- 1Quyết định 11/2006/QĐ-TTg phê duyệt "Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2020" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 36/2006/QĐ-BNN Ban hành Quy chế quản lý đề tài, dự án khoa học công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 18/2006/QĐ-BKHCN ban hành "Quy chế tổ chức quản lý hoạt động Chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp Nhà nước giai đoạn 2006-2010 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 4Quyết định 23/2006/QĐ-BKHCN sửa đổi Quy chế tổ chức quản lý hoạt động Chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp Nhà nước giai đoạn 2006-2010 kèm theo Quyết định 18/2006/QĐ-BKHCN do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 803/QĐ-BNN-KHCN | Hà Nội, ngày 13 tháng 04 năm 2012 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 11/2006/QĐ-TTg ngày 12 tháng 01 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt “Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 36/2006/QĐ-BNN ngày 15 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chế quản lý đề tài, dự án khoa học công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 18/2006/QĐ-BKHCN ngày 15 tháng 9 năm 2006 về việc ban hành Quy chế tổ chức và quản lý hoạt động Chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 2006-2010 và Quyết định số 23/2006/QĐ-BKHCN ngày 23 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và quản lý hoạt động Chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 2006-2010;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập Hội đồng tư vấn nhiệm vụ KHCN thực hiện năm 2013 thuộc "Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực nông nghiệp và PTNT đến năm 2020" (danh sách kèm theo).
Điều 2. Hội đồng có trách nhiệm tư vấn xác định đề tài, dự án bắt đầu thực hiện từ năm 2013 (bao gồm tên, mục tiêu và dự kiến kết quả) sẽ được tổ chức thực hiện trong Chương trình, phù hợp với mục tiêu phát triển ngành.
Hội đồng tự giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Chủ tịch và các thành viên Hội đồng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN NHIỆM VỤ KHCN THỰC HIỆN TỪ NĂM 2013
LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ SINH HỌC CÂY LƯƠNG THỰC (LÚA, NGÔ)
(Kèm theo Quyết định số 803/QĐ-BNN-KHCN ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Họ và tên | Đơn vị công tác | Chức danh trong Hội đồng |
1. | GS.TSKH. Trần Duy Quý | Viện Khoa học Nông nghiệp VN | Chủ tịch Hội đồng |
2. | PGS.TS. Nguyễn Tấn Hinh | Vụ Khoa học, Công nghệ và MT | Phó Chủ tịch Hội đồng |
3. | PGS.TS. Nông Văn Hải | Viện KHKT nông nghiệp miền Nam | Ủy viên |
4. | TS. Phạm Đồng Quảng | Cục Trồng trọt | Ủy viên |
5. | PGS.TS. Lê Huy Hàm | Viện Di truyền Nông nghiệp | Ủy viên |
6. | TS. Lã Tuấn Nghĩa | Trung tâm Tài nguyên thực vật | Ủy viên |
7. | PGS.TS. Hồ Hữu Nhị | Viện Cây Lương thực và cây thực phẩm | Ủy viên |
8. | PGS.TS. Nguyễn Đức Thành | Viện Công nghệ sinh học | Ủy viên |
9. | TS. Ngô Vĩnh Viễn | Viện Bảo vệ thực vật | Ủy viên |
Thư ký hành chính:
ThS. Trần Tuấn Quỳnh - Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
ThS. Đỗ Thị Hương Lam - Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN NHIỆM VỤ KHCN THỰC HIỆN TỪ NĂM 2013
LĨNH VỰC CNSH CÂY THỰC PHẨM, CÂY ĂN QUẢ VÀ CÁC CÂY TRỒNG NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 803/QĐ-BNN-KHCN ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Họ và tên | Đơn vị công tác | Chức danh trong Hội đồng |
1. | GS.TS. Nguyễn Quang Thạch | Viện Sinh học Nông nghiệp | Chủ tịch Hội đồng |
2. | GS.TS. Vũ Mạnh Hải | Viện Khoa học Nông nghiệp VN | Phó Chủ tịch Hội đồng |
3. | PGS.TS. Nguyễn Thị Lý Anh | Viện Sinh học Nông nghiệp | Ủy viên |
4. | PGS.TS. Nguyễn Thị Chính | Đại học Khoa học tự nhiên | Ủy viên |
5. | PGS.TS. Trần Khắc Thi | Viện NC rau quả | Ủy viên |
6. | TS. Nguyễn Văn Liễu | Bộ Khoa học và Công nghệ | Ủy viên |
7. | TS. Nguyễn Thị Thanh Thủy | Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Ủy viên |
8. | GS.TS. Đỗ Năng Vịnh | Viện Di truyền Nông nghiệp | Ủy viên |
9. | TS. Nguyễn Hồng Sơn | Viện Môi trường Nông nghiệp | Ủy viên |
• Thư ký hành chính:
ThS. Trần Tuấn Quỳnh - Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
ThS. Đỗ Thị Hương Lam - Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN NHIỆM VỤ KHCN THỰC HIỆN TỪ NĂM 2013
LĨNH VỰC CNSH CÂY CÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ DƯỢC LIỆU
(Kèm theo Quyết định số 803/QĐ-BNN-KHCN ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Họ và tên | Đơn vị công tác | Chức danh trong Hội đồng |
1. | PGS.TS. Nông Văn Hải | Viện Công nghệ sinh học | Chủ tịch Hội đồng |
2. | TS. Nguyễn Thị Thanh Thủy | Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Phó Chủ tịch Hội đồng |
3. | TS. Lê Văn Đức | Cục Trồng trọt | Ủy viên |
4. | TS. Nguyễn Văn Liễu | Bộ Khoa học và Công nghệ | Ủy viên |
5. | PGS.TS. Trần Thị Cúc Hòa | Viện Lúa Đồng bằng sông Cửu long | Ủy viên |
6. | PGS.TS. Hỗ Hữu Nhị | Viện Cây Lương thực và cây thực phẩm | Ủy viên |
7. | PGS.TS. Nguyễn Văn Thuận | Viện Dược liệu | Ủy viên |
8. | PGS.TS. Nguyễn Hoàng Nghĩa | Viện KH Lâm nghiệp VN | Ủy viên |
9. | TS. Nguyễn Tường Vân | Viện Công nghệ sinh học | Ủy viên |
• Thư ký hành chính:
ThS. Trần Tuấn Quỳnh - Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
ThS. Đỗ Thị Hương Lam - Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN NHIỆM VỤ KHCN THỰC HIỆN TỪ NĂM 2013
LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG CHĂN NUÔI - THÚ Y
(Kèm theo Quyết định số 803/QĐ-BNN-KHCN ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Họ và tên | Đơn vị công tác | Chức danh trong Hội đồng |
1. | PGS.TS Hoàng Kim Giao | Cục Chăn nuôi | Chủ tịch Hội đồng |
2. | PGS.TS. Tô Long Thành | Cục thú y | Phó Chủ tịch Hội đồng |
3. | PGS.TS. Đinh Duy Kháng | Viện Công nghệ sinh học | Ủy viên |
4. | TS. Hạ Thúy Hạnh | Trung tâm Khuyến nông QG | Ủy viên |
5. | TS. Trần Xuân Hoàn | Viện Chăn nuôi | Ủy viên |
6. | TS. Phạm Công Hoạt | Bộ Khoa học và Công nghệ | Ủy viên |
7. | TS. Nguyễn Văn Lý | Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Ủy viên |
8. | TS. Phùng Quốc Quảng | TT Khuyến nông Quốc gia | Ủy viên |
9. | TS. Đỗ Ngọc Thúy | Viện Thú y | Ủy viên |
• Thư ký hành chính:
ThS. Trần Tuấn Quỳnh - Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
ThS. Đỗ Thị Hương Lam - Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN NHIỆM VỤ KHCN THỰC HIỆN TỪ NĂM 2013
LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ VI SINH, ENZYME TRONG BẢO QUẢN CHẾ BIẾN VÀ SẢN XUẤT TACN CHỨC NĂNG
(Kèm theo Quyết định số 803/QĐ-BNN-KHCN ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Họ và tên | Đơn vị công tác | Chức danh trong Hội đồng |
1. | PGS.TS. Nguyễn Hoài Trâm | Viện Công nghiệp thực phẩm | Chủ tịch Hội đồng |
2. | PGS.TS. Tô Kim Anh | Viện CNSH& Thực phẩm, Đại học Bách khoa Hà Nội | Phó Chủ tịch Hội đồng |
3. | TS. Nguyễn Mạnh Dũng | Cục Chế biến Nông lâm sản và nghề muối | Ủy viên |
4. | TS. Lê Trung Hà | Tổng Công ty rau quả | Ủy viên |
5. | PGS.TS. Dương Văn Hợp | Đại học Quốc gia Hà Nội | Ủy viên |
6. | PGS.TS. Ngô Xuân Mạnh | Đại học Nông nghiệp Hà Nội | Ủy viên |
7. | PGS.TS. Phạm Văn Toản | Viện Khoa học NN Việt Nam | Ủy viên |
8. | TS. Nguyễn Quang Thảo | Bộ Công thương | Ủy viên |
9. | TS. Trần Quốc Việt | Viện Chăn nuôi | Ủy viên |
• Thư ký hành chính:
ThS. Trần Tuấn Quỳnh - Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
ThS. Đỗ Thị Hương Lam - Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN NHIỆM VỤ KHCN THỰC HIỆN TỪ NĂM 2013
LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ VI SINH BẢO VỆ CHĂM SÓC SỨC KHỎE ĐẤT, CÂY TRỒNG VÀ XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 803/QĐ-BNN-KHCN ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Họ và tên | Đơn vị công tác | Chức danh trong Hội đồng |
1. | PGS.TS. Nguyễn Văn Tuất | Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | Chủ tịch Hội đồng |
2. | PGS.TS. Trần Đình Mẫn | Viện Công nghệ sinh học | Phó Chủ tịch Hội đồng |
3. | TS. Đinh Văn Đức | Cục Bảo vệ thực vật | Ủy viên |
4. | PGS.TS. Dương Văn Hợp | Trung tâm CNSH, Đại học Quốc gia Hà Nội | Ủy viên |
5. | TS. Trương Hợp Tác | Cục Trồng trọt | Ủy viên |
6. | TS. Nguyễn Quang Thảo | Bộ Công thương | Ủy viên |
7. | PGS.TS. Phạm Văn Toản | Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | Ủy viên |
8. | PGS.TS. Khuất Hữu Thanh | Đại học Bách khoa Hà Nội | Ủy viên |
9. | PGS.TS. Nguyễn Văn Viết | Viện KHNN Việt Nam | Ủy viên |
• Thư ký hành chính:
ThS. Trần Tuấn Quỳnh - Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
ThS. Đỗ Thị Hương Lam - Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- 1Quyết định 33/2005/QĐ-BNV cho phép thành lập Hội Khoa học Phát triển nguồn nhân lực và nhân tài Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Quyết định 769/QĐ-BNN-KHCN năm 2014 thành lập Hội đồng tư vấn khoa học công nghệ cấp Bộ xác định danh mục nhiệm vụ thuộc Chương trình sản phẩm quốc gia "Sản phẩm ca da trơn Việt Nam chất lượng cao và sản phẩm chế biến từ cá da trơn" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Công văn 41/BKHCN-VP năm 2023 trả lời kiến nghị của cử tri tỉnh Hà Tĩnh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 1Quyết định 11/2006/QĐ-TTg phê duyệt "Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2020" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 36/2006/QĐ-BNN Ban hành Quy chế quản lý đề tài, dự án khoa học công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 18/2006/QĐ-BKHCN ban hành "Quy chế tổ chức quản lý hoạt động Chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp Nhà nước giai đoạn 2006-2010 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 4Quyết định 23/2006/QĐ-BKHCN sửa đổi Quy chế tổ chức quản lý hoạt động Chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp Nhà nước giai đoạn 2006-2010 kèm theo Quyết định 18/2006/QĐ-BKHCN do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 33/2005/QĐ-BNV cho phép thành lập Hội Khoa học Phát triển nguồn nhân lực và nhân tài Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Quyết định 769/QĐ-BNN-KHCN năm 2014 thành lập Hội đồng tư vấn khoa học công nghệ cấp Bộ xác định danh mục nhiệm vụ thuộc Chương trình sản phẩm quốc gia "Sản phẩm ca da trơn Việt Nam chất lượng cao và sản phẩm chế biến từ cá da trơn" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Công văn 41/BKHCN-VP năm 2023 trả lời kiến nghị của cử tri tỉnh Hà Tĩnh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Quyết định 803/QĐ-BNN-KHCN năm 2012 thành lập Hội đồng tư vấn nhiệm vụ khoa học công nghệ thực hiện năm 2013 thuộc "Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2020" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 803/QĐ-BNN-KHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/04/2012
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Bùi Bá Bổng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/04/2012
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết