- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 180/QĐ-UBDT năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 804/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 01 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BAN DÂN TỘC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BAN DÂN TỘC TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 180/QĐ-UBDT ngày 03/4/2018 của Ủy ban Dân tộc về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc;
Xét đề nghị của Ban Dân tộc tại Tờ trình số 03/TTr-BDT ngày 11/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính của Ban Dân tộc tiếp nhận và trả kết quả tại Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc.
(Có phụ lục kèm theo)
Ban Dân tộc tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết 02 danh mục TTHC trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 22/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Ban Dân tộc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BAN DÂN TỘC TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 804/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | Lĩnh vực công tác dân tộc |
|
|
|
| ||
1. | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. (Trong đó: Cấp xã: 04 ngày; cấp huyện: 04 ngày; cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh: 04 ngày; UBND tỉnh: 03 ngày) | Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Phố Đào Duy Anh, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
| - Qua bưu điện hoặc trực tiếp tại Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc;
| Không | Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. | Những nội dung còn lại được thực hiện tại mục 1, Phần II, Quyết định số 180/QĐ-UBDT ngày 03/4/2018 của Ủy ban Dân tộc về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc. |
2. | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. (Trong đó: Cấp xã: 04 ngày; cấp huyện: 04 ngày; cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh: 04 ngày; UBND tỉnh: 03 ngày) | Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Phố Đào Duy Anh, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
| - Qua bưu điện hoặc trực tiếp tại Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc;
| Không | Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. | Những nội dung còn lại được thực hiện tại mục 1, Phần II, Quyết định số 180/QĐ-UBDT ngày 03/4/2018 của Ủy ban Dân tộc về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc. |
- 1Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Ban Dân tộc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (các lĩnh vực: Dân tộc và tôn giáo)
- 3Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (các lĩnh vực: Dân tộc và tôn giáo)
- 4Quyết định 39/QĐ-UBDT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 180/QĐ-UBDT năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (các lĩnh vực: Dân tộc và tôn giáo)
- 8Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (các lĩnh vực: Dân tộc và tôn giáo)
- 9Quyết định 39/QĐ-UBDT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc
Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Ban Dân tộc tiếp nhận và trả kết quả tại Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 804/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Văn Trì
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/04/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực