Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 806/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 08 tháng 5 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn phê duyệt Đề án cải cách TTHC tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020;
Thực hiện Kế hoạch số 37/KH-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 180/TTr-SNV ngày 04/5/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (51 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày) | Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Theo quy định | Thời hạn cắt giảm | Sau cắt giảm | |||
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG TÁC THANH NIÊN (02 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Thủ tục Thành lập tổ chức Thanh niên xung phong cấp tỉnh | 15 | 5 | 10 | Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 |
2 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 15 | 5 | 10 | |
II | LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG (09TTHC) |
|
|
|
|
1 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 35 | 5 | 30 | Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 |
2 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 35 | 5 | 30 | |
3 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 35 | 5 | 30 | |
4 | Thủ tục tặng Danh hiệu tập thể lao động xuất sắc | 35 | 5 | 30 | |
5 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | 35 | 20 | 15 | |
6 | Thủ tục tặng thưởng Cờ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | 35 | 5 | 30 | |
7 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | 35 | 20 | 15 | |
8 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | 35 | 5 | 30 | |
9 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | 35 | 20 | 15 | Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 |
III | LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG TÔN GIÁO (19 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 | 25 | 35 | Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 |
2 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 30 | 13 | 17 | |
3 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 | 22 | 38 | |
4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | 30 | 13 | 17 | |
5 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 30 | 13 | 17 | |
6 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 30 | 13 | 17 | |
7 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 30 | 13 | 17 | |
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 30 | 13 | 17 | |
9 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 30 | 13 | 17 | |
10 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 | 22 | 38 | |
11 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | 45 | 21 | 24 | |
12 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 45 | 21 | 24 | Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 |
13 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 | 26 | 34 | |
14 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 20 | 8 | 12 | |
15 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 20 | 8 | 12 | |
16 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | 30 | 3 | 27 | |
17 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 30 | 12 | 18 | |
18 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 30 | 13 | 17 | |
19 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 30 | 13 | 17 | |
IV | LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (16 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Thủ tục Công nhận Ban vận động thành lập hội | 30 | 14 | 16 | Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 |
2 | Thủ tục Thành lập hội | 30 | 10 | 20 | |
3 | Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội | 30 | 10 | 20 | |
4 | Thủ tục Chia tách, sáp nhập, hợp nhất Hội | 30 | 10 | 20 | Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 |
5 | Thủ tục đổi tên Hội | 30 | 10 | 20 | |
6 | Thủ tục Giải thể Hội | 30 | 10 | 20 | |
7 | Thủ tục cho phép Hội đặt Văn phòng đại diện | 15 | 5 | 10 | |
8 | Thủ tục Cấp phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 40 | 16 | 24 | |
9 | Thủ tục Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 30 | 12 | 18 | |
10 | Thủ tục Công nhận thay đổi, bổ sung thanh viên Hội đồng quản lý quỹ | 15 | 5 | 10 | |
11 | Thủ tục Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi bổ sung) quỹ | 30 | 12 | 18 | |
12 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 15 | 5 | 10 | |
13 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | 15 | 5 | 10 | |
14 | Thủ tục hợp nhất; sáp nhập; chia; tách quỹ | 30 | 12 | 18 | |
15 | Thủ tục Đổi tên Quỹ | 15 | 5 | 10 | |
16 | Thủ tục quỹ tự giải thể | 15 | 1 | 14 | |
V | LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (03 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 15 | 1 | 14 | Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 |
2 | Thẩm định và tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 15 | 1 | 14 | |
3 | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 15 | 1 | 14 | |
VI | LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN (01 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Thủ tục Thành lập thôn mới, khu phố mới | 15 | 5 | 10 | Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 |
VII | LĨNH VỰC VĂN THƯ LƯU TRỮ (01 TTHC) |
|
|
|
|
01 | Thủ tục Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | 15 | 5 | 10 | Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (19 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày) | Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Theo quy định | Thời hạn cắt giảm | Sau cắt giảm | |||
I | LĨNH VỰC TÔN GIÁO (03 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | 25 | 8 | 17 | Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 |
2 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 25 | 8 | 17 | |
3 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 25 | 8 | 17 | |
II | LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (06 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội | 30 | 14 | 16 | Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 |
2 | Thủ tục thành lập Hội | 30 | 10 | 20 | |
3 | Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội | 30 | 10 | 20 | |
4 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | 30 | 10 | 20 | |
5 | Thủ tục đổi tên Hội | 30 | 10 | 20 | |
6 | Thủ tục hội tự giải thể | 30 | 10 | 20 | Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 |
III | LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (03 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 15 | 5 | 10 | Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 |
2 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 15 | 5 | 10 | |
3 | Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 15 | 5 | 10 | |
IV | LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG (07 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | 20 | 5 | 15 | Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 |
2 | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiếnˮ | 20 | 5 | 15 | |
3 | Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sởˮ | 20 | 5 | 15 | |
4 | Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” | 20 | 5 | 15 | |
5 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | 20 | 5 | 15 | |
6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | 20 | 10 | 10 | |
7 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | 20 | 10 | 10 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (11 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày) | Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Theo quy định | Thời hạn cắt giảm | Sau cắt giảm | |||
I | LĨNH VỰC TÔN GIÁO (06 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 15 | 5 | 10 | Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 |
2 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 15 | 5 | 10 | |
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 20 | 5 | 15 | |
4 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 15 | 5 | 10 | |
5 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 15 | 5 | 10 | |
6 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 20 | 5 | 15 | |
II | LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG (05 TTHC) |
|
|
|
|
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 20 | 5 | 15 | Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 |
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 20 | 5 | 15 | |
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 20 | 10 | 10 | |
4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | 20 | 5 | 15 | |
5 | Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến | 10 | 2 | 8 |
- 1Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Nội vụ, thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2021 công bố cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 7Quyết định 2279/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 1825/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt bổ sung Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 1770/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 1Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, Tổ chức phi chính phủ, Công chức, Viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, Tín ngưỡng, tôn giáo, Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, Tín ngưỡng, tôn giáo, Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Chính quyền địa phương, Viên chức, Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 6Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 7Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Nội vụ, thành phố Hồ Chí Minh
- 9Kế hoạch 37/KH-UBND về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên
- 11Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 13Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 14Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2021 công bố cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 15Quyết định 2279/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 16Quyết định 1825/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt bổ sung Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 17Quyết định 1770/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 806/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Nguyễn Long Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra