | Cấp lại Chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ | x |
|
|
| x |
|
20 | 1.000.445 | Cấp Giấy phép trang bị vũ khí thể thao | x |
|
|
| x |
|
21 |
| Cấp Giấy phép trang bị vũ khí thô sơ | x |
|
|
| x |
|
22 | 1.000.484 | Cấp Giấy phép trang bị công cụ hỗ trợ | x |
|
|
| x |
|
23 | 1.000.328 | Cấp Giấy phép trang bị, Giấy phép sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật | x |
|
|
| x |
|
24 | 2.000.200 | Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
| x |
|
|
| x |
25 | 2.001.195 | Đổi thẻ Căn cước công dân |
| x |
|
|
| x |
26 | 2.001.194 | Cấp lại thẻ Căn cước công dân |
| x |
|
|
| x |
27 | 1.000.325 | Đề nghị xác nhận tình trạng vũ khí, công cụ hỗ trợ đã mất tính năng, tác dụng được sử dụng để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật |
| x |
|
| x |
|
28 | 100.468 | Cấp Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ |
| x |
|
| x |
|
29 | 1.000.197 | Cấp đổi Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ |
| x |
|
| x |
|
30 | 2.000.152 | Cấp lại Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ |
| x |
|
| x |
|
31 | 1.000.335 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ |
| x |
|
| x |
|
32 | 1.000.334 | Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ |
| x |
|
| x |
|
33 | 1.000.731 | Cấp Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao |
| x |
|
| x |
|
34 | 1.000.727 | Cấp đổi Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao |
| x |
|
| x |
|
35 | 1.000.723 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao |
| x |
|
| x |
|
36 | 1.000.717 | Thông báo khai báo vũ khí thô sơ |
| x |
|
| x |
|
37 | 2.001.410 | Đăng ký lại mẫu con dấu |
| x |
|
| x |
|
38 | 2.001.160 | Đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu |
| x |
|
| x |
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH NINH BÌNH | 24 | 1 | 0 | 4 | 25 | 0 | ||
LĨNH VỰC THU BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN; CẤP SỔ BHXH, THẺ BHYT |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.002051.000.00.00.H42 | Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.002179.000.00.00.H42 | Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; cấp sổ bảo hiểm xã hội | x |
|
| x | x |
|
3 | 1.001939.000.00.00.H42 | Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế | x |
|
| x | x |
|
4 | 1.002759.000.00.00.H42 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế | x |
|
| x | x |
|
LĨNH VỰC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BHXH |
|
|
|
|
|
| ||
1 | BXH-1.001667 | Giải quyết hưởng chế độ ốm đau | x |
|
|
| x |
|
2 | BXH-2.000693 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản | x |
|
|
| x |
|
3 | BHX-1.001598 | Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hiểm y tế | x |
|
|
| x |
|
4 | 1.001613.000.00.00.H42 | Giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội một lần | x |
|
|
| x |
|
5 | BXH-1.001632 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lần đầu | x |
|
|
| x |
|
6 | BXH-1.001521 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp do thương tật, bệnh tật tái phát | x |
|
|
| x |
|
7 | BXH-1.001643 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp đã bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, nay tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp | x |
|
|
| x |
|
8 | BXH-2.000605 | Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã | x |
|
|
| x |
|
9 | BXH-2.000755 | Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng ra nước ngoài để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam | x |
|
|
| x |
|
10 | 2.00821.000.00.00.H42 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất | x |
|
| x | x |
|
11 | 2.000809.000.00.00.H42 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích | x |
|
|
| x |
|
12 | 1.001742.000.00.00.H42 | Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng | x |
|
|
| x |
|
13 | BXH-1.001710 | Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng bảo hiểm xã hội | x |
|
|
| x |
|
14 | 2.000762.000.00.00.H42 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg | x |
|
|
| x |
|
15 | 1.001646.000.00.00.H42 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 4/2020/NĐ- CP | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC CHI TRẢ CÁC CHẾ ĐỘ BHXH, BHTN |
|
|
|
|
|
| ||
1 | BXH-2.000740 | Người hưởng lĩnh chế độ bảo hiểm xã hội bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi tài khoản cá nhân, hoặc thay đổi thông tin cá nhân | x |
|
|
| x |
|
2 | BXH-1.001601 | Ủy quyền lĩnh thay các chế độ bảo hiểm xã hội, trợ cấp thất nghiệp | x |
|
|
| x |
|
3 | BXH-2.000717 | Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội của người hưởng đã chết nhưng còn chế độ chưa nhận |
| x |
|
| x |
|
LĨNH VỰC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BẢO HIỂM Y TẾ |
|
|
|
|
|
| ||
1 | BXH-1.001909 | Thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế với cơ sở khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế | x |
|
|
| x |
|
2 | BXH-1.001798 | Ký hợp đồng khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế | x |
|
|
| x |
|
3 | BXH-1.001667 | Thanh toán trực tiếp chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế | x |
|
|
| x |
|
CÔNG TY TNHH MTV ĐIỆN LỰC NINH BÌNH |
|
|
|
|
|
| ||
LĨNH VỰC DỊCH VỤ CUNG CẤP ĐIỆN | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | ||
1 | DL-07 | Cấp điện sinh hoạt mới từ lưới điện trung áp (Tổng công suất TBA >2000 kVA) |
| x |
|
| x |
|
2 | DL-08 | Cấp điện ngoài sinh hoạt mới từ lưới điện trung áp (Tổng công suất TBA >2000 kVA) |
| x |
|
| x |
|
3 | DL-09 | Cấp điện mua buôn điện mới từ lưới điện trung áp (Tổng công suất TBA >2000 kVA) |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | CẤP HUYỆN | 53 | 16 | 0 | 0 | 54 | 15 | |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.010.385 | Trình báo mất hộ chiếu phổ thông | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.010.054 | Trình báo mất giấy thông hành | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.009.908 | Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.009.906 | Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | x |
|
|
| x |
|
3 | 1.009.907 | Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | x |
|
|
| x |
|
4 | 1.009.911 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ trên đường sắt (trừ vật liệu nổ công nghiệp) |
| x |
|
| x |
|
5 | 1.009.910 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) |
| x |
|
| x |
|
6 | 1.009.909 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) |
| x |
|
| x |
|
7 | 1.009.905 | Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
| x |
|
| x |
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.001.751 | Đăng ký xe tạm thời | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.004.170 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe | x |
|
|
|
| x |
3 |
| Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ | x |
|
|
| x |
|
4 |
| Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy | x |
|
|
| x |
|
5 | 1.000.781 | Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu |
| x |
|
|
| x |
6 | 1.000.540 | Đăng ký sang tên trong điểm đăng ký xe |
| x |
|
|
| x |
7 | 1.004.176 | Đăng ký xe từ điểm đăng ký xe khác chuyển đến |
| x |
|
|
| x |
8 | 1.004.173 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe |
| x |
|
|
| x |
9 | 1.004.084 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe thực hiện tại Công an cấp huyện |
| x |
|
| x |
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH VỀ TRẬT TỰ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 2.000.677 | Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân | x |
|
|
| x |
|
2 | 2.000.569 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT | x |
|
|
|
| x |
3 | 2.000.556 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT | x |
|
|
|
| x |
4 | 2.000.485 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT | x |
|
|
|
| x |
5 | 2.001.177 | Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
| x |
|
|
| x |
6 | 2.000.408 | Đổi thẻ Căn cước công dân |
| x |
|
|
| x |
7 | 2.000.377 | Cấp lại thẻ Căn cước công dân |
| x |
|
|
| x |
LĨNH VỰC THU BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN; CẤP SỔ BHXH, THẺ BHYT |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.002051.000.00.00.H42 | Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.002179.000.00.00.H42 | Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; cấp sổ bảo hiểm xã hội | x |
|
|
| x |
|
3 | 1.001939.000.00.00.H42 | Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế | x |
|
|
| x |
|
4 | 1.002759.000.00.00.H42 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BHXH |
|
|
|
|
|
| ||
1 | BXH-1.001667 | Giải quyết hưởng chế độ ốm đau | x |
|
|
| x |
|
2 | BXH-2.000693 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản | x |
|
|
| x |
|
3 | BHX-1.001598 | Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hiểm y tế | x |
|
|
| x |
|
4 | 1.001613.000.00.00.H42 | Giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội một lần | x |
|
|
| x |
|
5 | BXH-1.001632 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lần đầu | x |
|
|
| x |
|
6 | BXH-1.001521 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp do thương tật, bệnh tật tái phát | x |
|
|
| x |
|
7 | BXH-1.001643 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp đã bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, nay tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp | x |
|
|
| x |
|
8 | BXH-2.000605 | Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã | x |
|
|
| x |
|
9 | BXH-2.000755 | Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng ra nước ngoài để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam | x |
|
|
| x |
|
10 | 2.00821.000.00.00.H42 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất | x |
|
|
| x |
|
11 | 2.000809.000.00.00.H42 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích | x |
|
|
| x |
|
12 | 1.001742.000.00.00.H42 | Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng | x |
|
|
| x |
|
13 | BXH-1.001710 | Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng bảo hiểm xã hội | x |
|
|
| x |
|
14 | 2.000762.000.00.00.H42 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg | x |
|
|
| x |
|
15 | 1.001646.000.00.00.H42 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 4/2020/NĐ- CP | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC CHI TRẢ CÁC CHẾ ĐỘ BHXH, BHTN |
|
|
|
|
|
| ||
1 | BXH-2.000740 | Người hưởng lĩnh chế độ bảo hiểm xã hội bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi tài khoản cá nhân, hoặc thay đổi thông tin cá nhân | x |
|
|
| x |
|
2 | BXH-1.001601 | Ủy quyền lĩnh thay các chế độ bảo hiểm xã hội, trợ cấp thất nghiệp | x |
|
|
| x |
|
3 | BXH-2.000717 | Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội của người hưởng đã chết nhưng còn chế độ chưa nhận |
| x |
|
| x |
|
LĨNH VỰC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BẢO HIỂM Y TẾ |
|
|
|
|
|
| ||
1 | BXH-1.001909 | Thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế với cơ sở khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế | x |
|
|
| x |
|
2 | BXH-1.001798 | Ký hợp đồng khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế | x |
|
|
| x |
|
3 | BXH-1.001667 | Thanh toán trực tiếp chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC DỊCH VỤ CUNG CẤP ĐIỆN |
|
|
|
|
|
| ||
1 | DL-01 | Cấp điện sinh hoạt mới từ lưới điện hạ áp | x |
|
|
| x |
|
2 | DL-02 | Cấp điện sinh hoạt dùng chung công tơ từ lưới điện hạ áp | x |
|
|
| x |
|
3 | DL-03 | Cấp điện sinh hoạt tách công tơ dùng chung từ lưới điện hạ áp | x |
|
|
| x |
|
4 | DL-04 | Cấp điện ngoài sinh hoạt công suất < 40kW từ lưới điện hạ áp | x |
|
|
| x |
|
5 | DL-05 | Cấp điện ngoài sinh hoạt công suất ≥ 40kW từ lưới điện hạ áp | x |
|
|
| x |
|
6 | DL-06 | Cấp điện ngoài sinh hoạt ngắn hạn từ lưới điện hạ áp ( | x |
|
|
| x |
|
7 | DL-07 | Cấp điện sinh hoạt mới từ lưới điện trung áp (Tổng công suất TBA ≤ 2000 kVA) |
| x |
|
| x |
|
8 | DL-08 | Cấp điện ngoài sinh hoạt mới từ lưới điện trung áp (Tổng công suất TBA ≤ 2000 kVA) |
| x |
|
| x |
|
9 | DL-09 | Cấp điện mua buôn điện mới từ lưới điện trung áp (Tổng công suất TBA ≤ 2000 kVA) |
| x |
|
| x |
|
10 | DL-10 | Thay đổi chủ thể HĐMBĐ | x |
|
|
| x |
|
11 | DL-11 | Thay đổi thông tin | x |
|
|
| x |
|
12 | DL-12 | Thay đổi mục đích sử dụng điện | x |
|
|
| x |
|
13 | DL-13 | Thay đổi định mức sử dụng điện | x |
|
|
| x |
|
14 | DL-14 | Gia hạn HĐMBĐ | x |
|
|
| x |
|
15 | DL-15 | Chấm dứt HĐMBĐ | x |
|
|
| x |
|
16 | DL-16 | Thay đổi vị trí thiết bị đo đếm | x |
|
|
|
| x |
17 | DL-17 | Thay đổi công suất sử dụng điện | x |
|
|
|
| x |
18 | DL-18 | Cấp điện lại theo khách hàng yêu cầu | x |
|
|
|
| x |
19 | DL-19 | Kiểm tra/kiểm định thiết bị đo đếm | x |
|
|
|
| x |
C | CẤP XÃ | 13 | 7 | 0 | 0 | 10 | 10 | |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.010.386 | Trình báo mất hộ chiếu phổ thông | x |
|
|
| x |
|
2 | 1.010.055 | Trình báo mất giấy thông hành | x |
|
|
| x |
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH VỀ TRẬT TỰ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.004.222 | Đăng ký thường trú | x |
|
|
|
| x |
2 | 1.003.197 | Xóa đăng ký thường trú | x |
|
|
| x |
|
3 | 1.004.194 | Đăng ký tạm trú | x |
|
|
|
| x |
4 | 1.010.028 | Xóa đăng ký tạm trú | x |
|
|
| x |
|
5 | 1.010.038 | Tách hộ | x |
|
|
|
| x |
6 | 1.010.039 | Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú | x |
|
|
| x |
|
7 | 1.010.041 | Xác nhận thông tin về cư trú | x |
|
|
| x |
|
8 | 2.001.159 | Thông báo lưu trú | x |
|
|
| x |
|
9 | 1.003.677 | Khai báo tạm vắng | x |
|
|
| x |
|
10 | 1.002.755 | Gia hạn tạm trú |
| x |
|
|
| x |
11 | 1.010.040 | Khai báo thông tin về cư trú đối với người chưa đủ điều kiện đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú |
| x |
|
| x |
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.010.918 | Đăng ký xe mô tô, xe gắn máy tạm thời tại Công an cấp xã nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy | x |
|
|
|
| x |
2 | 1.010.917 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp xã nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy | x |
|
|
|
| x |
3 | 1.010.910 | Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu tại Công an cấp xã nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy |
| x |
|
|
| x |
4 | 1.010.912 | Đăng ký sang tên xe trong điểm đăng ký tại Công an cấp xã nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy |
| x |
|
|
| x |
5 | 1.010.914 | Đăng ký xe từ điểm đăng ký xe khác chuyển đến tại Công an cấp xã nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy |
| x |
|
|
| x |
6 | 1.010916 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp xã nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy |
| x |
|
|
| x |
7 | 1.010.919 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe thực hiện tại Công an cấp xã |
| x |
|
| x |
|
PHỤ LỤC IV
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
STT | Tên đơn vị | Tổng số DVC | DVCTT Toàn trình | DVCTT Một phần | DV cung cấp thông tin trực tuyến | Tổng số DVCTT | Tỷ lệ DVCTT | Tỷ lệ DVCTT toàn trình |
I | Cấp tỉnh | 107 | 67 | 40 | 0 | 107 | 100% | 62,6% |
1 | Công an tỉnh | 79 | 43 | 36 | 0 | 79 | 100% | 54% |
2 | Điện lực | 3 | 0 | 3 | 0 | 3 | 100% | 0% |
3 | Bảo hiểm | 25 | 24 | 1 | 0 | 25 | 100% | 96% |
II | Cấp huyện | 69 | 53 | 16 | 0 | 69 | 100% | 77% |
III | Cấp xã | 20 | 13 | 7 | 0 | 20 | 100% | 65% |
Tổng | 196 | 133 | 63 | 0 | 196 | 100% | 67,9% |
- 1Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 3532/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 792 thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần của tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 3533/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 941 thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình của tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5Quyết định 3373/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 2962/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 7Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần, được giảm lệ phí theo Nghị quyết và Danh mục dịch vụ công trực tuyến cắt giảm thời gian giải quyết thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 23/2023/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Ninh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 5Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Ninh Bình
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 8Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 10Quyết định 3532/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 792 thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần của tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 3533/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 941 thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình của tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 13Quyết định 3373/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 14Quyết định 2962/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 15Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần, được giảm lệ phí theo Nghị quyết và Danh mục dịch vụ công trực tuyến cắt giảm thời gian giải quyết thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 16Quyết định 23/2023/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần, danh mục dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 808/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra