- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 14/2017/TT-BTNMT Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 72/2018/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 808/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 18 tháng 9 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 3628/STNMT ngày 10/8/2018 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 2064/STC-QLGCS ngày 05/9/2018 về việc ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi,
QUYẾT ĐỊNH:
Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này là cơ sở để cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện việc lập, thẩm tra, thẩm định, xét duyệt giá dự toán và quyết toán công trình, sản phẩm liên quan đến đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Đơn giá này tính bao gồm chi phí trực tiếp và chi phí chung theo quy định; khi thực hiện dự án, đơn vị lập dự toán căn cứ quy mô dự án và các nội dung thực hiện sẽ tính các chi phí khác vào giá thành sản phẩm theo quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính tổ chức triển khai thực hiện nội dung nêu tại
Trường hợp Nhà nước thay đổi quy định về cơ sở tính toán đơn giá, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính tổng hợp, trình UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh cho phù hợp.
2. Đối với các đơn vị sự nghiệp khi tham gia thực hiện các công trình, sản phẩm liên quan đến đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do ngân sách nhà nước đầu tư thì không tính chi phí khấu hao tài sản cố định.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. Đơn giá lưới địa chính
Đơn vị tính: Đồng/Ha
TT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Tổng đơn giá | ||
Chi phí lao động | Chi phí công cụ, dụng cụ, năng lượng | Tổng chi phí trực tiếp | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=5+6 | 8 | 9=7+8 |
1 | Chọn điểm, chôn mốc | Điểm | 1 | 1.739.000 | 161.542 | 1.900.542 | 475.135 | 2.375.677 |
2 | 2.311.537 | 167.951 | 2.479.488 | 619.872 | 3.099.360 | |||
3 | 2.980.327 | 173.953 | 3.154.279 | 788.570 | 3.942.849 | |||
4 | 3.935.750 | 183.531 | 4.119.281 | 1.029.820 | 5.149.101 | |||
2 | Xây tường vây | Điểm | 1 | 1.697.479 | 320.143 | 2.017.622 | 504.405 | 2.522.027 |
2 | 1.916.826 | 321.041 | 2.237.867 | 559.467 | 2.797.334 | |||
3 | 2.229.898 | 326.034 | 2.555.932 | 638.983 | 3.194.915 | |||
4 | 2.937.701 | 331.701 | 3.269.403 | 817.351 | 4.086.753 | |||
3 | Tiếp điểm | Điểm | 1 | 315.064 | 98.764 | 413.828 | 103.457 | 517.285 |
2 | 389.927 | 104.346 | 494.273 | 123.568 | 617.841 | |||
3 | 477.943 | 108.803 | 586.746 | 146.687 | 733.433 | |||
4 | 595.121 | 116.590 | 711.711 | 177.928 | 889.639 | |||
4 | Đo ngắm | Điểm | 1 | 938.350 | 18.925 | 957.275 | 239.319 | 1.196.594 |
2 | 1.140.706 | 23.819 | 1.164.524 | 291.131 | 1.455.655 | |||
3 | 1.416.489 | 26.869 | 1.443.358 | 360.840 | 1.804.198 | |||
4 | 1.813.181 | 33.288 | 1.846.470 | 461.617 | 2.308.087 | |||
5 | Tính toán bình sai | Điểm | 1-4 | 454.752 | 8.970 | 463.722 | 115.930 | 579.652 |
6 | Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu | Điểm | 1-4 | 243.259 | 0 | 243.259 | 60.815 | 304.074 |
II. Đơn giá đo đạc thành lập bản đồ địa chính
Đơn vị tính: Đồng/Ha
TT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Tổng đơn giá | ||
Chi phí lao động | Chi phí công cụ, dụng cụ, năng lượng | Tổng chi phí trực tiếp | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=5+6 | 8 | 9=7+8 |
1 | Bản đồ tỷ lệ 1/500 | Đồng/ha | 1 | 6.945.178 | 271.230 | 7.216.408 | 1.688.250 | 8.904.658 |
2 | 8.003.548 | 288.394 | 8.291.942 | 1.949.438 | 10.241.379 | |||
3 | 9.274.216 | 309.225 | 9.583.442 | 2.264.825 | 11.848.266 | |||
4 | 10.815.743 | 333.395 | 11.149.138 | 2.646.366 | 13.795.504 | |||
5 | 12.649.861 | 360.221 | 13.010.082 | 3.099.919 | 16.110.000 | |||
2 | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 | Đồng/ha | 1 | 2.354.665 | 113.980 | 2.468.646 | 562.497 | 3.031.143 |
2 | 2.693.273 | 118.654 | 2.811.928 | 644.822 | 3.456.750 | |||
3 | 3.298.741 | 126.261 | 3.425.002 | 793.517 | 4.218.519 | |||
4 | 4.332.576 | 137.087 | 4.469.663 | 1.049.001 | 5.518.663 | |||
5 | 5.278.890 | 149.705 | 5.428.594 | 1.281.712 | 6.710.306 | |||
3 | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 | Đồng/ha | 1 | 1.012.117 | 43.255 | 1.055.372 | 241.012 | 1.296.383 |
2 | 1.153.224 | 45.687 | 1.198.911 | 275.255 | 1.474.167 | |||
3 | 1.336.750 | 48.774 | 1.385.524 | 319.914 | 1.705.438 | |||
4 | 1.626.644 | 49.221 | 1.675.866 | 394.850 | 2.070.716 | |||
5 | 2.061.719 | 54.960 | 2.116.679 | 502.659 | 2.619.338 | |||
4 | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 | Đồng/ha | 1 | 338.415 | 9.171 | 347.586 | 83.665 | 431.252 |
2 | 388.301 | 9.936 | 398.237 | 95.939 | 494.177 | |||
3 | 448.676 | 11.209 | 459.885 | 110.763 | 570.648 | |||
4 | 521.900 | 12.887 | 534.787 | 128.692 | 663.479 |
III. Đơn giá số hóa bản đồ địa chính
Đơn vị tính: Đồng/mảnh
TT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Tổng đơn giá | ||
Chi phí lao động | Chi phí công cụ, dụng cụ, năng lượng | Tổng chi phí trực tiếp | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=5+6 | 8 | 9=7+8 |
1 | Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 | Mảnh | 1 | 1.257.123 | 229.762 | 1.486.885 | 223.033 | 1.709.9180 |
2 | 1.365.173 | 243.203 | 1.608.376 | 241.256 | 1.849.632 | |||
3 | 1.491.925 | 259.717 | 1.751.642 | 262.746 | 2.014.389 | |||
4 | 1.637.377 | 279.145 | 1.916.522 | 287.478 | 2.204.000 | |||
2 | Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 | Mảnh | 1 | 1.973.995 | 311.010 | 2.285.005 | 342.751 | 2.627.756 |
2 | 2.181.784 | 322.580 | 2.504.364 | 375.655 | 2.880.019 | |||
3 | 2.420.741 | 346.518 | 2.767.260 | 415.089 | 3.182.349 | |||
4 | 2.695.023 | 378.010 | 3.073.033 | 460.955 | 3.533.988 | |||
3 | Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 | Mảnh | 1 | 3.335.013 | 365.056 | 3.700.069 | 555.010 | 4.255.079 |
2 | 3.731.890 | 414.299 | 4.146.189 | 621.928 | 4.768.117 | |||
3 | 4.186.948 | 493.460 | 4.680.407 | 702.061 | 5.382.469 | |||
4 | 4.710.576 | 549.344 | 5.259.920 | 788.988 | 6.048.908 | |||
4 | Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 | Mảnh | 1 | 5.734.975 | 517.906 | 6.252.882 | 937.932 | 7.190.814 |
2 | 6.458.081 | 626.227 | 7.084.308 | 1.062.646 | 8.146.954 | |||
3 | 7.291.315 | 716.481 | 8.007.796 | 1.201.169 | 9.208.965 | |||
4 | 8.249.222 | 821.492 | 9.070.714 | 1.360.607 | 10.431.321 |
IV. Đơn giá đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
Đơn vị tính: Đồng/ha
TT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Tổng đơn giá | ||
Chi phí lao động | Chi phí công cụ, dụng cụ, năng lượng | Tổng chi phí trực tiếp | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=5+6 | 8 | 9=7+8 |
I | NGOẠI NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đối soát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
a | Tỷ lệ 1/500 | Mảnh | 1 | 1.898.765 | 61.184 | 1.959.949 | 489.987 | 2.449.937 |
2 | 2.465.817 | 63.480 | 2.529.297 | 632.324 | 3.161.622 | |||
3 | 3.208.999 | 67.307 | 3.276.306 | 819.076 | 4.095.382 | |||
4 | 4.171.269 | 72.665 | 4.243.933 | 1.060.983 | 5.304.917 | |||
b | Tỷ lệ 1/1000 | Mảnh | 1 | 2.848.148 | 65.773 | 2.913.921 | 728.480 | 3.642.401 |
2 | 3.703.021 | 69.216 | 3.772.238 | 943.059 | 4.715.297 | |||
3 | 4.811.350 | 74.955 | 4.886.306 | 1.221.576 | 6.107.882 | |||
4 | 6.254.755 | 82.990 | 6.337.745 | 1.584.436 | 7.922.181 | |||
c | Tỷ lệ 1/2000 | Mảnh | 1 | 5.008.959 | 72.661 | 5.081.621 | 1.270.405 | 6.352.026 |
2 | 6.014.188 | 77.827 | 6.092.015 | 1.523.004 | 7.615.018 | |||
3 | 7.217.025 | 86.436 | 7.303.461 | 1.825.865 | 9.129.326 | |||
4 | 8.660.430 | 98.488 | 8.758.919 | 2.189.730 | 10.948.648 | |||
d | Tỷ lệ 1/5000 | Mảnh | 1 | 10.022.214 | 93.323 | 10.115.537 | 2.528.884 | 12.644.421 |
2 | 12.028.376 | 103.653 | 12.132.029 | 3.033.007 | 15.165.036 | |||
3 | 14.434.051 | 120.871 | 14.554.922 | 3.638.730 | 18.193.652 | |||
4 | 17.320.861 | 127.758 | 17.448.619 | 4.362.155 | 21.810.774 | |||
2 | Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
a | Tỷ lệ 1/500 | 100 thửa | 1 | 1.512.546 | 29.880 | 1.542.425 | 385.606 | 1.928.032 |
2 | 1.890.682 | 36.210 | 1.926.892 | 481.723 | 2.408.616 | |||
3 | 2.520.909 | 46.727 | 2.567.637 | 641.909 | 3.209.546 | |||
4 | 3.403.228 | 61.411 | 3.464.638 | 866.160 | 4.330.798 | |||
b | Tỷ lệ 1/1000 | 100 thửa | 1 | 412.512 | 11.445 | 423.958 | 105.989 | 529.947 |
2 | 515.641 | 13.036 | 528.677 | 132.169 | 660.846 | |||
3 | 687.521 | 15.921 | 703.442 | 175.861 | 879.303 | |||
4 | 928.153 | 20.032 | 948.185 | 237.046 | 1.185.232 | |||
c | Tỷ lệ 1/2000 | 100 thửa | 1 | 355.219 | 7.635 | 362.854 | 90.714 | 453.568 |
2 | 481.265 | 9.459 | 490.724 | 122.681 | 613.405 | |||
3 | 595.851 | 11.489 | 607.340 | 151.835 | 759.175 | |||
4 | 744.814 | 14.197 | 759.011 | 189.753 | 948.764 | |||
d | Tỷ lệ 1/5000 | 100 thửa | 1 | 928.153 | 17.253 | 945.406 | 236.352 | 1.181.758 |
2 | 1.065.657 | 19.783 | 1.085.440 | 271.360 | 1.356.800 | |||
3 | 1.420.876 | 25.524 | 1.446.400 | 361.600 | 1.808.000 | |||
4 | 1.558.380 | 28.060 | 1.586.441 | 396.610 | 1.983.051 | |||
3 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
a | Tỷ lệ 1/500 | 100 thửa | 1 | 19.965.154 | 391.118 | 20.356.273 | 5.089.068 | 25.445.341 |
2 | 23.963.353 | 465.403 | 24.428.756 | 6.107.189 | 30.535.945 | |||
3 | 28.751.440 | 589.294 | 29.340.734 | 7.335.184 | 36.675.918 | |||
4 | 34.496.414 | 762.791 | 35.259.204 | 8.814.801 | 44.074.006 | |||
b | Tỷ lệ 1/1000 | 100 thửa | 1 | 7.288.913 | 208.957 | 7.497.870 | 1.874.468 | 9.372.338 |
2 | 8.749.718 | 238.994 | 8.988.711 | 2.247.178 | 11.235.889 | |||
3 | 10.485.034 | 288.675 | 10.773.709 | 2.693.427 | 13.467.136 | |||
4 | 12.591.646 | 358.951 | 12.950.597 | 3.237.649 | 16.188.246 | |||
c | Tỷ lệ 1/2000 | 100 thửa | 1 | 10.209.792 | 156.042 | 10.365.834 | 2.591.459 | 12.957.293 |
2 | 12.256.918 | 195.996 | 12.452.914 | 3.113.229 | 15.566.143 | |||
3 | 14.698.989 | 238.945 | 14.937.934 | 3.734.484 | 18.672.418 | |||
4 | 17.643.516 | 293.924 | 17.937.440 | 4.484.360 | 22.421.800 | |||
d | Tỷ lệ 1/5000 | 100 thửa | 1 | 14.304.045 | 218.503 | 14.522.548 | 3.630.637 | 18.153.185 |
2 | 17.164.708 | 248.740 | 17.413.448 | 4.353.362 | 21.766.810 | |||
3 | 20.599.503 | 318.943 | 20.918.446 | 5.229.611 | 26.148.057 | |||
4 | 24.717.404 | 347.116 | 25.064.520 | 6.266.130 | 31.330.650 | |||
II | NỘI NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số hóa bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
| |
a | Tỷ lệ 1/500 | Mảnh | 1 | 1.257.123 | 229.762 | 1.486.885 | 223.033 | 1.709.9180 |
2 | 1.365.173 | 243.203 | 1.608.376 | 241.256 | 1.849.632 | |||
3 | 1.491.925 | 259.717 | 1.751.642 | 262.746 | 2.014.389 | |||
4 | 1.637.377 | 279.145 | 1.916.522 | 287.478 | 2.204.000 | |||
b | Tỷ lệ 1/1000 | Mảnh | 1 | 1.973.995 | 311.010 | 2.285.005 | 342.751 | 2.627.756 |
2 | 2.181.784 | 322.580 | 2.504.364 | 375.655 | 2.880.019 | |||
3 | 2.420.741 | 346.518 | 2.767.260 | 415.089 | 3.182.349 | |||
4 | 2.695.023 | 378.010 | 3.073.033 | 460.955 | 3.533.988 | |||
c | Tỷ lệ 1/2000 | Mảnh | 1 | 3.335.013 | 365.056 | 3.700.069 | 555.010 | 4.255.079 |
2 | 3.731.890 | 414.299 | 4.146.189 | 621.928 | 4.768.117 | |||
3 | 4.186.948 | 493.460 | 4.680.407 | 702.061 | 5.382.469 | |||
4 | 4.710.576 | 549.344 | 5.259.920 | 788.988 | 6.048.908 | |||
d | Tỷ lệ 1/5000 | Mảnh | 1 | 5.734.975 | 517.906 | 6.252.882 | 937.932 | 7.190.814 |
2 | 6.458.081 | 626.227 | 7.084.308 | 1.062.646 | 8.146.954 | |||
3 | 7.291.315 | 716.481 | 8.007.796 | 1.201.169 | 9.208.965 | |||
4 | 8.249.222 | 821.492 | 9.070.714 | 1.360.607 | 10.431.321 | |||
2 | Lập bản vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
| |
a | Tỷ lệ 1/500 | 100 thửa | 1 | 771.157 | 281.873 | 1.053.031 | 157.955 | 1.210.985 |
2 | 960.398 | 286.794 | 1.247.192 | 187.079 | 1.434.271 | |||
3 | 1.026.633 | 295.518 | 1.322.150 | 198.323 | 1.520.473 | |||
4 | 1.731.555 | 307.391 | 2.038.946 | 305.842 | 2.344.788 | |||
b | Tỷ lệ 1/1000 | 100 thửa | 1 | 260.206 | 269.965 | 530.171 | 79.526 | 609.697 |
2 | 326.441 | 272.043 | 598.484 | 89.773 | 688.256 | |||
3 | 435.254 | 275.709 | 710.963 | 106.644 | 817.608 | |||
4 | 586.647 | 280.732 | 867.379 | 130.107 | 997.486 | |||
c | Tỷ lệ 1/2000 | 100 thửa | 1 | 316.979 | 271.169 | 588.148 | 88.222 | 676.370 |
2 | 421.061 | 274.230 | 695.291 | 104.294 | 799.585 | |||
3 | 525.144 | 277.810 | 802.953 | 120.443 | 923.396 | |||
4 | 657.613 | 282.578 | 940.190 | 141.029 | 1.081.219 | |||
d | Tỷ lệ 1/5000 | 100 thửa | 1 | 662.344 | 278.523 | 940.867 | 141.130 | 1.081.997 |
2 | 766.426 | 281.609 | 1.048.035 | 157.205 | 1.205.241 | |||
3 | 1.021.901 | 288.503 | 1.310.404 | 196.561 | 1.506.965 | |||
4 | 1.125.984 | 291.182 | 1.417.166 | 212.575 | 1.629.741 | |||
3 | Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất |
|
|
|
|
|
|
|
a | Tỷ lệ 1/500 | 100 thửa | 1-4 | 623.367 | 0 | 623.367 | 93.505 | 716.872 |
b | Tỷ lệ 1/1000 | 100 thửa | 1-4 | 623.367 | 0 | 623.367 | 93.505 | 716.872 |
c | Tỷ lệ 1/2000 | 100 thửa | 1-4 | 623.367 | 0 | 623.367 | 93.505 | 716.872 |
d | Tỷ lệ 1/5000 | 100 thửa | 1-4 | 623.367 | 0 | 623.367 | 93.505 | 716.872 |
4 | Bổ sung Sổ mục kê | |||||||
a | Tỷ lệ 1/500 | 100 thửa | 1-4 | 540.251 | 82.295 | 622.547 | 93.382 | 715.929 |
b | Tỷ lệ 1/1000 | 100 thửa | 1-4 | 540.251 | 82.295 | 622.547 | 93.382 | 715.929 |
c | Tỷ lệ 1/2000 | 100 thửa | 1-4 | 540.251 | 82.295 | 622.547 | 93.382 | 715.929 |
d | Tỷ lệ 1/5000 | 100 thửa | 1-4 | 540.251 | 82.295 | 622.547 | 93.382 | 715.929 |
5 | Biên tập bản đồ địa chính và in; xác nhận hồ sơ các cấp; giao nộp sản phẩm | |||||||
a | Tỷ lệ 1/500 | Mảnh | 1-4 | 511.161 | 82.050 | 593.211 | 88.982 | 682.192 |
b | Tỷ lệ 1/1000 | Mảnh | 1-4 | 660.769 | 63.875 | 724.644 | 108.697 | 833.340 |
c | Tỷ lệ 1/2000 | Mảnh | 1-4 | 916.349 | 58.038 | 974.387 | 146.158 | 1.120.545 |
d | Tỷ lệ 1/5000 | Mảnh | 1-4 | 1.236.344 | 54.177 | 1.290.522 | 193.578 | 1.484.100 |
V. Đơn giá trích đo địa chính thửa đất
Đơn vị tính: Đồng/thửa
TT | Nội dung | Định mức theo quy mô diện tích thửa đất | |||||
< 100 m2 | 100 m2-300 m2 | > 300m2-500 m2 | > 500 m2- 1.000 m2 | >1.000 m2- 3.000 m2 | >3.000m2- 10.000 m2 | ||
1 | Đất đô thị | 1.556.894 | 1.848.762 | 1.959.360 | 2.400.201 | 3.295.125 | 5.059.906 |
a) | Tiền công kỹ thuật | 1.550.226 | 1.840.894 | 1.950.958 | 2.389.932 | 3.281.056 | 5.038.236 |
b) | Dụng cụ, vật tư, thiết bị, năng lượng | 6.668 | 7.868 | 8.402 | 10.269 | 14.069 | 21.671 |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị | 1.039.669 | 1.234.560 | 1.312.823 | 1.348.728 | 2.190.082 | 3.378.923 |
a) | Tiền công kỹ thuật | 1.033.484 | 1.227.263 | 1.305.030 | 1.589.110 | 2.177.033 | 3.358.824 |
b) | Dụng cụ, vật tư, thiết bị, năng lượng | 6.185 | 7.298 | 7.792 | 9.524 | 13.049 | 20.100 |
Ghi chú:
(1) Mức trích đo địa chính thửa đất lớn hơn 10.000m2 (lớn hơn 01 ha) như sau:
- Mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 01 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2;
- Mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2;
- Mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2;
- Mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2;
- Mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 500 ha đến 1000 ha tính bằng 1,80 định mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2.
VI. Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính
Trường hợp đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính thì định mức được tính bằng 0,40 mức trích đo địa chính thửa đất quy định tại mục V đơn giá trích đo địa chính thửa đất; trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp thì định mức được tính bằng 0,20 mức trích đo địa chính thửa đất quy định tại mục V đơn giá trích đo địa chính thửa đất.
VII. Đo đạc tài sản gắn liền với đất
1. Định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất quy định tại mục này được áp dụng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản có yêu cầu đo đạc tài sản gắn liền với đất để phục vụ cho đăng ký, cấp GCN về quyền sở hữu đối với tài sản đó. Diện tích tài sản gắn liền với đất phải đo đạc gồm diện tích chiếm đất của tài sản và diện tích sàn xây dựng theo quy định cấp GCN đối với từng loại tài sản.
2. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất thì định mức trích đo địa chính thửa đất thực hiện theo quy định tại Mục V Đơn giá trích đo địa chính thửa đất. Định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0,50 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng (không kể đo lưới). Định mức đo đạc tài sản khác gắn liền với đất được tính bằng 0,30 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng.
3. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất thì định mức được tính như sau:
- Đối với tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác thì định mức được tính bằng 0,70 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Mục V (không kể đo lưới).
Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,70 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Mục V; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính định mức bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất.
- Đối với tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác thì định mức đo đạc được tính bằng 0,30 lần mức trích đo thửa đất quy định tại Mục V.
4. Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức trích đo địa chính thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.
ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
(kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đồng/hồ sơ
TT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm | ||
Chi phí lao động | Chi phí trực tiếp khác | Tổng chi phí trực tiếp | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=5+6 | 8 | 9=7+8 |
A | ĐỐI VỚI ĐẤT HOẶC TÀI SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1 | 361.940 | 30.873 | 392.813 | 58.922 | 451.735 |
2 | 374.088 | 30.964 | 405.052 | 60.758 | 465.809 | |||
3 | 388.202 | 31.146 | 419.348 | 62.902 | 482.250 | |||
2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1 | 341.934 | 30.873 | 372.807 | 55.921 | 428.728 |
2 | 354.082 | 30.964 | 385.046 | 57.757 | 442.803 | |||
3 | 368.196 | 31.146 | 399.342 | 59.901 | 459.243 | |||
B | ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1 | 579.105 | 37.709 | 616.813 | 92.522 | 709.335 |
2 | 598.541 | 37.855 | 636.395 | 95.459 | 731.855 | |||
3 | 621.123 | 38.146 | 659.269 | 98.890 | 758.159 | |||
2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1 | 547.095 | 37.709 | 584.804 | 87.721 | 672.525 |
2 | 566.531 | 37.855 | 604.386 | 90.658 | 695.044 | |||
3 | 589.114 | 38.146 | 627.260 | 94.089 | 721.349 | |||
I | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN |
|
|
|
|
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1 | 181.980 | 7.064 | 189.044 | 28.357 | 217.400 |
2 | 194.127 | 7.155 | 201.282 | 30.192 | 231.475 | |||
3 | 208.241 | 7.337 | 215.578 | 32.337 | 247.915 | |||
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1 | 169.005 | 7.064 | 176.069 | 26.410 | 202.480 |
2 | 181.153 | 7.155 | 188.308 | 28.246 | 216.554 | |||
3 | 195.267 | 7.337 | 202.604 | 30.391 | 232.995 | |||
1 | Công việc chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Chuẩn bị địa điểm đăng ký | Điểm | 1-3 | 1.056 |
|
|
|
|
1.2 | Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, danh sách các trường hợp sử dụng đất theo địa điểm (theo xã, thị trấn) | Bộ tài liệu | 1-3 | 1.182 |
|
|
|
|
1.3 | Tổ chức phổ biến về công tác đăng ký, cấp GCN | Cuộc | 1-3 | 909 |
|
|
|
|
1.4 | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-3 | 19.413 |
|
|
|
|
1.4.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-3 | 9.706 |
|
|
|
|
2 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến) | Hồ sơ | 1-3 | 19.413 |
|
|
|
|
3 | Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất kê khai, đăng ký | Thửa | 1-3 | 23.311 |
|
|
|
|
4 | Kiểm tra, xác minh, lấy ý kiến khu dân cư (nếu có) hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN | Hồ sơ | 1 | 80.897 |
|
|
|
|
2 | 93.044 |
|
|
|
| |||
3 | 107.158 |
|
|
|
| |||
5 | Xác nhận vào đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, sơ đồ tài sản (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-3 | 10.893 |
|
|
|
|
5.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-3 | 8.714 |
|
|
|
|
6 | Nhập ý kiến xác nhận của cấp xã, thị trấn vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số | Thửa | 1-3 | 654 |
|
|
|
|
7 | Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN | Hồ sơ | 1-3 | 2.327 |
|
|
|
|
8 | Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-3 | 3.268 |
|
|
|
|
8.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-3 | 2.179 |
|
|
|
|
9 | Hoàn thiện hồ sơ sau niêm yết và chuyển về cấp huyện | Hồ sơ | 1-3 | 10.893 |
|
|
|
|
10 | Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất (sau khi cấp huyện xác định nghĩa vụ tài chính và gửi cho cấp xã, thị trấn để thông báo cho người sử dụng đất) | Hồ sơ | 1-3 | 3.883 |
|
|
|
|
11 | Nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCN để khai thác sử dụng; nhận và trao hợp đồng thuê đất (nếu có), trao GCN cho người SDĐ; thu và gửi phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện | Hồ sơ | 1-3 | 3.883 |
|
|
|
|
II | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-3 | 168.138 | 15.685 | 183.824 | 27.574 | 211.397 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-3 | 161.106 | 15.685 | 176.792 | 26.519 | 203.311 |
1 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN của người sử dụng đất từ cấp xã, thị trấn chuyển đến |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-3 | 7.765 |
|
|
|
|
1.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-3 | 4.853 |
|
|
|
|
2 | Gửi, nhận phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài sản (nếu có) | Hồ sơ | 1-3 | 3.883 |
|
|
|
|
3 | Kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp GCN và xác nhận vào đơn đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, căn cứ pháp lý | Hồ sơ | 1-3 | 38.825 |
|
|
|
|
4 | Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số | Thửa | 1-3 | 1.307 |
|
|
|
|
5 | Trích lục trên bản đồ dạng số | Thửa | 1-3 | 4.853 |
|
|
|
|
6 | Lập phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Chuyển, nhận thông tin theo hình thức liên thông | Hồ sơ | 1-3 | 6.536 |
|
|
|
|
6.2 | Chuyển, nhận thông tin theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-3 | 8.714 |
|
|
|
|
7 | Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-3 | 7.765 |
|
|
|
|
7.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-3 | 5.824 |
|
|
|
|
8 | Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính | Thửa | 1-3 | 6.536 |
|
|
|
|
9 | Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Hợp đồng | 1-3 | 43.571 |
|
|
|
|
10 | In GCN trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số | GCN | 1-3 | 9.706 |
|
|
|
|
11 | Lập và gởi hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi việc gởi tài liệu | Hồ sơ | 1-3 | 7.765 |
|
|
|
|
12 | Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất; lập và sao sổ cấp GCN; gởi tài liệu về cấp tỉnh để lập hồ sơ địa chính | Hồ sơ | 1-3 | 3.883 |
|
|
|
|
13 | Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN | Thửa | 1-3 | 7.189 |
|
|
|
|
14 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
|
|
|
|
14.1 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền SDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
14.1.1 | Quét trang A3 | Trang | 1-3 | 2.726 |
|
|
|
|
14.1.2 | Quét trang A4 | Trang | 1-3 | 1.363 |
|
|
|
|
14.2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF | Trang | 1-3 | 682 |
|
|
|
|
14.3 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu | Thửa | 1-3 | 1.704 |
|
|
|
|
15 | Chuyển GCN đã ký về cấp xã, thị trấn để trao cho người sử dụng đất, bản sao sổ cấp GCN, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1-3 | 9.706 |
|
|
|
|
16 | Nhận HSĐC từ cấp tỉnh và gửi về xã, thị trấn (01 bộ) | Bộ/xã, thị trấn | 1-3 | 194 |
|
|
|
|
III | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH |
|
| 11.823 | 8.123 | 19.946 | 2.992 | 22.938 |
1 | Lập hồ sơ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Hoàn thiện BĐĐC và Sổ mục kê đất đai theo kết quả đăng ký, cấp GCN | Bộ/đĩa | 1-3 | 9.059 |
|
|
|
|
11.2 | Lập, hoàn thiện sổ địa chính điện tử | Thửa | 1-3 | 2.416 |
|
|
|
|
2 | Sao, in ấn hồ sơ địa chính để cung cấp cho xã, thị trấn quản lý và khai thác sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Bản đồ địa chính | Tờ | 1-3 | 45 |
|
|
|
|
2.2 | Sao Sổ địa chính, Sổ mục kê đất đai | Bộ/đĩa | 1-3 | 60 |
|
|
|
|
3 | Bàn giao HSĐC cho cấp huyện/xã, thị trấn để quản lý và khai thác sử dụng | Bộ/xã, thị trấn | 1-3 | 242 |
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Tổng hợp đơn giá trên được tính đầy đủ tất cả các khâu công việc của công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận theo Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Khi thanh toán căn cứ nội dung, khâu công việc thực tế đã thực hiện để thanh toán. Trường hợp nội dung, khâu công việc nào không thực hiện thì được giảm trừ chi phí tương ứng ở khâu công việc đó.
(2) Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả.
(3) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong một hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, chi phí tiền công của mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,3 lần mức quy định đối với Mục 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 các nội dung thực hiện tại cấp xã, thị trấn; Mục 1, 3, 4, 5, 8 các nội dung thực hiện tại cấp huyện; Mục 1, 2 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh.
(4) Đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN thì chi phí tiền công được tính đối với các Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 các nội dung thực hiện tại cấp xã, thị trấn; Mục 1, 2, 3, 4, 8, 12, 14, 16 các nội dung thực hiện tại cấp huyện; Mục 1, 2, 3 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh.
(5) Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN thì đơn giá trên được tính bằng 50% đối với trường hợp cấp GCN.
(6) Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN thì chi phí được tính bằng 90% chi phí lao động đối với trường hợp cấp GCN;
(7) Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN thì chi phí nhân công được tính Mục 1, 2, 3, 10, 11 các nội dung thực hiện tại cấp xã, thị trấn; Mục 1, 2, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 các nội dung thực hiện tại cấp huyện; Mục 1, 2, 3 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh.
(8) Đối với xã, thị trấn đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì không được tính chi phí thiết bị, dụng cụ, vật liệu cho nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh.
II. Đơn giá đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường
Đơn vị tính: Đồng/hồ sơ
TT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm | ||
Chi phí lao động | Chi phí trực tiếp khác | Tổng chi phí trực tiếp | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=5+6 | 8 | 9=7+8 |
A | Đối với đất hoặc tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 2 | 532.847 | 40.205 | 573.052 | 85.958 | 659.010 |
3 | 567.950 | 40.437 | 608.386 | 91.258 | 699.644 | |||
4 | 610.072 | 40.669 | 650.741 | 97.611 | 748.352 | |||
5 | 660.759 | 40.901 | 701.660 | 105.249 | 806.909 | |||
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 2 | 512.983 | 40.205 | 553.187 | 82.978 | 636.166 |
3 | 548.085 | 40.437 | 588.522 | 88.278 | 676.800 | |||
4 | 590.207 | 40.669 | 630.876 | 94.631 | 725.508 | |||
5 | 640.894 | 40.901 | 681.795 | 102.269 | 784.064 | |||
B | Đối với đất và tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 2 | 852.556 | 50.155 | 902.711 | 135.407 | 1.038.118 |
3 | 908.719 | 50.527 | 959.246 | 143.887 | 1.103.133 | |||
4 | 976.115 | 50.898 | 1.027.013 | 154.052 | 1.181.065 | |||
5 | 1.057.214 | 51.269 | 1.108.483 | 166.272 | 1.274.756 | |||
Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 2 | 820.772 | 50.155 | 870.927 | 130.639 | 1.001.567 | |
3 | 876.936 | 50.527 | 927.462 | 139.119 | 1.066.581 | |||
4 | 944.331 | 50.898 | 995.229 | 149.284 | 1.144.514 | |||
5 | 1.025.430 | 51.269 | 1.076.699 | 161.505 | 1 238.204 | |||
I | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN PHƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 2 | 340.732 | 10.018 | 350.750 | 52.612 | 403.362 |
3 | 375.834 | 10.250 | 386.084 | 57.913 | 443.996 | |||
4 | 417.956 | 10.482 | 428.438 | 64.266 | 492.704 | |||
5 | 468.643 | 10.714 | 479.357 | 71.904 | 551.261 | |||
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 2 | 327.758 | 10.018 | 337.776 | 50.666 | 388.442 |
3 | 362.860 | 10.250 | 373.110 | 55.966 | 429.076 | |||
4 | 404.982 | 10.482 | 415.464 | 62.320 | 477.784 | |||
5 | 455.669 | 10.714 | 466.383 | 69.957 | 536.340 | |||
1 | Công việc chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Chuẩn bị địa điểm đăng ký | Điểm | 2-5 | 1.785 |
|
|
|
|
1.2 | Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, danh sách các trường hợp sử dụng đất theo địa điểm (theo phường) | Bộ tài liệu | 2-5 | 1.891 |
|
|
|
|
1.3 | Tổ chức phổ biến về công tác đăng ký, cấp GCN | Cuộc | 2-5 | 1.455 |
|
|
|
|
1.4 | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 2-5 | 29.119 |
|
|
|
|
1.4.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 2-5 | 19.413 |
|
|
|
|
2 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến) | Hồ sơ | 2-5 | 38.825 |
|
|
|
|
3 | Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất kê khai, đăng ký | Thửa | 2-5 | 23.311 |
|
|
|
|
4 | Kiểm tra, xác minh, lấy ý kiến khu dân cư (nếu có) hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN | Hồ sơ | 2 | 175.510 |
|
|
|
|
3 | 210.612 |
|
|
|
| |||
4 | 252.735 |
|
|
|
| |||
5 | 303.422 |
|
|
|
| |||
5 | Xác nhận vào đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, sơ đồ tài sản (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 2-5 | 10.893 |
|
|
|
|
5.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 2-5 | 8.714 |
|
|
|
|
6 | Nhập ý kiến xác nhận của phường vào tệp (file) dữ liệu hồ sơ số | Thửa | 2-5 | 654 |
|
|
|
|
7 | Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN | Hồ sơ | 2-5 | 2.685 |
|
|
|
|
8 | Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 2-5 | 3.268 |
|
|
|
|
8.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 2-5 | 2.179 |
|
|
|
|
9 | Hoàn thiện hồ sơ sau niêm yết và chuyển về cấp huyện | Hồ sơ | 2-5 | 43.571 |
|
|
|
|
10 | Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất (sau khi cấp huyện xác định nghĩa vụ tài chính và gửi cho phường để thông báo cho người sử dụng đất) | Hồ sơ | 2-5 | 3.883 |
|
|
|
|
11 | Nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCN để khai thác sử dụng; nhận và trao hợp đồng thuê đất (nếu có), trao GCN cho người sử dụng đất; thu và gửi phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện | Hồ sơ | 2-5 | 3.883 |
|
|
|
|
II | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp |
| 2-5 | 174.649 | 20.071 | 194.720 | 29.208 | 223.928 |
| Theo hình thức trực tuyến |
| 2-5 | 167.758 | 20.071 | 187.829 | 28.174 | 216.003 |
1 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN của người sử dụng đất từ phường chuyển đến |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 2-5 | 7.765 |
|
|
|
|
1.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 2-5 | 4.853 |
|
|
|
|
2 | Gửi, nhận phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài sản (nếu có) | Hồ sơ | 2-5 | 3.883 |
|
|
|
|
3 | Kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp GCN và xác nhận vào đơn đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, căn cứ pháp lý | Hồ sơ | 2-5 | 38.825 |
|
|
|
|
4 | Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số | Thửa | 2-5 | 1.223 |
|
|
|
|
5 | Trích lục trên bản đồ dạng số | Hồ sơ | 2-5 | 7.765 |
|
|
|
|
6 | Lập phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 2-5 | 10.188 |
|
|
|
|
6.2 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 2-5 | 12.225 |
|
|
|
|
7 | Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 2-5 | 11.648 |
|
|
|
|
7.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 2-5 | 9.706 |
|
|
|
|
8 | Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính | Thửa | 2-5 | 6.113 |
|
|
|
|
9 | Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Hợp đồng | 2-5 | 40.750 |
|
|
|
|
10 | In GCN trực tiếp từ cơ sở dữ liệu | GCN | 2-5 | 9.706 |
|
|
|
|
11 | Lập và gửi HS trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi việc gởi tài liệu | Hồ sơ | 2-5 | 7.765 |
|
|
|
|
12 | Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất; lập và sao sổ cấp GCN; gửi tài liệu về cấp tỉnh để lập hồ sơ địa chính | Hồ sơ | 2-5 | 3.883 |
|
|
|
|
13 | Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN | Thửa | 2-5 | 6.724 |
|
|
|
|
14 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
|
|
|
|
|
|
14.1 | Quét giấy tờ pháp lý về QSDĐ, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
14.1.1 | Quét trang A3 | Trang | 2-5 | 2.726 |
|
|
|
|
14.1.2 | Quét trang A4 | Trang | 2-5 | 1.363 |
|
|
|
|
14.2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF | Trang | 2-5 | 682 |
|
|
|
|
14.3 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu | Thửa | 2-5 | 1.704 |
|
|
|
|
15 | Chuyển GCN đã ký về phường để trao cho người sử dụng đất, bản sao sổ cấp GCN, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc | Hồ sơ | 2-5 | 9.706 |
|
|
|
|
16 | Nhận HSĐC từ cấp tỉnh và gửi về phường (01 bộ) | Bộ/phường | 2-5 | 194 |
|
|
|
|
III | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH |
|
| 17.467 | 10.116 | 27.583 | 4.137 | 31.720 |
1 | Lập hồ sơ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Hoàn thiện BĐĐC và sổ mục kê đất đai theo kết quả đăng ký, cấp GCN | Bộ/đĩa | 2-5 | 14.495 |
|
|
|
|
11.2 | Lập hoàn thiện sổ địa chính điện tử | Thửa | 2-5 | 2.416 |
|
|
|
|
2 | Sao, in ấn hồ sơ địa chính để cung cấp cho phường quản lý và khai thác sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Bản đồ địa chính | Tờ | 2-5 | 72 |
|
|
|
|
2.2 | Sao sổ địa chính, sổ mục kê đất đai | Bộ/đĩa | 2-5 | 97 |
|
|
|
|
3 | Bàn giao HSĐC cho cấp huyện/phường để quản lý và khai thác sử dụng | Bộ/Phường | 2-5 | 387 |
|
|
|
|
Ghi chú
(1) Tổng hợp đơn giá trên được tính đầy đủ tất cả các khâu công việc của công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận theo Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Khi thanh toán căn cứ nội dung, khâu công việc thực tế đã thực hiện để thanh toán. Trường hợp nội dung, khâu công việc nào không thực hiện thì được giảm trừ chi phí tương ứng ở khâu công việc đó.
(2) Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả.
(3) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong một hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm chi phí tiền công được tính bằng 0,3 lần mức quy định đối với Mục 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 các nội dung thực hiện tại địa bàn phường; Mục 1, 3, 4, 5, 8 các nội dung thực hiện tại cấp huyện; Mục 1, 2 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh.
(4) Đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN thì chi phí tiền công được tính đối với các Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 các nội dung thực hiện tại địa bàn phường, thị trấn; Mục 1, 2, 3, 4, 8, 12, 14, 16 các nội dung thực hiện tại cấp huyện; Mục 1, 2, 3 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh.
(5) Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN thì đơn giá được tính bằng 50% đơn giá trên
(6) Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN thì đơn giá được tính bằng 90% đơn giá trên
(7) Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN thì chi phí nhân công được tính Mục 1, 2, 3, 10, 11 các nội dung thực hiện tại cấp xã, thị trấn; Mục 1, 2, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 các nội dung thực hiện tại cấp huyện; Mục 1, 2, 3 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh.
(8) Đối với xã, thị trấn đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì không được tính mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu cho nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh.
III. Đơn giá đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đơn lẻ từng hộ gia đình, cá nhân
A/ Đối với đất
I. Trường hợp nộp hồ sơ tại xã, thị trấn
Đơn vị tính: Đồng/hồ sơ
TT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm | ||
Chi phí lao động | Chi phí trực tiếp khác | Tổng chi phí trực tiếp | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=5+6 | 8 | 9=7+8 |
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1 | 1.162.963 | 34.636 | 1.197.599 | 179.640 | 1.377.239 |
2 | 1.199.526 | 34.636 | 1.234.162 | 185.124 | 1.419.287 | |||
3 | 1.239.746 | 34.636 | 1.274.382 | 191.157 | 1.465.540 | |||
4 | 1.284.045 | 34.636 | 1.318.681 | 197.802 | 1.516.483 | |||
5 | 1.330.676 | 34.636 | 1.365.312 | 204.797 | 1.570.108 | |||
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1 | 1.099.278 | 34.636 | 1.133.914 | 170.087 | 1.304.001 |
2 | 1.135.842 | 34.636 | 1.170.478 | 175.572 | 1.346.050 | |||
3 | 1.176.062 | 34.636 | 1.210.698 | 181.605 | 1.392.303 | |||
4 | 1.220.361 | 34.636 | 1.254.997 | 188.249 | 1.443.246 | |||
5 | 1.266.991 | 34.636 | 1.301.627 | 195.244 | 1.496.871 | |||
I | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN | |||||||
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1 | 683.012 | 8.253 | 691.265 | 103.690 | 794.955 |
2 | 719.576 | 8.253 | 727.828 | 109.174 | 837.003 | |||
3 | 759.796 | 8.253 | 768.048 | 115.207 | 883.256 | |||
4 | 804.095 | 8.253 | 812.347 | 121.852 | 934.199 | |||
5 | 850.725 | 8.253 | 858.978 | 128.847 | 987.824 | |||
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1 | 658.153 | 8.253 | 666.406 | 99.961 | 766.367 |
2 | 694.717 | 8.253 | 702.969 | 105.445 | 808.415 | |||
3 | 734.937 | 8.253 | 743.189 | 111.478 | 854.668 | |||
4 | 779.236 | 8.253 | 787.488 | 118.123 | 905.611 | |||
5 | 825.866 | 8.253 | 834.119 | 125.118 | 959.237 | |||
1 | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
1.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 29.119 |
|
|
|
|
2 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến) | Hồ sơ | 1-5 | 19.413 |
|
|
|
|
3 | Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất kê khai, đăng ký | Thửa | 1-5 | 23.311 |
|
|
|
|
4 | Kiểm tra, xác minh, lấy ý kiến khu dân cư (nếu có) hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN | Hồ sơ | 1 | 314.482 |
|
|
|
|
51.154 |
|
|
|
| ||||
2 | 345.930 |
|
|
|
| |||
56.269 |
|
|
|
| ||||
3 | 380.523 |
|
|
|
| |||
61.896 |
|
|
|
| ||||
4 | 418.611 |
|
|
|
| |||
68.108 |
|
|
|
| ||||
5 | 458.445 |
|
|
|
| |||
74.904 |
|
|
|
| ||||
5 | Xác nhận vào đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, sơ đồ tài sản (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 10.893 |
|
|
|
|
5.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 5.446 |
|
|
|
|
6 | Nhập ý kiến xác nhận của xã, thị trấn vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số | Thửa | 1-5 | 654 |
|
|
|
|
7 | Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN | Hồ sơ | 1-5 | 10.742 |
|
|
|
|
8 | Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
8.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 29.119 |
|
|
|
|
9 | Hoàn thiện hồ sơ sau niêm yết và chuyển về cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 97.063 |
|
|
|
|
10 | Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất (sau khi cấp huyện xác định nghĩa vụ tài chính và gửi cho xã, thị trấn để thông báo cho người sử dụng đất) | Hồ sơ | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
11 | Nhận và trao hợp đồng thuê đất (nếu có), trao GCN cho người sử dụng đất; thu và gửi phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
II | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN | |||||||
| Theo hình thức trực tiếp |
|
| 441.125 | 26.383 | 467.509 | 70.126 | 537.635 |
| Theo hình thức trực tuyến |
|
| 402.300 | 26.383 | 428.683 | 64.302 | 492.986 |
1 | Nhận, chuyển hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN từ người sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất) giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến) | Hồ sơ | 1-5 | 19.413 |
|
|
|
|
1.2 | Chuyển hồ sơ đến xã, thị trấn để lấy ý kiến xác nhận và công khai kết quả theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 0 |
|
|
|
|
1.2.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 0 |
|
|
|
|
2 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN của người sử dụng đất từ xã, thị trấn chuyển đến |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 9.706 |
|
|
|
|
2.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 9.706 |
|
|
|
|
3 | Gửi, nhận phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài sản (nếu có) | Hồ sơ | 1-5 | 0 |
|
|
|
|
4 | Kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp GCN và xác nhận vào đơn đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, căn cứ pháp lý | Hồ sơ | 1-5 | 97.063 |
|
|
|
|
5 | Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số | Thửa | 1-5 | 1.165 |
|
|
|
|
6 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng đơn giá trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất) |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Trích lục trên bản đồ dạng số | Thửa | 1-5 | 9.706 |
|
|
|
|
6.2 | Trích lục trên bản đồ dạng giấy | Thửa | 1-5 | 0 |
|
|
|
|
7 | Lập phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Theo hình thức liên thông | Hồ sơ |
| 19.413 |
|
|
|
|
7.2 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ |
| 38.825 |
|
|
|
|
8 | Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực hiện (đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
8.1.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
8.1.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 19.413 |
|
|
|
|
8.2 | Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính về xã, thị trấn để chuyển cho người sử dụng đất và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã được thực hiện (đối với trường hợp nộp hồ sơ tại xã, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
|
8.2.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 0 |
|
|
|
|
8.2.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 0 |
|
|
|
|
9 | Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính | Thửa | 1-5 | 5.824 |
|
|
|
|
10 | Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Hợp đồng | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
11 | In GCN |
|
|
|
|
|
|
|
11.1 | Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số | GCN | 1-5 | 19.413 |
|
|
|
|
12 | Lập và gửi hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi việc gởi tài liệu | Hồ sơ | 1-5 | 58.238 |
|
|
|
|
13 | Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất; lập và sao sổ cấp GCN; gửi cho cơ quan quản lý tài sản (nếu có) | Hồ sơ | 1-5 | 33.002 |
|
|
|
|
14 | Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN | Thửa | 1-5 | 6.406 |
|
|
|
|
15 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
|
|
|
|
15.1 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
15.1.1 | Quét trang A3 | Trang | 1-5 | 2.726 |
|
|
|
|
15.1.2 | Quét trang A4 | Trang | 1-5 | 1.363 |
|
|
|
|
15.2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF | Trang | 1-5 | 682 |
|
|
|
|
15.3 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu | Thửa | 1-5 | 1.704 |
|
|
|
|
16 | Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính hoặc cơ sở dữ liệu đất đai và gửi nội dung cập nhật hồ sơ địa chính về cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
17 | Trao GCN cho người sử dụng đất, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
17.1 | Trao GCN cho người sử dụng đất, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1-5 | 0 |
|
|
|
|
17.2 | Chuyển GCN đã ký về xã, thị trấn để trao cho người sử dụng đất, bản sao sổ cấp GCN, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1-5 | 19.413 | 77.651 |
|
|
|
III | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH |
|
| 38.825 |
| 38.825 | 5.824 | 44.649 |
1 | Nhận bản thông báo cập nhật hồ sơ địa chính cấp huyện chuyển đến đối với những nơi chưa liên thông | Hồ sơ | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
II. Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn huyện
TT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (15%) | Tổng đơn giá | ||
Chi phí lao động | Chi phí công cụ, dụng cụ, năng lượng | Tổng chi phí trực tiếp | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=5+6 | 8 | 9=7+8 |
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1 | 1.256.230 | 34.635 | 1.290.864 | 193.630 | 1.484.494 |
2 | 1.292.793 | 34.635 | 1.327.428 | 199.114 | 1.526.542 | |||
3 | 1.333.013 | 34.635 | 1.367.648 | 205.147 | 1.572.795 | |||
4 | 1.377.312 | 34.635 | 1.411.947 | 211.792 | 1.623.739 | |||
5 | 1.423.943 | 34.635 | 1.458.577 | 218.787 | 1.677.364 | |||
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1 | 1.144.607 | 34.635 | 1.179.241 | 176.886 | 1.356.128 |
2 | 1.181.170 | 34.635 | 1.215.805 | 182.371 | 1.398.176 | |||
3 | 1.221.390 | 34.635 | 1.256.025 | 188.404 | 1.444.429 | |||
4 | 1.265.689 | 34.635 | 1.300.324 | 195.049 | 1.495.372 | |||
5 | 1.312.320 | 34.635 | 1.346.954 | 202.043 | 1.548.998 | |||
I | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN | |||||||
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1 | 679.216 | 3.548 | 682.763 | 102.414 | 785.178 |
2 | 715.779 | 3.548 | 719.327 | 107.899 | 827.226 | |||
3 | 755.999 | 3.548 | 759.547 | 113.932 | 873.479 | |||
4 | 800.298 | 3.548 | 803.846 | 120.577 | 924.422 | |||
5 | 846.929 | 3.548 | 850.476 | 127.571 | 978.047 | |||
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1 | 654.950 | 3.548 | 658.497 | 98.775 | 757.272 |
2 | 691.513 | 3.548 | 695.061 | 104.259 | 799.320 | |||
3 | 731.733 | 3.548 | 735.281 | 110.292 | 845.573 | |||
4 | 776.032 | 3.548 | 779.580 | 116.937 | 896.517 | |||
5 | 822.663 | 3.548 | 826.210 | 123.932 | 950.142 | |||
1 | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị GCN đăng ký, cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
1.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 29.119 |
|
|
|
|
2 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến) | Hồ sơ | 1-5 | 19.413 |
|
|
|
|
3 | Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất kê khai, đăng ký | Thửa | 1-5 | 6.406 |
|
|
|
|
4 | Kiểm tra, xác minh, lấy ý kiến khu dân cư (nếu có) hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN | Hồ sơ | 1 | 314.482 |
|
|
|
|
51.154 |
|
|
|
| ||||
2 | 345.930 |
|
|
|
| |||
56.269 |
|
|
|
| ||||
3 | 380.523 |
|
|
|
| |||
61.896 |
|
|
|
| ||||
4 | 418.611 |
|
|
|
| |||
68.035 |
|
|
|
| ||||
5 | 458.445 |
|
|
|
| |||
74.904 |
|
|
|
| ||||
5 | Xác nhận vào đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, sơ đồ tài sản (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 9.706 |
|
|
|
|
5.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 4.853 |
|
|
|
|
6 | Nhập ý kiến xác nhận của xã, thị trấn vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số | Thửa | 1-5 | 582 |
|
|
|
|
7 | Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN | Hồ sơ | 1-5 | 10.742 |
|
|
|
|
8 | Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
8.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 29.119 |
|
|
|
|
9 | Hoàn thiện hồ sơ sau niêm yết và chuyển về cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 97.063 |
|
|
|
|
10 | Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất (sau khi cấp huyện xác định nghĩa vụ tài chính và gửi cho xã, thị trấn để thông báo cho người sử dụng đất) | Hồ sơ | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
11 | Nhận và trao hợp đồng thuê đất (nếu có), trao GCN cho người sử dụng đất; thu và gửi phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
II | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN | |||||||
| Theo hình thức trực tiếp |
|
| 538.189 | 31.087 | 569.276 | 85.391 | 654.667 |
| Theo hình thức trực tuyến |
|
| 450.832 | 31.087 | 481.919 | 72.288 | 554.207 |
1 | Nhận, chuyển hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN từ người sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất) giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến) | Hồ sơ | 1-5 | 19.413 |
|
|
|
|
1.2 | Chuyển hồ sơ đến xã, thị trấn để lấy ý kiến xác nhận và công khai kết quả theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 97.063 |
|
|
|
|
1.2.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 48.532 |
|
|
|
|
2 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN của người sử dụng đất từ xã, thị trấn chuyển đến |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 9.706 |
|
|
|
|
2.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 9.706 |
|
|
|
|
3 | Gửi, nhận phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài sản (nếu có) | Hồ sơ | 1-5 | 0 |
|
|
|
|
4 | Kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp GCN và xác nhận vào đơn đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, căn cứ pháp lý | Hồ sơ | 1-5 | 97.063 |
|
|
|
|
5 | Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số | Thửa | 1-5 | 1.165 |
|
|
|
|
6 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng đơn giá trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất) |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Trích lục trên bản đồ dạng số | Thửa | 1-5 | 9.706 |
|
|
|
|
6.2 | Trích lục trên bản đồ dạng giấy | Thửa | 1-5 | 0 |
|
|
|
|
7 | Lập phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ |
| 19.413 |
|
|
|
|
7.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ |
| 38.825 |
|
|
|
|
8 | Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực hiện (đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
8.1.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
8.1.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 19.413 |
|
|
|
|
8.2 | Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính về xã, thị trấn để chuyển cho người sử dụng đất và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực hiện (đối với trường hợp nộp hồ sơ tại xã, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
|
8.2.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 0 |
|
|
|
|
8.2.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 0 |
|
|
|
|
9 | Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính | Thửa | 1-5 | 5.824 |
|
|
|
|
10 | Chuẩn bị hợp đồng thuê đất (nếu có) | Hợp đồng | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
11 | In GCN |
|
|
|
|
|
|
|
11.1 | Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số | GCN | 1-5 | 19.413 |
|
|
|
|
12 | Lập và gửi hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi việc gởi tài liệu | Hồ sơ | 1-5 | 58.238 |
|
|
|
|
13 | Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất; lập và sao số cấp GCN; gửi cho cơ quan quản lý tài sản (nếu có) | Hồ sơ | 1-5 | 33.002 |
|
|
|
|
14 | Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN | Thửa | 1-5 | 6.406 |
|
|
|
|
15 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
| 1-5 | 0 |
|
|
|
|
15.1 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
15.1.1 | Quét trang A3 | Trang | 1-5 | 2.726 |
|
|
|
|
15.1.2 | Quét trang A4 | Trang | 1-5 | 1.363 |
|
|
|
|
15.2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF | Trang | 1-5 | 682 |
|
|
|
|
15.3 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu | Thửa | 1-5 | 1.704 |
|
|
|
|
16 | Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính hoặc cơ sở dữ liệu đất đai và gửi nội dung cập nhật hồ sơ địa chính về cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
17 | Trao GCN cho người sử dụng đất, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
17.1 | Trao GCN cho người sử dụng đất, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1-5 | 19.413 |
|
|
|
|
17.2 | Chuyển GCN đã ký về xã, thị trấn để trao cho người sử dụng đất, bản sao sổ cấp GCN, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1-5 | 0 |
|
|
|
|
III | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH |
|
| 38.825 |
| 38.825 | 5.824 | 44.649 |
1 | Nhận bản thông báo cập nhật hồ sơ địa chính cấp huyện chuyển đến đối với những nơi chưa liên thông | Hồ sơ | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
B/ Đối với tài sản
I. Trường hợp nộp hồ sơ tại xã, thị trấn
TT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (15%) | Tổng đơn giá | ||
Chi phí lao động | Chi phí công cụ, dụng cụ, năng lượng | Tổng chi phí trực tiếp | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=5+6 | 8 | 9=7+8 |
| Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn | |||||||
| Tổng hợp đơn giá | |||||||
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1 | 1.173.920 | 34.534 | 1.208.453 | 181.268 | 1.389.721 |
2 | 1.210.483 | 34.534 | 1.245.017 | 186.753 | 1.431.770 | |||
3 | 1.250.703 | 34.534 | 1.285.237 | 192.786 | 1.478.023 | |||
4 | 1.294.929 | 34.534 | 1.329.463 | 199.419 | 1.528.882 | |||
5 | 1.341.633 | 34.534 | 1.376.166 | 206.425 | 1.582.591 | |||
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1 | 1.110.829 | 34.534 | 1.145.362 | 171.804 | 1.317.167 |
2 | 1.147.392 | 34.534 | 1.181.926 | 177.289 | 1.359.215 | |||
3 | 1.187.612 | 34.534 | 1.222.146 | 183.322 | 1.405.468 | |||
4 | 1.231.838 | 34.534 | 1.266.372 | 189.956 | 1.456.327 | |||
5 | 1.278.541 | 34.534 | 1.313.075 | 196.961 | 1.510.036 | |||
I | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN | |||||||
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1 | 664.850 | 4.164 | 669.014 | 100.352 | 769.366 |
2 | 701.414 | 4.164 | 705.578 | 105.837 | 811.414 | |||
3 | 741.634 | 4.164 | 745.798 | 111.870 | 857.667 | |||
4 | 785.859 | 4.164 | 790.023 | 118.504 | 908.527 | |||
5 | 832.563 | 4.164 | 836.727 | 125.509 | 962.236 | |||
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1 | 640.584 | 4.164 | 644.748 | 96.712 | 741.460 |
2 | 677.148 | 4.164 | 681.312 | 102.197 | 783.509 | |||
3 | 717.368 | 4.164 | 721.532 | 108.230 | 829.762 | |||
4 | 761.594 | 4.164 | 765.758 | 114.864 | 880.621 | |||
5 | 808.297 | 4.164 | 812.461 | 121.869 | 934.330 | |||
1 | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
1.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ |
| 29.119 |
|
|
|
|
2 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến) | Hồ sơ |
| 19.413 |
|
|
|
|
3 | Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất kê khai, đăng ký | Thửa |
| 6.406 |
|
|
|
|
4 | Kiểm tra, xác minh, lấy ý kiến khu dân cư (nếu có) hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN | Hồ sơ | 1 | 314.482 |
|
|
|
|
51.154 |
|
|
|
| ||||
2 | 345.930 |
|
|
|
| |||
56.269 |
|
|
|
| ||||
3 | 380.523 |
|
|
|
| |||
61.896 |
|
|
|
| ||||
4 | 418.611 |
|
|
|
| |||
68.035 |
|
|
|
| ||||
5 | 458.445 |
|
|
|
| |||
74.904 |
|
|
|
| ||||
5 | Xác nhận vào đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, sơ đồ tài sản (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 9.706 |
|
|
|
|
5.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 4.853 |
|
|
|
|
6 | Nhập ý kiến xác nhận của xã, thị trấn vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số | Thửa | 1-5 | 582 |
|
|
|
|
7 | Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN | Hồ sơ | 1-5 | 10.742 |
|
|
|
|
8 | Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
8.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 29.119 |
|
|
|
|
9 | Hoàn thiện hồ sơ sau niêm yết và chuyển về cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 97.063 |
|
|
|
|
10 | Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất (sau khi cấp huyện xác định nghĩa vụ tài chính và gửi cho xã, thị trấn để thông báo cho người sử dụng đất) | Hồ sơ | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
11 | Nhận và trao hợp đồng thuê đất (nếu có), trao GCN cho người sử dụng đất; thu và gửi phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
II | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN | |||||||
| Theo hình thức trực tiếp |
|
| 470.244 | 30.370 | 500.614 | 75.092 | 575.706 |
| Theo hình thức trực tuyến |
|
| 431.419 | 30.370 | 461.789 | 69.268 | 531.057 |
1 | Nhận, chuyển hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN từ người sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất) giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến) | Hồ sơ | 1-5 | 19.413 |
|
|
|
|
1.2 | Chuyển hồ sơ đến xã, thị trấn để lấy ý kiến xác nhận và công khai kết quả theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 0 |
|
|
|
|
1.2.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 0 |
|
|
|
|
2 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN của người sử dụng đất từ xã, thị trấn chuyển đến |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 9.706 |
|
|
|
|
2.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 9.706 |
|
|
|
|
3 | Gửi, nhận phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài sản (nếu có) | Hồ sơ | 1-5 | 77.651 |
|
|
|
|
4 | Kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp GCN và xác nhận vào đơn đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, căn cứ pháp lý | Hồ sơ | 1-5 | 97.063 |
|
|
|
|
5 | Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số | Thửa | 1-5 | 1.165 |
|
|
|
|
6 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng đơn giá trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất) |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Trích lục trên bản đồ dạng số | Thửa | 1-5 | 0 |
|
|
|
|
6.2 | Trích lục trên bản đồ dạng giấy | Thửa | 1-5 | 0 |
|
|
|
|
7 | Lập phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Theo hình thức liên thông | Hồ sơ |
| 19.413 |
|
|
|
|
7.2 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ |
| 38.825 |
|
|
|
|
8 | Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực hiện (đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
8.1.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
8.1.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 19.413 |
|
|
|
|
8.2 | Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính về xã, thị trấn để chuyển cho người sử dụng đất và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực hiện (đối với trường hợp nộp hồ sơ tại xã, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
|
8.2.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ |
| 0 |
|
|
|
|
8.2.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ |
| 0 |
|
|
|
|
9 | Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính | Thửa | 1-5 | 5.824 |
|
|
|
|
10 | Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Hợp đồng | 1-5 | 0 |
|
|
|
|
11 | In GCN |
|
|
|
|
|
|
|
11.1 | Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số | GCN | 1-5 | 19.413 |
|
|
|
|
12 | Lập và gửi hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi việc gởi tài liệu | Hồ sơ | 1-5 | 58.238 |
|
|
|
|
13 | Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất; lập và sao số cấp GCN; gửi cho cơ quan quản lý tài sản (nếu có) | Hồ sơ | 1-5 | 33.002 |
|
|
|
|
14 | Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN | Thửa | 1-5 | 6.406 |
|
|
|
|
15 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
|
|
|
|
15.1 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
15.1.1 | Quét trang A3 | Trang | 1-5 | 2.726 |
|
|
|
|
15.1.2 | Quét trang A4 | Trang | 1-5 | 1.363 |
|
|
|
|
15.2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF | Trang | 1-5 | 682 |
|
|
|
|
15.3 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu | Thửa | 1-5 | 1.704 |
|
|
|
|
16 | Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính hoặc cơ sở dữ liệu đất đai và gửi nội dung cập nhật hồ sơ địa chính về cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
17 | Trao GCN cho người sử dụng đất, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
17.1 | Trao GCN cho người sử dụng đất, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1-5 | 19.413 |
|
|
|
|
17.2 | Chuyển GCN đã ký về xã, thị trấn để trao cho người sử dụng đất, bản sao sổ cấp GCN, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1-5 | 0 |
|
|
|
|
III | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH |
|
| 38.825 | 0 | 38.825 | 5.824 | 44.649 |
1 | Nhận bản thông báo cập nhật hồ sơ địa chính cấp huyện chuyển đến đối với những nơi chưa liên thông | Hồ sơ |
| 38.825 |
|
|
|
|
II. Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn huyện
TT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (15%) | Tổng đơn giá | ||
Chi phí lao động | Chi phí công cụ, dụng cụ, năng lượng | Tổng chi phí trực tiếp | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=5+6 | 8 | 9=7+8 |
| Tổng hợp đơn giá | |||||||
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1 | 1.270.983 | 34.635 | 1.305.618 | 195.843 | 1.501.461 |
2 | 1.307.547 | 34.635 | 1.342.182 | 201.327 | 1.543.509 | |||
3 | 1.347.767 | 34.635 | 1.382.402 | 207.360 | 1.589.762 | |||
4 | 1.391.993 | 34.635 | 1.426.627 | 213.994 | 1.640.621 | |||
5 | 1.438.696 | 34.635 | 1.473.331 | 221.000 | 1.694.331 | |||
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1 | 1.159.360 | 34.635 | 1.193.995 | 179.099 | 1.373.094 |
2 | 1.195.924 | 34.635 | 1.230.559 | 184.584 | 1.415.143 | |||
3 | 1.236.144 | 34.635 | 1.270.779 | 190.617 | 1.461.395 | |||
4 | 1.280.370 | 34.635 | 1.315.004 | 197.251 | 1.512.255 | |||
5 | 1.327.073 | 34.635 | 1.361.708 | 204.256 | 1.565.964 | |||
I | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN | |||||||
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1 | 664.850 | 3.548 | 668.398 | 100.260 | 768.657 |
2 | 701.414 | 3.548 | 704.961 | 105.744 | 810.706 | |||
3 | 741.634 | 3.548 | 745.181 | 111.777 | 856.958 | |||
4 | 785.859 | 3.548 | 789.407 | 118.411 | 907.818 | |||
5 | 832.563 | 3.548 | 836.111 | 125.417 | 961.527 | |||
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1 | 640.584 | 3.548 | 644.132 | 96.620 | 740.752 |
2 | 677.148 | 3.548 | 680.695 | 102.104 | 782.800 | |||
3 | 717.368 | 3.548 | 720.915 | 108.137 | 829.053 | |||
4 | 761.594 | 3.548 | 765.141 | 114.771 | 879.912 | |||
5 | 808.297 | 3.548 | 811.845 | 121.777 | 933.622 | |||
1 | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
1.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 29.119 |
|
|
|
|
2 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến) | Hồ sơ | 1-5 | 19.413 |
|
|
|
|
3 | Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất kê khai, đăng ký | Thửa | 1-5 | 6.406 |
|
|
|
|
4 | Kiểm tra, xác minh, lấy ý kiến khu dân cư (nếu có) hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN | Hồ sơ | 1 | 314.482 |
|
|
|
|
51.154 |
|
|
|
| ||||
2 | 345.930 |
|
|
|
| |||
56.269 |
|
|
|
| ||||
3 | 380.523 |
|
|
|
| |||
61.896 |
|
|
|
| ||||
4 | 418.611 |
|
|
|
| |||
68.035 |
|
|
|
| ||||
5 | 458.445 |
|
|
|
| |||
74.904 |
|
|
|
| ||||
5 | Xác nhận vào đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, sơ đồ tài sản (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 9.706 |
|
|
|
|
5.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 4.853 |
|
|
|
|
6 | Nhập ý kiến xác nhận của xã, thị trấn vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số | Thửa | 1-5 | 582 |
|
|
|
|
7 | Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN | Hồ sơ | 1-5 | 10.742 |
|
|
|
|
8 | Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
8.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 29.119 |
|
|
|
|
9 | Hoàn thiện hồ sơ sau niêm yết và chuyển về cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 97.063 |
|
|
|
|
10 | Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất (sau khi cấp huyện xác định nghĩa vụ tài chính và gửi cho xã, thị trấn để thông báo cho người sử dụng đất) | Hồ sơ | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
11 | Nhận và trao hợp đồng thuê đất (nếu có), trao GCN cho người sử dụng đất; thu và gửi phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
II | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN | |||||||
| Theo hình thức trực tiếp |
| 1-5 | 567.308 | 31.087 | 598.395 | 89.759 | 688.154 |
| Theo hình thức trực tuyến |
| 1-5 | 479.951 | 31.087 | 511.038 | 76.656 | 587.694 |
1 | Nhận, chuyển hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN từ người sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất) giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến) | Hồ sơ | 1-5 | 19.413 |
|
|
|
|
1.2 | Chuyển hồ sơ đến xã, thị trấn để lấy ý kiến xác nhận và công khai kết quả theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 97.063 |
|
|
|
|
1.2.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 48.532 |
|
|
|
|
2 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN của người sử dụng đất từ xã, thị trấn chuyển đến |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 9.706 |
|
|
|
|
2.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 9.706 |
|
|
|
|
3 | Gửi, nhận phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài sản (nếu có) | Hồ sơ | 1-5 | 77.651 |
|
|
|
|
4 | Kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp GCN và xác nhận vào đơn đủ, hay không đủ điều kiện cấp GCN, căn cứ pháp lý | Hồ sơ | 1-5 | 97.063 |
|
|
|
|
5 | Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số | Thửa | 1-5 | 1.165 |
|
|
|
|
6 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng đơn giá trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất) |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Trích lục trên bản đồ dạng số | Thửa | 1-5 | 0 |
|
|
|
|
6.2 | Trích lục trên bản đồ dạng giấy | Thửa | 1-5 | 0 |
|
|
|
|
7 | Lập phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Theo hình thức liên thông | Hồ sơ | 1-5 | 19.413 |
|
|
|
|
7.2 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
8 | Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực hiện (đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
8.1.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
8.1.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 19.413 |
|
|
|
|
8.2 | Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính về xã, thị trấn để chuyển cho người sử dụng đất và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực hiện (đối với trường hợp nộp hồ sơ tại xã, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
|
8.2.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ |
| 0 |
|
|
|
|
8.2.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ |
| 0 |
|
|
|
|
9 | Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính | Thửa | 1-5 | 5.824 |
|
|
|
|
10 | Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Hợp đồng |
| 0 |
|
|
|
|
11 | In GCN |
|
|
|
|
|
|
|
11.1 | Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số | GCN | 1-5 | 19.413 |
|
|
|
|
12 | Lập và gửi hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi việc gởi tài liệu | Hồ sơ | 1-5 | 58.238 |
|
|
|
|
13 | Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất; lập và sao số cấp GCN; gửi cho cơ quan quản lý tài sản (nếu có) | Hồ sơ | 1-5 | 33.002 |
|
|
|
|
14 | Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN | Thửa | 1-5 | 6.406 |
|
|
|
|
15 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
|
|
|
|
15.1 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
15.1.1 | Quét trang A3 | Trang | 1-5 | 2.726 |
|
|
|
|
15.1.2 | Quét trang A4 | Trang | 1-5 | 1.363 |
|
|
|
|
15.2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF | Trang | 1-5 | 682 |
|
|
|
|
15.3 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu | Thửa | 1-5 | 1.704 |
|
|
|
|
16 | Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính hoặc cơ sở dữ liệu đất đai và gửi nội dung cập nhật hồ sơ địa chính về cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
17 | Trao GCN cho người sử dụng đất, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
17.1 | Trao GCN cho người sử dụng đất, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1-5 | 19.413 |
|
|
|
|
17.2 | Chuyển GCN đã ký về xã, thị trấn để trao cho người sử dụng đất, bản sao sổ cấp GCN, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1-5 |
|
|
|
|
|
III | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH |
| 1-5 | 38.825 | 0 | 38.825 | 5.824 | 44.649 |
1 | Nhận bản thông báo cập nhật hồ sơ địa chính cấp huyện chuyển đến đối với những nơi chưa liên thông | Hồ sơ | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
C/ Đối với đất và tài sản
I. Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn
TT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (15%) | Tổng đơn giá | ||
Chi phí lao động | Chi phí công cụ, dụng cụ, năng lượng | Tổng chi phí trực tiếp | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=5+6 | 8 | 9=7+8 |
| Tổng hợp đơn giá | |||||||
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1 | 1.759.295 | 37.098 | 1.796.392 | 269.459 | 2.065.851 |
2 | 1.806.827 | 37.098 | 1.843.925 | 276.589 | 2.120.514 | |||
3 | 1.859.211 | 37.098 | 1.896.309 | 284.446 | 2.180.755 | |||
4 | 1.916.591 | 37.098 | 1.953.689 | 293.053 | 2.246.742 | |||
5 | 1.977.498 | 37.098 | 2.014.596 | 302.189 | 2.316.785 | |||
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1 | 1.676.403 | 37.098 | 1.713.500 | 257.025 | 1.970.525 |
2 | 1.723.935 | 37.098 | 1.761.033 | 264.155 | 2.025.188 | |||
3 | 1.776.319 | 37.098 | 1.813.416 | 272.012 | 2.085.429 | |||
4 | 1.833.699 | 37.098 | 1.870.797 | 280.620 | 2.151.416 | |||
5 | 1.894.606 | 37.098 | 1.931.703 | 289.756 | 2.221.459 | |||
I | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN | |||||||
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1 | 1.059.053 | 7.549 | 1.066.602 | 159.990 | 1.226.592 |
2 | 1.106.586 | 7.549 | 1.114.135 | 167.120 | 1.281.255 | |||
3 | 1.158.969 | 7.549 | 1.166.518 | 174.978 | 1.341.496 | |||
4 | 1.216.350 | 7.549 | 1.223.899 | 183.585 | 1.407.484 | |||
5 | 1.277.256 | 7.549 | 1.284.805 | 192.721 | 1.477.526 | |||
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1 | 1.026.634 | 7.549 | 1.034.183 | 155.127 | 1.189.310 |
2 | 1.074.167 | 7.549 | 1.081.716 | 162.257 | 1.243.973 | |||
3 | 1.126.550 | 7.549 | 1.134.099 | 170.115 | 1.304.214 | |||
4 | 1.183.931 | 7.549 | 1.191.480 | 178.722 | 1.370.202 | |||
5 | 1.244.837 | 7.549 | 1.252.386 | 187.858 | 1.440.244 | |||
1 | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 50.473 |
|
|
|
|
1.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 36.884 |
|
|
|
|
2 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến) | Hồ sơ | 1-5 | 219.363 |
|
|
|
|
3 | Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất kê khai, đăng ký | Thửa | 1-5 | 32.419 |
|
|
|
|
4 | Kiểm tra , xác minh, lấy ý kiến khu dân cư (nếu có) hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN | Hồ sơ | 1 | 408.827 |
|
|
|
|
66.500 |
|
|
|
| ||||
2 | 449.709 |
|
|
|
| |||
73.150 |
|
|
|
| ||||
3 | 494.785 |
|
|
|
| |||
80.458 |
|
|
|
| ||||
4 | 544.054 |
|
|
|
| |||
88.569 |
|
|
|
| ||||
5 | 596.118 |
|
|
|
| |||
97.412 |
|
|
|
| ||||
5 | Xác nhận vào đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, sơ đồ tài sản (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 12.618 |
|
|
|
|
5.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 6.406 |
|
|
|
|
6 | Nhập ý kiến xác nhận của xã, thị trấn vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số | Thửa | 1-5 | 582 |
|
|
|
|
7 | Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN | Hồ sơ | 1-5 | 13.964 |
|
|
|
|
8 | Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 50.473 |
|
|
|
|
8.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 37.855 |
|
|
|
|
9 | Hoàn thiện hồ sơ sau niêm yết và chuyển về cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 126.182 |
|
|
|
|
10 | Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất (sau khi cấp huyện xác định nghĩa vụ tài chính và gửi cho xã, thị trấn để thông báo cho người sử dụng đất) | Hồ sơ | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
11 | Nhận và trao hợp đồng thuê đất (nếu có), trao GCN cho người sử dụng đất; thu và gửi phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
II | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN | |||||||
| Theo hình thức trực tiếp |
| 1-5 | 649.768 | 29.549 | 679.317 | 101.898 | 781.215 |
| Theo hình thức trực tuyến |
| 1-5 | 599.295 | 29.549 | 628.844 | 94.327 | 723.171 |
1 | Nhận, chuyển hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN từ người sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất) giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến) | Hồ sơ | 1-5 | 25.236 |
|
|
|
|
1.2 | Chuyển hồ sơ đến xã, thị trấn để lấy ý kiến xác nhận và công khai kết quả theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
2 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN của người sử dụng đất từ xã, thị trấn chuyển đến | Hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 12.618 |
|
|
|
|
2.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 12.618 |
|
|
|
|
3 | Gửi, nhận phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài sản (nếu có) | Hồ sơ | 1-5 | 100.946 |
|
|
|
|
4 | Kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp GCN và xác nhận vào đơn đủ, hay không đủ điều kiện cấp GCN, căn cứ pháp lý | Hồ sơ | 1-5 | 126.182 |
|
|
|
|
5 | Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số | Thửa | 1-5 | 1.165 |
|
|
|
|
6 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng đơn giá trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất) |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Trích lục trên bản đồ dạng số | Thửa | 1-5 | 9.706 |
|
|
|
|
6.2 | Trích lục trên bản đồ dạng giấy | Thửa | 1-5 | 0 |
|
|
|
|
7 | Lập phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Theo hình thức liên thông | Hồ sơ | 1-5 | 25.236 |
|
|
|
|
7.2 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 50.473 |
|
|
|
|
8 | Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực hiện (đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
8.1.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ |
| 0 |
|
|
|
|
8.1.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ |
| 0 |
|
|
|
|
8.2 | Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính về xã, thị trấn để chuyển cho người sử dụng đất và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực hiện (đối với trường hợp nộp hồ sơ tại xã, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
|
8.2.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 50.473 |
|
|
|
|
8.2.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 25.236 |
|
|
|
|
9 | Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính | Thửa | 1-5 | 5.824 |
|
|
|
|
10 | Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Hợp đồng | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
11 | In GCN |
|
| 0 |
|
|
|
|
11.1 | Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số | GCN | 1-5 | 19.413 |
|
|
|
|
12 | Lập và gửi hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi việc gởi tài liệu | Hồ sơ | 1-5 | 75.709 |
|
|
|
|
13 | Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất; lập và sao sổ cấp GCN; gửi cho cơ quan quản lý tài sản (nếu có) | Hồ sơ | 1-5 | 42.902 |
|
|
|
|
14 | Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN | Thửa | 1-5 | 6.406 |
|
|
|
|
15 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
|
|
|
|
15.1 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
15.1.1 | Quét trang A3 | Trang | 1-5 | 3.408 |
|
|
|
|
15.1.2 | Quét trang A4 | Trang | 1-5 | 1.704 |
|
|
|
|
15.2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF | Trang | 1-5 | 852 |
|
|
|
|
15.3 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu | Thửa | 1-5 | 2.215 |
|
|
|
|
16 | Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính hoặc cơ sở dữ liệu đất đai và gửi nội dung cập nhật hồ sơ địa chính về cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-5 | 50.473 |
|
|
|
|
17 | Trao GCN cho người sử dụng đất, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
17.1 | Trao GCN cho người sử dụng đất, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1-5 |
|
|
|
|
|
17.2 | Chuyển GCN đã ký về xã, thị trấn để trao cho người sử dụng đất, bản sao sổ cấp GCN, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1-5 | 25.236 |
|
|
|
|
III | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH |
| 1-5 | 50.473 | 0 | 50.473 | 7.571 | 58.044 |
1 | Nhận bản thông báo cập nhật hồ sơ địa chính cấp huyện chuyển đến đối với những nơi chưa liên thông | Hồ sơ | 1-5 | 50.473 |
|
|
|
|
II. Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn huyện
TT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (15%) | Tổng đơn giá | ||
Chi phí lao động | Chi phí công cụ, dụng cụ, năng lượng | Tổng chi phí trực tiếp | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=5+6 | 8 | 9=7+8 |
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1 | 1.856.358 | 37.096 | 1.893.454 | 284.018 | 2.177.472 |
2 | 1.903.891 | 37.096 | 1.940.987 | 291.148 | 2.232.135 | |||
3 | 1.956.274 | 37.096 | 1.993.370 | 299.006 | 2.292.376 | |||
4 | 2.013.655 | 37.096 | 2.050.751 | 307.613 | 2.358.363 | |||
5 | 2.074.561 | 37.096 | 2.111.657 | 316.749 | 2.428.406 | |||
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1 | 1.724.934 | 37.096 | 1.762.030 | 264.305 | 2.026.335 |
2 | 1.772.467 | 37.096 | 1.809.563 | 271.434 | 2.080.998 | |||
3 | 1.824.850 | 37.096 | 1.861.947 | 279.292 | 2.141.239 | |||
4 | 1.882.231 | 37.096 | 1.919.327 | 287.899 | 2.207.226 | |||
5 | 1.943.137 | 37.096 | 1.980.234 | 297.035 | 2.277.269 | |||
I | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN | |||||||
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1 | 1.059.053 | 4.161 | 1.063.214 | 159.482 | 1.222.696 |
2 | 1.106.586 | 4.161 | 1.110.746 | 166.612 | 1.277.358 | |||
3 | 1.158.969 | 4.161 | 1.163.130 | 174.469 | 1.337.599 | |||
4 | 1.216.350 | 4.161 | 1.220.510 | 183.077 | 1.403.587 | |||
5 | 1.277.256 | 4.161 | 1.281.417 | 192.213 | 1.473.630 | |||
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1 | 1.026.634 | 4.161 | 1.030.795 | 154.619 | 1.185.414 |
2 | 1.074.167 | 4.161 | 1.078.327 | 161.749 | 1.240.076 | |||
3 | 1.126.550 | 4.161 | 1.130.711 | 169.607 | 1.300.317 | |||
4 | 1.183.931 | 4.161 | 1.188.091 | 178.214 | 1.366.305 | |||
5 | 1.244.837 | 4.161 | 1.248.998 | 187.350 | 1.436.347 | |||
1 | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 50.473 |
|
|
|
|
1.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 36.884 |
|
|
|
|
2 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến) | Hồ sơ | 1-5 | 219.363 |
|
|
|
|
3 | Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất kê khai, đăng ký | Thửa | 1-5 | 32.419 |
|
|
|
|
4 | Kiểm tra, xác minh, lấy ý kiến khu dân cư (nếu có) hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN | Hồ sơ | 1 | 408.827 |
|
|
|
|
66.500 |
|
|
|
| ||||
2 | 449.709 |
|
|
|
| |||
73.150 |
|
|
|
| ||||
3 | 494.785 |
|
|
|
| |||
80.458 |
|
|
|
| ||||
4 | 544.054 |
|
|
|
| |||
88.569 |
|
|
|
| ||||
5 | 596.118 |
|
|
|
| |||
97.412 |
|
|
|
| ||||
5 | Xác nhận vào đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, sơ đồ tài sản (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 12.618 |
|
|
|
|
5.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 6.406 |
|
|
|
|
6 | Nhập ý kiến xác nhận của xã, thị trấn vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số | Thửa | 1-5 | 582 |
|
|
|
|
7 | Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN | Hồ sơ | 1-5 | 13.964 |
|
|
|
|
8 | Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 50.473 |
|
|
|
|
8.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 37.855 |
|
|
|
|
9 | Hoàn thiện hồ sơ sau niêm yết và chuyển về cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 126.182 |
|
|
|
|
10 | Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất (sau khi cấp huyện xác định nghĩa vụ tài chính và gửi cho xã, thị trấn để thông báo cho người sử dụng đất) | Hồ sơ | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
11 | Nhận và trao hợp đồng thuê đất (nếu có), trao GCN cho người sử dụng đất; thu và gửi phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện | Hồ sơ | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
II | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN | |||||||
| Theo hình thức trực tiếp |
| 1-5 | 746.832 | 32.936 | 779.767 | 116.965 | 896.733 |
| Theo hình thức trực tuyến |
| 1-5 | 647.827 | 32.936 | 680.763 | 102.114 | 782.877 |
1 | Nhận, chuyển hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN từ người sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất) giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến) | Hồ sơ | 1-5 | 25.236 |
|
|
|
|
1.2 | Chuyển hồ sơ đến xã, thị trấn để lấy ý kiến xác nhận và công khai kết quả theo quy định |
|
| 0 |
|
|
|
|
1.2.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 97.063 |
|
|
|
|
1.2.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 48.532 |
|
|
|
|
2 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN của người sử dụng đất từ xã, thị trấn chuyển đến |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 12.618 |
|
|
|
|
2.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 12.618 |
|
|
|
|
3 | Gửi, nhận phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài sản (nếu có) | Hồ sơ | 1-5 | 100.946 |
|
|
|
|
4 | Kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp GCN và xác nhận vào đơn đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, căn cứ pháp lý | Hồ sơ | 1-5 | 126.182 |
|
|
|
|
5 | Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số | Thửa | 1-5 | 1.165 |
|
|
|
|
6 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng đơn giá trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất) |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Trích lục trên bản đồ dạng số | Thửa | 1-5 | 9.706 |
|
|
|
|
6.2 | Trích lục trên bản đồ dạng giấy | Thửa |
| 0 |
|
|
|
|
7 | Lập phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Theo hình thức liên thông | Hồ sơ | 1-5 | 25.236 |
|
|
|
|
7.2 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 50.473 |
|
|
|
|
8 | Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực hiện (đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
8.1.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 50.473 |
|
|
|
|
8.1.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 25.236 |
|
|
|
|
8.2 | Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính về xã, thị trấn để chuyển cho người sử dụng đất và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực hiện (đối với trường hợp nộp hồ sơ tại xã, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
|
8.2.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ |
| 0 |
|
|
|
|
8.2.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ |
| 0 |
|
|
|
|
9 | Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính | Thửa | 1-5 | 5.824 |
|
|
|
|
10 | Chuẩn bị hợp đồng thuê đất (nếu có) | Hợp đồng | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
11 | In GCN |
|
|
|
|
|
|
|
11.1 | Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số | GCN | 1-5 | 19.413 |
|
|
|
|
12 | Lập và gửi hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi việc gởi tài liệu | Hồ sơ | 1-5 | 75.709 |
|
|
|
|
13 | Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất; lập và sao sổ cấp GCN; gửi cho cơ quan quản lý tài sản (nếu có) | Hồ sơ | 1-5 | 42.902 |
|
|
|
|
14 | Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN | Thửa | 1-5 | 6.406 |
|
|
|
|
15 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
|
|
|
|
15.1 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
15.1.1 | Quét trang A3 | Trang | 1-5 | 3.408 |
|
|
|
|
15.1.2 | Quét trang A4 | Trang | 1-5 | 1.704 |
|
|
|
|
15.2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF | Trang | 1-5 | 852 |
|
|
|
|
15.3 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu | Thửa | 1-5 | 2.215 |
|
|
|
|
16 | Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính hoặc cơ sở dữ liệu đất đai và gửi nội dung cập nhật hồ sơ địa chính về cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-5 | 50.473 |
|
|
|
|
17 | Trao GCN cho người sử dụng đất, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc |
|
| 0 |
|
|
|
|
17.1 | Trao GCN cho người sử dụng đất, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc | Hồ sơ |
| 0 |
|
|
|
|
17.2 | Chuyển GCN đã ký về xã, thị trấn để trao cho người sử dụng đất, bản sao sổ cấp GCN, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1-5 | 25.236 |
|
|
|
|
III | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH |
| 1-5 | 50.473 | 0 | 50.473 | 7.571 | 58.044 |
1 | Nhận bản thông báo cập nhật hồ sơ địa chính cấp huyện chuyển đến đối với những nơi chưa liên thông | Hồ sơ | 1-5 | 50.473 |
|
|
|
|
Ghi chú
(1) Tổng hợp đơn giá trên được tính đầy đủ tất cả các khâu công việc của công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận theo Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Khi thanh toán căn cứ nội dung, khâu công việc thực tế đã thực hiện để thanh toán. Trường hợp nội dung, khâu công việc nào không thực hiện thì được giảm trừ chi phí tương ứng ở khâu công việc đó.
(2) Đơn giá trên lập cho việc cấp mỗi thửa một GCN. Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một Giấy chứng nhận thì mỗi thửa đất tăng thêm được tính phần chi phí nhân công bằng 0,30 lần đối với các công việc tại Mục 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9 các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn; Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện; Mục 1 tại địa bàn cấp tỉnh.
(3) Trường hợp các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN thì chi phí nhân công được tính các Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp xã; các Mục 1, 2, 3, 4, 5, 9, 15, các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 tại địa bàn cấp tỉnh.
(4) Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN thì chi phí nhân công được tính bằng 90% đối với trường hợp cấp GCN;
(5) Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN thì chi phí nhân công được tính Mục 1, 2, 3, 10, 11 các nội dung thực hiện tại cấp xã, thị trấn; Mục 1.1, 2, 3, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện ; Mục 1 nội dung thực hiện tại cấp tỉnh.
IV. Đơn giá đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đối với tổ chức
A/ Đối với đất
Đơn vị tính: Đồng/Hồ sơ
TT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (15%) | Tổng đơn giá | ||
Chi phí lao động | Chi phí công cụ, dụng cụ, năng lượng | Tổng chi phí trực tiếp | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=5+6 | 8 | 9=7+8 |
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1 | 1.378.686 | 51.011 | 1.429.697 | 214.455 | 1.644.152 |
2 | 1.417.512 | 51.011 | 1.468.523 | 220.278 | 1.688.801 | |||
3 | 1.460.219 | 51.011 | 1.511.231 | 226.685 | 1.737.915 | |||
4 | 1.507.198 | 51.011 | 1.558.209 | 233.731 | 1.791.941 | |||
5 | 1.557.283 | 51.011 | 1.608.294 | 241.244 | 1.849.538 | |||
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1 | 1.379.873 | 51.011 | 1.430.884 | 214.633 | 1.645.516 |
2 | 1.418.698 | 51.011 | 1.469.709 | 220.456 | 1.690.166 | |||
3 | 1.461.406 | 51.011 | 1.512.417 | 226.863 | 1.739.280 | |||
4 | 1.508.385 | 51.011 | 1.559.396 | 233.909 | 1.793.305 | |||
5 | 1.558.469 | 51.011 | 1.609.480 | 241.422 | 1.850.903 | |||
I | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH | |||||||
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1 | 1.349.135 | 50.472 | 1.399.607 | 209.941 | 1.609.548 |
2 | 1.387.961 | 50.472 | 1.438.433 | 215.765 | 1.654.198 | |||
3 | 1.430.669 | 50.472 | 1.481.141 | 222.171 | 1.703.312 | |||
4 | 1.477.647 | 50.472 | 1.528.119 | 229.218 | 1.757.337 | |||
5 | 1.527.732 | 50.472 | 1.578.204 | 236.731 | 1.814.935 | |||
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1 | 1.350.322 | 50.472 | 1.400.794 | 210.119 | 1.610.913 |
2 | 1.389.147 | 50.472 | 1.439.619 | 215.943 | 1.655.562 | |||
3 | 1.431.855 | 50.472 | 1.482.327 | 222.349 | 1.704.676 | |||
4 | 1.478.834 | 50.472 | 1.529.306 | 229.396 | 1.758.702 | |||
5 | 1.528.919 | 50.472 | 1.579.390 | 236.909 | 1.816.299 | |||
1 | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
1.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 29.119 |
|
|
|
|
2 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến) | Hồ sơ | 1-5 | 97.063 |
|
|
|
|
3 | Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất, quản lý đất kê khai, đăng ký | Thửa | 1-5 | 23.311 |
|
|
|
|
4 | Kiểm tra hồ sơ, gửi và nhận phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý về tài sản (nếu cần xác minh thêm thông tin), trích lục thửa đất |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Kiểm tra tình trạng pháp lý của hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN | Hồ sơ |
| 388.254 |
|
|
|
|
4.2 | Kiểm tra xác minh thực địa với hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN, xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp chưa có xác nhận của cơ quan có tư cách pháp nhân hành nghề về đo đạc, xây dựng. | Hồ sơ | 1 | 388.254 |
|
|
|
|
2 | 427.079 |
|
|
|
| |||
3 | 469.787 |
|
|
|
| |||
4 | 516.766 |
|
|
|
| |||
5 | 566.850 |
|
|
|
| |||
4.3 | Nhập ý kiến xác nhận của cấp tỉnh vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số | Hồ sơ | 1-5 | 654 |
|
|
|
|
4.4 | Lập, gửi và nhận phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý về tài sản (nếu cần xác minh thêm thông tin) |
|
|
|
|
|
|
|
4.4.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 0 |
|
|
|
|
4.4.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 0 |
|
|
|
|
4.5 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng theo đơn giá trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất) |
|
|
|
|
|
|
|
4.5.1 | Trích lục trên bản đồ dạng số | Thửa | 1-5 | 19.413 |
|
|
|
|
4.5.2 | Trích lục trên bản đồ dạng giấy | Thửa | 1-5 | 0 |
|
|
|
|
5 | Lập phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 43.571 |
|
|
|
|
5.2 | Theo hình thức liên thông | Hồ sơ | 1-5 | 54.464 |
|
|
|
|
6 | Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính | Thửa | 1-5 | 7.189 |
|
|
|
|
7 | Chuẩn bị hợp đồng thuê đất (nếu có) | Hồ sơ | 1-5 | 43.571 |
|
|
|
|
8 | In GCN trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số | GCN | 1-5 | 19.413 |
|
|
|
|
9 | Lập và gởi hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi việc gửi tài liệu | Hồ sơ | 1-5 | 97.063 |
|
|
|
|
10 | Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất; lập và sao sổ cấp GCN; gửi cơ quan quản lý tài sản (nếu có) | Hồ sơ | 1-5 | 91.240 |
|
|
|
|
11 | Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN | Thửa | 1-5 | 7.189 |
|
|
|
|
12 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
|
|
|
|
12.1 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
12.1.1 | Quét trang A3 | Trang | 1-5 | 2.726 |
|
|
|
|
12.1.2 | Quét trang A4 | Trang | 1-5 | 1.363 |
|
|
|
|
12.2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới dạng tệp tin PDF | Trang | 1-5 | 682 |
|
|
|
|
12.3 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu | Thửa | 1-5 | 1.704 |
|
|
|
|
13 | Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính hoặc cơ sở dữ liệu đất đai và gởi nội dung cập nhật hồ sơ địa chính về cấp huyện, xã, thị trấn | Hồ sơ | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
14 | Trao GCN cho người sử dụng đất, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
II | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN |
|
| 21.786 | 0 | 21.786 | 3.268 | 25.053 |
1 | Cấp huyện nhận thông báo, cập nhật hồ sơ địa chính | Hồ sơ | 1-5 | 21.786 |
|
|
|
|
III | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN |
|
| 7.765 | 539 | 8.304 | 1.246 | 9.550 |
1 | Địa bàn xã, thị trấn (đối với những nơi chưa xây dựng CSDL) nhận thông báo, cập nhật HSĐC | Hồ sơ | 1-5 | 7.765 |
|
|
|
|
B/ Đối với tài sản
Đơn vị tính: Đồng/Hồ sơ
TT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (15%) | Tổng đơn giá | ||
Chi phí lao động | Chi phí công cụ, dụng cụ, năng lượng | Tổng chi phí trực tiếp | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=5+6 | 8 | 9=7+8 |
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1 | 1.493.708 | 51.011 | 1.544.719 | 231.708 | 1.776.427 |
2 | 1.532.533 | 51.011 | 1.583.544 | 236.286 | 1.821.076 | |||
3 | 1.575.241 | 51.011 | 1.626.252 | 243.938 | 1.870.190 | |||
4 | 1.621.832 | 51.011 | 1.672.843 | 250.926 | 1.923.769 | |||
5 | 1.672.305 | 51.011 | 1.723.316 | 258.497 | 1.981.813 | |||
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1 | 1.494.894 | 51.011 | 1.545.905 | 231.886 | 1.777.791 |
2 | 1.533.720 | 51.011 | 1.584.731 | 237.710 | 1.822.440 | |||
3 | 1.576.428 | 51.011 | 1.627.439 | 244.116 | 1.871.555 | |||
4 | 1.623.018 | 51.011 | 1.674.029 | 251.104 | 1.925.134 | |||
5 | 1.673.491 | 51.011 | 1.724.502 | 258.675 | 1.983.178 | |||
I | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH | |||||||
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1 | 1.464.157 | 50.472 | 1.514.629 | 227.194 | 1.741.823 |
2 | 1.502.983 | 50.472 | 1.553.454 | 233.018 | 1.786.473 | |||
3 | 1.545.690 | 50.472 | 1.596.162 | 239.424 | 1.835.587 | |||
4 | 1.592.281 | 50.472 | 1.642.753 | 246.413 | 1.889.166 | |||
5 | 1.642.754 | 50.472 | 1.693.226 | 253.984 | 1.947.210 | |||
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1 | 1.465.344 | 50.472 | 1.515.815 | 227.372 | 1.743.188 |
2 | 1.504.169 | 50.472 | 1.554.641 | 233.196 | 1.787.837 | |||
3 | 1.546.877 | 50.472 | 1.597.349 | 239.602 | 1.836.951 | |||
4 | 1.593.467 | 50.472 | 1.643.939 | 246.591 | 1.890.530 | |||
5 | 1.643.940 | 50.472 | 1.694.412 | 254.162 | 1.948.574 | |||
1 | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ |
| 38.825 |
|
|
|
|
1.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ |
| 29.119 |
|
|
|
|
2 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến) | Hồ sơ | 1-5 | 97.063 |
|
|
|
|
3 | Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất, quản lý đất kê khai, đăng ký | Thửa |
| 7.189 |
|
|
|
|
4 | Kiểm tra hồ sơ, gửi và nhận phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý về tài sản (nếu cần xác minh thêm thông tin), trích lục thửa đất |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Kiểm tra tình trạng pháp lý của hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN | Hồ sơ |
| 388.254 |
|
|
|
|
4.2 | Kiểm tra xác minh thực địa với hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN, xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp chưa có xác nhận của cơ quan có tư cách pháp nhân hành nghề về đo đạc, xây dựng. | Hồ sơ | 1 | 388.254 |
|
|
|
|
2 | 427.079 |
|
|
|
| |||
3 | 469.787 |
|
|
|
| |||
4 | 516.377 |
|
|
|
| |||
5 | 566.850 |
|
|
|
| |||
4.3 | Nhập ý kiến xác nhận của cấp tỉnh vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số | Thửa |
| 654 |
|
|
|
|
4.4 | Lập, gửi và nhận phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý về tài sản (nếu cần xác minh thêm thông tin) |
|
| 0 |
|
|
|
|
4.4.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ |
| 194.127 |
|
|
|
|
4.4.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ |
| 194.127 |
|
|
|
|
4.5 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng theo đơn giá trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất) |
|
|
|
|
|
|
|
4.5.1 | Trích lục trên bản đồ dạng số | Thửa |
| 0 |
|
|
|
|
4.5.2 | Trích lục trên bản đồ dạng giấy | Thửa |
| 0 |
|
|
|
|
5 | Lập phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ |
| 43.571 |
|
|
|
|
5.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ |
| 54.464 |
|
|
|
|
6 | Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính | Thửa |
| 7.189 |
|
|
|
|
7 | Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Hồ sơ |
| 0 |
|
|
|
|
8 | In GCN trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số | GCN |
| 19.413 |
|
|
|
|
9 | Lập và gởi hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi việc gửi tài liệu | Hồ sơ |
| 97.063 |
|
|
|
|
10 | Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất; lập và sao sổ cấp GCN; gửi cơ quan quản lý tài sản (nếu có) | Hồ sơ |
| 91.240 |
|
|
|
|
11 | Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN | Thửa |
| 7.189 |
|
|
|
|
12 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
|
|
|
|
12.1 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
12.1.1 | Quét trang A3 | Trang |
| 2.726 |
|
|
|
|
12.1.2 | Quét trang A4 | Trang |
| 1.363 |
|
|
|
|
12.2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới dạng tệp tin PDF | Trang |
| 682 |
|
|
|
|
12.3 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu | Thửa | 1-5 | 1.704 |
|
|
|
|
13 | Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính hoặc cơ sở dữ liệu đất đai và gởi nội dung cập nhật hồ sơ địa chính về cấp huyện, xã, thị trấn | Hồ sơ |
| 38.825 |
|
|
|
|
14 | Trao GCN cho người sử dụng đất, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc | Hồ sơ |
| 38.825 |
|
|
|
|
II | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN | Hồ sơ | 1-5 | 21.786 | 0 | 21.786 | 3.268 | 25.053 |
1 | Cấp huyện nhận thông báo, cập nhật hồ sơ địa chính | Hồ sơ |
| 21.786 |
|
|
|
|
III | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN | Hồ sơ | 1-5 | 7.765 | 539 | 8.304 | 1.246 | 9.550 |
1 | Địa bàn xã, thị trấn (đối với những nơi chưa xây dựng CSDL) nhận thông báo, cập nhật HSĐC | Hồ sơ |
| 7.765 |
|
|
|
|
B/ Đối với đất và tài sản
Đơn vị tính: Đồng/Hồ sơ
TT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (15%) | Tổng đơn giá | ||
Chi phí lao động | Chi phí dụng cụ, vật liệu, thiết bị và năng lượng | Tổng chi phí trực tiếp | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=5+6 | 8 | 9=7+8 |
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1 | 2.021.268 | 65.661 | 2.086.929 | 313.039 | 2.399.968 |
2 | 2.071.741 | 65.613 | 2.137.402 | 320.610 | 2.458.012 | |||
3 | 2.127.261 | 65.661 | 2.192.922 | 328.938 | 2.521.860 | |||
4 | 2.188.217 | 65.661 | 2.253.878 | 338.082 | 2.591.960 | |||
5 | 2.254.220 | 65.661 | 2.319.881 | 347.982 | 2.667.863 | |||
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1 | 2.021.840 | 65.661 | 2.087.501 | 313.125 | 2.400.626 |
2 | 2.072.313 | 65.661 | 2.137.974 | 320.696 | 2.458.670 | |||
3 | 2.127.833 | 65.661 | 2.193.494 | 329.024 | 2.522.518 | |||
4 | 2.188.789 | 65.661 | 2.254.450 | 338.167 | 2.592.617 | |||
5 | 2.254.792 | 65.661 | 2.320.453 | 348.068 | 2.668.521 | |||
I | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH | |||||||
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1 | 1.982.852 | 65.613 | 2.048.466 | 307.270 | 2.355.735 |
2 | 2.033.325 | 65.613 | 2.098.938 | 314.841 | 2.413.779 | |||
3 | 2.088.845 | 65.613 | 2.154.459 | 323.169 | 2.477.628 | |||
4 | 2.149.801 | 65.613 | 2.215.415 | 332.312 | 2.547.727 | |||
5 | 2.215.804 | 65.613 | 2.281.418 | 342.213 | 2.623.630 | |||
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1 | 1.983.424 | 65.613 | 2.049.037 | 307.356 | 2.356.393 |
2 | 2.033.897 | 65.613 | 2.099.510 | 314.927 | 2.414.437 | |||
3 | 2.089.417 | 65.613 | 2.155.031 | 323.255 | 2.478.285 | |||
4 | 2.150.373 | 65.613 | 2.215.986 | 332.398 | 2.548.384 | |||
5 | 2.216.376 | 65.613 | 2.281.989 | 342.298 | 2.624.288 | |||
1 | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 50.473 |
|
|
|
|
1.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 36.884 |
|
|
|
|
2 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến) | Hồ sơ | 1-5 | 126.182 |
|
|
|
|
3 | Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất, quản lý đất kê khai, đăng ký | Thửa | 1-5 | 36.382 |
|
|
|
|
4 | Kiểm tra hồ sơ, gửi và nhận phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý về tài sản (nếu cần xác minh thêm thông tin), trích lục thửa đất |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Kiểm tra tình trạng pháp lý của hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN | Hồ sơ |
| 504.730 |
|
|
|
|
4.2 | Kiểm tra xác minh thực địa với hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN, xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp chưa có xác nhận của cơ quan có tư cách pháp nhân hành nghề về đo đạc, xây dựng. | Hồ sơ | 1 | 504.730 |
|
|
|
|
2 | 555.203 |
|
|
|
| |||
3 | 610.723 |
|
|
|
| |||
4 | 671.679 |
|
|
|
| |||
5 | 737.682 |
|
|
|
| |||
4.3 | Nhập ý kiến xác nhận của cấp tỉnh vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số | Hồ sơ | 1-5 | 654 |
|
|
|
|
4.4 | Lập, gửi và nhận phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý về tài sản (nếu cần xác minh thêm thông tin) |
|
|
|
|
|
|
|
4.4.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 252.365 |
|
|
|
|
4.4.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 252.365 |
|
|
|
|
4.5 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng theo đơn giá trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất) |
|
|
|
|
|
|
|
4.5.1 | Trích lục trên bản đồ dạng số | Thửa | 1-5 | 19.413 |
|
|
|
|
5 | Lập phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 56.643 |
|
|
|
|
5.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 70.803 |
|
|
|
|
6 | Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính | Thửa | 1-5 | 7.189 |
|
|
|
|
7 | Chuẩn bị hợp đồng thuê đất (nếu có) | Hồ sơ | 1-5 | 43.571 |
|
|
|
|
8 | In GCN trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số | GCN | 1-5 | 19.413 |
|
|
|
|
9 | Lập và gởi hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi việc gửi tài liệu | Hồ sơ | 1-5 | 126.182 |
|
|
|
|
10 | Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất; lập và sao sổ cấp GCN; gửi cơ quan quản lý tài sản (nếu có) | Hồ sơ | 1-5 | 118.612 |
|
|
|
|
11 | Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN | Thửa | 1-5 | 7.189 |
|
|
|
|
12 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
|
|
|
|
12.1 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
12.1.1 | Quét trang A3 | Trang | 1-5 | 3.408 |
|
|
|
|
12.1.2 | Quét trang A4 | Trang | 1-5 | 1.704 |
|
|
|
|
12.2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF | Thửa | 1-5 | 852 |
|
|
|
|
12.3 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu | Thửa | 1-5 | 2.215 |
|
|
|
|
13 | Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính hoặc cơ sở dữ liệu đất đai và gởi nội dung cập nhật hồ sơ địa chính về cấp huyện, xã, thị trấn | Hồ sơ | 1-5 | 50.473 |
|
|
|
|
14 | Trao GCN cho người sử dụng đất, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1-5 | 50.473 |
|
|
|
|
II | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN |
|
| 28.321 |
| 28.321 | 4.248 | 32.569 |
1 | Cấp huyện nhận thông báo, cập nhật hồ sơ địa chính | Hồ sơ | 1-5 | 28.321 |
|
|
|
|
III | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN |
|
| 10.095 | 48 | 10.142 | 1.521 | 11.663 |
1 | Địa bàn xã, thị trấn (đối với những nơi chưa xây dựng CSDL) nhận thông báo, cập nhật HSĐC | Hồ sơ | 1-5 | 10.095 |
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Tổng hợp đơn giá trên được tính đầy đủ tất cả các khâu công việc của công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận theo Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Khi thanh toán căn cứ nội dung, khâu công việc thực tế đã thực hiện để thanh toán. Trường hợp nội dung, khâu công việc nào không thực hiện thì được giảm trừ chi phí tương ứng ở khâu công việc đó.
(2) Trường hợp kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN thì chi phí lao động được tính bằng 50% mức đối với trường hợp cấp GCN.
(3) Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN thì chi phí lao động được tính bằng 90% mức đối với trường hợp cấp GCN.
(4) Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN thì chi phí nhân công được tính Mục 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 các nội dung thực hiện tại cấp tỉnh và Mục 1, 2, 3, 5 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện, xã, thị trấn.
V. Đơn giá đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận đồng loạt tại xã, thị trấn
TT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm | ||
Chi phí lao động | Chi phí dụng cụ, vật liệu, thiết bị và năng lượng | Tổng chi phí trực tiếp | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=5+6 | 8 | 9=7+8 |
A | ĐỐI VỚI ĐẤT HOẶC TÀI SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1 | 286.412 | 30.239 | 316.651 | 47.498 | 364.149 |
2 | 296.975 | 30.330 | 327.304 | 49.096 | 376.400 | |||
3 | 309.650 | 30.510 | 340.159 | 51.024 | 391.183 | |||
2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1 | 272.997 | 30.239 | 303.236 | 45.485 | 348.722 |
2 | 283.559 | 30.330 | 313.889 | 47.083 | 360.972 | |||
3 | 296.234 | 30.510 | 326.744 | 49.012 | 375.756 | |||
B | ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1 | 372.336 | 33.417 | 405.753 | 60.863 | 466.616 |
2 | 386.067 | 33.534 | 419.601 | 62.940 | 482.541 | |||
3 | 402.544 | 33.769 | 436.313 | 65.447 | 501.760 | |||
2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1 | 354.896 | 33.417 | 388.313 | 58.247 | 446.560 |
2 | 368.627 | 33.534 | 402.161 | 60.324 | 462.486 | |||
3 | 385.105 | 33.769 | 418.873 | 62.831 | 481.704 | |||
I | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN | |||||||
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1 | 122.298 | 4.935 | 127.233 | 19.085 | 146.318 |
2 | 132.861 | 5.025 | 137.886 | 20.683 | 158.569 | |||
3 | 145.536 | 5.205 | 150.741 | 22.611 | 173.352 | |||
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1 | 113.974 | 4.935 | 118.909 | 17.836 | 136.745 |
2 | 124.536 | 5.025 | 129.561 | 19.434 | 148.995 | |||
3 | 137.211 | 7.487 | 144.698 | 21.705 | 166.402 | |||
1 | Công việc chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Chuẩn bị địa điểm đăng ký | Điểm | 1-3 | 1.116 |
|
|
|
|
1.2 | Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, danh sách các trường hợp sử dụng đất theo địa điểm (theo xã, thị trấn) | Bộ tài liệu | 1-3 | 1.182 |
|
|
|
|
1.3 | Tổ chức phổ biến về công tác đăng ký, cấp GCN | Cuộc | 1-3 | 909 |
|
|
|
|
1.4 | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi GCN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-3 | 9.706 |
|
|
|
|
1.4.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-3 | 4.853 |
|
|
|
|
2 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất) giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến) | Hồ sơ | 1-3 | 9.706 |
|
|
|
|
3 | Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất kê khai, đăng ký | Thửa | 1-3 | 23.311 |
|
|
|
|
4 | Kiểm tra xác định trường hợp biến động ranh giới thửa đất, hiện trạng sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (nếu có) | Hồ sơ | 1 | 52.813 |
|
|
|
|
2 | 63.375 |
|
|
|
| |||
3 | 76.050 |
|
|
|
| |||
5 | Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-3 | 3.268 |
|
|
|
|
5.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-3 | 2.179 |
|
|
|
|
6 | Xác nhận vào đơn đề nghị đăng ký cấp đổi GCN với trường hợp biến động ranh giới thửa đất, hiện trạng sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-3 | 10.893 |
|
|
|
|
6.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-3 | 8.714 |
|
|
|
|
7 | Nhập ý kiến xác nhận của xã, thị trấn vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số | Thửa | 1-3 | 611 |
|
|
|
|
8 | Chuyển hồ sơ đề nghị đăng ký cấp đổi GCN về cấp huyện để xét duyệt điều kiện cấp đổi GCN |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-3 | 1.019 |
|
|
|
|
8.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-3 | 815 |
|
|
|
|
9 | Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất (sau khi cấp huyện xác định nghĩa vụ tài chính và gửi cho xã, thị trấn để thông báo cho người sử dụng đất) | Hồ sơ | 1-3 | 3.883 |
|
|
|
|
10 | Nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCN để khai thác sử dụng; nhận và trao hợp đồng thuê đất (nếu có), trao GCN cho người sử dụng đất; thu và gửi phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện | Hồ sơ | 1-3 | 3.883 |
|
|
|
|
II | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN | |||||||
| Theo hình thức trực tiếp |
|
| 152.291 | 16.753 | 169.044 | 25.357 | 194.401 |
| Theo hình thức trực tuyến |
|
| 147.201 | 16.753 | 163.954 | 24.593 | 188.547 |
1 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi GCN của người sử dụng đất từ xã, thị trấn chuyển đến |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-3 | 4.853 |
|
|
|
|
1.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-3 | 3.883 |
|
|
|
|
2 | Kiểm tra hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi GCN và xác nhận vào đơn, căn cứ pháp lý | Hồ sơ | 1-3 | 19.413 |
|
|
|
|
3 | Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số | Thửa | 1-3 | 1.307 |
|
|
|
|
4 | Trích lục thửa đất trên bản đồ dạng số | Hồ sơ | 1-3 | 4.853 |
|
|
|
|
5 | Lập (xuất) phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có), nhận thông báo nghĩa vụ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-3 | 8.714 |
|
|
|
|
5.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-3 | 6.536 |
|
|
|
|
6 | Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-3 | 7.765 |
|
|
|
|
6.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-3 | 5.824 |
|
|
|
|
7 | Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính | Thửa | 1-3 | 7.189 |
|
|
|
|
8 | Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Hợp đồng | 1-3 | 43.571 |
|
|
|
|
9 | In giấy CN (trực tiếp từ cơ sở dữ liệu) | GCN | 1-3 | 9.706 |
|
|
|
|
10 | Lập và gởi HS trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi việc gởi tài liệu | Hồ sơ | 1-3 | 7.765 |
|
|
|
|
11 | Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất (nếu có); lập và sao sổ cấp GCN; gửi cho cơ quan quản lý tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
11.1 | Thông báo danh các trường hợp làm thủ tục cấp đổi GCN cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp QSDĐ, tài sản gắn liền với đất; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào GCN sau khi được cơ quan có thẩm quyền ký cấp đổi | Hồ sơ | 1-3 | 9.706 |
|
|
|
|
11.2 | Văn phòng đăng ký đất đai nhận lại GCN cũ đang thế chấp từ tổ chức tín dụng và trao GCN mới | Hồ sơ | 1-3 | 9.706 |
|
|
|
|
12 | Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN | Thửa | 1-3 | 7.189 |
|
|
|
|
13 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
|
|
|
|
13.1 | Quét giấy tờ pháp lý về QSDĐ, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
13.1.1 | Quét trang A3 | Trang | 1-3 | 2.726 |
|
|
|
|
13.1.2 | Quét trang A4 | Trang | 1-3 | 1.363 |
|
|
|
|
13.2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF | Trang | 1-3 | 682 |
|
|
|
|
13.3 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu | Thửa | 1-3 | 1.704 |
|
|
|
|
14 | Chuyển GCN đã ký về xã, thị trấn để trao cho người sử dụng đất, bản sao sổ cấp GCN, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1-3 | 3.883 |
|
|
|
|
15 | Nhận HSĐC từ cấp tỉnh và gửi về xã, thị trấn (01 bộ) | Bộ/ Xã, thị trấn | 1-3 | 194 |
|
|
|
|
III | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH |
|
| 11.823 | 8.551 | 20.374 | 3.056 | 23.430 |
1 | Lập hồ sơ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Hoàn thiện BĐĐC và Sổ mục kê đất đai theo kết quả đăng ký, cấp GCN | Bộ/ đĩa | 1-3 | 9.059 |
|
|
|
|
1.2 | Lập, hoàn thiện sổ địa chính điện tử | Thửa | 1-3 | 2.416 |
|
|
|
|
2 | Sao, in ấn hồ sơ địa chính để cung cấp cho xã, thị trấn quản lý và khai thác sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Bản đồ địa chính | Tờ | 1-3 | 45 |
|
|
|
|
2.2 | Sao sổ địa chính, sổ mục kê | Bộ/đĩa | 1-3 | 60 |
|
|
|
|
3 | Bàn giao HSĐC cho cấp huyện/xã, thị trấn để quản lý và khai thác sử dụng | Bộ/ Xã, thị trấn | 1-3 | 242 |
|
|
|
|
Ghi chú
1. Đơn giá sản phẩm đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất chỉ tính đến các chi phí trong đơn giá, chưa tính các chi phí ngoài đơn giá như: chi phí khảo sát thiết kế, chi phí kiểm tra nghiệm thu và thuế giá trị gia tăng. Các chi phí ngoài đơn giá nếu có phát sinh sẽ được tính thêm vào dự toán kinh phí theo quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường và các văn bản pháp lý khác có liên quan. Thuế giá trị gia tăng tính theo quy định hiện hành.
2- Tổng hợp đơn giá trên được tính đầy đủ tất cả các khâu công việc của công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận theo Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Khi thanh toán căn cứ nội dung, khâu công việc thực tế đã thực hiện để thanh toán. Trường hợp nội dung, khâu công việc nào không thực hiện thì được giảm trừ chi phí tương ứng ở khâu công việc đó.
3- Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả.
4- Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong một hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức tính trên, chi phí tiền công của mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,3 lần mức quy định đối với Mục 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 các nội dung thực hiện tại cấp xã, thị trấn; Mục 1, 3, 4, các nội dung thực hiện tại cấp huyện; Mục 1, 2 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh.
5- Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng đơn giá cấp GCN đồng loạt lần đầu.
6- Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thì chi phí lao động tại Mục 2 các nội dung tại địa bàn cấp huyện được tính 1,5 lần.
7- Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu đổi GCN thì chi phí lao động được tính bằng 90% của mức trên.
VI. Đơn giá đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận đồng loạt tại phường
TT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm | ||||
Chi phí lao động | Chi phí dụng cụ, vật liệu, thiết bị và năng lượng | Tổng chi phí trực tiếp | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=5+6 | 8 | 9=7+8 | ||
A | Đối với đất hoặc tài sản |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 2 | 300.371 | 34.431 | 334.802 | 50.220 | 385.022 | ||
3 | 313.046 | 34.715 | 347.761 | 52.164 | 399.925 | |||||
4 | 328.256 | 34.998 | 363.254 | 54.488 | 417.743 | |||||
5 | 346.424 | 35.282 | 381.706 | 57.256 | 438.962 | |||||
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 2 | 287.083 | 34.431 | 321.513 | 48.227 | 369.740 | ||
3 | 299.758 | 34.715 | 334.472 | 50.171 | 384.643 | |||||
4 | 314.968 | 34.998 | 349.966 | 52.495 | 402.461 | |||||
5 | 333.135 | 35.282 | 368.418 | 55.263 | 423.680 | |||||
B | Đối với đất và tài sản |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 2 | 390.482 | 39.183 | 429.666 | 64.450 | 494.115 | ||
3 | 406.960 | 39.552 | 446.512 | 66.977 | 513.489 | |||||
4 | 426.733 | 39.921 | 466.654 | 69.998 | 536.652 | |||||
5 | 450.351 | 40.290 | 490.641 | 73.596 | 564.237 | |||||
2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 2 | 373.207 | 39.183 | 412.391 | 61.859 | 474.250 | ||
3 | 389.685 | 39.552 | 429.237 | 64.386 | 493.623 | |||||
4 | 409.458 | 39.921 | 449.379 | 67.407 | 516.786 | |||||
5 | 433.076 | 40.290 | 473.366 | 71.005 | 544.371 | |||||
I | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN PHƯỜNG | |||||||||
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 2 | 134.898 | 2.554 | 137.452 | 20.618 | 158.070 | ||
3 | 147.573 | 2.838 | 150.411 | 22.562 | 172.973 | |||||
4 | 162.783 | 3.122 | 165.905 | 24.886 | 190.791 | |||||
5 | 180.951 | 3.406 | 184.356 | 27.653 | 212.010 | |||||
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 2 | 126.559 | 2.554 | 129.113 | 19.367 | 148.480 | ||
3 | 139.234 | 2.838 | 142.072 | 21.311 | 163.383 | |||||
4 | 154.444 | 3.122 | 157.566 | 23.635 | 181.201 | |||||
5 | 172.612 | 3.406 | 176.017 | 26.403 | 202.420 | |||||
1 | Công việc chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | Chuẩn bị địa điểm đăng ký | Điểm | 2-5 | 1.785 |
|
|
|
| ||
1.2 | Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, danh sách các trường hợp sử dụng đất theo địa điểm (theo phường) | Bộ tài liệu | 2-5 | 1.891 |
|
|
|
| ||
1.3 | Tổ chức phổ biến về công tác đăng ký, cấp GCN | Cuộc | 2-5 | 1.455 |
|
|
|
| ||
1.4 | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi GCN |
|
|
|
|
|
|
| ||
1.4.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 2-5 | 9.706 |
|
|
|
| ||
1.4.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 2-5 | 4.853 |
|
|
|
| ||
2 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất) giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến) | Hồ sơ | 2-5 | 9.706 |
|
|
|
| ||
3 | Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất kê khai, đăng ký | Thửa | 2-5 | 23.311 |
|
|
|
| ||
4 | Kiểm tra xác định trường hợp biến động ranh giới thửa đất, hiện trạng sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (nếu có) | Hồ sơ | 2 | 63.375 |
|
|
|
| ||
3 | 76.050 |
|
|
|
| |||||
4 | 91.260 |
|
|
|
| |||||
5 | 109.428 |
|
|
|
| |||||
5 | Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý |
|
|
|
|
|
|
| ||
5.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 2-5 | 3.268 |
|
|
|
| ||
5.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 2-5 | 2.179 |
|
|
|
| ||
6 | Xác nhận vào đơn đề nghị đăng ký cấp đổi GCN với trường hợp biến động ranh giới thửa đất, hiện trạng sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
| ||
6.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 2-5 | 10.893 |
|
|
|
| ||
6.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 2-5 | 8.714 |
|
|
|
| ||
7 | Nhập ý kiến xác nhận của xã, thị trấn vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số | Thửa | 2-5 | 654 |
|
|
|
| ||
8 | Chuyển hồ sơ đề nghị đăng ký cấp đổi GCN về cấp huyện để xét duyệt điều kiện cấp đổi GCN |
|
|
|
|
|
|
| ||
8.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 2-5 | 1.089 |
|
|
|
| ||
8.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 2-5 | 871 |
|
|
|
| ||
9 | Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất (sau khi cấp huyện xác định nghĩa vụ tài chính và gửi về phường để thông báo cho người sử dụng đất) | Hồ sơ | 2-5 | 3.883 |
|
|
|
| ||
10 | Nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCN để khai thác sử dụng; nhận và trao hợp đồng thuê đất (nếu có), trao GCN cho người sử dụng đất; thu và gửi phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện | Hồ sơ | 2-5 | 3.883 |
|
|
|
| ||
II | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN | |||||||||
| Theo hình thức trực tiếp |
| 2-5 | 148.006 | 21.253 | 169.259 | 25.389 | 194.648 | ||
| Theo hình thức trực tuyến |
| 2-5 | 143.057 | 21.253 | 164.310 | 24.646 | 188.956 | ||
1 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi GCN của người sử dụng đất từ phường chuyển đến |
|
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 2-5 | 4.853 |
|
|
|
| ||
1.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 2-5 | 3.883 |
|
|
|
| ||
2 | Kiểm tra hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi GCN và xác nhận vào đơn, căn cứ pháp lý | Hồ sơ | 2-5 | 19.413 |
|
|
|
| ||
3 | Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số | Hồ sơ | 2-5 | 1.223 |
|
|
|
| ||
4 | Trích lục thửa đất trên bản đồ dạng số | Hồ sơ | 2-5 | 4.853 |
|
|
|
| ||
5 | Lập (xuất) phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có), nhận thông báo nghĩa vụ tài chính |
|
|
|
|
|
|
| ||
5.1 | Theo hình thức trực tiếp |
| 2-5 | 8.150 |
|
|
|
| ||
5.2 | Theo hình thức trực tuyến |
| 2-5 | 6.113 |
|
|
|
| ||
6 | Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| ||
6.1 | Theo hình thức trực tiếp. | Hồ sơ | 2-5 | 7.765 |
|
|
|
| ||
6.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 2-5 | 5.824 |
|
|
|
| ||
7 | Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính | Thửa | 2-5 | 6.724 |
|
|
|
| ||
8 | Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Hồ sơ | 2-5 | 40.750 |
|
|
|
| ||
9 | In giấy CN trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số | GCN | 2-5 | 9.706 |
|
|
|
| ||
10 | Lập và gởi HS trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi việc gởi tài liệu | Hồ sơ | 2-5 | 7.765 |
|
|
|
| ||
11 | Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất (nếu có); lập và sao sổ cấp GCN; gửi cho cơ quan quản lý tài sản |
|
|
|
|
|
|
| ||
11.1 | Thông báo danh các trường hợp làm thủ tục cấp đổi GCN cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp QSDĐ, tài sản gắn liền với đất; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào GCN sau khi được cơ quan có thẩm quyền ký cấp đổi | Hồ sơ | 2-5 | 9.706 |
|
|
|
| ||
11.2 | Văn phòng đăng ký đất đai nhận lại GCN cũ đang thế chấp từ tổ chức tín dụng và trao GCN mới | Hồ sơ | 2-5 | 9.706 |
|
|
|
| ||
12 | Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN | Thửa | 2-5 | 6.724 |
|
|
|
| ||
13 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
| 2-5 |
|
|
|
|
| ||
13.1 | Quét giấy tờ pháp lý về QSDĐ, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
| ||
13.1.1 | Quét trang A3 | Trang | 2-5 | 2.726 |
|
|
|
| ||
13.1.2 | Quét trang A4 | Trang | 2-5 | 1.363 |
|
|
|
| ||
13.2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF | Trang | 2-5 | 682 |
|
|
|
| ||
13.3 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu | Thửa | 2-5 | 1.704 |
|
|
|
| ||
14 | Chuyển GCN đã ký về phường để trao cho người sử dụng đất, bản sao sổ cấp GCN, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc | Hồ sơ | 2-5 | 3.883 |
|
|
|
| ||
15 | Nhận HSĐC từ cấp tỉnh và gửi về phường (01 bộ) | Bộ/Phường | 2-5 | 311 |
|
|
|
| ||
III | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH |
| 2-5 | 17.467 | 10.624 | 28.090 | 4.214 | 32.304 | ||
1 | Lập hồ sơ địa chính |
|
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | Hoàn thiện BĐĐC và Sổ mục kê đất đai theo kết quả đăng ký, cấp GCN | Bộ/đĩa | 2-5 | 14.495 |
|
|
|
| ||
1.2 | Lập, hoàn thiện sổ địa chính điện tử | Thửa | 2-5 | 2.416 |
|
|
|
| ||
2 | Sao, in ấn hồ sơ địa chính để cung cấp cho phường quản lý và khai thác sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| ||
2.1 | Bản đồ địa chính | Tờ | 2-5 | 72 |
|
|
|
| ||
2.2 | Sao Sổ địa chính, Sổ mục kê | Bộ/đĩa | 2-5 | 97 |
|
|
|
| ||
3 | Bàn giao HSĐC cho cấp huyện/phường để quản lý và khai thác sử dụng | Bộ/Phường | 2-5 | 387 |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Tổng hợp đơn giá trên được tính đầy đủ tất cả các khâu công việc của công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận theo Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Khi thanh toán căn cứ nội dung, khâu công việc thực tế đã thực hiện để thanh toán. Trường hợp nội dung, khâu công việc nào không thực hiện thì được giảm trừ chi phí tương ứng ở khâu công việc đó.
(2) Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả.
(3) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong một hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức tính trên, chi phí tiền công của mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,3 lần mức quy định đối với Mục 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 các nội dung thực hiện tại phường; Mục 1, 3, 4, các nội dung thực hiện tại cấp huyện; Mục 1, 2 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh.
(4) Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng đơn giá cấp GCN đồng loạt lần đầu.
(5) Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thì chi phí lao động tại Mục 2 các nội dung tại địa bàn cấp huyện được tính 1,5 lần.
(6) Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu đổi GCN thì chi phí lao động được tính bằng 90% của mức trên
VII/ Đơn giá đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận riêng lẻ đối với hộ gia đình, cá nhân
A. Đối với đất
TT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (15%) | Tổng đơn giá | ||
Chi phí lao động | Chi phí dụng cụ, vật liệu, thiết bị và năng lượng | Tổng chi phí trực tiếp | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=5+6 | 8 | 9=7+8 |
| TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ |
|
|
|
|
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp |
|
| 442.575 | 34.035 | 476.609 | 71.491 | 548.101 |
| Theo hình thức trực tuyến |
|
| 432.868 | 34.035 | 466.903 | 70.035 | 536.938 |
I | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN | |||||||
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ |
| 438.692 | 33.503 | 472.195 | 70.829 | 543.025 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ |
| 428.986 | 33.503 | 462.489 | 69.373 | 531.862 |
1 | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi, cấp lại GCN |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 29.119 |
|
|
|
|
1.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 19.413 |
|
|
|
|
2 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất) giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến) | Hồ sơ | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
3 | Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất kê khai, đăng ký | Thửa | 1-5 | 23.311 |
|
|
|
|
4 | Kiểm tra hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi, cấp lại GCN và xác nhận vào đơn, căn cứ pháp lý; niêm yết công khai thông báo các trường hợp mất GCN | Hồ sơ | 1-5 | 108.928 |
|
|
|
|
5 | Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số | Thửa | 1-5 | 1.223 |
|
|
|
|
6 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng đơn giá trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất) |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Trích lục trên bản đồ dạng số | Hồ sơ | 1-5 | 9.706 |
|
|
|
|
6.2 | Trích lục trên bản đồ dạng giấy | Hồ sơ | 1-5 | 0 |
|
|
|
|
7 | Nhập thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính | Thửa | 1-5 | 23.311 |
|
|
|
|
8 | In GCN |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số | GCN | 1-5 | 19.413 |
|
|
|
|
9 | Trích sao số liệu địa chính, dự thảo quyết định hủy GCN bị mất, lập và gửi tờ trình đề nghị hủy GCN cũ và cấp lại GCN mới kèm theo hồ sơ đề nghị đăng ký cấp GCN đến cơ quan có thẩm quyền, lập sổ theo dõi hồ sơ. | Hồ sơ | 1-5 | 87.142 |
|
|
|
|
10 | Nhận lại hồ sơ, GCN, cập nhật, chỉnh lý HSĐC, thu phí, lệ phí, nộp kho bạc, gửi cho cơ quan quản lý tài sản (nếu có); gửi thông báo biến động cho xã, thị trấn | Hồ sơ | 1-5 | 71.827 |
|
|
|
|
11 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
|
|
|
|
11.1 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
11.1.1 | Quét trang A3 | Trang | 1-5 | 2.726 |
|
|
|
|
11.1.2 | Quét trang A4 | Trang | 1-5 | 1.363 |
|
|
|
|
11.2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF | Trang | 1-5 | 682 |
|
|
|
|
11.3 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu | Thửa | 1-5 | 1.704 |
|
|
|
|
12 | Thông báo danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp đổi GCN cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào GCN sau khi được cơ quan có thẩm quyền ký cấp đổi | Hồ sơ | 1-5 | 9.706 |
|
|
|
|
13 | Văn phòng đăng ký đất đai nhận lại GCN cũ đang thế chấp từ tổ chức tín dụng và trao GCN mới | Hồ sơ | 1-5 | 9.706 |
|
|
|
|
II | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN |
|
| 3.883 | 531 | 4.414 | 662 | 5.076 |
1 | Nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC của xã, thị trấn | Hồ sơ | 1-5 | 3.883 |
|
|
|
|
B. Đối với tài sản
TT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (15%) | Đơn giá | ||
Chi phí lao động | Chi phí dụng cụ, vật liệu, thiết bị và năng lượng | Tổng chi phí trực tiếp | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=5+6 | 8 | 9=7+8 |
| TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ |
|
|
|
|
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp |
|
| 400.626 | 34.035 | 434.660 | 65.199 | 499.859 |
| Theo hình thức trực tuyến |
|
| 390.919 | 34.035 | 424.954 | 63.743 | 488.697 |
I | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN | |||||||
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ |
| 396.743 | 33.503 | 430.246 | 64.537 | 494.783 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ |
| 387.037 | 33.503 | 420.540 | 63.081 | 483.621 |
1 | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi, cấp lại GCN |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 29.119 |
|
|
|
|
1.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 19.413 |
|
|
|
|
2 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất) giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến) | Hồ sơ | 1-5 | 38.825 |
|
|
|
|
3 | Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất kê khai, đăng ký | Thửa | 1-5 | 7.189 |
|
|
|
|
4 | Kiểm tra hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi, cấp lại GCN và xác nhận vào đơn, căn cứ pháp lý; niêm yết công khai thông báo các trường hợp mất GCN | Hồ sơ | 1-5 | 108.928 |
|
|
|
|
5 | Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số | Thửa | 1-5 | 1.223 |
|
|
|
|
6 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng đơn giá trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất) |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Trích lục trên bản đồ dạng số | Hồ sơ | 1-5 | 0 |
|
|
|
|
6.2 | Trích lục trên bản đồ dạng giấy | Hồ sơ | 1-5 | 0 |
|
|
|
|
7 | Nhập thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính | Thửa | 1-5 | 7.189 |
|
|
|
|
8 | In GCN |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số | GCN | 1-5 | 19.413 |
|
|
|
|
9 | Trích sao số liệu địa chính, dự thảo quyết định hủy GCN bị mất, lập và gửi tờ trình đề nghị hủy GCN cũ và cấp lại GCN mới kèm theo hồ sơ đề nghị đăng ký cấp GCN đến cơ quan có thẩm quyền, lập sổ theo dõi hồ sơ. | Hồ sơ | 1-5 | 87.142 |
|
|
|
|
10 | Nhận lại hồ sơ, GCN, cập nhật, chỉnh lý HSĐC, thu phí, lệ phí nộp kho bạc, gửi cho cơ quan quản lý tài sản (nếu có); gửi thông báo biến động cho xã, thị trấn | Hồ sơ | 1-5 | 71.827 |
|
|
|
|
11 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
|
|
|
|
11.1 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
11.1.1 | Quét trang A3 | Trang | 1-5 | 2.726 |
|
|
|
|
11.1.2 | Quét trang A4 | Trang | 1-5 | 1.363 |
|
|
|
|
11.2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF | Trang | 1-5 | 682 |
|
|
|
|
11.3 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu | Thửa | 1-5 | 1.704 |
|
|
|
|
12 | Thông báo danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp đổi GCN cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào GCN sau khi được cơ quan có thẩm quyền ký cấp đổi | Hồ sơ | 1-5 | 9.706 |
|
|
|
|
13 | Văn phòng đăng ký đất đai nhận lại GCN cũ đang thế chấp từ tổ chức tín dụng và trao GCN mới | Hồ sơ | 1-5 | 9.706 |
|
|
|
|
II | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN | 3.883 | 531 | 4.414 | 662 | 5.076 | ||
1 | Nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC của xã, thị trấn | Hồ sơ | 1-5 | 3.883 |
|
|
|
|
C. Đối với đất và tài sản
TT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (15%) | Đơn giá | ||
Chi phí lao động | Chi phí dụng cụ, vật liệu, thiết bị và năng lượng | Tổng chi phí trực tiếp | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=5+6 | 8 | 9=7+8 |
| TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ |
|
|
|
|
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp |
|
| 569.276 | 36.726 | 606.002 | 90.900 | 696.902 |
| Theo hình thức trực tuyến |
|
| 556.657 | 36.726 | 593.383 | 89.007 | 682.391 |
I | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN | |||||||
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ |
| 564.228 | 36.195 | 600.423 | 90.063 | 690.486 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ |
| 551.610 | 36.195 | 587.805 | 88.171 | 675.975 |
1 | Hướng dẫn lập hồ sơ và đề nghị đăng ký, cấp đổi, cấp lại GCN |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 37.855 |
|
|
|
|
1.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 25.236 |
|
|
|
|
2 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất) giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến) | Hồ sơ | 1-5 | 50.473 |
|
|
|
|
3 | Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất kê khai, đăng ký | Thửa | 1-5 | 36.382 |
|
|
|
|
4 | Kiểm tra hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi, cấp lại GCN và xác nhận vào đơn, căn cứ pháp lý; niêm yết công khai thông báo các trường hợp mất GCN | Hồ sơ | 1-5 | 141.606 |
|
|
|
|
5 | Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số | Thửa | 1-5 | 1.223 |
|
|
|
|
6 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng đơn giá trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất) |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Trích lục trên bản đồ dạng số | Hồ sơ | 1-5 | 9.706 |
|
|
|
|
6.2 | Trích lục trên bản đồ dạng giấy | Hồ sơ | 1-5 | 0 |
|
|
|
|
7 | Nhập thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính | Thửa | 1-5 | 36.382 |
|
|
|
|
8 | In GCN |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số | GCN | 1-5 | 19.413 |
|
|
|
|
9 | Trích sao số liệu địa chính, dự thảo quyết định hủy GCN bị mất, lập và gửi tờ trình đề nghị hủy GCN cũ và cấp lại GCN mới kèm theo hồ sơ đề nghị đăng ký cấp GCN đến cơ quan có thẩm quyền, lập sổ theo dõi hồ sơ. | Hồ sơ | 1-5 | 113.285 |
|
|
|
|
10 | Nhận lại hồ sơ, GCN, cập nhật, chỉnh lý HSĐC, thu phí, lệ phí nộp kho bạc, gửi cho cơ quan quản lý tài sản (nếu có); gửi thông báo biến động cho xã, thị trấn | Hồ sơ | 1-5 | 86.192 |
|
|
|
|
11 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
|
|
|
|
11.1 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
11.1.1 | Quét trang A3 | Trang | 1-5 | 2.726 |
|
|
|
|
11.1.2 | Quét trang A4 | Trang | 1-5 | 1.363 |
|
|
|
|
11.2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF | Trang | 1-5 | 682 |
|
|
|
|
11.3 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu | Thửa | 1-5 | 1.704 |
|
|
|
|
12 | Thông báo danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp đổi GCN cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào GCN sau khi được cơ quan có thẩm quyền ký cấp đổi | Hồ sơ | 1-5 | 12.618 |
|
|
|
|
13 | Văn phòng đăng ký đất đai nhận lại GCN cũ đang thế chấp từ tổ chức tín dụng và trao GCN mới | Hồ sơ | 1-5 | 12.618 |
|
|
|
|
II | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN |
|
| 5.047 | 531 | 5.579 | 837 | 6.416 |
1 | Nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC của xã, thị trấn | Hồ sơ | 1-5 | 5.047 |
|
|
|
|
Ghi chú
(1) Tổng hợp đơn giá trên được tính đầy đủ tất cả các khâu công việc của công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận theo Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Khi thanh toán căn cứ nội dung, khâu công việc thực tế đã thực hiện để thanh toán. Trường hợp nội dung, khâu công việc nào không thực hiện thì được giảm trừ chi phí tương ứng ở khâu công việc đó.
(2) Đơn giá trên lập cho việc cấp mỗi thửa một GCN. Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một Giấy chứng nhận thì mỗi thửa đất tăng thêm được tính phần chi phí nhân công bằng 0,30 lần đối với các công việc tại Mục 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9 các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn; Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện,
(3) Trường hợp Thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng đơn giá cấp GCN riêng lẻ lần đầu.
(4) Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thì chi phí nhân công tại Mục 4 các nội dung thực hiện tại cấp huyện được tính 1,5 lần
(5) Trường hợp cấp đổi GCN đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp dụng đơn giá đăng ký biến động đất đai.
VIII. Đơn giá đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận riêng lẻ đối với tổ chức
A. Đối với đất
Đơn vị tính: Đồng/Hồ sơ
TT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (15%) | Tổng đơn giá | ||
Chi phí lao động | Chi phí dụng cụ, vật liệu, thiết bị và năng lượng | Tổng chi phí trực tiếp | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=5+6 | 8 | 9=7+8 |
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
| 650.551 | 45.723 | 696.274 | 104.441 | 800.715 |
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
| 640.852 | 45.723 | 686.575 | 102.986 | 789.561 |
1 | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp lại hoặc đề nghị cấp đổi GCN |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 48.497 |
|
|
|
|
1.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 38.798 |
|
|
|
|
2 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất) giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến) | Hồ sơ | 1-5 | 38.798 |
|
|
|
|
3 | Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất kê khai, đăng ký | Thửa | 1-5 | 23.296 |
|
|
|
|
4 | Kiểm tra hồ sơ, đối chiếu với hồ sơ gốc, xác nhận vào đơn đề nghị cấp đổi, cấp lại GCN; niêm yết công khai thông báo các trường hợp mất GCN | Hồ sơ | 1-5 | 241.446 |
|
|
|
|
5 | Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp tỉnh vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số | Hồ sơ | 1-5 | 1.306 |
|
|
|
|
6 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng theo đơn giá trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất) |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Trích lục trên bản đồ dạng số | Hồ sơ | 1-5 | 9.699 |
|
|
|
|
6.2 | Trích lục trên bản đồ dạng giấy | Hồ sơ | 1-5 | 0 |
|
|
|
|
7 | Nhập thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính | Thửa | 1-5 | 23.296 |
|
|
|
|
8 | In GCN trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số | GCN | 1-5 | 19.399 |
|
|
|
|
9 | Trích sao số liệu địa chính, dự thảo quyết định hủy GCN bị mất, lập và gửi tờ trình đề nghị hủy GCN cũ và cấp lại GCN mới kèm theo hồ sơ đề nghị cấp GCN đến cơ quan có thẩm quyền, lập sổ theo dõi hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 108.859 |
|
|
|
|
10 | Nhận lại hồ sơ, GCN, cập nhật chỉnh lý HSĐC, thu phí, lệ phí, nộp kho bạc, gửi cho cơ quan quản lý tài sản (nếu có); gửi thông báo biến động cho cấp huyện, xã, thị trấn | Hồ sơ | 1-5 | 102.327 |
|
|
|
|
11 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
|
|
|
|
11.1 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
11.1.1 | Quét trang A3 | Trang | 1-5 | 2.724 |
|
|
|
|
11.1.2 | Quét trang A4 | Trang | 1-5 | 1.362 |
|
|
|
|
11.2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới dạng tệp tin PDF | Trang | 1-5 | 681 |
|
|
|
|
11.3 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu | Thửa | 1-5 | 1.703 |
|
|
|
|
12 | Thông báo danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp đổi GCN cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp QSDĐ, tài sản gắn liền với đất; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào GCN sau khi được cơ quan có thẩm quyền ký cấp đổi | Hồ sơ | 1-5 | 9.699 |
|
|
|
|
13 | Văn phòng Đăng ký nhận lại GCN cũ đang thế chấp từ tổ chức tín dụng và trao GCN mới | Hồ sơ | 1-5 | 9.699 |
|
|
|
|
II | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN | Hồ sơ | 1-5 | 3.880 | 0 | 3.880 | 582 | 4.462 |
1 | Cấp huyện nhận thông báo, cập nhật hồ sơ địa chính | Hồ sơ | 1-5 | 3.880 |
|
|
|
|
III | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN | Hồ sơ | 1-5 | 3.880 | 2.474 | 6.354 | 953 | 7.307 |
1 | Địa bàn xã, thị trấn (đối với những nơi chưa xây dựng CSDL) nhận thông báo, cập nhật HSĐC | Hồ sơ | 1-5 | 3.880 |
|
|
|
|
B. Đối với tài sản
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
| 608.630 | 44.101 | 652.730 | 97.910 | 750.640 |
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
| 598.930 | 44.101 | 643.031 | 96.455 | 739.486 |
I | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Theo hình thức trực tiếp |
|
| 600.870 | 43.249 | 644.119 | 96.618 | 740.737 |
2 | Theo hình thức trực tuyến |
|
| 591.171 | 43.249 | 634.420 | 95.163 | 729.583 |
1 | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp lại hoặc đề nghị cấp đổi GCN |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 48.497 |
|
|
|
|
1.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 38.798 |
|
|
|
|
2 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất) giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến) | Hồ sơ | 1-5 | 38.798 |
|
|
|
|
3 | Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất kê khai, đăng ký | Thửa | 1-5 | 7.185 |
|
|
|
|
4 | Kiểm tra hồ sơ, đối chiếu với hồ sơ gốc, xác nhận vào đơn đề nghị cấp đổi, cấp lại GCN, niêm yết công khai, thông báo các trường hợp mất GCN | Hồ sơ | 1-5 | 241.446 |
|
|
|
|
5 | Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp tỉnh vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số | Thửa | 1-5 | 1.306 |
|
|
|
|
6 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng theo đơn giá trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất) |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Trích lục trên bản đồ dạng số | Thửa | 1-5 | 0 |
|
|
|
|
6.2 | Trích lục trên bản đồ dạng giấy | Thửa | 1-5 | 0 |
|
|
|
|
7 | Nhập thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính | Thửa | 1-5 | 7.185 |
|
|
|
|
8 | In GCN trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số | GCN | 1-5 | 19.399 |
|
|
|
|
9 | Trích sao số liệu địa chính, dự thảo quyết định hủy GCN bị mất, lập và gửi tờ trình đề nghị hủy GCN cũ và cấp lại GCN mới kèm theo hồ sơ đề nghị cấp GCN đến cơ quan có thẩm quyền, lập sổ theo dõi hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 108.859 |
|
|
|
|
10 | Nhận lại hồ sơ, GCN, cập nhật chỉnh lý HSĐC, thu phí, lệ phí nộp kho bạc, gửi cho cơ quan quản lý tài sản (nếu có); gửi thông báo biến động cho cấp huyện, xã, thị trấn | Hồ sơ | 1-5 | 102.327 |
|
|
|
|
11 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
|
|
|
|
11.1 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
11.1.1 | Quét trang A3 | Trang | 1-5 | 2.724 |
|
|
|
|
11.1.2 | Quét trang A4 | Trang | 1-5 | 1.362 |
|
|
|
|
11.2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF | Thửa | 1-5 | 681 |
|
|
|
|
11.3 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu | Thửa | 1-5 | 1.703 |
|
|
|
|
12 | Thông báo danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp đổi GCN cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp QSDĐ, tài sản gắn liền với đất; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào GCN sau khi được cơ quan có thẩm quyền ký cấp đổi | Hồ sơ | 1-5 | 9.699 |
|
|
|
|
13 | Văn phòng Đăng ký nhận lại GCN cũ đang thế chấp từ tổ chức tín dụng và trao GCN mới | Hồ sơ | 1-5 | 9.699 |
|
|
|
|
II | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN | Hồ sơ | 1-5 | 3.880 | 0 | 3.880 | 582 | 4.462 |
1 | Cấp huyện nhận thông báo, cập nhật hồ sơ địa chính | Hồ sơ | 1-5 | 3.880 |
|
|
|
|
III | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN | Hồ sơ | 1-5 | 3.880 | 852 | 4.732 | 710 | 5.441 |
1 | Địa bàn xã, thị trấn (đối với những nơi chưa xây dựng CSDL) nhận thông báo, cập nhật HSĐC | Hồ sơ | 1-5 | 3.880 |
|
|
|
|
C. Đối với đất và tài sản
TT | Nội dung công việc | ĐVT | KK | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (15%) | Tổng đơn giá | ||
Chi phí lao động | Chi phí công cụ, dụng cụ, năng lượng | Tổng chi phí trực tiếp | ||||||
| Tổng hợp đơn giá |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Theo hình thức trực tiếp |
| 1-5 | 846.803 | 47.049 | 893.852 | 134.078 | 1.027.930 |
2 | Theo hình thức trực tuyến |
| 1-5 | 834.193 | 47.049 | 881.243 | 132.186 | 1.013.429 |
I | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Theo hình thức trực tiếp |
| 1-5 | 836.715 | 46.134 | 882.849 | 132.427 | 1.015.277 |
2 | Theo hình thức trực tuyến |
| 1-5 | 824.106 | 46.134 | 870.240 | 130.536 | 1.000.776 |
1 | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp lại hoặc đề nghị cấp đổi GCN |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-5 | 63.046 |
|
|
|
|
1.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-5 | 50.437 |
|
|
|
|
2 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất) giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến) | Hồ sơ | 1-5 | 50.437 |
|
|
|
|
3 | Tạo tệp (Filp) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất quản lý kê khai, đăng ký | Thửa | 1-5 | 36.359 |
|
|
|
|
4 | Kiểm tra hồ sơ, đối chiếu với hồ sơ gốc, xác nhận vào đơn đề nghị cấp đổi, cấp lại GCN; niêm yết công khai thông báo các trường hợp mất GCN | Hồ sơ | 1-5 | 313.880 |
|
|
|
|
5 | Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp tỉnh vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số | Thửa | 1-5 | 1.306 |
|
|
|
|
6 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng theo đơn giá trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất) |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Trích lục trên bản đồ dạng số | Thửa | 1-5 | 9.699 |
|
|
|
|
7 | Nhập thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính | Thửa | 1-5 | 36.359 |
|
|
|
|
8 | In GCN trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số | GCN | 1-5 | 19.399 |
|
|
|
|
9 | Trích sao số liệu địa chính, dự thảo quyết định hủy GCN bị mất, lập và gửi tờ trình đề nghị hủy GCN cũ và cấp lại GCN mới kèm theo hồ sơ đề nghị cấp GCN đến cơ quan có thẩm quyền, lập sổ theo dõi hồ sơ | Hồ sơ | 1-5 | 141.516 |
|
|
|
|
10 | Nhận lại hồ sơ, GCN, cập nhật, chỉnh lý HSĐC, thu phí, lệ phí nộp kho bạc, gửi cho cơ quan quản lý tài sản (nếu có); gửi thông báo biến động cho cấp huyện, xã, thị trấn | Hồ sơ | 1-5 | 133.025 |
|
|
|
|
11 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
|
|
|
|
11.1 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
11.1.1 | Quét trang A3 | Trang | 1-5 | 2.724 |
|
|
|
|
11.1.2 | Quét trang A4 | Trang | 1-5 | 1.362 |
|
|
|
|
11.2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF | Trang | 1-5 | 681 |
|
|
|
|
11.3 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu | Thửa | 1-5 | 1.703 |
|
|
|
|
12 | Thông báo danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp đổi GCN cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp QSDĐ, tài sản gắn liền với đất; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào GCN sau khi được cơ quan có thẩm quyền ký cấp đổi | Hồ sơ | 1-5 | 12.609 |
|
|
|
|
13 | Văn phòng Đăng ký nhận lại GCN cũ đang thế chấp từ tổ chức tín dụng và trao GCN mới | Hồ sơ | 1-5 | 12.609 |
|
|
|
|
II | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN | Hồ sơ | 1-5 | 5.044 | 0 | 5.044 | 757 | 5.800 |
1 | Cấp huyện nhận thông báo, cập nhật hồ sơ địa chính | Hồ sơ | 1-5 | 5.044 |
|
|
|
|
III | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN | Hồ sơ | 1-5 | 5.044 | 915 | 5.959 | 894 | 6.853 |
1 | Địa bàn xã, thị trấn đối với những nơi chưa xây dựng CSDL) nhận thông báo, cập nhật HSĐC | Hồ sơ | 1-5 | 5.044 |
|
|
|
|
Ghi chú
(1) Tổng hợp đơn giá trên được tính đầy đủ tất cả các khâu công việc của công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận theo Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Khi thanh toán căn cứ nội dung khâu công việc thực tế đã thực hiện để thanh toán. Trường hợp nội dung, khâu công việc nào không thực hiện thì được giảm trừ chi phí tương ứng ở khâu công việc đó.
(2) Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu đổi GCN thì chi phí lao động được tính bằng 90% mức đối với trường hợp cấp đổi GCN.
(3) Trường hợp cấp đổi GCN đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp dụng đơn giá đăng ký biến động đất đai.
IX/ Đơn giá đăng ký biến động đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân
TT | Nội dung công việc | Hình thức nộp hồ sơ | KK | Tổng hợp đơn giá | ||
Đối với đất | Đối với tài sản | Đối với đất và tài sản | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=5+6 |
A | BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI CÓ THỰC HIỆN CẤP GCN | |||||
| Tổng hợp đơn giá | Trực tiếp | 1-5 | 813.020 | 939.195 | 1.201.969 |
Trực tuyến | 1-5 | 801.858 | 928.033 | 1.187.458 | ||
B | BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI KHÔNG THỰC HIỆN CẤP GCN | |||||
1 | Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Trực tiếp | 1-5 | 521.749 | 650.324 | 802.932 |
Trực tuyến | 1-5 | 512.043 | 640.618 | 790.313 | ||
2 | Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Trực tiếp | 1-5 | 519.918 | 647.771 | 798.245 |
Trực tuyến | 1-5 | 510.212 | 638.065 | 785.627 | ||
3 | Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất | Trực tiếp | 1-5 | 518.090 | 629.661 | 776.168 |
Trực tuyến | 1-5 | 508.384 | 619.955 | 763.550 | ||
4 | Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ | Trực tiếp | 1-5 | 132.995 | 146.807 | 178.131 |
Trực tuyến | 1-5 | 132.995 | 146.807 | 178.131 | ||
5 | Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Trực tiếp | 1-5 | 131.199 | 136.568 | 164.060 |
Trực tuyến | 1-5 | 131.199 | 136.568 | 164.060 | ||
6 | Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Trực tiếp | 1-5 | 518.044 | 645.159 | 793.450 |
Trực tuyến | 1-5 | 508.338 | 635.452 | 780.832 | ||
7 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất | Trực tiếp | 1-5 | 507.865 | 630.608 | 767.044 |
Trực tuyến | 1-5 | 498.158 | 620.902 | 754.426 | ||
8 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất | Trực tiếp | 1-5 | 565.382 | 691.406 | 851.505 |
Trực tuyến | 1-5 | 555.676 | 681.700 | 838.887 | ||
9 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Trực tiếp | 1-5 | 565.382 | 691.406 | 851.505 |
Trực tuyến | 1-5 | 555.676 | 681.700 | 838.887 | ||
10 | Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Trực tiếp | 1-5 | 565.382 | 691.406 | 851.505 |
Trực tuyến | 1-5 | 555.676 | 681.700 | 838.887 | ||
11 | Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Trực tiếp | 1-5 | 565.382 | 691.406 | 851.505 |
Trực tuyến | 1-5 | 555.676 | 681.700 | 838.887 | ||
12 | Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Trực tiếp | 1-5 | 567.256 | 694.019 | 856.300 |
Trực tuyến | 1-5 | 557.550 | 684.312 | 843.682 | ||
13 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Trực tiếp | 1-5 | 566.319 | 692.712 | 853.903 |
Trực tuyến | 1-5 | 556.613 | 683.006 | 841.285 | ||
14 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp | Trực tiếp | 1-5 | 567.256 | 694.019 | 856.300 |
Trực tuyến | 1-5 | 557.550 | 684.312 | 843.682 | ||
15 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai | Trực tiếp | 1-5 | 565.382 | 691.406 | 851.505 |
Trực tuyến | 1-5 | 555.676 | 681.700 | 838.887 | ||
16 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai | Trực tiếp | 1-5 | 565.382 | 691.406 | 851.505 |
Trực tuyến | 1-5 | 555.676 | 681.700 | 838.887 | ||
17 | Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án | Trực tiếp | 1-5 | 565.382 | 691.406 | 851.505 |
Trực tuyến | 1-5 | 555.676 | 681.700 | 838.887 | ||
18 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất | Trực tiếp | 1-5 | 565.382 | 691.406 | 851.505 |
Trực tuyến | 1-5 | 555.676 | 681.700 | 838.887 | ||
19 | Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ | Trực tiếp | 1-5 | 507.494 | 624.820 | 759.557 |
Trực tuyến | 1-5 | 497.788 | 615.113 | 746.938 | ||
20 | Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Trực tiếp | 1-5 | 565.382 | 691.406 | 851.505 |
Trực tuyến | 1-5 | 555.676 | 681.700 | 838.887 | ||
21 | Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Trực tiếp | 1-5 | 511.570 | 636.133 | 776.885 |
Trực tuyến | 1-5 | 552.330 | 626.427 | 764.267 | ||
22 | Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất | Trực tiếp | 1-5 | 572.575 | 701.150 | 868.789 |
Trực tuyến | 1-5 | 562.868 | 691.443 | 856.171 | ||
23 | Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân) | Trực tiếp | 1-5 | 562.036 | 686.600 | 842.383 |
Trực tuyến | 1-5 | 552.330 | 676.893 | 829.765 | ||
24 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất | Trực tiếp | 1-5 | 564.445 | 690.100 | 849.108 |
Trực tuyến | 1-5 | 554.739 | 680.393 | 836.489 | ||
25 | Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu | Trực tiếp | 1-5 | 575.562 | 705.597 | 877.552 |
Trực tuyến | 1-5 | 565.855 | 695.891 | 864.934 | ||
26 | Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Trực tiếp | 1-5 | 514.807 | 640.646 | 785.167 |
Trực tuyến | 1-5 | 505.101 | 630.940 | 772.549 | ||
27 | Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN | Trực tiếp | 1-5 | 506.928 | 629.661 | 765.006 |
Trực tuyến | 1-5 | 497.221 | 619.955 | 752.388 | ||
28 | Thu hồi quyền sử dụng đất | Trực tiếp | 1-5 | 174.762 | 172.042 | 213.463 |
Trực tuyến | 1-5 | 174.762 | 172.042 | 213.463 | ||
29 | Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính | Trực tiếp | 1-5 | 565.387 | 691.226 | 850.780 |
Trực tuyến | 1-5 | 555.681 | 681.520 | 838.162 |
X/ Đơn giá đăng ký biến động đối với tổ chức
TT | Nội dung công việc | Hình thức nộp hồ sơ | KK | Tổng hợp đơn giá | ||
Đối với đất | Đối với tài sản | Đối với đất và tài sản | ||||
A | BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI CÓ THỰC HIỆN CẤP MỚI GIẤY CHỨNG NHẬN |
|
|
|
|
|
| TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ | Trực tiếp | 1-5 | 1.479.871 | 1.450.169 | 1.895.860 |
Trực tuyến | 1-5 | 1.467.344 | 1.437.642 | 1.879.575 | ||
B | BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI KHÔNG THỰC HIỆN CẤP MỚI GIẤY CHỨNG NHẬN |
|
|
|
|
|
1 | Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Trực tiếp | 1-5 | 1.243.917 | 1.235.055 | 1.596.913 |
Trực tuyến | 1-5 | 1.233.024 | 1.224.162 | 1.582.752 | ||
2 | Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Trực tiếp | 1-5 | 1.242.053 | 1.233.988 | 1.594.402 |
Trực tuyến | 1-5 | 1.242.053 | 1.223.096 | 1.580.242 | ||
3 | Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất | Trực tiếp | 1-5 | 1.239.996 | 1.218.212 | 1.587.761 |
Trực tuyến | 1-5 | 1.239.996 | 1.207.320 | 1.573.600 | ||
4 | Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ | Trực tiếp | 1-5 | 178.410 | 178.410 | 217.374 |
Trực tuyến | 1-5 | 178.410 | 178.410 | 217.374 | ||
5 | Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Trực tiếp | 1-5 | 176.434 | 176.434 | 215.398 |
Trực tuyến | 1-5 | 176.434 | 176.434 | 215.398 | ||
6 | Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế), tài sản gắn liền với đất | Trực tiếp | 1-5 | 1.240.146 | 1.232.897 | 1.591.834 |
Trực tuyến | 1-5 | 1.229.253 | 1.222.004 | 1.577.673 | ||
7 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất | Trực tiếp | 1-5 | 1.229.787 | 1.226.969 | 1.577.883 |
Trực tuyến | 1-5 | 1.218.894 | 1.216.076 | 1.563.722 | ||
8 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất | Trực tiếp | 1-5 | 1.281.978 | 1.275.934 | 1.646.084 |
Trực tuyến | 1-5 | 1.271.085 | 1.265.041 | 1.631.923 | ||
9 | Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Trực tiếp | 1-5 | 1.283.885 | 1.277.025 | 1.648.652 |
Trực tuyến | 1-5 | 1.272.992 | 1.266.133 | 1.634.491 | ||
10 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Trực tiếp | 1-5 | 1.282.931 | 1.276.480 | 1.647.368 |
Trực tuyến | 1-5 | 1.272.039 | 1.265.587 | 1.633.207 | ||
11 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp | Trực tiếp | 1-5 | 1.283.885 | 1.277.025 | 1.648.652 |
Trực tuyến | 1-5 | 1.272.992 | 1.266.133 | 1.634.491 | ||
12 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai | Trực tiếp | 1-5 | 1.281.978 | 1.275.934 | 1.646.084 |
Trực tuyến | 1-5 | 1.271.085 | 1.265.041 | 1.631.923 | ||
13 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai | Trực tiếp | 1-5 | 1.281.978 | 1.275.934 | 1.646.084 |
Trực tuyến | 1-5 | 1.271.085 | 1.265.041 | 1.631.923 | ||
14 | Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của toàn án, quyết định của cơ quan thi hành án | Trực tiếp | 1-5 | 1.281.978 | 1.275.934 | 1.646.084 |
Trực tuyến | 1-5 | 1.271.085 | 1.265.041 | 1.631.923 | ||
15 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất | Trực tiếp | 1-5 | 1.281.978 | 1.275.934 | 1.646.084 |
Trực tuyến | 1-5 | 1.271.085 | 1.265.041 | 1.631.923 | ||
16 | Trường hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp | Trực tiếp | 1-5 | 1.281.978 | 1.275.934 | 1.646.084 |
Trực tuyến | 1-5 | 1.271.085 | 1.265.041 | 1.631.923 | ||
17 | Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ | Trực tiếp | 1-5 | 1.230.741 | 1.227.515 | 1.579.167 |
Trực tuyến | 1-5 | 1.219.848 | 1.216.622 | 1.565.006 | ||
18 | Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu | Trực tiếp | 1-5 | 1.282.931 | 1.276.480 | 1.647.368 |
Trực tuyến | 1-5 | 1.272.039 | 1.265.587 | 1.633.207 | ||
19 | Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Trực tiếp | 1-5 | 1.233.558 | 1.280.063 | 1.655.316 |
Trực tuyến | 1-5 | 1.222.665 | 1.269.170 | 1.641.155 | ||
20 | Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất | Trực tiếp | 1-5 | 1.288.925 | 1.280.063 | 1.655.316 |
Trực tuyến | 1-5 | 1.278.032 | 1.269.170 | 1.641.155 | ||
21 | Gia hạn sử dụng đất | Trực tiếp | 1-5 | 1.278.387 | 1.273.956 | 1.641.185 |
Trực tuyến | 1-5 | 1.267.494 | 1.263.063 | 1.627.024 | ||
22 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất | Trực tiếp | 1-5 | 1.281.024 | 1.275.388 | 1.644.799 |
Trực tuyến | 1-5 | 1.270.132 | 1.264.496 | 1.630.639 | ||
23 | Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu | Trực tiếp | 1-5 | 1.292.337 | 1.281.862 | 1.660.035 |
Trực tuyến | 1-5 | 1.281.444 | 1.270.969 | 1.645.874 | ||
24 | Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Trực tiếp | 1-5 | 1.236.852 | 1.231.012 | 1.587.398 |
Trực tuyến | 1-5 | 1.225.959 | 1.220.119 | 1.573.237 | ||
25 | Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN | Trực tiếp | 1-5 | 1.228.834 | 1.226.423 | 1.576.598 |
Trực tuyến | 1-5 | 1.217.941 | 1.215.531 | 1.562.438 | ||
26 | Thu hồi quyền sử dụng đất | Trực tiếp | 1-5 | 220.063 | 208.900 | 260.398 |
Trực tuyến | 1-5 | 220.063 | 208.900 | 260.398 |
XI/ Đơn giá trích lục hồ sơ địa chính
Đơn vị tính: Đồng/Hồ sơ
TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Chi phí lao động | Chi phí trực tiếp khác | Tổng chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm |
1 | Trường hợp trích lục hồ sơ địa chính cho một thửa đất |
|
|
|
|
|
|
1.1 | - Trường hợp trích lục thông tin địa chính từ hồ sơ địa chính số | Hồ sơ | 38.825 | 17.662 | 56.487 | 8.473 | 64.960 |
1.2 | - Trường hợp trích lục thông tin địa chính từ hồ sơ địa chính giấy | Hồ sơ | 58.238 | 17.662 | 75.900 | 11.385 | 87.285 |
2 | Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Trường hợp trích lục thông tin địa chính từ hồ sơ địa chính số |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | - Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,80 đơn giá trên | Thửa |
|
|
|
| 51.968 |
2.1.2 | - Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,65 đơn giá trên | Thửa |
|
|
|
| 42.224 |
2.1.3 | - Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,50 đơn giá trên | Thửa |
|
|
|
| 32.480 |
2.2 | Trường hợp trích sao thông tin địa chính từ hồ sơ địa chính giấy |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | - Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,80 đơn giá trên | Thửa |
|
|
|
| 69.828 |
2.2.2 | - Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,65 đơn giá trên | Thửa |
|
|
|
| 56.735 |
2.2.3 | - Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,50 đơn giá trên | Thửa |
|
|
|
| 43.642 |
- 1Quyết định 45/2012/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 317/QĐ-UBND năm 2016 về đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 29/2018/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 24/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xem kẹt trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định 12/2017/QĐ-UBND
- 6Quyết định 22/2018/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về Bộ đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 25/2018/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ trích đo địa chính thửa đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2022 bãi bỏ Quyết định 808/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Quyết định 317/QĐ-UBND năm 2016 về đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2022 bãi bỏ Quyết định 808/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Quyết định 45/2012/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 14/2017/TT-BTNMT Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Nghị định 72/2018/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 6Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 29/2018/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 24/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xem kẹt trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định 12/2017/QĐ-UBND
- 9Quyết định 22/2018/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 10Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 11Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về Bộ đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 25/2018/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ trích đo địa chính thửa đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2018 về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 808/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/09/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Ngọc Căng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/09/2018
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực