Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 803/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 06 tháng 6 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ (TẠM THỜI) ĐỐI VỚI CÔNG TÁC THU GOM VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC, SẢN XUẤT DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ VÀ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ - CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 118/2005/NĐ - CP ngày 15/9/2005 của Chính phủ điều chỉnh mức lương tối thiểu chung;

Căn cứ Thông tư số 17/2005/TT - BXD ngày 01/11/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị.

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 191/TTr - SXD ngày 17/5/2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá dịch vụ công ích đô thị (tạm thời) đối với công tác thu gom vận chuyển và xử lý rác, sản xuất duy trì cây xanh đô thị và duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng của Công ty Cổ phần QLCT Đô thị Bắc Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực áp dụng kể từ ngày 01/01/2006, các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh, UBND thành phố Bắc Giang, Giám đốc Công ty Cổ phần QLCT Đô thị Bắc Giang và các đơn vị, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Bộ

 

BẢNG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ

(Kèm theo Quyết định số 803/QĐ - UBND ngày 06/ 6/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Danh mục đơn giá

ĐVT

Đơn giá

Đơn giá (đồng)

Nhân công

Vật liệu

Máy

A

B

C

(1)

(2)

(3)

(4)=1+2+3

I

Công tác thu gom, vận chuyển và xử lý rác

 

 

 

 

 

1

Quét gom rác hè, đường bằng thủ công.

ha

98.006

10.171

 

108.177

2

Công tác duy trì VS dải phân cách

Km

45.503

6.291

 

51.794

3

Tua vỉa hè, thu gom phế thải, gốc cây.

Km

42.002

7.597

 

49.599

4

Duy trì vệ sinh ngõ xóm

Km

70.004

5.676

 

75.680

5

Thu gom,nạo vét cống rãnh, vận chuyển phế thải XD, đất, bùn cống rãnh

tấn

44.768

3.857

70.074

118.699

6

Thu gom, vận chuyển rác

tấn

15.014

179

76.797

91.990

7

Xử lý rác

tấn

1.897

4.511

36.977

43.385

8

Công tác tưới nước rửa đường

m3

0

2.200

14.668

16.868

II

Công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị

 

 

 

 

 

1

Tưới tước thảm cỏ bằng nước máy

100m2/lần

2.272

1.100

 

3.372

2

Phát thảm cỏ bằng máy

100m2/lần

5.085

0

3.269

8.354

3

Xắn lề cỏ lá gừng

100md/lần

12.079

0

0

12.079

4

Xắn lề cỏ nhung

100md/lần

18.301

0

0

18.301

5

Trồng dặm cỏ lá gừng

m2

1.940

7.988

 

9.928

6

Trồng dặm cỏ nhung

m2

2.818

35.273

 

38.091

7

Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

100m2/lần

2.694

90.000

 

92.694

8

Bón phân thảm cỏ

100m2/lần

3.660

105.400

 

109.060

9

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh bằng nước máy

100m2/lần

2.272

1.100

 

3.372

10

Phun thuốc trừ sâu bồn hoa, bồn cảnh

100m2/lần

6.337

3.300

 

9.637

11

Duy trì cây bồn cảnh lá mầu ở công viên có hàng rào

100m2/năm

888.695

1.174.800

 

2.063.495

12

Duy trì cây bồn cảnh lá mầu ở CV khôngcó hàng rào

100m2/năm

906.996

1.494.800

 

2.401.796

13

Duy trì cây hàng rào, đường viền

100m2/năm

536.584

300.000

 

836.584

14

Trồng dặm cây, hàng rào đường viền

m2

1.458

82.130

 

83.588

15

Duy trì cây cảnh tạo hình

100cây/năm

1.801.547

444.600

 

2.246.147

16

Duy trì cây xanh loại 1

cây/năm

17.825

6.255

 

24.080

17

Duy trì cây xanh loại 2

cây/năm

95.896

428

50.058

146.382

18

Duy trì cây xanh loại 3

cây/năm

211.925

711

82.540

295.176

19

Quét vôi gốc cây loại 1

cây

1.119

551

 

1.670

20

Quét vôi gốc cây loại 2

cây

1.695

950

 

2.645

21

Quét vôi gốc cây loại 3

cây

4.239

2.274

 

6.513

22

V/c rác, lấy cành khô, cắt cành tạo tán cây loại 1

cây

115

0

962

1.077

23

V/c rác, lấy cành khô, cắt cành tạo tán cây loại 2

cây

3.527

0

5.776

9.303

24

V/c rác, lấy cành khô, cắt cành tạo tán cây loại 3

cây

8.206

0

21.563

29.769

25

Quét rác trong công viên đường nhựa, đường gạch

1000m2/lần

7.756

264

 

8.020

26

Bảo vệ công viên kín

ha/ngày/đêm

159.115

0

 

159.115

27

Bảo vệ dải phân cách

ha/ngày/đêm

203.458

0

 

203.458

28

Trồng hoa côngviên

100m2

125.466

5.153.300

 

5.278.766

29

Công tác thay hoa (Hoa giống)

100m2

121.884

5.000.000

 

5.121.884

III

Công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng

 

 

 

 

 

1

Quản lý vận hành trạm điện CSCC

trạm/ngày

15.007

0

0

15.007

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, CÔNG CỤ LAO ĐỘNG

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị

Giá (Đồng)

1

Chổi tre 1,2m

cái

5.500

2

Chổi tre 0,8m

cái

3.500

3

Chổi xuể

cái

5.000

4

Cán chổi 0,8m - 1,2m

cái

1.000

5

Xẻng xúc chuyên dùng Trung Quốc

cái

17.000

6

Cán xẻng cuốc

cái

2.000

7

Dây thép đen buộc chổi loại 2ly

kg

10.000

8

Xích xe gom rác loại hàn

m

15.000

9

Khóa treo Việt Tiệp

cái

15.000

10

Kẻng bằng thép Ø80 x 300mm

cái

15.000

11

Xe gom rác đẩy tay loại 0,7m3

cái

1.800.000

12

Dao tông soắn

cái

18.000

13

Biển báo bằng tôn 30cm x 40 cm (có chân sắt)

cái

45.000

14

Cờ hiệu đổ đuôi nheo

cái

6.000

15

Cào 5 răng

cái

11.000

16

Bóng điện 100W

cái

3.500

17

Rổ tre ĐK 0,5m

cái

4.000

18

Xô tôn đen

cái

12.000

19

Dây thừng nilon Ø 0,8cm

m

1.000

20

Cuốc chim đúc Thái Nguyên

cái

25.000

21

Cuốc bàn Trung Quốc con gà

cái

17.000

22

Liềm

cái

5.000

23

Bạt phủ xe loại 4m x 5m (5.000đ/m2)

cái

100.000

24

Nước máy

m3

2.200

25

Phân vô cơ (NPK) Hà Bắc

kg

1.800

26

Phân hữu cơ

kg

500

27

Sơn tổng hợp

kg

15.340

28

Xăng A92

lít

8.636

29

Dầu Diezen

lít

6.818

30

Vôi cục

kg

350

31

Cây hàng rào (bỏng nổ, chuỗi ngọc)

cây

2.000

32

Cỏ lá gừng

m2

6.500

33

Cỏ nhung

m2

32.000

34

Cây cảnh lá mầu cao 25cm (ngọc trai, cô tòng)

cây

2.000

35

Vôi bột

kg

200

36

Nước tẩy rửa Vim

lọ

10.000

37

Hoa công viên (Cúc Đại đóa, bách nhật, di nhan đã ra hoa)

cây

2.000

38

Cây chống gỗ Ø 60, dài 3,5m

cây

25.000

39

Nẹp gỗ 3cm x 3cm x 1,35m

cây

3.000

40

Đinh kẽm

kg

4.000

41

Đót

kg

15.000

42

Thuốc diệt ruồi Trung Quốc

lít

60.000

43

EM thứ cấp (men vi sinh vật hữu hiệu để xử lý rác)

lít

6.000

44

Bokashi (men vi sinh)

kg

3.000

45

Đất chôn lấp

m3

28.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2006 về Bảng đơn giá dịch vụ công ích đô thị (tạm thời) đối với công tác thu gom vận chuyển và xử lý rác, sản xuất duy trì cây xanh đô thị và duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng do tỉnh Bắc Giang ban hành

  • Số hiệu: 803/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/06/2006
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Nguyễn Công Bộ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2006
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản