Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 805/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 25 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CAM LỘ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1377/TTr-STNMT ngày 21 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cam Lộ với các chỉ tiêu chủ sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Diện tích Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Cam Lộ | Xã Cam Chính | Xã Cam Hiếu | Xã Cam Nghĩa | Xã Cam Thành | Xã Cam Thủy | Xã Cam Tuyền | Xã Thanh An | ||||
I | Tổng diện tích tự nhiên |
| 34.420,72 | 1.102,72 | 5.626,23 | 2.567,52 | 5.585,65 | 4.369,92 | 2.084,89 | 10.329,13 | 2.754,65 |
1 | Đất Nông nghiệp | NNP | 28.576,04 | 720,13 | 5.280,96 | 1.854,74 | 4.804,79 | 3.379,15 | 1.687,77 | 9.076,60 | 1.771,91 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.900,75 | 120,65 | 140,02 | 295,95 | 154,24 | 46,61 | 294,60 | 206,19 | 642,49 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.704,81 | 120,65 | 140,02 | 295,66 | 84,24 | 46,61 | 244,60 | 158,76 | 614,28 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.901,65 | 261,01 | 338,02 | 293,96 | 163,42 | 549,24 | 381,18 | 594,24 | 320,59 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.630,43 | 24,92 | 1.581,34 | 258,39 | 1.683,81 | 662,57 | 468,21 | 841,23 | 109,95 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.520,94 | - | 568,80 | 3,22 | 779,06 | 54,37 | - | 97,00 | 18,49 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 673,90 | 77,65 | 112,46 | 455,03 | - | 28,77 | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 15.768,30 | 223,63 | 2.526,53 | 531,22 | 1.996,08 | 2.009,36 | 508,97 | 7.333,86 | 638,64 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 114,41 | 10,74 | 7,90 | 13,00 | 21,28 | 2,14 | 18,26 | 4,08 | 37,00 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 65,66 | 1,52 | 5,89 | 3,98 | 6,90 | 26,08 | 16,54 | - | 4,75 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.496,93 | 366,31 | 341,58 | 671,19 | 776,52 | 849,49 | 375,79 | 1.199,45 | 916,59 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 610,33 | 1,55 | - | 43,80 | 177,97 | 317,52 | 0,54 | 50,41 | 18,55 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 221,79 | 1,60 | 9,06 | - | 209,72 | 0,04 | - | 1,34 | 0,02 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 53,21 | - | - | 28,51 | - | 20,00 | - | 4,70 | - |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 17,23 | 2,00 | 0,24 | 1,78 | 0,28 | 1,04 | 0,49 | - | 11,40 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 93,02 | 0,13 | 8,98 | 16,31 | 0,86 | 11,22 | 0,37 | 54,15 | 1,01 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 85,73 | - | 0,44 | - | - | 55,14 | - | 29,81 | 0,34 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỈnh, cấp huyện | DHT | 2.929,23 | 242,16 | 171,15 | 327,75 | 270,76 | 232,13 | 263,45 | 698,87 | 722,97 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.089,88 | 95,27 | 97,75 | 198,28 | 112,41 | 146,20 | 135,26 | 167,35 | 137,36 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.253,66 | 108,57 | 13,28 | 79,83 | 62,29 | 12,11 | 62,81 | 483,80 | 430,95 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,28 | 2,98 | - | - | - | - | 0,06 | - | 0,24 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,95 | 2,72 | 0,35 | 0,61 | 0,22 | 0,35 | 0,24 | 0,10 | 0,35 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 56,66 | 5,69 | 8,06 | 4,88 | 5,07 | 16,07 | 4,77 | 5,39 | 6,73 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 23,78 | 3,70 | 4,71 | - | 2,70 | 3,77 | 3,02 | 3,17 | 2,71 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 2,04 | 0,12 | 0,06 | 0,08 | 0,15 | 0,06 | 0,82 | 0,60 | 0,16 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,54 | 0,10 | 0,05 | 0,03 | 0,04 | 0,17 | 0,04 | 0,04 | 0,06 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 8,31 | 1,41 | 2,97 | 0,16 | 0,01 | 2,16 | 0,06 | 1,49 | 0,04 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,60 | 0,10 | 0,01 | - | 0,02 | 0,82 | - | 5,61 | 0,03 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 2,78 | 0,92 | 0,12 | 0,08 | - | 0,92 | 0,23 | - | 0,51 |
- | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 472,32 | 18,82 | 43,46 | 43,52 | 87,34 | 49,23 | 56,14 | 31,32 | 142,49 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,41 | 0,41 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,15 | - | - | - | - | 0,15 | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 3,88 | 1,35 | 0,31 | 0,26 | 0,50 | 0,11 | - | - | 1,33 |
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 15,61 | 1,44 | 2,44 | 1,27 | 3,30 | 2,39 | 0,98 | 1,59 | 2,21 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 455,05 | - | 42,73 | 115,68 | 48,58 | 72,02 | 49,82 | 46,48 | 79,73 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 56,46 | 56,46 | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,04 | 6,01 | 0,36 | 0,32 | 0,50 | 1,43 | 0,74 | 0,82 | 2,88 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,95 | 0,84 | - | - | 0,05 | 3,07 | - | - | - |
2.13 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 47,88 | 4,20 | 10,26 | 6,04 | 5,36 | 3,97 | 5,59 | 3,21 | 9,25 |
2.14 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 729,54 | 33,35 | 79,97 | 95,79 | 57,70 | 124,89 | 44,85 | 260,98 | 32,00 |
2.15 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 164,63 | 16,55 | 15,95 | 33,95 | 1,45 | 4,46 | 8,97 | 47,09 | 36,21 |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,23 | 0,04 | - | - | - | 0,19 | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 347,75 | 16,28 | 3,70 | 41,59 | 4,34 | 141,28 | 21,33 | 53,09 | 66,15 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Diện tích Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Cam Lộ | Xã Cam Chính | Xã Cam Hiếu | Xã Cam Nghĩa | Xã Cam Thành | Xã Cam Thủy | Xã Cam Tuyền | Xã Thanh An | ||||
I | Tổng diện tích tự nhiên |
| 485,58 | 23,92 | 4,74 | 135,28 | 0,85 | 11,47 | 45,93 | 239,42 | 23,97 |
1 | Đất Nông nghiệp | NNP | 461,16 | 21,61 | 4,74 | 128,61 | 0,85 | 7,78 | 45,19 | 228,51 | 23,86 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 47,96 | 11,53 | - | 4,53 | - | 0,50 | 7,81 | 8,28 | 15,30 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 47,89 | 11,53 | - | 4,53 | - | 0,50 | 7,81 | 8,28 | 15,23 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 37,53 | 3,45 | 1,17 | 7,58 | 0,60 | 3,60 | 15,60 | 3,93 | 1,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 66,51 | 3,83 | 2,48 | 28,10 | 0,25 | 3,18 | 10,64 | 16,43 | 1,60 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 309,16 | 2,80 | 1,10 | 88,40 | - | 0,50 | 11,14 | 199,87 | 5,36 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 19,53 | 2,21 | 0,00 | 5,44 | 0,00 | 0,00 | 0,24 | 8,88 | 0,07 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 13,21 | 1,57 | - | 5,20 | - | - | - | 3,70 | 0,05 |
- | Đất giao thông | DGT | 10,64 | 1,31 | - | 5,20 | - | - | - | 3,13 | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | 2,52 | 0,26 | - | - | - | - | - | 0,57 | - |
- | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,05 | 0,003 | - | - | - | - | - | - | 0,05 |
2.2 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,10 | - | - | - | - | - | - | 0,10 | - |
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,23 | 0,23 | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 5,97 | 0,41 | - | 0,24 | - | - | 0,24 | 5,08 | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 4,89 | 0,10 | 0,00 | 1,23 | 0,00 | 1,00 | 0,49 | 2,02 | 0,04 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Diện tích Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Cam Lộ | Xã Cam Chính | Xã Cam Hiếu | Xã Cam Nghĩa | Xã Cam Thành | Xã Cam Thủy | Xã Cam Tuyền | Xã Thanh An | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 482,65 | 24,11 | 7,10 | 131,67 | 4,35 | 10,78 | 47,19 | 230,51 | 26,93 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 48,03 | 11,53 | - | 4,53 | - | 0,50 | 7,81 | 8,28 | 15,37 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 47,96 | 11,53 | - | 4,53 | - | 0,50 | 7,81 | 8,28 | 15,30 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 56,05 | 5,95 | 3,21 | 10,64 | 2,93 | 6,05 | 17,26 | 5,40 | 4,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 69,14 | 3,83 | 2,79 | 28,10 | 1,42 | 3,50 | 10,98 | 16,93 | 1,60 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 309,43 | 2,80 | 1,10 | 88,40 | - | 0,74 | 11,14 | 199,90 | 5,36 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp | PNN | 2,06 | - | - | - | - | 2,06 | - | - | - |
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 2,06 |
|
|
|
| 2,06 |
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,89 | - | - | - | - | - | - | 0,89 | - |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT Cam Lộ | Xã Cam Chính | Xã Cam Hiếu | Xã Cam Nghĩa | Xã Cam Thành | Xã Cam Thủy | Xã Cam Tuyền | Xã Thanh An | ||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,46 | 0,58 | - | 1,23 | - | 1,00 | 0,49 | 2,02 | 0,13 |
2.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,28 | - | - | 0,50 | - | 0,78 | - | - | - |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 3,19 | 0,10 | - | 0,73 | - | - | 0,33 | 2,02 | - |
2.6 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,26 | - | - | - | - | 0,22 | - | - | 0,04 |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,25 | - | - | - | - | - | 0,16 | - | 0,09 |
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,48 | 0,48 | - | - | - | - | - | - | - |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Cam Lộ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Cam Lộ chịu trách nhiệm thực hiện quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 805/QĐ-UBND ngày 25/4/2023 của UBND tỉnh)
TT | Tên danh mục công trình, dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm |
A | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2023 |
|
|
1 | Xây dựng bệnh viện 268 | 9,50 | Xã Thanh An |
2 | Đường nối khu thể thao và nhà văn hóa xã | 0,35 | Xã Cam Nghĩa |
3 | Trạm bơm Tân Xuân, trạm bơm Quật Xá, hồ Tân Sơn | 6,99 | Xã Cam Thành |
4 | Kè chống sạt lở bờ sông Hiếu đoạn qua huyện Cam Lộ | 1,72 | Xã Cam Tuyền, Cam Thủy, Cam Hiếu |
5 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Cam Lộ, Hạng mục: Nhà y tế dự phòng và các công trình phụ trợ | 0,40 | Thị trấn Cam Lộ |
6 | Chợ Cam Nghĩa, huyện Cam Lộ | 0,50 | Xã Cam Nghĩa |
7 | Hội trường thôn Mỹ Tường | 0,22 | Xã Cam Thành |
8 | Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng Phan Xá Phường | 0,18 | Xã Cam Thành |
9 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Phi Thừa | 0,13 | Phi Thừa (xã Thanh An) |
10 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Nam Hiếu | 3,00 | Xã Cam Hiếu |
11 | Xây dựng hạ tầng dân cư (Đấu giá đất ở) | 1,90 | Xã Cam Thủy |
12 | Xây dựng CSHT khu dân cư khu phố 4 thị trấn Cam Lộ (giai đoạn 3) | 2,00 | TT Cam Lộ |
13 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Cam Lộ | 0,70 | TT Cam Lộ |
14 | Giao đất sản xuất (rừng Bắc Trung bộ trả lại) | 90,00 | Xã Cam Chính |
15 | Giao đất sản xuất (rừng trại giam Nghĩa An trả lại) | 300,00 | Xã Cam Chính |
16 | Cải tạo trục DCL 474-1 Hà Thanh (473 Quán Ngang) liên lạc 473E (TP Đông Hà) | 0,02 | Xã Cam Tuyền |
17 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Cam Hiếu (San lấp mặt bằng đất công nghiệp Lô CN 7.7, CN 7.8, CN 7.9 và CN 7.10; CN 8.7; Lô CN 1.7; CN 1.11); Nhà máy sản xuất thiết bị văn phòng từ gỗ | 4,74 | Cụm công nghiệp Cam Hiếu, xã Cam Hiếu |
18 | Nhà máy sản xuất ván bóc và ván ghép từ gỗ thông, cao su | 0,78 | Cụm công nghiệp Cam Thành (khu vực Tân Trang), huyện Cam Lộ |
19 | Đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Cam Tuyền (Hạng mục: Đường giao thông tuyến 2 và tuyến 7) | 4,70 | xã Cam Tuyền |
20 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Cam Hiếu (San lấp mặt bằng đất công nghiệp Lô CN 6.1 và CN 6.6; Lô CN 6.4, CN 6.5, CN 6.9 và CN 6.10; Lô CN 6.2 và CN 6.3; Lô CN 1.8 và CN 1.12; Lô CN 1.3 và CN 1.4; Lô CN 15 và CN 1.9; Lô CN 6.7 và CN 6.8) | 8,46 | Xã Cam Hiếu |
21 | Dự án cao tốc Bắc - Nam phía Đông, đoạn Vạn Ninh (Quảng Bình) - Cam Lộ (Quảng Trị) | 80,17 | Xã Cam Tuyền, xã Cam Thủy, xã Cam Hiếu |
22 | Đường vào khu sản xuất tập trung phía tây đường 9D | 0,50 | Vĩnh Đại (xã Cam Hiếu) |
23 | Công trình: Khen thưởng huyện Cam Lộ đạt chuẩn huyện NTM; Hạng mục: Đường giao thông liên xã Thị trấn Cam Lộ - Cam Thành | 0,48 | TT Cam Lộ, Cam Thành |
24 | Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 9 đoạn từ cảng Cửa Việt đến quốc lộ 1 | 2,00 | Huyện Cam Lộ |
25 | Đường cao tốc Bắc - Nam phía Đông (đoạn Cam Lộ - La Sơn) | 0,05 | Xã Cam Hiếu |
26 | Cụm công trình Khe Mước - Bến Than | 199,04 | Xã Cam Tuyền |
27 | Nhà trưng bày Thành Tân Sở và phong trào Cần Vương | 1,00 | Xã Cam Chính |
28 | Khu tái định cư thuộc Dự án cao tốc Bắc - Nam phía Đông, đoạn Vạn Ninh (Quảng Bình) - Cam Lộ (Quảng Trị) | 4,90 | Xã Cam Tuyền |
29 | Khu tái định cư thuộc Dự án cao tốc Bắc - Nam phía Đông, đoạn Vạn Ninh (Quảng Bình) - Cam Lộ (Quảng Trị) | 13,25 | Xã Cam Thủy |
30 | Khu tái định cư thuộc Dự án cao tốc Bắc - Nam phía Đông, đoạn Vạn Ninh (Quảng Bình) - Cam Lộ (Quảng Trị) | 50,16 | Xã Cam Hiếu |
31 | Trang trại chăn nuôi tại thôn Tân Xuân 2, xã Cam Thành | 2,06 | xã Cam Thành |
B | Giao đất, cho thuê đất, cấp giấy CNQSD đất | 619,47 |
|
1 | Giao đất sản xuất (rừng dự án 661) | 129,90 | Xã Cam Chính |
2 | Giao đất, cấp giấy CNQSD đất trụ sở UBND xã Cam Tuyền | 0,89 | Xã Cam Tuyền |
C | Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân | 22,06 |
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn thị trấn | 2,50 | TT Cam Lộ |
2 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã | 2,00 | Xã Cam Chính |
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã | 3,50 | Xã Cam Nghĩa |
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã | 3,00 | Xã Cam Hiếu |
5 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã | 3,00 | Xã Cam Thành |
6 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã | 2,00 | Xã Cam Thủy |
7 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã | 2,00 | Xã Cam Tuyền |
8 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã | 3,00 | Xã Thanh An |
- 1Quyết định 909/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 492/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 990/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 227/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 909/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 492/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
- 12Quyết định 990/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
- 13Quyết định 227/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
Quyết định 805/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 805/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hà Sỹ Đồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra