Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 802/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 24 tháng 04 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 203/SNV-CCHC ngày 29 tháng 3 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 23 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 802/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 04 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | |||||
Tổng số | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo sở | UBND tỉnh | Ghi chú | ||
I | LĨNH VỰC: LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM - AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép cho lao động là người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức Việt Nam. | 5 | 0,5 | 3,5 | 1 |
|
|
2 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức Việt Nam. | 5 | 0,5 | 4 | 0,5 |
|
|
3 | Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 5 | 0,5 | 4 | 0,5 |
|
|
4 | Cấp sổ lao động | 5 | 0,5 | 3,5 | 1 |
|
|
5 | Công nhận đăng ký thỏa ước lao động tập thể | 5 | 0,5 | 3,5 | 1 |
|
|
6 | Đăng ký hợp đồng lao động cá nhân đối với lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài | 5 | 0,5 | 4 | 0,5 |
|
|
7 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài | 5 | 0,5 | 4 | 0,5 |
|
|
8 | Đăng ký nội quy lao động | 3 | 0,5 | 2 | 0,5 |
|
|
9 | Đăng ký lại nội quy lao động | 3 | 0,5 | 2 | 0,5 |
|
|
10 | Thông báo về người nước ngoài đến làm việc tại các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (không phải nơi mà người nước ngoài làm việc thường xuyên) | Giải quyết trong ngày |
|
|
|
|
|
11 | Xếp hạng doanh nghiệp | 10 | 0,5 | 2 | 0,5 | 7 |
|
12 | Cấp giấy phép đăng ký hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp | 15 | 0,5 | 4 | 0,5 | 10 |
|
13 | Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp | 15 | 0,5 | 4 | 0,5 | 10 |
|
14 | Thành lập và chấp thuận thành lập Trung tâm giới thiệu việc làm | 15 | 0,5 | 4 | 0,5 | 10 |
|
II | LĨNH VỰC DẠY NGHỀ |
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề (trình độ sơ cấp nghề, trung cấp nghề) | 5 | 0,5 | 4 | 0,5 |
|
|
2 | Cấp giấy chứng nhận bổ sung đăng ký hoạt động dạy nghề (trình độ sơ cấp nghề, trung cấp nghề) | 5 | 0,5 | 4 | 0,5 |
|
|
3 | Thành lập Trường Trung cấp nghề công lập - tư thục | 10 | 0,5 | 4 | 0,5 | 5 |
|
4 | Thành lập Trung tâm dạy nghề công lập - tư thục | 10 | 0,5 | 4 | 0,5 | 5 |
|
5 | Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 20 | 0,5 | 4 | 0,5 | 15 |
|
III | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
1 | Tiếp nhận đối tượng (Người già cô đơn, người tàn tật, người bị bệnh tâm thần, trẻ em bị bỏ rơi, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, người lang thang xin ăn) vào các cơ sở Bảo trợ xã hội. | 7 | 1 | 5 | 1 |
|
|
IV | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 20 | 2 | 10 | 1 | 7 |
|
2 | Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 15 | 2 | 5 | 1 | 7 |
|
3 | Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 20 | 2 | 10 | 1 | 7 |
|
- 1Quyết định 3373/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2012 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Lao động Thương binh và Xã hội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 445/QĐ-HQHN năm 2013 về Quy chế, nội quy, sơ đồ, biểu mẫu thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Cục Hải quan thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 3107/QĐ-UBND năm 2009 quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 15/2013/QĐ-UBND Quy định trình tự tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 2801/QĐ-UBND quy định thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8Quyết định 21/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 43/2003/QĐ-UB ban hành Quy định thủ tục, trình tự thực hiện cơ chế "Một cửa" lĩnh vực Lao động-việc làm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 44/2003/QĐ-UB về thủ tục, trình tự thực hiện cơ chế "Một cửa" đối với lĩnh vực Bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 2726/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 3373/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 4Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2012 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Lao động Thương binh và Xã hội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 5Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 445/QĐ-HQHN năm 2013 về Quy chế, nội quy, sơ đồ, biểu mẫu thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Cục Hải quan thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 3107/QĐ-UBND năm 2009 quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 15/2013/QĐ-UBND Quy định trình tự tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 2801/QĐ-UBND quy định thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 10Quyết định 21/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
- 11Quyết định 43/2003/QĐ-UB ban hành Quy định thủ tục, trình tự thực hiện cơ chế "Một cửa" lĩnh vực Lao động-việc làm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 44/2003/QĐ-UB về thủ tục, trình tự thực hiện cơ chế "Một cửa" đối với lĩnh vực Bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 802/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/04/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Cao
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra